Xem mẫu

English Learning Series
English for study in Australia

Lesson 3: Make yourself at home Bài 3: Tự nhiên như ở nhà
I. Chú thích:

Nhân vật Katie: Jenny: Nữ sinh viên đến Úc lần đầu Bà chủ nhà của Jenny

Nội dung câu chuyện Katie được đưa tới một gia đình đã đồng ý cho cô ở chung với họ. Bà chủ nhà Jenny chào đón Katie và dẫn cô đi xem nhà. Thông tin cần thiết Quy tắc Nhớ dùng từ “please” khi yêu cầu chuyện gì. Nhớ nói “thank you” khi nhận ơn. Cho gia đình chủ nhà biết nếu bạn có vấn đề rắc rối nào đó. Khi ra khỏi nhà, bạn nhớ cho gia đình chủ nhà biết bạn đi đâu, đi với ai và bao giờ mới trở về. Trở về nhà đúng như giờ bạn đã nói. Báo cho gia đình chủ nhà biết nếu bạn về trễ. Xin phép chủ nhà nếu muốn mời bạn bè đến chơi. Cho gia đình chủ nhà biết ngày giờ bạn bè đến chơi. Nếu bạn có trách nhiệm trả tiền thuê nhà, bạn nên trả cho đúng thời hạn. Hàng tuần phải hút bụi và lau bụi phòng và bàn ghế cũng như đổ thùng rác trong phòng bạn. Nếu bạn phải giặt quần áo của mình, xin bạn nhớ giặt hàng tuần. Phải nhớ đóng cửa ra vào và kéo màn che khi bạn ngủ hay thay quần áo. Vào ban ngày, bạn nên mở cửa sổ cho phòng khỏi bị bí trong khi bạn ở nhà. Thế nhưng bạn phải nhớ đóng cửa sổ và khoá cửa ra vào lại mỗi khi rời khỏi nhà.

English Learning Series
English for study in Australia

Nên tránh đóng cửa rầm rầm và luôn dùng nắm cửa mỗi khi đóng cửa.

Ngữ pháp Sau đây là một số cách diễn tả và thành ngữ bạn có thể nghe trong thời gian ở chung với gia đình chủ nhà.

Make yourself at home Make yourself comfortable Help yourself

Xin cứ tự nhiên như ở nhà. Tức là bạn nên thoải mái như thể sống trong nhà bạn vậy.

Xin cứ sử dụng tùy tiện, bạn được phép lấy hay sử dụng vật gì đó. Thí dụ: Help yourself to food: bạn cứ việc ăn nếu muốn. Cứ tự nhiên. Bạn có thể làm gì đó mà không cần hỏi tôi lần nữa. Thí dụ: Feel free to invite your friends over. Bạn sẽ học hỏi và am hiểu cách sống của chúng tôi.

Feel free You’ll get the hang of it

Yell out Sing out A cuppa

Yell out. Sing out. Cứ việc hỏi nếu bạn cần bất cứ điều gì. (Nhưng không có nghĩa là bạn phải la toáng lên hay hát đâu!) Một ly trà hay cà phê

II. Bài tập
1. Ngữ vựng Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây:

basket

bathroom

Conscious

cupboard

desk

Dirty

English Learning Series
English for study in Australia

doona

(to) freshen up

Friendly

garage

hall

(to) store

towel

Unpack

Wardrobe

2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây) Choose the word that best fits each space in the text below.

Water restrictions apply across Australia. States have different levels of restrictions. In the state of Victoria, major restrictions (1) . For example, people (2) or water their lawns. They can water their gardens only (3) wash their cars

certain times during the week.

People in Australia are very aware of saving water. They have quick showers and make sure they turn off all dripping taps. They wait machine. They even turn off the tap (5) (4) a full load before they use the washing

they’re brushing their teeth. And you might find a

bucket in the shower. That’s to catch your excess shower water, which can still be used (6) the garden. letter, eg:  of  applies  cannot  on  before  with  applying  not  by  for  since

Cross one box for each (1) (2) (3) (4) (5)  apply  aren’t  at  about  while

English Learning Series
English for study in Australia

(6)

at

 on

 from

3. Luyện phát âm Âm /v/: bạn hãy tập nói câu sau đây: 'We have a lovely view of the river.'

4. Những địa chỉ Internet thông dụng Tin tức tổng quát về nhà ở Sống chung với gia đình chủ nhà (homestay) Thí dụ về ký túc xá Thuê chung với người khác và nhà thuê Chữ tắt trong nghành Nhà Đất http://www.services.unimelb.edu.au/housing/options/private.ht ml http://www.services.unimelb.edu.au/housing/downloads/Home stay_Jan05.pdf

http://www.services.unimelb.edu.au/housing/options/affiliated. html http://www.realestate.com.au/cgibin/rsearch?s=vic&t=res&snf=rbs&a=sf

http://www.services.unimelb.edu.au/housing/downloads/RealE stateSpeak_Jan05.pdf

Giải đáp Bài tập 2: 1) apply 2) cannot

3) at

4) for 5) while 6) on

nguon tai.lieu . vn