Xem mẫu

  1. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ Luận văn Đề tài: TRẠM BIẾN ÁP 110 kV ĐÔNG HÀ ……….., tháng … năm ……. Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 1
  2. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ Mục lục CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ TRẠM BIẾN ÁP 110 kV ĐÔNG HÀ ......................................................................................................................... 3 1.1Mục đích thiết kế: ............................................................................................. 3 1.3.Lịch sử phát triển: ............................................................................................ 3 1.4.Các thông số cơ bản của trạm biến áp 110KV Đông Hà: .................................. 4 1.5.Sơ đồ nhất thứ,mặt bằng và mặt cắt của trạm: .................................................. 5 1.6.Thiết bị của trạm: ............................................................................................. 5 CHƯƠNG 2: BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP CHO TRẠM 110 kV ĐÔNG HÀ – QUẢNG TRỊ .......................................................................... 30 2.1 GIỚI THIỆU VỀ QUÁ ĐIỆN ÁP KHÍ QUYỂN VÀ BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP CHO THIẾT BỊ PHÂN PHỐI ĐIỆN NGOÀI TRỜI CỦA TRẠM BIẾN ÁP ........................................................................ 30 2.1.1. GIỚI THIỆU VỀ QUÁ ĐIỆN ÁP KHÍ QUYỂN: ................................... 30 2.2. BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH THẲNG CHO THIẾT BỊ ĐIỆN PHÂN PHỐI NGOÀI TRỜI CỦA TRẠM BIẾN ÁP ................................................... 36 2.3. TÍNH TOÁN BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH THẲNG CHO TRẠM BIẾN ÁP 110KV ĐÔNG HÀ – QUẢNG TRỊ: ................................................ 45 CHƯƠNG 5 TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT CÁC THIẾT BỊ PHÂN PHỐI ĐIỆN NGOÀI TRỜI THEO TIÊU CHUẨN IEEE Std 80 – 2000 ................................ 122 5.1 Các khái niệm về an toàn điện : ................................................................ 122 5.1.1 Trở kháng điện của cơ thể người : ..................................................... 122 5.1.2.2 Ngưỡng tự buông, ngưỡng buông thả: ............................................ 123 5.1.2.3 Ngưỡng rung tim, ngưỡng rung cơ tim : ......................................... 123 5.2 Giới thiệu chung cách tính toán thiết bị nối đất an toàn theo tiêu chuẩn IEEE std 80-2000 ......................................................................................... 125 5.2.1 Lưới nối đất: ......................................................................................... 125 5.2.2 Cách tính toán TBNĐ cho TBA: ............................................................ 125 5.3 Tính toán hệ thống nối đất trạm biến áp 110kV Đông Hà theo tiêu chuẩn IEEE std 80 – 2000: ....................................................................................... 129 Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 2
