Xem mẫu

English Learning Series
English for study in Australia

Lesson 20: I need more time Bài 20: Tôi cần thêm thời gian
I. Chú thích:
Nhân vật Rocky: John: Alan: Du học sinh Du học sinh Giảng viên của John

Nội dung câu chuyện John được gia đình báo tin là ba anh bị đau. Anh ta phải nói chuyện với giảng viên để xin gia hạn.

Thông tin cần thiết

Những điểm cần lưu ý trước khi thi làm luận Bạn nên theo bản hướng dẫn sau đây: Đọc kỹ đầu đề và gạch đít những cụm từ chính. Thí dụ: “You are what you eat’. Critically discuss major dietary trends in Australia over the past thirty years”. Những cụm từ chính là: “You are what you eat” – cần được định nghĩa một cách vắn gọn vào lúc nhập đề. “Major dietary trends” có nghĩa là xu hướng được đa số biết tới chẳng hạn như xu hướng chọn đồ ăn có nhiều chất sợi hay có hàm lượng cholesterol thấp. Bạn chỉ cần đề cập đến 3 xu hướng rồi viết một đoạn về mỗi xu hướng. “30 years”. Thời hạn được xác định bởi vì đây là một yếu tố quan trọng. Do đó bạn phải mổ xẻ vấn đề theo đúng thời hạn này. “Critically discuss” có nghĩa là bạn phải đánh giá các xu hướng rồi đưa ra nhận xét riêng của bạn đối với mỗi xu hướng ấy.

English Learning Series
English for study in Australia

Ngữ pháp – Thành ngữ và kiểu diễn tả To pull through Short notice To sit for an exam To hope all goes well Take a seat A long weekend Sống sót, thoát khỏi giai đoạn khốn khổ Thông báo trước trong thời gian ngắn Dự thi chính thức Mong muốn tình hình đem lại kết quả tốt đẹp Ngồi xuống đi Cuối tuần kèm theo những ngày nghỉ trước hay sau thứ Bảy và Chủ Nhật.

II.

Bài tập

1. Ngữ vựng Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây: Ability Extension heart attack News authorised fantastic hospital penalty (to) concentrate (to) happen Ill (to) request

2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây) Choose the word that best completes each sentence. Cross one box for each number, eg:  1. Most teachers have stated that work stress was a problem __________ them.  with  for  of  to

English Learning Series
English for study in Australia

2. In order _________ reduce stress we should first recognise its symptoms.  for  of  to  we

3. Training a teacher __________ a lot of time and money.  takes  taking  take  taken

4. Who _______________ if the teacher has to take time off due to stress.  lost  lose  loss  loses

5. When stress is ongoing, some negative effects may ___________  results  resulting 3. Luyện phát âm The /v/ and /w/: xin bạn tập nói câu sau đây: “We’ll invite Viv over for wine and veal.” 4. Những địa chỉ internet thông dụng  result  resulted

Thông tin: Những ngày lễ nghỉ ở Úc

http://www.australia.gov.au/Public_Holidays

Giải đáp Bài tập 2: 1) for 2) to 3) takes 4) loses 5) result

nguon tai.lieu . vn