Xem mẫu

English Learning Series
English for study in Australia

Lesson 26: See you later! Bài 26: Hẹn gặp lại
I. Chú thích: Nhân vật Rocky: Angel: Katie : Jenny: Nhân viên sân bay: Nội dung câu chuyện Angel, Katie và Rocky kéo đến nhà hàng Pizza để dùng bữa chiều với các bạn cùng lớp và giảng viên của mình. Du học sinh Du học sinh Du học sinh. Bà chủ nhà của Katie Tại quầy làm thủ tục lên máy bay.

Thông tin cần thiết Ngôn ngữ chia tay tại sân bay ETD Delay Departure gate Giờ khởi hành dự kiến Đình lại. Máy bay sẽ khởi hành trễ hơn lịch trình ban đầu. Thường không phải là cổng mà là cửa thì đúng hơn. Cửa vào phòng đợi có đánh số dành cho khách chuẩn bị lên máy bay. Nơi hành khách và hành lý sách tay của họ được kiểm tra bằng hệ thống dò kim loại. Đôi khi hành khách cũng bị khám xét thêm một cách bất ưng.

Security gates

Ngữ pháp – Thành ngữ và kiểu diễn tả

English Learning Series
English for study in Australia

To sleep in Don’t be a stranger Keep in touch To fix up (a place) I’d better go “Wait up”

Ngủ nướng; ngủ quá thời hạn bạn phải dạy Bạn nhớ gọi điện thoại, gửi email hay đến thăm. Tôi muốn giữ liên lạc với anh. Sửa nhà, làm lại cho mới hay làm đẹp hơn Tôi nên rời khỏi đây Đợi tôi với.

II. Bài tập 1. Ngữ vựng Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây

aisle (to) cry flight

(to) board (to) expect (to) hug

break (from work or study) Fault Magazine

2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. Xin lưu ý: phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây) Choose the word that best fits each space in the text below. Cross one box for each number, eg: 
Examination rules Australia has strict laws prohibiting and _______1_______ the export of Australia's native animals and plants. These ________2________ birds, their eggs, fish, reptiles and insects, plants and seeds or derivatives from them. Products made_______3________ protected wildlife such as hard corals, giant clam shells, reptiles and whales are __________4_______ prohibited or restricted. Also, amounts of $A10000 or more, or __________5_________ in foreign currency

(meaning notes and coins of legal tender), must be reported on departure. on. ______3______will you be allowed to leave the examination room until half an hour after the starting time for the examination. ______4______ remember, you must hand your answers book ______5______ the invigilator before you leave the examination room.

English Learning Series
English for study in Australia

1.  restrict 2.  include 3.  in 4.  too 5.  equals

 restricted  includes  about  also  equivalent

 restricting  contain  from  either  equaling

 restricts  including  around  so  alike

3. Luyện phát âm Xin bạn tập nói câu sau đây: “Thanks very much. Keep in touch.” 4. Những địa chỉ internet thông dụng

Thông tin: Những thứ bạn không được phép mang ra khỏi Úc. Du khách Australia ba

http://www.customs.gov.au/site/page.cfm?u=4350

lô http://www.atn.com.au/accom/backpack.html

Thông tin về Nhà http://www.yha.com.au/ Trọ Thanh Niên

YWCA Australia YMCA Australia

http://www.ywca.org.au/about/accommodation.php http://www.ymca.org.au/index2.php?O=display&IID=54&OP=page

Giải đáp Bài tập 2: 1) restricting 2) include

3) from

4) also

5) equivalent

nguon tai.lieu . vn