Xem mẫu
- ̣ ̣
Muc luc
LỜI NOI ĐÂU………………………………………………………………….…………….………………
́ ̀
3
I.PHÂN TICH CHỨC NĂNG LAM VIÊC…………………………………………….………………….5
́ ̀ ̣
II.PHÂN TICH TINH CÔNG NGHỆ TRONG KÊT CÂU………………………………..…………….6
́ ́ ́ ́
́ ̣ ̣ ̉ ́
III.XAC ĐINH DANG SAN XUÂT………………………………………………………………………...7
IV.CHON PHƯƠNG AN CHẾ TAO PHÔI………………………………………………………………
̣ ́ ̣
8
̣ ́ ̀
V.CHON TIÊN TRINH GIA CÔNG ………………………………………….…………………………11
5.1.Lâp sơ bộ cac nguyên
̣ ́
công………………………………………………………………………...13
5.2.Thiêt kế cac nguyên công cụ thể …………………………………………………...
́ ́
……………..15
5.2.1.Nguyên công I:Phay măt đâu đat kich thước 53……………………………..……...
̣ ̀ ̣ ́
…...15
5.2.2.Nguyên công II:Phay 3 vâu tỳ lam chuân tinh phu……………………………..
́ ̀ ̉ ̣
………..17
5.2.3.Nguyên công III: Khoet – Doa lỗ ɸ45………………………………………………….
́
….19
5.2.4.Nguyên công IV:Phay hai măt tiêp rap …………………………………………………...21 ̣ ́ ́
5.2.5.Nguyên công V: Khoan hai lỗ ɸ8,5……………………………………..
………………….23
5.2.6.Nguyên công VI:Taro 2 lỗ ɸ8,5 thanh lỗ ren M10………………………... ̀
……………..25
5.2.7.Nguyên công VII:Lawps2 chi tiêt,khoan2 lỗ đinh vị ɸ6……………………... ́ ̣
………….27
5.2.8.Nguyên công VIII:Khoet –Doa lỗ ɸ80………………………………………………..……
́
28
5.2.9.Nguyên công IX:Vat mep lỗ ɸ80………………………………...
́ ́
………………………….31
5.2.10.Nguyên công X:Phay ranh then lỗ ̃
ɸ80…………………………………………………..33
5.2.11.Nguyên công XI:Khoan hai lỗ đâu nhỏ ……………………………….…………………35 ̀
5.2.12.Nguyên công XII:Phay hạ bâc đâu nhỏ đat kich thước ̣ ̀ ̣ ́
40…………………………….37
5.2.13.Nguyên công XIII:Vat mep lỗ ɸ45………………………………………………………..39
́ ́
5.2.14.Nguyên công XIV:Cân băng trong ̀ ̣
lượng………………………………………………..40
5.2.15.Nguyên công XV: Tông kiêm tra ̉ ̉
………………………………………………………….40
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 1
- VI.TINH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG LỖ ɸ80…………………………………..
́
………………………...41
VII.TINH TOAN CHẾ ĐỘ CĂT………………………………………………………………………….46
́ ́ ́
VIII.TINH THỜI GIAN GIA
́
CÔNG……………………………………………………………………..51
IX.THIÊT KẾ ĐỒ GÁ GIA CÔNG KHOAN LỖ DÂU
́ ̀
ɸ8…………………………………………….58
̀ ̣
TAI LIÊU THAM KHAO ̉
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 2
- Lêi nãi ®Çu.
HiÖn nay, c¸c ngµnh kinh tÕ nãi chung vµ ngµnh c¬ khÝ nãi riªng ®ßi hái kü s
c¬ khÝ vµ c¸n bé kü thuËt c¬ khÝ ®îc ®µo t¹o ra ph¶i cã kiÕn thøc s©u réng,
®ång thêi ph¶i biÕt vËn dông nh÷ng kiÕn thøc ®ã ®Ó gi¶i quyÕt nh÷ng vÊn ®Ò
cô thÓ thêng gÆp trong s¶n xuÊt, söa ch÷a vµ sö dông.