  3. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ TRẠM BIẾN ÁP 110 kV ĐÔNG HÀ 1.1Mục đích thiết kế: Trạm biến áp 110 kV Đông Hà công suất lắp đặt 2x25 MVA, có nhiệm vụ cung cấp điện cho địa bàn Đông Hà, Cam Lộ, Gio Linh, Triệu Phong của tỉnh Quảng Trị, khi cần có thể cấp điện cho cả các huyện Vĩnh Linh, Hải Lăng. Trạm biến áp 110 kV Đông Hà là trạm trung gian sơ đồ nối điện phía 110 kV là sơ đồ một thanh cái có phân đoạn và có thanh cái vòng. Trên thanh cái 110 kV của trạm có mạch cấp cho trạm 110 kV Khe Sanh và 110 kV Lao Bảo cũng như nhận điện từ nhà máy thủy điện Rào Quán cấp về. 1.2.Vị trí địa lý và diện tích: Trạm biến áp 110 kV Đông Hà nằm về phía nam của thị xã Đông Hà - tỉnh Quảng Trị, trạm nằm ngay ven đường tránh thị xã Đông Hà ( đường 9D). - Phía Đông: Nằm gần khu dân cư cách quốc lộ 1A 300m. - Phía Nam: Tiếp giáp đường 9D. - Phía Tây: Tiếp giáp với văn phòng của Chi nhánh điện Cao thế Quảng Trị, cách trường Trung học y tế Quảng Trị 100m. - Phía bắc: Cách khu dân cư 100m. Qua nhiều lần mở rộng, nâng công suất trạm, đến nay trạm có diện tích trong tường rào trạm là: 11093,7 m2. 1.3.Lịch sử phát triển: Năm 1989 trạm biến áp 110 kV Đông Hà được xây dựng để đáp ứng yêu cầu cung cấp điện cho tỉnh Quảng Trị và một phần phía bắc tỉnh Thừa Thiên Huế. Khi đó T.B.A 110 kV Đông Hà thuộc Sở Truyền tải điện 1 là một thành viên của Công ty điện lực 3 tiền thân của Công ty Truyền tải điện 2 ngày nay. Ngày 04/6/1990, sau rất nhiều nỗ lực, Sở Truyền tải điện 1 đã tổ chức đóng điện thành công đưa vào vận hành T.B.A 110 kV Đông Hà với dung lượng 16 MVA. Đây là một trong những công trình đầu tiên của Sở truyền tải điện 1 cũng như là của hệ thống tải điện quốc gia khu vực Miền Trung - Tây Nguyên. Lúc này T.B.A 110 kV Đông Hà chỉ có một MBA T1 dung lượng 16 MVA cấp điện áp 110/35/10 kV, sơ đồ kết lưới ở các cấp điện áp đơn giản, số lượng thiết bị và xuất tuyến ít. Thiết bị trong trạm chủ yếu là của Liên Xô cũ. Ngày 07/02/1999 T.B.A 110 kV Đông Hà đóng điện đưa vào vận hành MBA T2 có dung lượng 25 MVA cấp điện áp 110/35/22 kV. Sơ đồ nối điện phía Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 3
  4. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 35 kV hoàn thiện là sơ đồ một thanh cái có phân đoạn bằng một máy cắt và hai dao cách ly. Ngày 23/01/2003 MBA T1 của Trạm được thay thế bằng MBA có công suất lớn hơn ( 25 MVA cấp điện áp 110/35/22 kV). Đây là một bước khởi đầu của dự án nâng công suất, hoàn thiện sơ đồ nối điện của T.B.A 110 kV Đông Hà. Ngày 31/3/2007 T.B.A 110 kV Đông Hà hoàn thiện việc lắp đặt để đưa vào đóng điện hệ thống tụ bù 110 kV có tổng dung lượng bù là 21 MVAR. Sơ đồ nối điện của trạm cũng được hoàn thiện dần từng bước một. Hiện nay sơ đồ nối điện của trạm đã hoàn thiện với phía 110 kV là sơ đồ một hệ thống thanh cái có phân đoạn và có thanh cái vòng, máy cắt phân đoạn vừa làm nhiệm vụ máy cắt phân đoạn vừa làm nhiệm vụ máy cắt vòng. Phía 35 kV và 22 kV sử dụng sơ đồ một hệ thống thanh cái có phân đoạn bằng một máy cắt và hai dao cách ly. Trước thời điểm 31/3/2007 TBA 110kV Đông Hà là đơn vị trực thuộc quản lý của Truyền tải điện Quảng Trị -Công ty Truyền tải điện 2. Theo yêu cầu về thay đổi quản lý phân cấp lưới điên của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, từ ngày 01/4/2007 TBA 110kV Đông Hà thuộc quản lý của Chi nhánh điện cao thế Quảng Trị - Xí nghiệp điện cao thế Miền Trung trực thuộc Công ty Điện lực 3. Trạm biến áp 110kV Đông Hà được xây dựng lắp đặt thiết bị nửa trong nhà, nửa ngoài trời. Trạm có nhiện vụ nhận điện 110kV qua các máy biến áp đưa ra cấp điện áp 35 kV, 22 kV cấp cho tỉnh Quảng Trị và một phần cho phía Bắc tỉnh T.T. Huế. Nhà vận