Xem mẫu
- Bệnh viện y học cổ truyền
^ ỊỊS S S B S B ầ
- B Ệ N H V IỆ N Y HỌC c ổ T R U Y Ề N t h a n h h ó a
NHỮ NG B À I THUỐC
QUÝ TR O N G D Â N G IA N
‘n h à x u ấ t b ả n t h a n h n i ê n
- / s)1aũÍk\0 bài tKuôc quý troKvg dấy\ gìcxn
MỘT SỐ NHẬN XÉT VỂ s ư u TẦM, n g h i ê n
CỨU, THỪA KẾ CÁC BÀI THUÔC DÂN GIAN ở
TH A N H HÓA
y học cổ tru yền là m ộ t n ền y học có từ ngàn đời đã
và đ a ng góp p h ầ n to lớn trong chăm sóc và bảo vệ sức
khỏe cho n h ă n dân. N h iề u nước trên th ế giới có các
bài thuốc, cây thuốc d ể p h ò n g bệnh và chữa bệnh đặc
biệt là các nước k h u vực Đ ông N a m Á.
ở V iệt N a m kho tà n g các bài thuốc d â n g ia n dã và
đ a n g được n h iề u người n g h iên cứu. Phương p h á p
p h ò n g và chữa bệnh y học cổ tru yền rấ t đa d ạ n g và
p h o n g p h ú . N h iề u bài thuốc vị thuốc đã được đ ú c k ế t
th à n h cơ sở khoa học và ứng d ụ n g vào thực tiễn. T u y
vậy, còn kh ô n g ít n h ữ n g bài thuốc và cây thuốc p h ò n g
chữa bệnh bằng k in h n g h iệm d â n g ia n cho đ ế n nay
vẫn chưa được sưu tầ m n g h iên cứu m ộ t cách đ ầ y đ ủ và
hệ th ố n g khoa học.
Việc sưu tầ m và từ n g bước n g h iên cứu các bài
thuốc, vị thuốc đ ể chữa bệnh theo k in h n g h iệm d â n
g ia n chẳng n h ữ n g có ý nghĩa quan trọng về m ặ t y học
m à còn cả về m ặ t k in h tế trong y tế.
3
- /S)Kũn0 b à i tK uôc q u ý ti^onq d â n q ia n
Cuốn sách “N h ữ n g bài thuốc quý trong d â n g ia n ”
đã tập hợp được nh iều các bài thuốc, vị thuốc tại vù n g
quẽ T h a n h H óa với n h iều th ể bệnh và chuyển khoa
kh á c nhau thực sự là m ộ t vốn quý cần được p h á t huy,
p h á t triển.
Qua các bài thuốc, vị thuốc đã sưu tầ m ta có th ể
tìm th ấ y n h ữ n g bài thuốc hay, n h ữ n g cây thuốc quý,
đ ể từ ng bước n g h iên cứu, đưa vào p h ụ c vụ cho đời
sống n h â n sin h trong và ngoài tỉnh.
C ũng có th ể n g h iên cứu đ ể tạo th à n h n h ữ n g ch ế
p h ẩ m p h ụ c vụ trong nước n h ư các bệnh: X ơ gan, p h ù
thận... h iệ n nay đ a n g là nan y của y học h iện đại.
V iện trưởng viện y học cổ tru yề n V iệt N a m
G iá o sư: T r ầ n T h ú y
- bài ịìvAốc Cịuỵ t>*on0 d â n 0Ìan
Phần thứ nhốt
I^ Ữ M G B À I T H U Ố C CH Ữ A
B Ệ N H T IM M Ạ C H
+ B à i th u ố c s ố 1
+ H y th iê m th ảo ; 20g
+ Kê h u y ế t đằng; 15g
+ Ké đ ầu ngựa: 20g
+ T hổ phục linh: 20g
+ Ý dĩ: 12g
+ C am th ả o nam ; 12g
+ Kim n g â n hoa: 20g
- C ách sử dụng: T ấ t cả các vị thuốc phơi khô, sao
vàng. R iêng ké đầu ngựa sao cháy lông.
- C ông dụng: C hữa th ấ p tim : viêm cơ tim , viêm nội
tâ m m ạc.
- Liều dùng: Sắc uống ngày 1 th a n g chia 2 - 3 lần.
+ B à i th u ô c sô" 2
+ Hoè hoa: 15g
- 7\)kCỉn0 b à i ỶkiAÔc CỊuý t»*on0 d â n 0Ìcm
+ N h â n trầ n : 20g
+ Cam thảo: 8g
+ T âm sen: 12g
+ H ạ t cải củ; 12g
- C ách sử dụng: T ấ t cả các vị thuốc th á i nhỏ, sao
vàng, sắc uống.