Môc tiªu cña m«n häc lµ t¹o ®iÒu kiÖn cho ngêi häc n¾m v÷ng vµ vËn dông
cã hiÖu qu¶ c¸c ph¬ng ph¸p thiÕt kÕ, x©y dùng vµ qu¶n lý c¸c qu¸ tr×nh chÕ t¹o
s¶n phÈm c¬ khÝ vÒ kü thuËt s¶n xuÊt vµ tæ chøc s¶n xuÊt nh»m ®¹t ®îc c¸c
chØ tiªu kinh tÕ kü thuËt theo yªu cÇu trong ®iÒu kiÖn vµ qui m« s¶n xuÊt cô
thÓ. M«n häc cßn truyÒn ®¹t nh÷ng yªu cÇu vÒ chØ tiªu c«ng nghÖ trong qu¸
tr×nh thiÕt kÕ c¸c kÕt cÊu c¬ khÝ ®Ó gãp phÇn n©ng cao hiÖu qu¶ chÕ t¹o
chóng.
§å ¸n m«n häc c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y n»m trong ch¬ng tr×nh ®µo t¹o cña
ngµnh chÕ t¹o m¸y thuéc khoa c¬ khÝ cã vai trß hÕt søc quan träng nh»m t¹o cho
sinh viªn hiÓu mét c¸ch s©u s¾c vÒ nh÷ng vÊn ®Ò mµ ngê kü s gÆp ph¶i khi
thiÕt kÕ mét qui tr×nh s¶n xuÊt chi tiÕt c¬ khÝ.
̃
§îc sù gióp ®ì tËn t×nh cña c¸c thÇy gi¸o, vµ ®Æc biÖt lµ thÇy gi¸o Nguyên
́
Luyên ®· gióp em hoµn thµnh tèt ®å ¸n m«n häc nµy.
Em xin ch©n thµnh c¶m ¬n.
Sinh viªn:
̃
Lê Quang Nghia.
NÔI DUNG THUYÊT MINH VÀ TINH TOAN
̣ ́ ́ ́
I. PHÂN TICH CHỨC NĂNG LAM VIÊC:
́ ̀ ̣
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 3
- − Tay biên năm trong cum chi tiêt cua đông cơ đôt trong :Truc khuy; tay
̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̉
biên ; năp và piston.
́
− Tay biên là dang chi tiêt năm trong họ chi tiêt dang cang; tay biên la ̀ môt chi
̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣
tiêt bao gôm hai lỗ cơ ban được nôi liên với nhau băng gân chị luc ; có
́ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̣
đường tâm song song với nhau.
̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ́
− Tay biên lam viêc theo chuyên đông song phăng,biên chuên đông tinh tiên
̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉
cua piston thanh chuên đông quay tron cua truc khuy.
− Kêt câu cua tay biên phai đam bao đôi xứng,cân đôi vì quá trinh lam viêc
́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣
cua chi tiêt với lực li tâm lớn.
̉ ́
− Bề măt lam viêc : cac lỗ ɸ45,lỗ ɸ80 ngoai ra con có măt đâu , ranh then ,
̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̃
cac lỗ dâu cua chi tiêt không bị lay đông , không song song , bị rơ khi lam
́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀
̣
viêc.
̀ ̣ ̀ ̣ ̉
− Điêu kiên lam viêc cua tay biên:
+ Luôn chiu ứng suât thay đôi theo chu kỳ cua quá trinh lam viêc.
̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣
+ Luôn chị lức keo nen,lực tuân hoan, va đâp.
́ ́ ̀ ̀ ̣
− Vid chi têt lam viêc với tai trong lớn,lực keo nen; do đó đe ̉ tăng đô ̣ bên cua
́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̉
chi tiêt ta chon vât liêu chế tao chi tiêt là thep C45 nhiêt luyên
́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣
̀ ̀ ́
− Thanh phân thep C45 :
C Si Mn S P Ni Cr
0,4 0,17 0,17-0,37 0,5-0,8 0,045 0,03 0,03
II. PHÂN TICH TINH CÔNG NGHỆ TRONG KÊT CÂU:
́ ́ ́ ́
Cung như cac chi tiêt dang cang khac,đôi với chi tiêt dang tay biên thì tinh công
̃ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́
nghệ có ý nghia quan trong vì có anh hưởng trực tiêp đên quá trinh san xuât & đô ̣
̃ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́
chinh xac gia công cung như quá trinh lam viêc cua chi tiêt.Vì vây khi thiêt kế tay
́ ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́
biên nên chú ý đên kêt câu cua nó như sau :
́ ́ ́ ̉
́ ́ ́ ́ ́ ̀
+ Qua phân tich chi tiêt tay biên ta thây kêt câu hoan toan thoa man tinh công̀ ̉ ̃ ́
nghệ trong kêt câu.