hành và nhà làm việc của trạm biến áp 110 kV Đông Hà được xây dựng kiên cố, thuận tiện về giao thông, đường nội bộ trong trạm đảm bảo cho xe chữa cháy vào được. 1.4.Các thông số cơ bản của trạm biến áp 110KV Đông Hà: -Sơ đồ vận hành là sơ đồ vận hành 1 thanh cái có thanh góp vòng,máy cắt phân đoạn vừa là máy cắt vòng -Tổng công suất 2 máy biến áp là 50 MVA -Công suất tối đa đo được qua đồng hồ theo nhật kí vận hành là 20 MVA -Xuất tuyến: +Phía 110KV: 3 đường dây kép +Phía 35KV: 2 đường dây đơn,1 đường dây kép +Phía 22KV: cáp ngầm -Dòng điện chạm đất cực đại qua hệ thống nối đất là 7600 (A) Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 4
  5. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 1.5.Sơ đồ nhất thứ,mặt bằng và mặt cắt của trạm: Bản vẽ ở A3 ở cuối tập 1.6.Thiết bị của trạm: 1.6.1. Các thiết bị lắp đặt ngoài trời. a. MBA T1 dung lượng: 25 000 kVA. 1. Kiểu: TDTN 25000/115-T1 2. Chủng loại: Máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây. 3. Số pha: 03 pha 4. Số máy: 155846 5. Nhà chế tạo: Zaporozh Transformation- Ucraina. 6. Năm sản xuất: 1997 7. Năm lắp đặt: 2003. 8. Năm vận hành: 2003. 9. Tần số định mức: 50 Hz 10. Điện áp định mức: - Cao áp: 115  9 x 1,78% KV. - Trung áp: 38,5 KV - Hạ áp: 23  2x2,5% KV. 11. Dòng điện định mức: - Cao áp: 125,5 A - Trung áp: 187,4 A - Hạ áp: 627,5 A 12. Điện áp và dòng điện tương ứng các phía ở các nấc phân áp: 13. Hệ thống làm mát: ONAN/ONAF 14. Công suất định mức: 25/12,5/25 MVA Cuộn dây Kiểu hệ thống làm mát ONAN ONAF Cao áp 15 MVA 25 MVA Trung áp 7,5 MVA 12,5 MVA Hạ áp 15 MVA 25 MVA 15. Tổ đấu dây: Y0/Δ-11/Y0-0 16. Sự gia tăng nhiệt độ: 600C - Trung bình cuộn dây: 550 C - Lớp dầu trên: Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 5
  6. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 17. Nhiệt độ cho phép làm việc lớn nhất: 800 C 18. Sứ đầu vào MBA: - Cao áp: Pha-GOB 550/1250, Trung tính-GOB 325/800. - Trung áp: BCTb-35 - Hạ áp(Pha, trung tính): BCTb-35 19. Biến dòng chân sứ đầu vào MBA: 20. Điện áp ngắn mạch: - Short circuit impedance referred to 25 MVA, %: CA/TA CA/HA TA/HA 11,2 20,5 8,7 Sự kết hợp cuộn dây CA/HA CA/TA TA/HA Công suất tương ứng Vị trí nấc phân áp 1 10 19 1 10 19 Điện áp ngắn mạch (U- 152 109 77 84.7 59.2 41.4 5.2 N% hoặc UK%) 21. Tổn thất ngắn mạch: PN115-24 = 10015% KW, PN115-38,5 = 28,7KW, PN38,5-24 = 26,1KW 22. Dòng điện không tải: I0 = 0,35% 23. Tổn thất không tải: P0 = 25KW 24. Hệ thống điều chỉnh nấc phân áp: - Phía cao áp: Loại điều áp dưới tải  Không dưới tải + Kiểu bộ chuyển nấc: MR QA37/WA 37 + Kiểu hộp truyền động: MA7 Không dưới tải  - Phía trung áp: Loại điều áp dưới tải + Kiểu bộ chuyển nấc: + Kiểu hộp truyền động: Không dưới tải  - Phía hạ áp: Loại điều áp dưới tải + Kiểu bộ chuyển nấc: + Kiểu hộp truyền động: 25. Loại dầu cách điện: Castrol. 26. Trọng lượng dầu ngăn bộ điều áp: 27. Trọng lượng dầu cả máy: 20 tấn. Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 6