- Công dụng: Chữa cao huyết áp, đau đầu m ấ t ngủ.
+ B à i th u ố c s ố 3
+ Củ đ in h lăng: 20g
+ Vỏ quýt; 8g
+ S inh địa: 12g
+ Ngọc trúc: 12g
+ T iên lin h chi: 12g
- C ách sử dụng: T ấ t cả các vỊ thuôc phơi sấy khô,
sắc uông.
- C ông dụng; C hữa đau th ắ t động m ạch v àn h .
- Liều dùng: sắ c uống thuốc ngày 1 th a n g chia 2 lần.
+ B à i th u ố c s ố 4
+ Gừng: 4g
+ Đ ại hồi: 4g
+ N hục quế; 4g
+ C am thảo; 8g
- AlWí
- /S)kŨK\0 b à i tkuốíc q u ý troM 0 d â n q ia n
- C ách sử dụng; T â t cả các vị sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng: C hữ a tă n g h u y ế t á p đau d ầu , c h ó n g
m ặ t.
- Liều dùng: sắ c uống n g ày 1 th an g .
+ B à i th u ố c s ố 7
+ Rễ cỏ tra n h : 12g
+ Cỏ xước: 12g
+ Hoè hoa: 12g
+ Q uyết m inh: 20g
+ C âu đằng: 16g
+ Vỏ quýt: lOg
+ T ầm gửi cây dâu: lOg
- C ách sử dụng: T ấ t cả các vị phơi khô, sao vàng,
sắc uống.
- C ông dụng: Chữa cao h u y ế t áp.
- Liều dùng: s ắ c uống n g ày 1 th a n g chia 2 lần .
+ B à i th u ố c s ố 8
+ H ạ t sen: 12g
+ Củ m ài : 12g
+ Rau m á: 20g
+ Quả dâu: 12g
8
- b à i tb u ô c qwý t►‘o^^0 d â n 0 Ìa n
+ Long n h ãn ; 12g
+ Tào n h â n : 8g
+ H à th ủ ô: 12g
- C ách sử dụng: T â t cả sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng; C hữa cao h u y ế t áp.
- Liều dùng: Người cao hu y ết áp sắc uống n g ày 1
th a n g .
+ B à i th u ố c s ố 9
+ Long n h ã n : 12g
+ T oan tá o n h â n ; 12g
+ M ạch môn: 12g
+ Ngũ vị tử: 8g
+ H uyền sâm : 12g
- C ách sử dụng: T ấ t cả phơi khô, sao v àn g , sắc
uống.
- C ông dụng: C hữa rối loạn th ầ n kin h .
- Liều dùng: s ắ c uống n g ày 1 th a n g ch ia 2 lần .
+ B à i th u ô c s ố 10
+ Đ ậu xanh: 21 h ạ t
+ H ạ t tiê u sọ: 14 h ạ t
- C ách sử dụng: Cả 2 vị phơi, sấy khô, n g h iề n n á t
h ò a với nước sôi uông.
9
- AJKũia9 tkuôc Cịuỵ d â n 9 Ìan
- Công dụng: Chữa đau tim .
- Liều dùng: U ống ngày 1 th a n g chia 2 lần .
B à i th u ố c s ố 11
+ Đ ất lòng bếp (phục lòng can).
- C ách sử dụng: L ây đ â t chích giữa lò n g b ếp nơi
n ấ u lâu n h â t từ 12 n ă m trở lê n , sao cho n ó n g , g iã
vụ n , h ò a với nước sôi, g ạ n lấy nước tro n g đ ể nguội
đem uông.
- C ông dụng: c ầ m m áu do chảy m áu đường tiêu
hóa.
- Liều dùng: Mỗi lầ n h ò a 20 - 30g uống 2 - 3 lầ n
tro n g ngày.
+ B à i th u ô c sô 12
+ Lá dâm bụt trắ n g ; 40g
+ Lá dâu trắ n g : 40g
+ C ây bụt đất: 20g
- C ách sử dụng: Tâ't cả dùng tươi đem sắc uống
h à n g ngày.
- C ông dụng: C hữa chứng hu y ết trắ n g .
- Liều dùng: sắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 - 3 lần.
+ B à i th u ố c s ố 13
+ H ạ t muồng: 15g
10
- AJ1aũm0 bài tKuổc cỊuỵ troKV0 g'fcxn
+ Iloè hoa: 15g
+ C am th ả o dây: 20g
+ N h â n trầ n : 20g
- C ách sử dụng: H ạ t m uồng sao cháy, còn các vị
sao vàng, t ấ t cả sắc uống.
