Xem mẫu

  1.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng TRƯỜNG……………………… KHOA…………………… LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Thiết kế tuyến đường qua hai huyện Thăng Bình và Hiệp Đức thuộc tỉnh QUẢNG NAM” SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 12
  2.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng LỜI CẢM ƠN **************** Đất nước ta đang trong thời kỳ quá độ đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển chủ nghĩa tư bản, nền kinh tế - chính trị - văn hóa xã hội chủ nghĩa của nước ta đang trong thời kỳ phát triển mọi lĩnh vực, đặc biệt là nền công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước đã áp dụng những công nghệ khoa học tiên tiến của các nước đưa vào sản xuất có hiệu quả. Về mạng lưới giao thông của nước ta trong những năm gần đây cũng đang trong thời kỳ phát triển nhưng chưa đồng bộ, đội ngũ cán bộ làm khoa học, kỹ sư, trung cấp còn rất ít. Chính vì vậy việc đào tạo cán bộ làm khoa học, kỹ sư và trung cấp là việc làm rất cần thiết và để đáp ứng được các nhu cầu cần thiết và cấp bách trong xã hội, đưa nền kinh tế xã hội của nước ta theo kịp với các nước tiên tiến. Là một sinh viên của khoa Xây Dựng Cầu Đường thuộc trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, sau một thời gian dài 5 năm được đào tạo ở trường đến nay em đã hoàn thành và kết thúc khoá học của mình. Với sự dạy bảo tận tình của các thầy và sự nổ lực cố gắng hết sức mình trong thời gian học và đặc biệt là trong thời gian 3 tháng làm đồ án tốt nghiệp, em đã tiếp thu được những kiến thức học tập, rút ra được những kinh nghiệm bổ ích về mặt lý thuyết cũng như trong thực tế để sau này ra công tác được tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn thầy : VÕ HẢI LĂNG và các thầy cô trong khoa Xây Dựng Cầu Đường đã giúp đỡ và hướng dẫn em hoàn thành Đồ Án Tốt Nghiệp với đề tài “Thiết kế tuyến đường qua hai huyện Thăng Bình và Hiệp Đức thuộc tỉnh QUẢNG NAM”. Do kiến thức còn hạn chế nên em không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong sự giúp đỡ và chỉ bảo thêm của các thầy cô. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa Xây Dựng Cầu Đường đã giúp em hoàn thành Đồ Án Tốt Nghiệp này. Đà Nẵng, tháng 6 năm 2007 Sinh viên thực hiện Nguyễn Văn Tiên SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 13
  3.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng MỤC LỤC PHẦN I:LẬP DỰ ÁN KHẢ THI:(45%) .................................................................... 21 Chương 1 :GIỚI THIỆU CHUNG......................................................................... 21 Chương 2 :XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN .......................................................................................... 27 Chương 3 :THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN ............................................................ 41 Chương 4 :THIẾT KẾ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC ........................................ 46 Chương 5 :THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN ........................................................ 52 Chương 6 :THIẾT KẾ TRẮC NGANG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP ............ 55 Chương 7:THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ..................................................... 64 Chương 8:TÍNH CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC CỦA TUYẾN…………………..93 Chương 9:LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THẬT SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN………………………………………………………………………………105 Hình I.2.1: Sơ đồ tầm nhìn một chiều………………………………………….21 .......................................................28 Hình I.2.2: Sơ đồ tầm nhìn tránh xe hai chiều…………………………………22 ..................................28 Hình I.2.3. Sơ đồ tầm nhìn vượt xe…………………………………………….22 28 Hình I.2.4: Siêu cao và đoạn vuốt nối siêu cao………………………………...25 ..................................28 Hình I.4.1 :Rảnh thoát nước tiết diện hình thang………………………………37 ...................................28 Hình I.6.1:Tĩnh không của đường……………………………………………...46 .28 Hình I.6.2:Nền đường đắp có siêu cao…………………………………………47 28 Hình I.6.3:Nền đường đắp thấp………………………………………………...47 ..28 Hình I.6.4:Nền đường đắp thông thường……………………………………….47 .......................................................28 Hình I.6.5:Nền đường đắp trên cống……………………………………………48 .28 Hình I.6.6:Nền đường đào có siêu cao………………………………………….48 .......................................................28 Hình I.6.7:Nền đường đào thông thường……………………………………….48 .......................................................28 Hình I.6.7:Nền đường nữa đào nữa đắp có siêu cao……………………………48.......................................28 Hình I.6.8a:Nền đường thiên về đào……………………………………………48 .28 Hình I.6.8b:Nền đường thiên về đắp……………………………………………49 .28 Hình I.6.9:Sơ đồ tính khối lượng đào đắp giữa hai cọc (1)và (2)………………50 .....................................28 Hình I.6.10: Nền đường dạng nữa đào nữa đắp…………………………………51 ....................................28 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 14
  4.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Hình I.6.11. Nền đường đào chữ L……………………………………………..51 .28 Hình I.6.12 :Nền đường đào hoàn toàn…………………………………………52 28 Hình I.6.14 :Nền đường thiên về đắp…………………………………………..52 .......................................................28 Hình I.6.15 :Nền đường đắp hoàn toàn…………………………………………53 28 Hình I.6.16 :Nền đường đắp hoàn toàn…………………………………………53 28 Hình I.6.17 :Nền đường đắp hoàn toàn có rãnh biên 1 bên…………………….53.........................................28 Hình I.7.1 :Cách chuyển hệ hai lớp về hệ 1 lớp………………………………...66 ..................................28 Hình I.8.1: Đảm bảo tầm nhìn trên đường cong nằm………………………….99.......................................28 HìnhI.8.2:Sơ đồ đảm bảo tầm nhìnban ngày trên đường cong đứng…………..100..........................................28 Hình II.2.1:Bố trí đường cong chuyển tiếp………………………………………..124 ..............................28 Hình II.2.2:Sơ đồ bố trí các điểm chi tiết trên đường cong nằm…………………..126 ..................................28 Hình II.5.1:Cấu tạo móng cống……………………………………………………134 ..28 Hình II.5.2a:Sơ đồ tính toán áp lực thẳng đứng do hoạt tải H30…………………..136 ...................................28 Hình II.5.2b:Sơ đồ tính toán áp lực thẳng đứng do hoạt tải HK80………………...137 ..................................28 Hình II5.3a: Biểu đồ phân bố áp lực đất và áp lực do hoạt tải trên cống tròn……..138 ........................28 Hình II5.4: Sơ đồ tổng hợp Momen………………………………………………..139 .......................................................29 Hình II.5.5:Sơ đồ bố trí cốt thép trong ống cống…………………………………..140 ................................29 Hình II.5.6.:Mối nối giữa hai ống cống…………………………………………….142 .............................29 Hình II.5.7.:Sơ đồ tính toán tường cánh……………………………………………144 ..............................29 Hình.II.5.8: Sơ đồ gia cố sau cống…………………………………………………147 .......................................................29 Hình III.2.1:Mặt cắt ngang khuôn đường dạng đào lòng hoàn toàn :……………..152 .................................29 Hình III.2.2: Mặt cắt ngang khuôn đường dạng đắp lề hoàn toàn :……………….152.......................................29 Hình III.2.3:Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D- 271…………………….. 155 .....................................29 Hình III.2.4Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D- 271………………………156........................................29 Hình III.2.5:Sơ đồ san sữa lòng đường…………………………………………… 29 Hình III.2.5:Sơ đồ lu tăng cường lòng đường bằng lu nặng bánh lốp D472………157 ...................................29 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 15
  5.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Hình III.2.6:Sơ đồ lu hoàn thiện lòng đường bằng lu D400A……………………..158 ....................................29 Hình III.2.7:Sơ đồ bố trí rãnh thoát nước tạm trong thi công……………………..159 .....................................29 Hình III.2.8:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần 1……………………………………….161 ..................................29 Hình III.2.9:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần 1……………………………………….162 ..................................29 Hình III.3.1:Các lớp kết cấu áo đường…………………………………………….177 ............................29 Hình III.3.2:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5………………189 .................................29 Hình III.3.3:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,……………………189 ...................................29 Hình III.3.4:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5………………..190 ..................................29 Hình III.3.5:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5 ……………….191 ..................................29 Hình III.3.6:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5 ……………191 .................................29 Hình III.3.7:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại I Dmax 25…………………194 .....................................29 Hình III.3.8:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 …………………….195........................................29 Hình III.3.9:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 …………………195 ...................................29 Hình III.3.10:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại IDmax 25 …………………196 ...................................29 Hình III.3.11:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 ……………...196 .................................29 Hình III.3.12:Sơ đồ rải bê tong nhựa……………………………………………….200 ............................29 Hình III.3.13:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại IDmax25…………………201 .....................................29 Hình III.3.14:Sơ đồ lu lèn chặt lớp bêtông nhựa chặt loại IDmax25………………202 .................................29 Hình III.3.15:Sơ đồ lu hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax25…………..202 ................................29 Hình III.3.16:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax20……………….203 ....................................29 Hình III.3.17:Sơ đồ lu chặt lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax20…………………203. .....................................29 Hình III.3.18:Sơ đồ hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax20……………..203 ...............................29 Bảng I.2.1:Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo phương trình cân bằng sức kéo...19 ...........................30 Bảng 1.2.2:Bảng xác định Pω………………………………………………………..20 ..30 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 16
