Xem mẫu

English Learning Series
English for study in Australia

Lesson 1: Getting there Bài 1: Đến nơi
I. Chú thích

Nhân vật Rocky: Angel: Nhân viên di trú: Nội dung câu chuyện Rocky vừa mới đến sân bay Melbourne. Trong khi xếp hàng chờ đợi trước Bàn Xuất Nhập Cảnh, anh gặp Angel, một du học sinh cũng vừa mới tới. Cô cho Rocky biết là anh ta đợi không đúng chỗ. Khi Rocky đến được Bàn Xuất Nhập Cảnh, nhân viên ở đây yêu cầu anh điền giấy Nhập Cảnh. Thông tin cần thiết Sau đây là danh sách các loại giấy tờ bạn cần phải mang theo khi tới Úc. Bạn nên cất bản gốc trong túi sách tay và bản sao trong hành lý gửi: • • • • • • • Hộ chiếu còn hiệu lực và visa du học còn hiệu lực do Úc cấp. Thư Xác Nhận Ghi danh hay Thư Chấp thuận (do Cơ sở Giáo dục cấp để báo cho bạn biết bạn đã được nhận). Giấy xác nhận bạn sẽ được đón tại sân bay (đây là giấy do Cơ sở Giáo dục cấp) Chi tiết liên quan đến chỗ ở của bạn. Giấy Khai sinh, Thẻ Tín dụng của bạn và Bằng Lái Xe Quốc tế (nếu có) Tất cả các số điện thoại và địa chỉ quan trọng ở cả Úc lẫn Việt Nam. Toa bác sĩ và/hay thư bác sĩ trong trường hợp phải mua thuốc theo toa. Nam du khách đến Úc lần đầu Nữ sinh viên đến Úc lần đầu Tại Sân bay Melbourne

Ngôn ngữ tại sân bay

English Learning Series
English for study in Australia

Quarantine Requirements Kiểm dịch Customs Hải quan

Bạn được mang hay không được mang vào Úc những gì.

Giới hữu trách kiểm soát tại sân bay xem bạn có mang theo sản phẩm cần được kiểm dịch hay đồ quốc cấm hay không. Đây là những mặt hàng cần được kiểm dịch và bạn cần phải đánh dấu vào những ô liên hệ trên Đơn Khai Báo Hải quan. Những mặt hàng này có thể hay không thể bị tịch thu. Nhưng nếu không khai, bạn có thể bị phạt tiền rất nặng. Trước kia là DIMA (Bộ Di trú và Đa Văn hoá Sự vụ). DIAC chịu trách nhiệm kiểm tra và cấp visa, kiểm tra tình trạng cư trú và trao quyền công dân.

Declared goods Mặt hàng phải khai báo

DIAC (The Department of Immigration and Citizenship) Bộ Di trú và Công dân Jetlag Tình trạng lệch múi giờ Baggage, luggage, (also bags, suitcases, cases) Hành lý (túi sách, va li) Carry-on luggage Hành lý sách tay Check-in luggage Hành lý gửi Baggage Carousel Băng trả hành lý

Cảm giác mệt mỏi sau chuyến bay dài đến một nơi khác hẳn múi giờ. Những từ này nhiều khi được dùng lẫn lộn

Hành lý bạn mang lên chỗ ngồi trên máy bay

Hành lý được đưa vào khoang chở hàng trên máy bay Khu vực bạn nhận lại hành lý gửi

English Learning Series
English for study in Australia

Detector (sniffer) dogs Chó đánh hơi

Được dùng để tìm đồ lậu dấu trong hành lý. Những con chó này không nguy hiểm và thường thi hành nhiệm vụ chung quanh khu nhận hành lý. Thư chính thức của Trường bạn ghi danh xin theo học. Đây là khu vực để người liên lạc đón bạn tại sân bay và đưa vào thành phố hay tới nhà ở của bạn. Xin lưu ý: bạn phải sắp xếp và thanh toán chi phí cho dịch vụ này qua trung gian trường của bạn trước khi bạn lên đường qua Úc.

Letter of Acceptance Thư Chấp thuận International Student Pickup (Meeting Point) Điểm Đón Du Học sinh (Điểm Hẹn)

II. Bài tập 1. Từ vựng Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây: announcement (to) confiscate procedure student attention international queue tourist bin interpreter search visa

2. Luyện ngữ pháp Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. Dưới đây là một bài tập mẫu được dùng trong kỳ thi tuyển Anh Văn.

English Learning Series
English for study in Australia

Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây): Choose the word that best fits each space in the text below.

Australia is a land of contrasts. The central parts (1) Australia are desert and bush land. There are rainforests in the northeast and in the southeast there are snowfields. Approximately 70% of Australians live (2) one of the eight major cities. (3) one in four Australians was born in another country and there are more (4) one hundred different ethnic groups. Approximately 17% of Australians speak a language other than English (5) home. Cross one box for each letter, eg:  of (1)  of (2)  at (3)  among (4)  that (5)  of  in  in  about  for  in  at  from  between  than  at

3. Luyện Phát âm Âm /s/: bạn hãy tập nói câu sau đây: 'Stand still while we search your suitcase.'

English Learning Series
English for study in Australia

4. Những địa chỉ Internet thông dụng Toà Đại sứ, Toà Lãnh sự và Toà Cao Ủy Úc Hướng dẫn vấn đề xin cấp visa Úc Tìm hiểu chương trình ELICOS Các trường ELICOS được NEAS chấp thuận Các Cơ sở Giáo Dục ở Úc Học tập ở Melbourne Hải quan Úc Xin giải đáp thắc mắc qua Email http://www.dfat.gov.au/missions/

www.immi.gov.au

www.elicos.com/about-elicos.php

http://www.neas.org.au/approvedcentres/index.php

http://studyinaustralia.gov.au/sia/splash2.aspx

http://www.studymelbourne.vic.gov.au/

www.customs.gov.au information@customs.gov.au

nguon tai.lieu . vn