- C ông dụng: C hữa cao h u y ết áp.
- Liều dùng: sắ c uống ngày 1 th an g chia 2 - 3 lần.
+ B à i th u ô c sô 14
+ Cỏ nhọ nồi: 20g
+ T rắc bách diệp: 30g
+ M ạch m ôn: 20g
+ H uyền sâm : lOg
- C ách sử dụng: T ấ t cả các vị phơi khô, riê n g trắ c
b ách diệp sao cháy, t ấ t cả sắc uống.
- Công dụng: C hữa n h iễ m k h u ẩn gây rối loạn
th à n h m ạch.
- Liều dùng: sắ c uống n g ày 1 th an g .
+ B à i th u ô c s ố 15
+ Nước vo gạo; 300m l
+ Cỏ nhọ nồi: lOg
+ Cỏ xước: lOg
+ M ăng vòi: 9cái
- A)lAữn0 b à i tbuoic cỊutý t»*on0 dÔKi 0ÌCI>^
+ Bạc hà: lOOg
- C ách sử dụng: T ấ t cả các vị thuốc rử a sạch để
ráo, giã n á t cho vào nước vo gạo lọc lấy lOOml.
- C ông dụng: C hữa cao h u y ết áp.
- Liều dùng: Sắc uống ngày 1 th a n g ch ia 2 lần
tro n g ngày, uống liên tục 4 - 5 ngày.
+ B à i th u ố c s ố 16
+ H ạ t hoè hoa: 12g
+ H ạ t m uồng: 20g
+ Cúc hoa: 6g
- C ách sử dụng: H ạ t hoè sao v à n g thơm , h ạ t
m uồng sao đen, t ấ t cả 3 vị đun h ã m nước sôi uông th a y
nước chè.
- C ông dụng: P h ò n g chữa cao h u y ết áp.
- L iều dùng: H ã m uống n g à y 1 th a n g , u ô n g n h iề u
lầ n .
+ B à i th u ố c s ố 17
+ H oa đại: 30g
+ Cúc hoa: lOg
- C ách sử dụng; 2 vỊ phơi khô, vò n á t, trộ n đều
h ã m với 1 lít nước sôi.
- C ông dụng: C hữa cao h u y ết áp.
12
- /s)kữt^9 tkMổc CỊuỵ +»‘0^0 dÔK\ gian
- Liều dùng: H ãm uống 1 th a n g chia n h iều lần
tro n g ngày.
+ B à i th u ô c s ố 18
+ Dừa c ạn (cả lá và th â n ): 20g
+ Cúc hoa: 6g
+ H ạ t m uồng: lOg
- C ách sử dụng: H ạ t m uồng sao đen; dừa cạn, cúc
hoa phơi khô, t ấ t cả sắc uống.
- C ông dụng: C hữa cao h u y ế t áp.
- L iều dùng: s ắ c uô"ng n g à y 1 th a n g c h ia 2 lầ n
uô'ng tro n g n g à y . K hi h u y ế t á p trở lạ i b ìn h th ư ờ n g
th ì th ô i k h ô n g d ù n g n ữ a.
+ B à i th u ố c s ố 19
+ Rau cần tây : 1 cây - 5 cây
- C ách sử dụng: c ầ n tâ y th á i nhỏ phơi khô sắc
uống (không n h ầ m với c ần ta).
- C ông dụng: C hữa cao h u y ế t áp.
- Liều dùng: Sắc uô'ng ngày 1 th a n g . K hi có k ế t
quả dừng ngay, k h ô n g kéo dài.
13
- /s)kũM 0 b à i tk u ô c t»*on0 d â n g ia n
Phần thứ hai
I V l l f f l \ G B À I T H U Ố C V Ề B Ệ I V ll
HÔ H ẤP
CHỮA HEN PH Ế QUẢN
+ B à i th u ô c sô" 1
+ Lá bạc tử: lOOg
+ M ật ong; 20m l
- C ách sử dụng: La bạc tử n g h iề n nhỏ, viên với
m ậ t ong b ằ n g h ạ t ngô.
- C ông dụng: C hữa h e n suyễn.
- Liều dùng: N gày uống 15 - 20g, chia 2 lần .
+ B à i th u ô c s ố 2
+ Lá n h ó t: 20g
+ D ây tơ hồng: 30g
- C ách sử dụng: Phơi hoặc sấy khô, sắc uống.
- C ông dụng: C hữa h e n suyễn.
- Liều dùng: sắ c uống ngày m ột 1 th a n g chia 2 lần.