  6.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Bảng I.2.3:Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo phương trình cân bằng sức Bám.20 .............................30 Bảng I.2.4:Bảng xác định trị số triết giảm độ dốc dọc lớn nhất………………………20 ...................................30 Bảng I.2.5:Bảng xác định Isc của đừong cong nằm…………………………………...25 .................................30 Bảng I.2.6.Bảng xác định Lnsc………………………………………………………..27 .30 Bảng I.2.7:Độ mở rộng trong đường cong nằm:……………………………………..27 ................................30 Bảng I.2.8:Bảng xác định Lct…………………………………………………………28 ...30 Bảng 1.2.9:Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến :…………………………31..........................................30 Bảng I.3.1:Bảng so sánh sơ bộ chọn 2 phường án tuyến:Phương án I……………….35 ............................30 Bảng I.3.2:Bảng so sánh sơ bộ chọn 2 phường án tuyến:Phương án II………………35 ............................30 Bảng I.4.1:Bảng xác định lý trình cống phương án I…………………………………38.......................................30 Bảng I.4.2:Bảng xác định lý trình cống phương án II………………………………..39 ....................................30 Bảng I.4.3:Bảng xác định diện tích lưu vực công phương án I……………………….39.......................................30 Bảng I.4.4:Bảng xác định diện tích lưu vực công phương án II……………………..39 .....................................30 Bảng I.4.5:Bảng xác định khẩu độ cống phương án I……………………………….41.......................................30 Bảng 1.4.6:Bảng xác định khẩu độ cống phương án II………………………………41.......................................30 Bảng I.5.1:Bảng xác định các cao độ khống chế tại cống phương án I………………44 ...................................30 Bảng I.5.2:Bảng xác định các cao độ khống chế tại cống phương án II……………..44 .................................30 Bảng I.7.2:Bảng lưu lượng xe chạy ở các năm tính toán……………………………56 .....................................30 Bảng I.7.3:Bảng tính trục xe quy đổi về trục tính toán năm 15………………………56 .....................................30 Bảng I.7.4: Bảng tính trục xe quy đổi về trục tính toán năm 10……………………..57 ....................................30 tt Bảng I.7.5:Bảng xác định E yc của mặt đường……………………………………….59 ...............................30 tt Bảng 1.7.6:Bảng xác định E yc của lề đường…………………………………………59 ...............................30 Bảng I.7.7:Bảng các giá trị :Môđun đàn hồi tính toán của các lớp mặt đường:……...65 .............................30 Bảng I.8.1:Bảng xác định Vhc khi xe và đường cong nằm có bố trí siêu cao………..94 ................................30 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 17
  7.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Bảng I.8.2:Bảng giá trị hệ số K5 xét đến ảnh hưởng của bán kính đường cong nằm:..99 ..........................30 Bảng I.8.3:Bảng giá trị hệ số K6 xét đến tầm nhìn thực tế có thể đảm bảo trên đường:……………………………………………………………………………….100 ..............30 Bảng I.8.4:Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm nhìn trên bình đồ :………….100 ...........................30 Bảng I.8.5:Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm nhìn trên đường cong đứng lồi……………………………………………………………………………………100 ................30 Bảng I.8.6: Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm nhìn trên đường cong đứng lõm .........................31 ……………………………………………………………………………………100 ...................31 :Bảng I.8.7:Bảng giá trị  5 hệ số kể tới ảnh hưởng của tầm nhìn………………..102 ...................................31 Bảng I.8.8:Bảng giá trị  6 hệ số xét đến bán kính đường cong nằm…………….103 .....................................31 Bảng I.8.9:Bảng xác định hệ số β5 theo chiều dài tầm nhìn trên bình đồ :……..103 ............................31 Bảng: I.8.10:Bảng xác định hệ số theo chiều dài tầm nhìn trên đường cong đứng lồi………………………………………………………………………………...103 ...............31 Bảng I.9. 1:Bảng giá thành các công trình thoát nước phương án I……………..109 .................................31 Bảng I.9. 2:Bảng giá thành đất thi công nền dường phương án I………………..109........................................31 Bảng I.9.3:Bảng giá thành các công trình thoát nước phương án II…………….113 .................................31 Bảng I.9.4 :Bảng giá thành đất thi công nền dường phương án II………………113.........................................31 Bảng I.9.5:Bảng so sánh hai phương án tuyến:………………………………….116 ...............................31 BẢNG BIỂU PHẦN III ....................................31 Bảng III.3.1:Bảng tính năng suất lu thi công khuôn đường………………………168 .....................................31 Bảng III.3.2:Bảng tính năng suất ôtô thi công khuôn đường……………………..169 ....................................31 Bảng III.3.3:Thành phần hạt của CPĐD………………………………………….183 .......................................................31 Bảng III.3.4:Chỉ tiêu cơ lý yêu cầu của CPĐD:…………………………………..183 ...............................31 Bảng III.3.5:Yêu cầu về thành phần hại của BTN………………………………..184 ..................................31 Bảng III.3.6 :Các loại đá dăm dung cho BTN……………………………………..185 ................................31 Bảng III.3.7:Bột khoáng dung cho BTN…………………………………………..186 ..............................31 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 18