́ ́
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 4
- + Bề măt lam viêc chủ yêu cua tay biên là hai bề măt trong cua lô ̃ va ̀ măt đâu cua
̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉
tay biên.
̉ ̉
Tay biên đam bao cac yêu câu sau : ́ ̀
− Độ cứng vững cua tay biên đu, không bị biên dang khi gia công va ̀ lam
̉ ̉ ́ ̣ ̀
viêc. ̣
− Măt đâu cua tay biên năm trên hai bề măt song phăng đôi xứng.
̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̉ ́
− Kêt câu cua chi tiêt thuân lợi cho viêc chon chuân thô và chân tinh
́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
− Lỗ 1 và 2 dung đẻ dân dâu vao trong lỗ đâu nhỏ ɸ45.
̀ ̃ ̀ ̀ ̀
− Lỗ ɸ80 được căt lam hai để tiên thao lăp với truc khuyu,khi lăp với truc
́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣
khuyu thì hai lỗ sẽ được lien kêt với nhau bởi vit và vong tron có lăp them
̉ ́ ́ ̀ ̀ ́
̣ ́
bac lot.
− Hai đường tâm lỗ ɸ80 và ɸ45 song song với nhau và cung vuông goc voai ̀ ́ ́
măt đâu tay biên.Hai đường tâm đam bao khoang cach A=mm,độ không
̣ ̀ ̉ ̉ ̉ ́
song song cua hai tâm lỗ là 0,1m;độ không vuông goc cua tâm lỗ so v ới
̉ ́ ̉
măt đâu là 0,05mm.
̣ ̀
− Kêt câu cua chi tiêt có 3 vâu tỳ để lam chân tinh phu,phuc vu ̣ cho qua ́ trinh
́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀
gia công chi tiêt và cân đôi trong quá trinh lam viêc.
́ ́ ̀ ̀ ̣
− Bề măt lăp ghep cua lỗ ɸ80 được kep chăt băng bulong và đinh vị 2 chôt
̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ́
đinh vị có vị trí xa nhau nhât.
̣ ́
́ ̣
III.XAC ĐINH DANG SAN SUÂT : ̣ ̉ ́
- Môi dang san xuât khac nhau sẽ cho chung ta cac ph ương thức san xuât
̃ ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ́
cung như lâp quy trinh công nghệ khac nhau.Do đó ta cân phai xac đinh
̃ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣
̣ ̉
dang san xuât cua chi tiêt. ́ ̉ ́
- Sản lượng hang năm được xác định theo công thức sau :
N = N1.m.(1+).(1+) ( ct 2 trang 19 (1) )
Trong đó :
N : số chi tiết được san xuât trong môt măm ̉ ́ ̣
N1 : số san phâm được san xuât trong môt măn
̉ ̉ ̉ ́ ̣
M: số chi tiêt được chế tao them để dự trữ (lây 5%)
́ ̣ ́
α:số phân tram phế phâm trong công xưởng (lây 5%)
̀ ̉ ́
β: số phân tram chi tiêt may dung lam phụ tung thay thế (lây 5%)
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́
N=10000.1.(1+)(1+)=11025 (san phâm). ̉ ̉
Sau khi xac đinh được san lượng hang năm cua chi tiêt ta phai xac đinh trong
́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̣
lượng cua chi tiêt.Trong lượng cua chi tiêt được xac đinh theo công thức sau :
̉ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣
Q1=V.γ
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 5
- Với : Q1: trong lượng cua chi tiêt.
̣ ̉ ́
V: thể tich cua chi tiêt.
́ ̉ ́
. γ:trong lượng riêng cua vât liêu : γthep=7,852 kg/ dm3.
̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́
Ta có : V= V1+V2+V3
V1=(0,53.0,1+0,23.0,08).П.0,80/2 = 0,089 dm3.
V2=()0,652-0,452).0,4/4=0,069 dm3.
V3=(0,3.0,4-0,15.0,26).1,78=0,159 dm3.