  7. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 28. Tổng trọng lượng MBA: 79 tấn. b. MBA T2 dung lượng: 25 000 kVA. 1. Kiểu: TDTN 25000/115-T1 2. Chủng loại: Máy biến áp lực 3 pha 3 cuộn dây. 3. Số pha: 03. 4. Số máy: 155845 5. Nhà chế tạo: Zaporozh Transformation- Ucraina. 6. Năm sản xuất: 1997 7. Năm lắp đặt: 1998 8. Năm vận hành: 1999. 9. Tần số định mức: 50 Hz 10. Điện áp định mức: - Cao áp: 115  9 x 1,78% KV. - Trung áp: 38,5 KV - Hạ áp: 23  2x2,5% KV. 11. Dòng điện định mức: - Cao áp: 125,5 A - Trung áp: 239,9 A - Hạ áp: 627,5 A 12. Điện áp và dòng điện tương ứng các phía ở các nấc phân áp: 13. Hệ thống làm mát: ONAN/ONAF 14. Công suất định mức: 25/16/25 MVA Cuộn dây Kiểu hệ thống làm mát ONAN ONAF Cao áp 15 MVA 25 MVA Trung áp 9,6 MVA 16 MVA Hạ áp 15 MVA 25 MVA 15. Tổ đấu dây: Y0/Δ-11/Y0-0 16. Sự gia tăng nhiệt độ: 600C - Trung bình cuộn dây: 550 C - Lớp dầu trên 17. Nhiệt độ cho phép làm việc lớn nhất: 800 C 18. Sứ đầu vào MBA: Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 7
  8. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ - Cao áp: Pha-GOB 550/1250, Trung tính-GOB 325/800. - Trung áp: BCTb-35 - Hạ áp(Pha, trung tính): BCTb-35 - Trung tính: 19. Biến dòng chân sứ đầu vào MBA: 20. Điện áp ngắn mạch: Sự kết hợp cuộn dây CA/HA CA/TA TA/HA Công suất tương ứng 25/25 MVA 25/16 MVA 16/25 MVA Vị trí nấc phân áp 1 10 19 1 10 19 Điện áp ngắn mạch 152 109 77 84,7 59,2 41,4 5,2 (UN% hoặc UK%) 21. Tổn thất ngắn mạch: 22. Dòng điện không tải: I0 = 0,39% 23. Tổn thất không tải: P0 = 25KW 24. Hệ thống điều chỉnh nấc phân áp: - Phía cao áp: Loại điều áp dưới tải  Không dưới tải + Kiểu bộ chuyển nấc: MR QA37/WA 37 + Kiểu hộp truyền động: MA7 Không dưới tải  - Phía trung áp: Loại điều áp dưới tải + Kiểu bộ chuyển nấc: + Kiểu hộp truyền động: Không dưới tải  - Phía hạ áp: Loại điều áp dưới tải + Kiểu bộ chuyển nấc: + Kiểu hộp truyền động: 25. Loại dầu cách điện: Castrol. 26. Trọng lượng dầu ngăn bộ điều áp: 27. Trọng lượng dầu cả máy: 20 tấn. 28. Tổng trọng lượng MBA: 79 tấn. c. MBA TD 1,2 dung lượng: 100 kVA. 1. Tên vận hành: TD1 2. Kiểu: TCO 3. Số máy: 1LVN 2031380; 800307-ODA 189 4. Nhà chế tạo: ABB Transformer-Hà Nội-Việt Nam Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 8
  9. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 5. Năm sản xuất: 2002; 1998 6. Năm lắp đặt: 2003; 11/2001 7. Năm vận hành: 2003; 11/2001 8. Điện áp định mức - Cao áp (CA): 22000 (V) - Hạ áp (HA): 400 (V) 9. Dòng điện định mức: - Cao áp: 2,62 (A) - Hạ áp: 144,3 (A) 10. Công suất định mức: 100KVA 11. Tổ đấu dây: Y0/Y0-0 12. Loại dầu cách điện: 13. Trọng lượng dầu: 165 Kg 14. Trọng lượng cả máy: 560 Kg c. Máy cắt  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY CẮT 131, 132, 171. 172, 174, 176, 100 1. Kiểu: 3AP1-FG-123. 2. Chủng loại: Máy cắt điện SF6, truyền động lò xo. 3. Số máy: 02/35077038. 4. Nhà chế tạo: SIEMENS. 5. Năm sản xuất: 2002. 6. Năm lắp đặt: 18/10/2003. 7. Năm vận hành: 18/10/2003. 8. Tần số định mức: 50 Hz. 9. Điện áp định mức: 123 KV. 10. Điện áp làm việc lớn nhất: 145 KV. 11. Mức cách điện với đất: - Điện áp xung tần số 50 Hz: 230 KV - Điện áp chịu đựng xung: 550 KV - Điện áp xung khi thao tác: 12. Dòng điện định mức: 2000 A 13. Dòng điện cắt định mức: 31,5 kA. 14. Dòng điện ổn định động: 79 kA. 15. Dòng điện ngắn mạch chịu đựng trong thời gian 3 giây: 31,5 kA 16. Thời gian đóng riêng: 55ms  8 ms. Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 9