14
- AJIaC
- A )K ũ »^9 ỶÌr\tAốc cịtA ỵ tro n 0 d â n 9 Ìa n
- C ách sử dụng: M ạch m ôn bỏ lõi, các vị k h ác băm
nhỏ, phơi sấy khô, sao vàng, t ấ t cả sắc uống.
- Công dụng: C hữa ho long đờm có sốt.
- Liều dùng: s ắ c uống ngày 1 th a n g .
+ B à i th u ố c s ố 6
+ Lá dâu tằm : 15g
+ Bạc hà: 12g
+ Cúc hoa: 8g
+ N gải cứu; 12g
+ Xạ can: 5g
+ Kim ng ân : 12g
- Cách sử dụng: Các vỊ phơi, sấy khô, sắc uống.
- C ông dụng: C hữa viêm p h ế quản.
- Liều dùng: s ắ c uống ngày 1 th a n g ch ia 2 lần .
+ B à i th u ô c sô" 7
+ H úng chanh: lOg
+ Vỏ rễ dâu: 12g
+ Rau sam : 12g
+ M ạch m ôn: 12g
- C ách sử dụng: T ấ t cả các vỊ thuốc rử a sạch , phơi
hoặc sấy khô, sắc uống.
16
- bAi tkMÔc qwý t»*on0 dÔK\ 0ÌOK
- C ông dụng: C hữa ho gà ở trẻ em.
- Liều dùng: s ắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 lần.
+ B à i th u ô c SÔ 8
+ Lá tử tổ: 12g
+ Lá hẹ: 12g
+ Lá xương xông: 8g
+ Vỏ quýt: 8g
+ C am th ả o dây: lOg
+ G ừng tươi: 4g
- C ách sử dụng: T ấ t cả các vỊ phơi khô hoặc dùng
tươi sắc uống.
- Công dụng: Chữa viêm đường hô hấp (ho gà trẻ em).
- Liều dùng: N gày sắc uống 1 th an g .
+ B à i th u ố c s ố 9
+ M ạch m ôn: 16g
+ Rau m á; 20g
+ Vỏ quýt: lOg
+ Vỏ rễ cây dâu: lOg
+ B ách bộ: lOg
+ Củ chóc: 4g
- Cách sử dụng: Các vỊ phơi hay sấy khô, sắc uống.
- C ông dụng: C hữa viêm phê quản.
17
- / sJKũki0 bài tkuốíc cỊuý +fS3K\0 d â n 9Ì
- bài tkiAÔc cỊMý dổKi gia n
+ M ật ong: 30m l
+ Nước gừng: 1/2 chén con
- C ách sử dụng: H ạn h n h â n tá n bột trộ n với m ậ t
ong v à nước gừng th à n h viên.
- C ông dụng: Chữa h e n suyễn.
- Liều dùng: N gày uống 20 - 30g.
+ B à i th u ô c s ố 13
+ T iề n hồ; 12g
+ Tử tô: 8g
+ B án h ạ : 4g
+ Cỏ xước: 12g
+ C am th ả o dây: 8g
- C ách sử dụng; T ấ t cả sấy khô, sắc uống.
- C ông dụng: C hữa h e n suyễn.
- L iều dùng: s ắ c uống n g ày 1 th a n g .
+ B à i th u ố c Số 14
+ T ía tô: 12g
+ L á hẹ: lOg
+ K inh giới: lOg
+ Vỏ quýt: 6g
+ B ạch chỉ: 8g
19
- /v)kũ^\0 b ài tk u ô c íỊMý t>*oKi0 dÔKv giciM
+ Rễ chỉ th iê n ; 8g
- C ách sử dụng: T ấ t cả các vị phơi khô, sắc uống.
- C ông dụng; Chữa viêm phê quản câp.
- Liều dùng: sắ c uống n g ày 1 th a n g chia 2 lần .
+ B ài th u ô c s ố 15
+ Lá dâu; 16g
+ Rễ chanh: 8g
+ Rễ cây dâu: 12g
+ Bạc hà: 8g
+ Cúc hoa: 8g
+ Rễ chỉ th iê n : 8g
- C ách sử dụng: T ấ t cả các vị thuốc phơi kh ô , sao
vàng, sắc uống.
- C ông dụng: C hữa viêm phê quản cấp có số t cao.
- Liều dùng: Sắc uống n g ày 1 th a n g chia 2 lần .
+ B à i th u ố c SỐ 16
+ Vỏ quýt: lOg
+ Vỏ vối: lOg
+ H ạ t cải trắ n g : lOg
+ C am th ả o dây: 8g
+ G ừng tươi: 4g
20
nguon tai.lieu . vn