V= V1+V2+V3=0,089.0,069.0,159 =0,317 dm3.
̣
Vây Q1=0,317.7,852 = 2,49 kg.
Theo bang 2 trang 21-Thiêt kế đồ an CNCTM ta xac đinh được dang san xuât :
̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́
sử dung phương an san xuât hang loat lớn.
̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣
IV.CHON PHƯƠNG AN CHẾ TAO PHÔI:
̣ ́ ̣
Viêc chon phôi và phương an chế tao hợp lý có thể giam được quá trinh gia
̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀
công , năng cao năng suât và tiêt kiêm thời gian ,vât liêu,giam giá thanh va ̀
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀
́ ̣
năng cao tinh canh tranh.
Theo cac yêu tố : Vât liêu chế tao : thep C45.
́ ́ ̣ ̣ ̣ ́
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 6
- Khôi lượng chi tiêt : 2,49 kg.
́ ́
Kêt câu hinh dang : không phức tap.
́ ́ ̀ ̣ ̣
Dang san xuât : hang loat lớn .
̣ ̉ ́ ̀ ̣
Ta có môt số phương an chế tao phôi như sau :
̣ ́ ̣
*)Phương phap đuc : ́ ́
Ưu điêm : tao được những kế câu phức tap cho chi tiêt .
̉ ̣ ́ ̣ ́
Nhược điêm : cơ tinh vât liêu không cao, tinh chinh xac và năng suât thâp.
̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́
Nx: không phù hợp với vât liêu và chi tiêt tay biên. ̣ ̣ ́
*)Phương phap ren: ́ ̀
Ưu điêm : tinh linh hoat cao
̉ ́ ̣
Thiêt bị đơn gian,cơ tinh vât liêu tôt
́ ̉ ́ ̣ ̣ ́
Nhước điêm : độ chinh xac về hinh dang thâp, chỉ thich hợp san xuât đơn
̉ ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́
chiêc, độ chinh xac phù hợp vao tay nghê.
́ ́ ́ ̀ ̀
Nx : không phù hợp lam phương an chế tao phôi cho san phâm cân chế tao.
̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣
*)Phương phap dâp nong : ́ ̣ ́
Ưu điêm : phôi có cơ tinh đông đêu, không phụ thuôc vao tay nghề công nhân.
̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̀
Cac gân , gờ chị lực tôt. Năng suât lớn.
́ ́ ́
Nhược điêm : phai chế tao khuôn dâp.
̉ ̉ ̣ ̣
Nx : phù hợp với lam phương an chế tao phôi cho san phâm.
̀ ́ ̣ ̉ ̉
Kêt luân : Vây ta chon phương an dâp nong lam phương an chế tao phôi.Do
́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣
chi tiêt có hinh dang hơi phức tap nên ta thực hiên hai lân dâp.
́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣
4.1.Chuân bị :
̉
Trước khi ren và dâp nong ta phai lam sach kim loai,căt bỏ những thanh phân
̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀
nhỏ từng phân phù hợp được thực hiên trên may cưa.Trong trường h ợp trong
̀ ̣ ́ ̣
lượng kim loai cua chi tiêt khoang 2kg thì ta chon phôi can đinh hinh.
̣ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀
̣ ̀
4.2.Dâp lân 1:
Khuôn dâp lân 1 cua chi tiêt có lượng dư vân con nhiêu,độ chinh xac chư
̣ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́
cao;chủ yêu là tao hinh dang san phâm.
́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 7
- ̣ ̀
4.4.Dâp lân 2:
Khuôn dâp đam bao kich thước,vị trí tương đôi cua chi tiêt gia công;đam bao
̣ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉
dộ chinh xac và không con nhiêu bavia.
́ ́ ̀ ̀
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 8
- ́
4.5. Căt bavia.
4.6. Ban vẽ lông phôi.
̉ ̀
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 9
- ̣
V.CHON TIÊN TRINH GIA CÔNG : ́ ̀
* Muc đich : ̣ ́
-Xac đinh trinh tự gia công hợp lý nhăm đam bao độ chinh xac về kich thước , vị
́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ́
trí tương quan , hinh dang hinh hoc, đọ nham , độ bong cua bề măt theo yêu câu
̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̀
cua chi tiêt cân chế tao.