  8.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Bảng III.3.8 : Yêu cầu về các chỉ tiêu cơ lý của bêtông nhựa chặt……………….187 ...................................31 Bảng III.3.9 :Bảng tính năng suất của ôtô vận chuyển thi công mặt đường………214 ..................................31 Bảng III.3.10: Bảng tính năng suất lu……………………………………………..215 ..............................31 Bảng III.3.11: Bảng tính năng suất máy rải NF 4W………………………………216 .....................................31 Bảng III.3.12:Khối lượng vật liệu cho đoạn dây chuyền160m…………………..222 ................................31 PHẦN I ..................................................32 LẬP DỰ ÁN KHẢ THI .......................................32 (45%) ...................................................32 Chương 1 : ............................................32 GIỚI THIỆU CHUNG.......................................32 - Bên dưới là lớp đá phong hoá dày  ...................34 Chương 2 : ............................................38 XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ TÍNH TOÁN ........................38 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN .......................38 Bảng I.2.1 ..............................................39 Bảng 1.2.2 ..............................................40 Hình I.2.3. Sơ đồ tầm nhìn vượt xe ......................42 Theo tài liệu bảng 13 của tài liệu [1] với V = 60 km/h thì Rscmin = 125 m, ta chọn ...............................44 Bảng I.2.5 ..............................................45 Hình I.2.4: Siêu cao và đoạn vuốt nối siêu cao ..........46 Bảng I.2.8 ..............................................48 Từ mục đích ý nghĩa phục vụ của tuyến, cấp đường (cấp IV), vận tốc thiết kế ........................................51 Bảng 1.2.9 ..............................................51 Chương 3 : ............................................52 THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN ................................52 3.6. So sánh sơ bộ chọn 2 phường án tuyến: ............55 Chương 4 : ............................................57 THIẾT KẾ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC .........................57 Hình I.4.1 :Rảnh thoát nước tiết diện hình thang ........58 Trình tự tính toán: .....................................60 Chương 5 : ............................................63 THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN ...............................63 Chương 6 ...............................................66 THIẾT KẾ TRẮC NGANG ...................................66 TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP ...............................66 Hình I.6.1:Tĩnh không của đường .........................67 H < 6m nên ta chọn taluy nền đắp là 1:1,5 ...............67 Hình I.6.2:Nền đường đắp có siêu cao ....................68 Hình I.6.3:Nền đường đắp thấp ...........................68 Hình I.6.4:Nền đường đắp thông thường ...................68 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 19
  9.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Hình I.6.7:Nền đường đào thông thường. ..................69 Hình I.6.7:Nền đường nữa đào nữa đắp có siêu cao. .......69 Hình I.6.8:Nền đường thiên về đào. ......................69 x n.d  a  b  x b  x  m.t  k Ta có: .........................72 H d t Hình I.6.11. Nền đường đào chữ L ........................72 Hình I.6.12 :Nền đường đào hoàn toàn ....................73 Hình I.6.14 :Nền đường thiên về đắp .....................73 Hình I.6.15 :Nền đường đắp hoàn toàn ....................73 Hình I.6.16 :Nền đường đắp hoàn toàn ....................74 Hình I.6.17 :Nền đường đắp hoàn toàn có rãnh biên 1 bên .74 Chương 7: ..............................................75 THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG .............................75 Áo đường mềm được tính toán thiết kế theo quy trình thiết kế áo đường mềm .........................................75 22 TCN 211-06 ...........................................76 Căn cứ vào lưu lượng xe ở năm đầu tiên công trình được đưa vào khai thác ta tính ...................................77 Trong đó :+C1=1+1,2(m-1);với m là số trục của cụm trục i 77 Vì đường thiết kế là đường cấpIV có hai làn xe không có dải phân cách ...........................................78 Vì đường thiết kế là đường cấpIV có hai làn xe không có dải phân cách ...........................................79 Đối với tuyến thiết kế là đường cấp IV đồng bằng :Theo bảng 3-5 của TCN211-06 ..................................79 Bảng I.7.5 ..............................................79 Bảng 1.7.6 ..............................................80 +Cường độ cao :có cường độ chịu nén cao ,có khả năng chịu kéo khi uốn .............................................84 +Có thể cơ giới hoá toàn bộ khâu thi công ...............84 Kết cấu mặt đường và lề gia cố ..........................85 Đất nền sau khi thi công xong lớp đáy móng dày 80cm đạt được yêu cầu sau ........................................85 Trong đó : K cdv :Hệ số cường độ về độ võng đựơc chọn tuỳ d thuộc vào độ tin cậy ....................................86  H 42  D  33  1,273 E Từ các tỷ số:   KOGAN  ch  0,485 ........... 88 E 57 E TB  0  0,16  E TB 355,70  +Kết cấu mặt đường có ...................................88 +Kết cấu lề gia cố có ...................................88  H 40  D  33  1,212 E Từ các tỷ số:   KOGAN  ch  0,49 .......... 89 E 57 E TB  0  0,169  E TB 337 ,356  +Kết cấu mặt đường có ...................................89 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 20
