Xem mẫu

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU CÁC CHỨC NĂNG CỦA TỔNG ĐÀI KX TDA200. LỜI CẢM ƠN  Trong suốt thời gian học tập, sinh hoạt tại trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng hai em đã học hỏi được những kinh nghiệm quý báu cho bản than trong hiện tại và cả tương lai. Với 3 năm ngắn ngủi nhưng hai em đã có những kiến thức bổ ích giúp em vững bước hơn trong cuộc sống. Hai em xin chân thành cảm ơn tất cả các giáo viên bộ môn đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ chúng em trong học tập. Đặc biệt là thầy chủ nhiệm Nguyễn Phú Quới đã gắn bó với lớp trong suốt thời gian học và thầy hướng dẫn Trương Hoàng Hoa Thám đã giúp em hoàn thành đồ án tốt nghiệp này. Cuối cùng, em kính chúc các thầy cô, Ban Giám Hiệu nhà trường dồi dào sức khoẻ và luôn thành công trong cuộc sống cũng như trong công việc. KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC MỤC LỤC CHƯƠNG MỞ ĐẦU:Giới thiệu chung về tổng đài panasonic.......................2 CHƯƠNG 1:Giới thiệu tông quan về tổng đài KX TDA200………………..5 1.1. Đặt tính kỹ thật tổng đài KX TDA200……...........................................5 1.1.1.Khả năng hệ thống……………………………………………………….5 1.1.2.Cấu tạo tổng đài…………………………………………………………10 1.1.3.Các loại card……………………………………………………………..10 1.1.3.1.Card MPR……………………………………………………………...11 1.1.3.2.card PSU……………………………………………………………….12 1.1.3.3.Card khe cắm tự do…………………………………………………...13 1.1.3.3.1.Các loại card trung kế……………………………………………….13 1.1.3.3.2.Các loại card thêu bao……………………………………………….17 1.1.3.3.3.Các loại card tuỳ chọn………………………………………………..19 CHƯƠNG 2: Cài đặt,kết nối vàlập trình cho tổng đài……………………….23 PhầnA.Cài đặt…………………………………………………………………...23 2.1.Cài đặt các thiết bị………………………………………………………….23 2.1.1.Kết nối các thiết bị………………………………………………………..23 2.1.1.1.Các kiểu kết nối…………………………………………………………23 2.1.1.2.Kết nối cho các thuê bao……………………………………………….25 2.1.1.3.Kết nối các DECT PS với tổng đài…………………………………….26 2.1.1.4.Kết nối các thiết bị ngoại vi……………………………………………27 Phần B.Kết nối tổng đài………………………………………………………..28 Phần C.Lập trìng cho tổng đài…………………………………………………31 I.lập trình cơ bản bằng key cho tổng đài………………………………………31 1.Ngày giờ hệ thống……………………………………………………………..31 2.Chuyển đổi chế độ ngày đêm tự động hay nhân công………………………32 KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC 3.Xác lập thời gian biểu…………………………………………………………32 4. Đổi số nội bộ………………………………………………………………….32 5.Xác lập operater………………………………………………………………32 6. DSS……………………………………………………………………………32 7. Đổ chuông…………………………………………………………………….33 8.Hungting……………………………………………………………………….33 9. DISA…………………………………………………………………………..34 10.Xác định thời gian FƯD khi bận hoặckhông trả lời………………………34 11. Xác định những máy nằm trong COS cho phép Call Forword to CO...35 12. Call Transfer to CO………………………………………………………..35 13. Đảo cực CO khi sử dụng phần mềm tính cước ,xác định chính xác thời gian đàm thoại cho ra bản tính cước chính xác………………………….35 14. Flash Time………………………………………………………………35 15. Kết nối CO xác định số đường bưu điện dùng làm đường trung kế (co) cho việc gọi ra ở máy nhánh và gọi vào của đường trung kế bên ngoài(đường thuê bao bưu điện)…………………………………………36 16. Giới hạn thời gian gọi ra : (Máy con trong tổng đài chỉ đàm thoại với thuê bao ở ngoài với thời gian quy định………………………………………..36 17. Giới hạn cuộc gọi………………………………………………………37 18. Cấm máy con chiếm CO không cho gọi ra ngoài chỉ liên hệ nội bộ trong tổng đài………………………………………………………………………38 19. Accuont Code :( Bình thường máy nhánh sẽ không thực hiện được cuộc gọi bị giới hạn trong chế độ Accuont,nếu có mã Accuont thì mới thực hiện được..)……………………………………………………………………….3 20. ARS chế độ tự động chèn dich vụ 171,177,178,179 khi gọi liên tỉnh quốc tế ………………………………………………………………………………….39 21. Chức năng Queuing ( Giống UCD )……………………………………..41 22. Dect Phone…………………………………………………………………43 23. Chế độ cổng com RS-232C………………………………………………..43 KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC II. Lập trình tổng đài bằng máy tính………………………………………44 1. Đăng ký card cho từng Slot………………………………………………44 2. Kết nối Co………………………………………………………………….44 3. Thay đổi số nội bộ………………………………………………………….44 4.DSS:Bàn giám sát…………………………………………………………..45 5.Chuông thường…………………………………………………………….46 6.Chuông Hunting…………………………………………………………..46 7.DISA………………………………………………………………………..46 8. Hạn chế cuộc gọi………………………………………………………….47 9.Cấm gọi ra trên CO……………………………………………………….48 10.Giới hạn thời gian gọi trên co………………………………………….48 11.Account Code…………………………………………………………....49 12. Chức năng Queuing……………………………………………............49 13.ARS……………………………………………………………………....50 14.Dect Phone………………………………………………………………51 15.Set Cổng COM máy In SMDR R232C………………………………..51 16. Chế độ cho phép hay không cho phép transfer cuộc gọi trên đường CO ……………………………………………………………………………….52 17.Chế độ cho phép hay không cho phép transfer cuộc gọi trên đường CO ………………………………………………………………………………52 Chương 3:Các dịch vụ của tổng đài………………………………………53 3.1. Dịch vụ VOIP………………..................................................................53 3.1.1.Tổng quan về voice IP………………………………………………..53 3.1.2. Vài nét về dịch vụ VOIP (thoại qua mạng IP)……………………..54 3.1.3. Các ứng dụng của điện thoại IP…………………………………….56 3.1.4. Lợi ích của điện thoại IP…………………………………………….57 3.1.5. Ưu điểm và nhược điểm của điện thoại IP…………………………58 3.1.6. Cách làm việc của VOIP…………………………………………….59 3.1.6.1. Mã hóa………………………………………………………………61 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn