Xem mẫu

  1. Bệnh viện y học cổ truyền ^ ỊỊS S S B S B ầ
  2. B Ệ N H V IỆ N Y HỌC c ổ T R U Y Ề N t h a n h h ó a NHỮ NG B À I THUỐC QUÝ TR O N G D Â N G IA N ‘n h à x u ấ t b ả n t h a n h n i ê n
  3. / s)1aũÍk\0 bài tKuôc quý troKvg dấy\ gìcxn MỘT SỐ NHẬN XÉT VỂ s ư u TẦM, n g h i ê n CỨU, THỪA KẾ CÁC BÀI THUÔC DÂN GIAN ở TH A N H HÓA y học cổ tru yền là m ộ t n ền y học có từ ngàn đời đã và đ a ng góp p h ầ n to lớn trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho n h ă n dân. N h iề u nước trên th ế giới có các bài thuốc, cây thuốc d ể p h ò n g bệnh và chữa bệnh đặc biệt là các nước k h u vực Đ ông N a m Á. ở V iệt N a m kho tà n g các bài thuốc d â n g ia n dã và đ a n g được n h iề u người n g h iên cứu. Phương p h á p p h ò n g và chữa bệnh y học cổ tru yền rấ t đa d ạ n g và p h o n g p h ú . N h iề u bài thuốc vị thuốc đã được đ ú c k ế t th à n h cơ sở khoa học và ứng d ụ n g vào thực tiễn. T u y vậy, còn kh ô n g ít n h ữ n g bài thuốc và cây thuốc p h ò n g chữa bệnh bằng k in h n g h iệm d â n g ia n cho đ ế n nay vẫn chưa được sưu tầ m n g h iên cứu m ộ t cách đ ầ y đ ủ và hệ th ố n g khoa học. Việc sưu tầ m và từ n g bước n g h iên cứu các bài thuốc, vị thuốc đ ể chữa bệnh theo k in h n g h iệm d â n g ia n chẳng n h ữ n g có ý nghĩa quan trọng về m ặ t y học m à còn cả về m ặ t k in h tế trong y tế. 3
  4. /S)Kũn0 b à i tK uôc q u ý ti^onq d â n q ia n Cuốn sách “N h ữ n g bài thuốc quý trong d â n g ia n ” đã tập hợp được nh iều các bài thuốc, vị thuốc tại vù n g quẽ T h a n h H óa với n h iều th ể bệnh và chuyển khoa kh á c nhau thực sự là m ộ t vốn quý cần được p h á t huy, p h á t triển. Qua các bài thuốc, vị thuốc đã sưu tầ m ta có th ể tìm th ấ y n h ữ n g bài thuốc hay, n h ữ n g cây thuốc quý, đ ể từ ng bước n g h iên cứu, đưa vào p h ụ c vụ cho đời sống n h â n sin h trong và ngoài tỉnh. C ũng có th ể n g h iên cứu đ ể tạo th à n h n h ữ n g ch ế p h ẩ m p h ụ c vụ trong nước n h ư các bệnh: X ơ gan, p h ù thận... h iệ n nay đ a n g là nan y của y học h iện đại. V iện trưởng viện y học cổ tru yề n V iệt N a m G iá o sư: T r ầ n T h ú y
  5. bài ịìvAốc Cịuỵ t>*on0 d â n 0Ìan Phần thứ nhốt I^ Ữ M G B À I T H U Ố C CH Ữ A B Ệ N H T IM M Ạ C H + B à i th u ố c s ố 1 + H y th iê m th ảo ; 20g + Kê h u y ế t đằng; 15g + Ké đ ầu ngựa: 20g + T hổ phục linh: 20g + Ý dĩ: 12g + C am th ả o nam ; 12g + Kim n g â n hoa: 20g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị thuốc phơi khô, sao vàng. R iêng ké đầu ngựa sao cháy lông. - C ông dụng: C hữa th ấ p tim : viêm cơ tim , viêm nội tâ m m ạc. - Liều dùng: Sắc uống ngày 1 th a n g chia 2 - 3 lần. + B à i th u ô c sô" 2 + Hoè hoa: 15g
  6. 7\)kCỉn0 b à i ỶkiAÔc CỊuý t»*on0 d â n 0Ìcm + N h â n trầ n : 20g + Cam thảo: 8g + T âm sen: 12g + H ạ t cải củ; 12g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị thuốc th á i nhỏ, sao vàng, sắc uống. - Công dụng: Chữa cao huyết áp, đau đầu m ấ t ngủ. + B à i th u ố c s ố 3 + Củ đ in h lăng: 20g + Vỏ quýt; 8g + S inh địa: 12g + Ngọc trúc: 12g + T iên lin h chi: 12g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vỊ thuôc phơi sấy khô, sắc uông. - C ông dụng; C hữa đau th ắ t động m ạch v àn h . - Liều dùng: sắ c uống thuốc ngày 1 th a n g chia 2 lần. + B à i th u ố c s ố 4 + Gừng: 4g + Đ ại hồi: 4g + N hục quế; 4g + C am thảo; 8g
  7. AlWí
  8. /S)kŨK\0 b à i tkuốíc q u ý troM 0 d â n q ia n - C ách sử dụng; T â t cả các vị sao vàng, sắc uống. - C ông dụng: C hữ a tă n g h u y ế t á p đau d ầu , c h ó n g m ặ t. - Liều dùng: sắ c uống n g ày 1 th an g . + B à i th u ố c s ố 7 + Rễ cỏ tra n h : 12g + Cỏ xước: 12g + Hoè hoa: 12g + Q uyết m inh: 20g + C âu đằng: 16g + Vỏ quýt: lOg + T ầm gửi cây dâu: lOg - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị phơi khô, sao vàng, sắc uống. - C ông dụng: Chữa cao h u y ế t áp. - Liều dùng: s ắ c uống n g ày 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ố c s ố 8 + H ạ t sen: 12g + Củ m ài : 12g + Rau m á: 20g + Quả dâu: 12g 8
  9. b à i tb u ô c qwý t►‘o^^0 d â n 0 Ìa n + Long n h ãn ; 12g + Tào n h â n : 8g + H à th ủ ô: 12g - C ách sử dụng: T â t cả sao vàng, sắc uống. - C ông dụng; C hữa cao h u y ế t áp. - Liều dùng: Người cao hu y ết áp sắc uống n g ày 1 th a n g . + B à i th u ố c s ố 9 + Long n h ã n : 12g + T oan tá o n h â n ; 12g + M ạch môn: 12g + Ngũ vị tử: 8g + H uyền sâm : 12g - C ách sử dụng: T ấ t cả phơi khô, sao v àn g , sắc uống. - C ông dụng: C hữa rối loạn th ầ n kin h . - Liều dùng: s ắ c uống n g ày 1 th a n g ch ia 2 lần . + B à i th u ô c s ố 10 + Đ ậu xanh: 21 h ạ t + H ạ t tiê u sọ: 14 h ạ t - C ách sử dụng: Cả 2 vị phơi, sấy khô, n g h iề n n á t h ò a với nước sôi uông. 9
  10. AJKũia9 tkuôc Cịuỵ d â n 9 Ìan - Công dụng: Chữa đau tim . - Liều dùng: U ống ngày 1 th a n g chia 2 lần . B à i th u ố c s ố 11 + Đ ất lòng bếp (phục lòng can). - C ách sử dụng: L ây đ â t chích giữa lò n g b ếp nơi n ấ u lâu n h â t từ 12 n ă m trở lê n , sao cho n ó n g , g iã vụ n , h ò a với nước sôi, g ạ n lấy nước tro n g đ ể nguội đem uông. - C ông dụng: c ầ m m áu do chảy m áu đường tiêu hóa. - Liều dùng: Mỗi lầ n h ò a 20 - 30g uống 2 - 3 lầ n tro n g ngày. + B à i th u ô c sô 12 + Lá dâm bụt trắ n g ; 40g + Lá dâu trắ n g : 40g + C ây bụt đất: 20g - C ách sử dụng: Tâ't cả dùng tươi đem sắc uống h à n g ngày. - C ông dụng: C hữa chứng hu y ết trắ n g . - Liều dùng: sắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 - 3 lần. + B à i th u ố c s ố 13 + H ạ t muồng: 15g 10