  10.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng +Kết cấu lề gia cố có ...................................89 Kết cấu mặt đường và lề gia cố ..........................89 K cdv .Eyc=1,10.154=169,4 MPa ...............................90 d K cdv .Eyc=1,10.140=154 MPa ................................. 90 d *Xác định ứng suất cắt hoạt động do trọng lượng bản thân Tav ......................................................91 *Xác định trị số lực dính tính toán Ctt..................91 Bảng I.7.11 .............................................92  H 42  D  33  1,273  ax   0,032 .. 92 Từ các số liệu Tra toán đồ có :  E TB 313,11   5,49  p  E0 57    24 0   Lực dính tính toán của nền đất:Ctt=C.K1.K2K3..............93 Phương án IIa:Kết cấu 10 năm đầu ........................93 Bảng I.7.12 .............................................93  H 40  D  33  1,212   toán đồ có : ax  0,034 .94 Từ các số liệu Tra  E TB 316 ,71   5,556  p   E0 57   24 0   Lực dính tính toán của nền đất:Ctt=C.K1.K2K3..............94 Với mặt đường cấp A1,A2: Kkt=1,0 .........................95  H 30  D  33  0,909 E ch Từ các tỷ số:   KOGAN  34 .m  0, 45 ......... 96 E  0  57  0,189 E TB 34  E TB 302 ,03  Ta có sơ đồ tính trượt của bêtông nhựa ..................96 Ta có sơ đồ tính trượt của bêtông nhựa ..................98 Vậy τax
  11.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng +  ku :ứng suất kéo uốn đơn vị ;trị số này được xác định theo toán đồ hình ......................................100 +D: đường kính vệt bánh xe tính toán ...................100 Cường độ chịu kéo uốn tính toán của vật liệu liền khối được xác định theo biểu thức ...........................101 Rku:cường độ chịu kéo uốn giới hạn ở nhiệt độ tính toán 101 +Đối với vật liệu đá (sỏi cuội)gia cố chất liên kết vô cơ .......................................................101 +Đối với vật liệu đất gia cố chất liên kết vô cơ .......101 Bảng I.7.17 ............................................102   1,114.( H / D ) 0,12 =1,114.(0,909)0,12=1,101 ...................102 Từ .....................................................102 Từ .....................................................103 Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa lớp dưới ...................................................103 Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa lớp trên ...................................................104 ku  ku =1,153< Rtt /0,94=1,888MPa .............................104  ku =1,056 < Rttku /0,94 =1,349MPa ...........................104 Trị số Etb’ của 2 lớp móng cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 và loại I Dmax 37,5 ........................................104   1,114.( H / D ) 0,12 =1,114.(0,97)0,12=1,11 .....................104 Từ .....................................................104 Từ các tỷ số ...........................................105 Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa ...105 Kết cấu mặt đường ......................................105 Mặt đường A2 sau 10 năm khai thác môđun đàn hồi còn lại là .......................................................106 Ta có ..................................................106   1,114.( H / D ) 0,12 =1,114.(0,667)0,12=1,061 ...................106 Từ .....................................................106 Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa lớp dưới ...................................................107 Cường độ chịu kéo uốn tính toán của lớp bê tông nhựa lớp trên ...................................................107 ku  ku =0,9435< Rtt /0,94=1,888MPa ............................107 ku  ku =0,852 < Rtt /0,94 =0,864MPa ...........................107 *St : Giá thành vận chuyển ở năm thứ t .................108 VKT : tốc độ kỹ thuật của xe, phụ thuộc vào loại mặt đường và điều kiện địa hình ..................................109 a. Xác định các chi phí tập trung: .....................109 Ctvc = St.Qt.L ...........................................110 Trong đó: +  = 0,65;  = 0,95; V = 31,5(km/h) ;  = 2,7 .......................................................110 Tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc .110 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 22
  12.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Xác định ...............................................111 Trong đó: +  = 0,65;  = 0,95; V = 24,5(km/h) ;  = 2,7 .......................................................111 Chi phí đầu tư xây dựng phần lề gia cố mỗi bên rộng 0,5 m .......................................................112 Trong đó: +  = 0,65;  = 0,95; V = 31,5(km/h) ;  = 2,7 .......................................................113 Tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc của phương án đầu tư phân kỳ ...............................113 Chương 8: .............................................114 TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC CỦA TUYẾN ...........114 R = 400m có : Vhc  127  400  0,08  0,02   55,21(km/h) )< VKT = 60km/h .................................................115 Trên cả hai phương án tuyến ta bố trí đường cong đứng lồi nhỏ nhất có ............................................116 Trong cả hai phương án tuyến đều có idọc < 200/00. Do đó hệ số K4 =1 ................................................120 Bảng I.8.2 .............................................120 Bảng I.8.4 .............................................121 S1 = 2.R. d1 ..............................................121 S2 = 2.R. d 2 ..............................................121 Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm nhìn trên đường cong đứng lồi ..........................................121 Bảng I.8.6 .............................................122 Ta xét trường hợp mặt đường ẩm sạch, ứng với φ = 0,5 ==> K14 = 1,3 ...............................................122 K15 = 1,0 ...............................................122 = 0,4931,1171,8K5K6x1,3 .............................122 +K:Hệ số làm giảm khả năng thông hành do ảnh hưởng của các làn xe k=0,92 ..........................................123 Các hệ số  i xác định theo các bảng từ I-10 đến I-21 phụ lục 1 của [2]. ........................................123 -  13: Hệ số xét đến các biển hạn chế tốc độ : không có biển hạn chế tốc độ ....................................124 Đối với công trình thoát nước: giá thành các công trình được xác định ở bảng I.9. 