̉ ́ ̀ ̣
*Nôi dung :̣
− Chon phương phap gia công cac bề măt phôi.
̣ ́ ́ ̣
− Chon chuân công nghệ và sơ đò gá đăt.
̣ ̉ ̣
− Chon trinh tự gia công cac bề măt chi tiêt.
̣ ̀ ́ ̣ ́
Chon phương phap gia công cac bề măt phôi :
̣ ́ ́ ̣
− Sử dung cac thiêt bị như : May phay, may khoan , khoet , doa..
̣ ́ ́ ́ ́ ́
Chon chuân công nghệ :
̣ ̉
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 10
- − Khi phân tich chi tiêt tay biên ta nhân thây răng cac bề măt lam viêc là hai
́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣
lỗ φ80 và ɸ45.
+ hai lỗ nay phai đat dung sai về kich thước.
̀ ̉ ̣ ́
+ Độ không vuông goc cua tâm lỗ biên và măt đâu.
́ ̉ ̣ ̀
+ Độ không song song cua hai tâm lỗ biên.
̉
− Qua phân tich cac chân thô và chuân tinh ta chon chân công nghệ như sau :
́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉
Chân thô : Thân cua tay biên (đam bao đôi xứng cua than tay biên).
̉ ̉ ̉ ̉ ́ ̉
Chuân tinh : Chuân tinh chinh là măt đâu cua chi tiêt và lỗ ɸ45.
̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ́
Chuân tinh phụ là 3 vâu tỳ cua chi tiêt.
̉ ́ ̉ ́
5.1.Lâp sơ bộ cac nguyên công :
̣ ́
Thứ tự nguyên Tên nguyên ́
May Dao Ghi chú
công công
Nguyên công I Phay 2 măt ̣ Phay ngang 2 dao phay điã
̀ ̣ ́
đâu đat kich 6H82 3 măt ̣
thước 53 Thep gió :P18
́
Nguyên công II Phay 3 vâu tỳ Phay ngang
́ 3 dao phay điã
̀ ̉
lam chuân tinh 6H82 3 măt ̣
phụ Thep gió :P18
́
Nguyên công III Khoet-doa lỗ
́ ́
May khoan ̃
Mui khoan –
ɸ45 2A135 ̃
mui doa
Thep gió :P18
́
Nuyên công IV ̣
Phay 2 măt Phay ngang 4 dao phay đĩa
́ ́
tiêp rap 6H82 3 mặt
Thép gió: P18
Nguyên công V Khoan lỗ 8,5 Máy khoan Mũi khoan
(tạo ren M10) cần 2B55 Φ8,5
Thép gió: P18
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 11
- Nguyên công VI Ta rô lỗ Φ8,5 Máy khoan Mũi taro M10
tạo M10 cần 2B55 Thép gió: P18
Nguyên công VII Khoan 2 lỗ Máy khoan Mũi khoan Φ6
định vị Φ6 cần 2B55 Thép gió: P18
Nguyên công VIII Khoét – doa ̣
Máy tiên ̣
Dao tiên
lỗ Φ80 1k62 Thép gió: P18
Nguyên công IX Vát mép lỗ Máy khoan Dao khoan
Φ80 2A135 Thép gió: P18
Nguyên công X Phay rãnh Phay ngang Dao phay đĩa
then của lỗ 6H82 3 mặt Φ30
Φ80 Thép gió: P18
Nguyên công XI Khoan 2 lỗ Khoan 2H125 Mũi khoan Thiết kế đồ
dầu ɸ8 Thép gió: P18 gá
Nguyên công XII Phay hạ bậc Phay ngang 2 dao phay đĩa
đầu nhỏ đạt 6H82 3 mặt
KT 40 Thép gió: P18
Nguyên công XIII Vát mép lỗ Máy khoan Dao khoan
Φ45 2A135
Thép gió: P18
Nguyên công XIV Cân bằng
trọng lượng
Nguyên công XV Tổng kiểm tra
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 12
- 5.2.Thiêt kế cac nguyên công cụ thể :
́ ́
5.2.1.Nguyên công I : Phay mặt đầu đạt kích thước 53:
+Sơ đồ gá đăt :
̣
Hai măt đâu phai đam bao độ song song và đôi xứng qua măt phăng đôi xứng cua
̣ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̉
chi tiêt. Vì vây nên ta dung cơ câu kep tự đinh tâm han chế 6 bâc tự do.
́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 13
- +Kep chăt : Dung cơ câu kep chăt eto tự đinh tâm.
̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣
+Chon may : Máy phay nằm ngang 6H82; công suất 7kW
̣ ́
- +Chon dao: Chọn dao: 2 dao phay đĩa 3 mặt răng. Tra bảng 4.82 s ổ
̣
tay CN CTM tập 1:
Cho chế độ cắt: Phay thô & phay tinh:
D B(k11) d(H7) z
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 14
- 250 18 50 26
5.2.2.Nguyên công II: Phay 3 vấu tỳ làm chuẩn tinh phụ:
+Sơ đồ gá đăt:
̣
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 15
- Do yêu cầu kỹ thuật của chi tiết do đó mà k ết c ấu c ủa chi ti ết có 3 v ấu tỳ ph ụ
làm chuẩn tinh phụ. Ba chuẩn tinh phụ này được làm chuẩn tinh cho các nguyên
công tiếp theo, để đảm bảo độ chính xác bề mặt; độ song song và vuông góc
thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật.
+ Chuẩn tinh:
Chuẩn tinh là mặt đầu của chi tiết hạn chế 3 bậc tự do, được gia công t ại
nguyên công I.
Sử dụng chốt côn tự lựa định vị lỗ Φ41 (phôi) của đầu nh ỏ hạn ch ế 2 b ậc tự do
& chốt tỳ chống xoay hạn chế 1 bậc tự do tại lỗ Φ80.
+Kẹp chặt: Sử dụng cơ cấu kẹp chặt lien động.
+Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H82, công suất động cơ 7 kW.
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 16
- +Chọn dao:
Tra bảng 4.82 ; 4.83; 4.84 ta có số liệu dao phay 3 vấu tỳ:
Vấu 1 Vấu 2 Vấu 3
D D D + 29 >D + 70
50 80 160
B 8 10 18
d(H7) 16 27 40
Z 14 18 18
5.2.3.Nguyên công III : Khoét – doa lỗ Φ45
+Sơ đồ gá đăt :
̣
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 17
- +Định vị: Do yêu cầu đảm bảo độ nhám theo yêu cầu,đảm bảo độ đồng tâm của
mặt trụ ngoài và lỗ 45; Lỗ 45 vuông góc với mặt đầu nên ta chọn như sau:
+Chuẩn tinh chính: mặt đầu khống chế 2 bậc tự do.
+Chuẩn tinh phụ: sử dụng 3 vấu tỳ làm chuẩn tinh ph ụ kh ống ch ế 3 b ậc t ự
do.
+Kẹp chặt: Sử dụng cơ cấu kẹp chặt liên động.
+Chọn máy: Máy khoan đứng 2H125; Công suất của máy 2,2kW.
+Chọn dao: Tra bảng 4.47, 4.47 trang 335 tra đ ược mũi khoét răng ch ắp: D =44;
L = 45; d= 19; b= 6; t=8,5
Mũi doa có gắn lưới bằng thép gió chuôi lắp theo bảng 4.49 trang 336: d=16÷40;
D = 45; L= 70; l=50, Z = 4.
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 18
- 5.2.4.Nguyên công IV : phay hai mặt tiếp ráp:
+Sơ đồ gá đăt :
̣
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 19
- +Định vị: Do bề mặt tiếp giáp của chi tiết tay biên là bề m ặt l ắp ghép do đó yêu
cầu cao về độ chính xác. Sử dụng phương pháp phay thô và phay tinh. Định vị
chi tiết 6 bậc tự do. Mặt đầu khống chế 3 bậc tự do + 3 vấu tỳ đ ịnh v ị 3 b ậc t ự
do.
+Kẹp chặt: Sử dụng cơ cấu kẹp chặt phối hợp ren vít và đòn kẹp.
+Chọn máy: máy phay nằm ngang 6H82, công suất máy 7kW.
+Chọn dao: Sử dụng bộ dao, tra theo bản 4.84
Dao 1 D=40 L=50 D=16 Z=10
Dao 2 D=50 L=63 D=16 Z=14
̃
SVTH: Lê Quang Nghia
MSSV : 20081863 Page 20
nguon tai.lieu . vn