  11. AJ1aũm0 bài tKuổc cỊuỵ troKV0 g'fcxn + Iloè hoa: 15g + C am th ả o dây: 20g + N h â n trầ n : 20g - C ách sử dụng: H ạ t m uồng sao cháy, còn các vị sao vàng, t ấ t cả sắc uống. - C ông dụng: C hữa cao h u y ết áp. - Liều dùng: sắ c uống ngày 1 th an g chia 2 - 3 lần. + B à i th u ô c sô 14 + Cỏ nhọ nồi: 20g + T rắc bách diệp: 30g + M ạch m ôn: 20g + H uyền sâm : lOg - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị phơi khô, riê n g trắ c b ách diệp sao cháy, t ấ t cả sắc uống. - Công dụng: C hữa n h iễ m k h u ẩn gây rối loạn th à n h m ạch. - Liều dùng: sắ c uống n g ày 1 th an g . + B à i th u ô c s ố 15 + Nước vo gạo; 300m l + Cỏ nhọ nồi: lOg + Cỏ xước: lOg + M ăng vòi: 9cái
  12. A)lAữn0 b à i tbuoic cỊutý t»*on0 dÔKi 0ÌCI>^ + Bạc hà: lOOg - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị thuốc rử a sạch để ráo, giã n á t cho vào nước vo gạo lọc lấy lOOml. - C ông dụng: C hữa cao h u y ết áp. - Liều dùng: Sắc uống ngày 1 th a n g ch ia 2 lần tro n g ngày, uống liên tục 4 - 5 ngày. + B à i th u ố c s ố 16 + H ạ t hoè hoa: 12g + H ạ t m uồng: 20g + Cúc hoa: 6g - C ách sử dụng: H ạ t hoè sao v à n g thơm , h ạ t m uồng sao đen, t ấ t cả 3 vị đun h ã m nước sôi uông th a y nước chè. - C ông dụng: P h ò n g chữa cao h u y ết áp. - L iều dùng: H ã m uống n g à y 1 th a n g , u ô n g n h iề u lầ n . + B à i th u ố c s ố 17 + H oa đại: 30g + Cúc hoa: lOg - C ách sử dụng; 2 vỊ phơi khô, vò n á t, trộ n đều h ã m với 1 lít nước sôi. - C ông dụng: C hữa cao h u y ết áp. 12
  13. /s)kữt^9 tkMổc CỊuỵ +»‘0^0 dÔK\ gian - Liều dùng: H ãm uống 1 th a n g chia n h iều lần tro n g ngày. + B à i th u ô c s ố 18 + Dừa c ạn (cả lá và th â n ): 20g + Cúc hoa: 6g + H ạ t m uồng: lOg - C ách sử dụng: H ạ t m uồng sao đen; dừa cạn, cúc hoa phơi khô, t ấ t cả sắc uống. - C ông dụng: C hữa cao h u y ế t áp. - L iều dùng: s ắ c uô"ng n g à y 1 th a n g c h ia 2 lầ n uô'ng tro n g n g à y . K hi h u y ế t á p trở lạ i b ìn h th ư ờ n g th ì th ô i k h ô n g d ù n g n ữ a. + B à i th u ố c s ố 19 + Rau cần tây : 1 cây - 5 cây - C ách sử dụng: c ầ n tâ y th á i nhỏ phơi khô sắc uống (không n h ầ m với c ần ta). - C ông dụng: C hữa cao h u y ế t áp. - Liều dùng: Sắc uô'ng ngày 1 th a n g . K hi có k ế t quả dừng ngay, k h ô n g kéo dài. 13
  14. /s)kũM 0 b à i tk u ô c t»*on0 d â n g ia n Phần thứ hai I V l l f f l \ G B À I T H U Ố C V Ề B Ệ I V ll HÔ H ẤP CHỮA HEN PH Ế QUẢN + B à i th u ô c sô" 1 + Lá bạc tử: lOOg + M ật ong; 20m l - C ách sử dụng: La bạc tử n g h iề n nhỏ, viên với m ậ t ong b ằ n g h ạ t ngô. - C ông dụng: C hữa h e n suyễn. - Liều dùng: N gày uống 15 - 20g, chia 2 lần . + B à i th u ô c s ố 2 + Lá n h ó t: 20g + D ây tơ hồng: 30g - C ách sử dụng: Phơi hoặc sấy khô, sắc uống. - C ông dụng: C hữa h e n suyễn. - Liều dùng: sắ c uống ngày m ột 1 th a n g chia 2 lần. 14
  15. AJIaC
  16. A )K ũ »^9 ỶÌr\tAốc cịtA ỵ tro n 0 d â n 9 Ìa n - C ách sử dụng: M ạch m ôn bỏ lõi, các vị k h ác băm nhỏ, phơi sấy khô, sao vàng, t ấ t cả sắc uống. - Công dụng: C hữa ho long đờm có sốt. - Liều dùng: s ắ c uống ngày 1 th a n g . + B à i th u ố c s ố 6 + Lá dâu tằm : 15g + Bạc hà: 12g + Cúc hoa: 8g + N gải cứu; 12g + Xạ can: 5g + Kim ng ân : 12g - Cách sử dụng: Các vỊ phơi, sấy khô, sắc uống. - C ông dụng: C hữa viêm p h ế quản. - Liều dùng: s ắ c uống ngày 1 th a n g ch ia 2 lần . + B à i th u ô c sô" 7 + H úng chanh: lOg + Vỏ rễ dâu: 12g + Rau sam : 12g + M ạch m ôn: 12g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vỊ thuốc rử a sạch , phơi hoặc sấy khô, sắc uống. 16
  17. bAi tkMÔc qwý t»*on0 dÔK\ 0ÌOK - C ông dụng: C hữa ho gà ở trẻ em. - Liều dùng: s ắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 lần. + B à i th u ô c SÔ 8 + Lá tử tổ: 12g + Lá hẹ: 12g + Lá xương xông: 8g + Vỏ quýt: 8g + C am th ả o dây: lOg + G ừng tươi: 4g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vỊ phơi khô hoặc dùng tươi sắc uống. - Công dụng: Chữa viêm đường hô hấp (ho gà trẻ em). - Liều dùng: N gày sắc uống 1 th an g . + B à i th u ố c s ố 9 + M ạch m ôn: 16g + Rau m á; 20g + Vỏ quýt: lOg + Vỏ rễ cây dâu: lOg + B ách bộ: lOg + Củ chóc: 4g - Cách sử dụng: Các vỊ phơi hay sấy khô, sắc uống. - C ông dụng: C hữa viêm phê quản. 17
  18. / sJKũki0 bài tkuốíc cỊuý +fS3K\0 d â n 9Ì
  19. bài tkiAÔc cỊMý dổKi gia n + M ật ong: 30m l + Nước gừng: 1/2 chén con - C ách sử dụng: H ạn h n h â n tá n bột trộ n với m ậ t ong v à nước gừng th à n h viên. - C ông dụng: Chữa h e n suyễn. - Liều dùng: N gày uống 20 - 30g. + B à i th u ô c s ố 13 + T iề n hồ; 12g + Tử tô: 8g + B án h ạ : 4g + Cỏ xước: 12g + C am th ả o dây: 8g - C ách sử dụng; T ấ t cả sấy khô, sắc uống. - C ông dụng: C hữa h e n suyễn. - L iều dùng: s ắ c uống n g ày 1 th a n g . + B à i th u ố c Số 14 + T ía tô: 12g + L á hẹ: lOg + K inh giới: lOg + Vỏ quýt: 6g + B ạch chỉ: 8g 19
  20. /v)kũ^\0 b ài tk u ô c íỊMý t>*oKi0 dÔKv giciM + Rễ chỉ th iê n ; 8g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị phơi khô, sắc uống. - C ông dụng; Chữa viêm phê quản câp. - Liều dùng: sắ c uống n g ày 1 th a n g chia 2 lần . + B ài th u ô c s ố 15 + Lá dâu; 16g + Rễ chanh: 8g + Rễ cây dâu: 12g + Bạc hà: 8g + Cúc hoa: 8g + Rễ chỉ th iê n : 8g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị thuốc phơi kh ô , sao vàng, sắc uống. - C ông dụng: C hữa viêm phê quản cấp có số t cao. - Liều dùng: Sắc uống n g ày 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ố c SỐ 16 + Vỏ quýt: lOg + Vỏ vối: lOg + H ạ t cải trắ n g : lOg + C am th ả o dây: 8g + G ừng tươi: 4g 20
nguon tai.lieu . vn