1 ............................130 c. Xác định Ktq: ........................................131 Kết quả tính toán Ktq xem ở phụ lục 10..................131 C tvc 15 1 (1  E ) t  54.511.757.818 (đồng .......................132 t td Kd = 0,42x 10.268.179.744 = 4.312.635.493 (đồng). .....134 Đối với công trình thoát nước: giá thành các công trình được xác định ở bảng 9.2.1 .............................134 c. Xác định Ktq: ........................................135 Kết quả tính toán Ktq xem ở phụ lục .....................135 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 23
  13.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Ptd = 11.827.652.930+3.266.615.364+1.356.674.602+11.755.629.714+ 429.553.256 ............................................137 Từ các ưu và nhược điểm nêu ở trên ta chọn phương án I để thiết kế kỹ thuật. .....................................139 PHẦN III ...............................................140 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG 1KM MẶT ĐƯỜNG ...............140 (30%) ..................................................140 Chương 1: .............................................140 GIỚI THIỆU CHUNG......................................140 Chương 2: .............................................143 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ..........143 Hình III.2.1 ...........................................144 Hình III.2.2 ...........................................144 Hình III.2.3:Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D-271 .......................................................146 Hình III.2.4Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D-271 147 Khi kể đến chiều cao phòng lún thì chiều dày lớp đất đào là 37 cm ...............................................148 7.Vận chuyển đất đỗ đi .................................148 Hình III.2.5:Sơ đồ lu tăng cường lòng đường bằng lu nặng bánh lốp D472 ..........................................149 Sử dụng lu bánh cứng KAWASAKI D400Alu 4 lượt/điểm với vận tốc 2 km/h .............................................150 Hình III.2.6:Sơ đồ lu hoàn thiện lòng đường bằng lu D400A .......................................................150 Hình III.2.7:Sơ đồ bố trí rãnh thoát nước tạm trong thi công ...................................................151 Q/4 L= ................................................153 h.B Hình III.2.8:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần 1 ............153 Q/6 L= ................................................153 h.B Hình III.2.9:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần 1 ............154 Q/6 L= ................................................154 h.B Dùng nhân công để tháo dỡ thành chắn ...................155 +B : Chiều rộng san sữa ................................162 q * kd 1,3 * 0,8 k1  3600 0,85  66,3 m3/h ...................163 3600 Q= Tck * k t 40 * 1,2 N = Q*T ................................................163 Chương 3: .............................................169 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ..................169 Hình III.3.1:Các lớp kết cấu áo đường ..................169 e. Các lưu ý trong quá trình thi công : ................171 22TCN 334-06 ...........................................174 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 24
  14.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Bảng II.3.5 ............................................175 22 TCN - 279-01. .......................................178 Bảng III.3.8 : Yêu cầu về các chỉ tiêu cơ lý của bêtông nhựa chặt. .............................................178 Hình III.3.2:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5 ..............................................181 Hình III.3.3:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5 bằng lu VM7706 ....................................181 Hình III.3.4:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5 bằng lu KVR15 ................................182 Hình III.3.5:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5 bằng lu D472 .................................183 Hình III.3.6:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5 bằng lu D400A ................................183 *Các yếu tố hình học ,độ bằng phẳng ....................184 +Bề rộng lớp móng được xác định bằng thước thép .......184 Hình III.3.7:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 ................................................186 Hình III.3.8:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 bằng lu VM7706 ......................................186 Hình III.3.9:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 bằng lu KVR15 .................................187 Hình III.3.10:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại IDmax 25 bằng lu D472 ..................................188 Hình III3.11:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 bằng lu D400A ..................................188 Công việc này được thực hiện bằng nhân công, lấp phần rãnh sâu 15cm, dài 0,75m ....................................188 22: Rải BTNC loại I Dmax25 .............................191 Hình III.3.12:Sơ đồ rải bê tong nhụa ...................192 Hình III.3.13:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại IDmax25 ................................................193 Hình III.3.14:Sơ đồ lu lèn chặt lớp bêtông nhựa chặt loại IDmax25 ................................................194 Cuối cùng ta dùng lu bánh cứng D400A lu 4 lượt/điểm với tốc độ với tốc đô 3km/h ................................194 Hình III.3.15:Sơ đồ lu hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax25 ..........................................194 Hình III.3.16:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax20 .................................................195 30.Lu lèn chặt:Giống trình tự 24 có sơ đồ lu như sau ,lu 14 lượt/điểm ...........................................195 Hình III.3.17:Sơ đồ lu chặt lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax20 .................................................195 31.Lu hoàn thiện:Giống trình tự 25 có sơ đồ lu như sau .195 Hình III.3.18:Sơ đồ hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax20 ...............................................195 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 25
  15.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Công việc này được thực hiện bằng nhân công, lấp phần rãnh sâu 12cm, dài 0,6m .....................................195 Bảng 3.3.6 .............................................198 V=B.L.H.Kr.K1 ...........................................202 *Lượng nhựa nóng tạo dính bám , trình tự (27), 0,5Kg/m2, chiều rộng thi công B=8m ...............................203 G=G1+G2=4+8=12 (T) ......................................203 V=B.H.L.Kr.K1 ...........................................203 V=B.H.L.Kr.K1 ...........................................203 BẢNG KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CHO ĐOẠN TUYẾN ................204 Số công, số ca máy cần thiết hoàn thành các thao tác trong đoạn dây chuyền ........................................215 PHỤ LỤC 14 .............................................224 PHẦN III:THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG 1 KM MẶT ĐƯỜNG(30%) 140 Chương 1:GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................ 140 Chương 2:THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ ............. 143 2.1.Công tác khôi phục hệ thống cọc : ............................................................. 143 2.2.Thi công khuôn đường : ............................................................................. 144 Chương 3:THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG............................. 169 3.1.Nêu đặc điểm, chọn phương pháp tổ chức thi công: ................................... 169 3.2.Xác định tốc độ thi công:............................................................................ 172 3.3.Xác định trình tự thi công : ......................................................................... 173 3.4.Xác định quy trình, kỹ thuật thi công các lớp mặt đường: ........................... 174 3.5.Xác lập công nghệ thi công các lớp mặt đường : ........................................ 201 3.6.Tính toán khối lượng vật liệu, khối lượng công tác cho đoạn tuyến: ........... 202 3.7.Tính toán năng suất cho các loại máy móc thi công : .................................. 206 3.8.Tính toán số công, số ca máy cần thiết hoàn thành các thao tác trong công nghệ thi công : ................................................................................................. 209 3.9.Biên chế tổ đội thi công:............................................................................. 211 3.10.Tính toán thời gian hoàn thành các thao tác trong đoạn tuyến 1km ........... 212 3.11.Xác định khối lượng vật liệu, khối lượng công tác cho một đoạn dây chuyền: ......................................................................................................................... 214 3.12:Tính số công số ca máy cần thiết hoàn thành các thao tác trong đoạn dây chuyền……………………………………………………………………………… 224 3.13:Tính toán thời gian hoàn thành các thao tác trong đoạn dây chuyền…… 226 3.14:Xác lập sơ đồ công nghệ thi công các lớp kết cấu mặt đường…………. 228 3.15:Xác lập bình đồ dây chuyền thi công…………………………………... 230 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 26
  16.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng DANH MỤC HÌNH VẼ SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 27
  17.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Hình I.2.1: Sơ đồ tầm nhìn một chiều………………………………………….21 Hình I.2.2: Sơ đồ tầm nhìn tránh xe hai chiều…………………………………22 Hình I.2.3. Sơ đồ tầm nhìn vượt xe…………………………………………….22 Hình I.2.4: Siêu cao và đoạn vuốt nối siêu cao………………………………...25 Hình I.4.1 :Rảnh thoát nước tiết diện hình thang………………………………37 Hình I.6.1:Tĩnh không của đường……………………………………………...46 Hình I.6.2:Nền đường đắp có siêu cao…………………………………………47 Hình I.6.3:Nền đường đắp thấp………………………………………………...47 Hình I.6.4:Nền đường đắp thông thường……………………………………….47 Hình I.6.5:Nền đường đắp trên cống……………………………………………48 Hình I.6.6:Nền đường đào có siêu cao………………………………………….48 Hình I.6.7:Nền đường đào thông thường……………………………………….48 Hình I.6.7:Nền đường nữa đào nữa đắp có siêu cao……………………………48 Hình I.6.8a:Nền đường thiên về đào……………………………………………48 Hình I.6.8b:Nền đường thiên về đắp……………………………………………49 Hình I.6.9:Sơ đồ tính khối lượng đào đắp giữa hai cọc (1)và (2)………………50 Hình I.6.10: Nền đường dạng nữa đào nữa đắp…………………………………51 Hình