  10. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 17. Thời gian cắt riêng: 30ms  4 ms ≤57ms. 18. Thời gian cắt toàn phần: 19. Thời gian nghỉ trong chu trình AR: 277 ms. 20. Thời gian căng lò xo: 21. Điện trở tiếp xúc ( Với dòng đo 100A một chiều): 22 . 22. Chu trình thao tác định mức: O-0,3s-CO-3min-CO. 23. Áp lực khí SF6 ở 20 0C: - Định mức: 6 bar. - Báo tín hiệu: 5,2 bar. - Khóa mạch thao tác: 5,0 bar. - Tối thiểu cho phép thao tác: 3,0 bar 24. Độ ẩm khí SF6 cho phép: - Khi lắp mới: 157 ppm. - Trong vận hành: 157 ppm. 25. Điện áp cấp cho nguồn nam châm điện đóng cắt: 220VDC 26. Điện áp cấp cho điện trở sấy: 220VAC. 27. Điện áp cấp cho động cơ tích năng lò xo: 220VAC. 28. Trọng lượng của 1 pha: 29. Trọng lượng toàn bộ máy cắt: 1500 Kg.  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY CẮT T101, T102 1. Kiểu: GL 312 – F3 2. Chủng loại: Máy cắt điện SF6, truyền động lò xo, 3 pha 3 bộ truyền động. 3. Số máy: 5861 – 10 – 2010075/1 4. Nhà chế tạo: AREVA 5. Năm sản xuất: 2006 6. Năm lắp đặt: 2007 7. Năm vận hành: 2007 8. Tần số định mức: 50 Hz. 9. Điện áp định mức: 145 KV. 10. Điện áp làm việc lớn nhất: 145 KV. 11. Mức cách điện với đất: - Điện áp xung tần số 50 Hz: 275 KV - Điện áp chịu đựng xung: 650 KV - Điện áp xung khi thao tác: 12. Dòng điện định mức: 3150A Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 10
  11. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 13. Dòng điện cắt định mức: 40kA. 14. Dòng điện ổn định động: 100 kA. 15. Dòng điện ngắn mạch chịu đựng trong thời gian 3 giây: 40 kA 16. Thời gian đóng riêng:  70 ms. 17. Thời gian cắt riêng: 38 ms 18. Thời gian cắt toàn phần: 60 ms 19. Thời gian nghỉ trong chu trình AR: 300 ms. 20. Thời gian căng lò xo:  20 ms. 21. Điện trở tiếp xúc ( Với dòng đo 100A một chiều): . 22. Chu trình thao tác định mức: O-0,3s-CO-3min-CO. 23. Áp lực khí SF6 ở 20 0C: - Định mức: 0,64 Mpa - Báo tín hiệu: 0,54 Mpa - Khóa mạch thao tác: 0,51 Mpa - Tối thiểu cho phép thao tác: - Trọng lượng khí SF6: 12 kg 24. Độ ẩm khí SF6 cho phép: - Khi lắp mới: - Trong vận hành: 25. Điện áp cấp cho nguồn nam châm điện đóng cắt: 220VDC 26. Điện áp cấp cho điện trở sấy: 220VAC. 27. Điện áp cấp cho động cơ tích năng lò xo: 220VAC. 28. Trọng lượng của 3 pha: 1462 kg 29. Trọng lượng toàn bộ máy cắt: 1500 Kg.  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY CẮT 331 1. Kiểu: GL 107 2. Chủng loại: Máy cắt điện SF6, truyền động lò xo. 3. Số máy: 20160 4. Nhà chế tạo: ALSTOM 5. Năm sản xuất: 2000 6. Năm lắp đặt: 2001 7. Năm vận hành: 11/2001 8. Tần số định mức: 50 Hz. 9. Điện áp định mức: 36 KV. 10. Điện áp làm việc lớn nhất: Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 11
  12. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 11. Mức cách điện với đất: - Điện áp xung tần số 50 Hz: - Điện áp chịu đựng xung: - Điện áp xung khi thao tác: 12. Dòng điện định mức: 1250 A 13. Dòng điện cắt định mức: 25 kA. 14. Dòng điện ổn định động: 15. Dòng điện ngắn mạch chịu đựng trong thời gian 3 giây: 25 kA 16. Thời gian đóng riêng: 85 ms. 17. Thời gian cắt riêng: 21 ms 18. Thời gian cắt toàn phần: 19. Thời gian nghỉ trong chu trình AR: 300 ms. 20. Thời gian căng lò xo: 21. Điện trở tiếp xúc ( Với dòng đo 100A một chiều):  35 . 22. Chu trình thao tác định mức: O-0,3s-CO-3min-CO. 0 23. Áp lực khí SF6 ở 20 C: - Định mức: 3,6 bar. - Báo tín hiệu: 3,0 bar. - Khóa mạch thao tác: 2,7 bar. - Tối thiểu cho phép thao tác: 0,3 bar 24. Độ ẩm khí SF6 cho phép: - Khi lắp mới: 125 ppm. - Trong vận hành: 115 ppm. 25. Điện áp cấp cho nguồn nam châm điện đóng cắt: 220VDC 26. Điện áp cấp cho điện trở sấy: 220VAC. 27. Điện áp cấp cho động cơ tích năng lò xo: 220VAC.  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY CẮT 332, 312 1. Kiểu: 3AF 0143 2. Chủng loại: Máy cắt điện chân không, truyền động bằng lò xo. 3. Số máy: 71/015528 4. Nhà chế tạo: SIEMENS (Ấn Độ) 5. Năm sản xuất: 1997 6. Năm lắp đặt: 1998 7. Năm vận hành: 1999 Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 12
  13. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 8. Tần số định mức: 50 Hz. 9. Điện áp định mức: 36 KV. 10. Điện áp làm việc lớn nhất: 11. Dòng điện định mức: 1600 A 12. Dòng điện cắt định mức: 25 kA. 13. Dòng điện ổn định động: 14. Dòng điện ngắn mạch chịu đựng trong thời gian 3 giây: 25 kA 15. Thời gian đóng riêng: 61 ms. 16. Thời gian cắt riêng: 47 ms 17. Thời gian cắt toàn bộ: 18. Thời gian nghỉ trong chu trình đóng lặp lại: 19. Thời gian căng lò xo: 10 s 20. Điện trở tiếp xúc ( Với dòng đo 100A một chiều):  30 . - Mỗi pha: - Mỗi chỗ ngắt: 21. Chu trình thao tác định mức: O- 0,3 – CO - 15s -CO. 22. Hành trình: 23. Độ ngập: 24. Điện áp cấp cho nguồn nam châm điện đóng cắt: 220VDC -Điện trở sấy: 220VAC. -Động cơ tích năng lò xo: 220VAC. 25. Trọng lượng của 1 pha: 250 Kg 26. Trọng lượng toàn bộ máy cắt: 750 Kg  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY CẮT 371, 372, 373 1. Kiểu: 40 GI – E25 2. Chủng loại: Máy cắt điện SF6, truyền động lò xo. 3. Số máy: GENM 0145002 4. Nhà chế tạo: Schneider 5. Năm sản xuất: 2001 6. Năm lắp đặt: 2002 7. Năm vận hành: 2002 8. Tần số định mức: 50 Hz. 9. Điện áp định mức: 40,5 kV. 10. Điện áp làm việc lớn nhất: 11. Mức cách điện với đất: Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 13
  14. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ - Điện áp xung tần số 50 Hz: 80 kV - Điện áp chịu đựng xung: 200 kV - Điện áp xung khi thao tác: 12. Dòng điện định mức: 630 A 13. Dòng điện cắt định mức: 25 kA. 14. Dòng điện ổn định động: 15. Dòng điện ngắn mạch chịu đựng trong thời gian 3 giây: 25 kA 16. Thời gian đóng riêng: 60-70 ms. 17. Thời gian cắt riêng: 33-43 ms 18. Thời gian cắt toàn phần: 19. Thời gian nghỉ trong chu trình AR: 300 ms. 20. Thời gian căng lò xo: 21. Điện trở tiếp xúc ( Với dòng đo 100A một chiều): 50 . 22. Chu trình thao tác định mức: O-0,3s-CO-3min-CO. 23. Áp lực khí SF6 ở 20 0C: - Định mức: 400 Kpa. - Báo tín hiệu: 300 Kpa - Khóa mạch thao tác: 250 Kpa 24. Điện áp cấp cho nguồn nam châm điện đóng cắt: 220VDC 25. Điện áp cấp cho điện trở sấy: 220VAC. 26. Điện áp cấp cho động cơ tích năng lò xo: 220VAC. 27. Trọng lượng của 1 pha: 28. Trọng lượng toàn bộ máy cắt: 540 kg  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY CẮT 376 1. Kiểu: PCOB - 36 2. Chủng loại: Máy cắt điện chân không, truyền động bằng lò xo. 3. Số máy: 11457/P3 4. Nhà chế tạo: ALSTOM (Ấn Độ) 5. Năm sản xuất: 8/2001 6. Năm lắp đặt: 2002 7. Năm vận hành: 2002 8. Tần số định mức: 50 Hz. 9. Điện áp định mức: 36 KV. 10. Điện áp làm việc lớn nhất: Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 14
  15. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 11. Dòng điện định mức: 630 A 12. Dòng điện cắt định mức: 16 kA. 13. Dòng điện ổn định động: 14. Dòng điện ngắn mạch chịu đựng trong thời gian 3 giây: 25 kA 15. Thời gian đóng riêng: ms. 16. Thời gian cắt riêng: ms 17. Thời gian nghỉ trong chu trình đóng lặp lại: 18. Thời gian căng lò xo: 10 s 19. Điện trở tiếp xúc ( Với dòng đo 100A một chiều): . - Mỗi pha: - Mỗi chỗ ngắt: 20. Chu trình thao tác định mức: 21. Hành trình: 22. Độ ngập: 23. Điện áp cấp cho nguồn nam châm điện đóng cắt: 220VDC -Điện trở sấy: 220VAC. -Động cơ tích năng lò xo: 230VAC. 24. Trọng lượng của 1 pha: 25. Trọng lượng toàn bộ máy cắt:  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY CẮT 431, 432, 412 1. Kiểu: - Tủ hợp bộ: 8BK20 - Máy cắt: 3AH1264-4 2. Chủng loại: Máy cắt điện chân không, truyền động bằng lò xo. 3. Kiểu lắp đặt: Trong nhà 4. Số máy: 3AH/ 00017291 5. Nhà chế tạo: SIEMENS 6. Năm sản xuất: 2002 7. Năm lắp đặt: 2003 8. Năm vận hành: 2003 9. Tần số định mức: 50/60 Hz. 10. Điện áp định mức: 24 kV. 11. Điện áp thử nghiệm xung sét: 125 kV. 12. Điện áp xung tần số 50 Hz: 13 Dòng điện dịnh mức: 2000 A. Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 15
  16. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 14. Dòng điện cắt định mức: 25 kA. 15. Dòng điện ổn định động: 16. Dòng điện ngắn mạch chịu đựng trong thời gian 3s:25 kA. 17. Thời gian căng lò xo: 18. Điện trở tiếp xúc ( Với dòng đo bằng 100 A một chiều ): 19. Máy biến dòng điện: - Tỷ số biến dòng điện: - Cấp chính xác và công suất tương ứng: Cấp chính xác 0,5 5P20 5P20 Công suất ( VA ) 30 10 10 22. Máy biến điện áp: - Tỷ số biến điện áp: - Cấp chính xác và công suất tương ứng: Cấp chính xác 0.5 Công suất ( VA ) 100 23. Điện áp nguồn cấp cho: - Cuộn dây NCĐ đóng/cắt: 220 VDC - Điện trở sấy: 220 VAC - Động cơ tích năng lò xo: 220 VAC 24. Trọng lượng máy cắt: 125 kg 25 Trọng lượng cả tủ hợp bộ:  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY CẮT 471, 472, 473, 474, 476, 478 1. Kiểu: - Tủ hợp bộ: 8BK20 - Máy cắt: 3AH1264-2 2. Chủng loại: Máy cắt điện chân không, truyền động bằng lò xo. 3. Kiểu lắp đặt: Trong nhà 4. Số máy: 7RD - 01035 5. Nhà chế tạo: SIEMENS 6. Năm sản xuất: 2002 7. Năm lắp đặt: 2003 8. Năm vận hành: 2003 9. Tần số định mức: 50/60 Hz. Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 16
  17. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 10. Điện áp định mức: 24 kV. 11. Điện áp thử nghiệm xung sét: 125 kV. 12. Điện áp xung tần số 50 Hz: 13 Dòng điện dịnh mức: 1250A. 14. Dòng điện cắt định mức: 25 kA. 15. Dòng điện ổn định động: 16. Dòng điện ngắn mạch chịu đựng trong thời gian 3s: 25 kA. 17. Thời gian căng lò xo: 18. Điện trở tiếp xúc ( Với dòng đo bằng 100 A một chiều ): 19. Máy biến dòng điện: - Tỷ số biến dòng điện: - Cấp chính xác và công suất tương ứng: Cấp chính xác 0,5 5P20 Công suất ( VA ) 10 10 22. Máy biến điện áp ( Nếu có): - Tỷ số biến điện áp: - Cấp chính xác và công suất tương ứng: Cấp chính xác 0,5 Công suất ( VA ) 100 23. Điện áp nguồn cấp cho: - Cuộn dây NCĐ đóng/cắt: 220 VDC - Điện trở sấy: 220 VAC - Động cơ tích năng lò xo: 220 VAC 24. Trọng lượng máy cắt: 85 kg 25 Trọng lượng cả tủ hợp bộ d. Máy biến dòng,máy biến điện áp  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP TU C11 (PHA B, C) TU 172 (PHA A) TU 174 (PHA A) 1. Kiểu: TEVP 115H 2. Chủng loại: Máy biến điện áp kiểu tụ loại dầu. 3. Số pha: 01 pha. 4. Số máy: 038651109; 038651106; 038800702 5. Nhà chế tạo: TRENCH- CANADA Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 17
  18. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 6. Năm sản xuất: 2003. 7. Năm lắp đặt: 2003. 8. Năm vận hành: 2003. 9. Tần số định mức: 50. 10. Điện áp sơ cấp định mức: 123 KV. 11. Điện áp sơ cấp làm việc lớn nhất: 1,5UN trong 30s 12. Điện áp thứ cấp định mức: 100/Sqrt3, 100/Sqrt3 13. Cấp chính xác và công suất tương ứng: Cấp chính xác CL0,5 CL0,5 Công suất (VA) 200 200 14. Tụ điện C1/C2: 15. Dầu cách điện: - Loại dầu cách điện: - Điện áp chọc thủng của dầu trong vận hành: - Tg của dầu trong vận hành ở nhiệt độ 90 0 C: 16. Trọng lương dầu trong máy: 17. Trọng lượng cả máy: 2 x 250 Kg.  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP TU C12, TUC11( PHA A) 1. Kiểu: TEVF 115H 2. Chủng loại: Máy biến điện áp kiểu tụ loại dầu. 3. Số pha: 03 pha. 4. Số máy: BĐAN 1A977491102;BĐAN0 2B977491104;BĐAN0 C977491106 0 5. Nhà chế tạo: HAEFELY TRENCH. 6. Năm sản xuất: 1997. 7. Năm lắp đặt: 1998. 8. Năm vận hành: 1999. 9. Tần số định mức: 5060 Hz. 10. Điện áp sơ cấp định mức: 110000/Sqrt3. 11. Điện áp sơ cấp làm việc lớn nhất: 12. Điện áp thứ cấp định mức: 100/Sqrt3, 100/Sqrt3 13. Cấp chính xác và công suất tương ứng: Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 18
  19. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ Cấp chính xác 0,5 3P Công suất (VA) 200 200 14. Tụ điện C1/C2: 6780 pF / 72882 pF. 15. Dầu cách điện: - Loại dầu cách điện: - Điện áp chọc thủng của dầu trong vận hành: - Tg của dầu trong vận hành ở nhiệt độ 90 0 C: 16. Trọng lương dầu trong máy: 17. Trọng lượng cả máy: 3 x 250 Kg.  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP TU C19, TU171( PHA B, C), TU 172 (PHA B, C), TU 174 (PHA B, C) 1. Kiểu: OTCE -123IM. 2. Chủng loại: Máy biến điện áp kiểu tụ loại dầu. 3. Số pha: 1 pha. 4. Số máy: 234829409 5. Nhà chế tạo: WAYNE SBORO, GA - USA.. 6. Năm sản xuất: 2003. 7. Năm lắp đặt: 2005. 8. Năm vận hành: 2005. 9. Tần số định mức: 50 Hz. 10. Điện áp sơ cấp định mức: 123 kV. 11. Điện áp sơ cấp làm việc lớn nhất: 1,5UN trong 30s. 12. Điện áp thử nghiệm trong 1 phút: 230/550 kV. 13. Điện áp thứ cấp định mức: 100/Sqrt3, 100/3 14. Cấp chính xác định mức và công suất tương ứng ở Cos = 0,8: Cấp chính xác 0,5 3P Công suất (VA) 200 200 14. Tụ điện C1/C2: 12800pF / 61900 pF. 15. Dầu cách điện: - Loại dầu cách điện: - Điện áp chọc thủng của dầu trong vận hành: - Tg của dầu trong vận hành ở nhiệt độ 90 0 C: 16. Trọng lương dầu trong máy: Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 19
  20. Đồ án tốt nghiệp GVHD:TS. Lê Kỷ 17. Trọng lượng cả máy: 303 Kg. MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP TU 171 (PHA A) 1. Kiểu: CVE 145/650/50 2. Chủng loại: Máy biến điện áp kiểu tụ. 3. Số pha: 01 pha. 4. Số máy: 038651105. 5. Nhà chế tạo: CROMPTON GREAVES, INDIA 6. Năm sản xuất: 2003. 7. Năm lắp đặt: 2003. 8. Năm vận hành: 2003. 9. Tần số định mức: 50 Hz. 10. Điện áp sơ cấp định mức: 123 kV. 11. Điện áp sơ cấp làm việc lớn nhất: 123 kV 12. Điện áp thứ cấp định mức: 100/Sqrt3, 100/3 13. Cấp chính xác và công suất tương ứng: Cấp chính xác CL 0,5 CL 0,5 Công suất (VA) 200 200 14. Tụ điện C1/C2: 15. Dầu cách điện: - Loại dầu cách điện: - Điện áp chọc thủng của dầu trong vận hành: - Tg của dầu trong vận hành ở nhiệt độ 90 0 C: 16. Trọng lương dầu trong máy: 17. Trọng lượng cả máy: 250 Kg.  CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP TU 175, TU 176 1. Kiểu: CCV 123 2. Chủng loại: Máy biến điện áp kiểu tụ loại dầu. 3. Số pha: 01 biến điện áp 1 pha. 4. Số máy: 5. Nhà chế tạo: ALSTOM 6. Năm sản xuất: 2002 7. Năm lắp đặt: 06/2007 8. Năm vận hành: 06/7/2007 9. Tần số định mức: 50 Hz. 10. Điện áp sơ cấp định mức: 123 kV. Svth: Nguyễn Thái Dũng Lớp 08dlt trang 20
nguon tai.lieu . vn