I.6.11. Nền đường đào chữ L……………………………………………..51 Hình I.6.12 :Nền đường đào hoàn toàn…………………………………………52 Hình I.6.13: Dạng nền đường đào có k = …………………………………….52 Hình I.6.14 :Nền đường thiên về đắp…………………………………………..52 Hình I.6.15 :Nền đường đắp hoàn toàn…………………………………………53 Hình I.6.16 :Nền đường đắp hoàn toàn…………………………………………53 Hình I.6.17 :Nền đường đắp hoàn toàn có rãnh biên 1 bên…………………….53 Hình I.7.1 :Cách chuyển hệ hai lớp về hệ 1 lớp………………………………...66 Hình I.8.1: Đảm bảo tầm nhìn trên đường cong nằm………………………….99 HìnhI.8.2:Sơ đồ đảm bảo tầm nhìnban ngày trên đường cong đứng…………..100 Hình II.2.1:Bố trí đường cong chuyển tiếp………………………………………..124 Hình II.2.2:Sơ đồ bố trí các điểm chi tiết trên đường cong nằm…………………..126 Hình II.5.1:Cấu tạo móng cống……………………………………………………134 Hình II.5.2a:Sơ đồ tính toán áp lực thẳng đứng do hoạt tải H30…………………..136 Hình II.5.2b:Sơ đồ tính toán áp lực thẳng đứng do hoạt tải HK80………………...137 Hình II5.3a: Biểu đồ phân bố áp lực đất và áp lực do hoạt tải trên cống tròn……..138 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 28
  18.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Hình II5.4: Sơ đồ tổng hợp Momen………………………………………………..139 Hình II.5.5:Sơ đồ bố trí cốt thép trong ống cống…………………………………..140 Hình II.5.6.:Mối nối giữa hai ống cống…………………………………………….142 Hình II.5.7.:Sơ đồ tính toán tường cánh……………………………………………144 Hình.II.5.8: Sơ đồ gia cố sau cống…………………………………………………147 Hình III.2.1:Mặt cắt ngang khuôn đường dạng đào lòng hoàn toàn :……………..152 Hình III.2.2: Mặt cắt ngang khuôn đường dạng đắp lề hoàn toàn :……………….152 Hình III.2.3:Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D-271…………………….. 155 Hình III.2.4Xén đất theo kiểu lớp mỏng của máy ủi D-271………………………156 Hình III.2.5:Sơ đồ san sữa lòng đường…………………………………………… Hình III.2.5:Sơ đồ lu tăng cường lòng đường bằng lu nặng bánh lốp D472………157 Hình III.2.6:Sơ đồ lu hoàn thiện lòng đường bằng lu D400A……………………..158 Hình III.2.7:Sơ đồ bố trí rãnh thoát nước tạm trong thi công……………………..159 Hình III.2.8:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần 1……………………………………….161 Hình III.2.9:Sơ đồ đổ đống đất đắp lề lần 1……………………………………….162 Hình III.3.1:Các lớp kết cấu áo đường…………………………………………….177 Hình III.3.2:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5………………189 Hình III.3.3:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,……………………189 Hình III.3.4:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5………………..190 Hình III.3.5:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5 ……………….191 Hình III.3.6:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại II Dmax 37,5 ……………191 Hình III.3.7:Sơ đồ bố trí vệt rải cấp phối đá dăm loại I Dmax 25…………………194 Hình III.3.8:Sơ đồ lu sơ bộ cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 …………………….195 Hình III.3.9:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 …………………195 Hình III.3.10:Sơ đồ lu lèn chặt cấp phối đá dăm loại IDmax 25 …………………196 Hình III.3.11:Sơ đồ lu hoàn thiện cấp phối đá dăm loại I Dmax 25 ……………...196 Hình III.3.12:Sơ đồ rải bê tong nhựa……………………………………………….200 Hình III.3.13:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại IDmax25…………………201 Hình III.3.14:Sơ đồ lu lèn chặt lớp bêtông nhựa chặt loại IDmax25………………202 Hình III.3.15:Sơ đồ lu hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax25…………..202 Hình III.3.16:Sơ đồ lu sơ bộ lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax20……………….203 Hình III.3.17:Sơ đồ lu chặt lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax20…………………203. Hình III.3.18:Sơ đồ hoàn thiện lớp bêtông nhựa chặt loại I Dmax20……………..203 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 29
  19.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng I.2.1:Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo phương trình cân bằng sức kéo...19 Bảng 1.2.2:Bảng xác định Pω………………………………………………………..20 Bảng I.2.3:Bảng xác định độ dốc dọc lớn nhất theo phương trình cân bằng sức Bám.20 Bảng I.2.4:Bảng xác định trị số triết giảm độ dốc dọc lớn nhất………………………20 Bảng I.2.5:Bảng xác định Isc của đừong cong nằm…………………………………...25 Bảng I.2.6.Bảng xác định Lnsc………………………………………………………..27 Bảng I.2.7:Độ mở rộng trong đường cong nằm:……………………………………..27 Bảng I.2.8:Bảng xác định Lct…………………………………………………………28 Bảng 1.2.9:Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến :…………………………31 Bảng I.3.1:Bảng so sánh sơ bộ chọn 2 phường án tuyến:Phương án I……………….35 Bảng I.3.2:Bảng so sánh sơ bộ chọn 2 phường án tuyến:Phương án II………………35 Bảng I.4.1:Bảng xác định lý trình cống phương án I…………………………………38 Bảng I.4.2:Bảng xác định lý trình cống phương án II………………………………..39 Bảng I.4.3:Bảng xác định diện tích lưu vực công phương án I……………………….39 Bảng I.4.4:Bảng xác định diện tích lưu vực công phương án II……………………..39 Bảng I.4.5:Bảng xác định khẩu độ cống phương án I……………………………….41 Bảng 1.4.6:Bảng xác định khẩu độ cống phương án II………………………………41 Bảng I.5.1:Bảng xác định các cao độ khống chế tại cống phương án I………………44 Bảng I.5.2:Bảng xác định các cao độ khống chế tại cống phương án II……………..44 Bảng I.7.2:Bảng lưu lượng xe chạy ở các năm tính toán……………………………56 Bảng I.7.3:Bảng tính trục xe quy đổi về trục tính toán năm 15………………………56 Bảng I.7.4: Bảng tính trục xe quy đổi về trục tính toán năm 10……………………..57 tt Bảng I.7.5:Bảng xác định E yc của mặt đường……………………………………….59 Các trị số Eyc tương ứng với số trục xe chay tính toán đều lớn hơn E ycin nên ta……59 m tt Bảng 1.7.6:Bảng xác định E yc của lề đường…………………………………………59 Bảng I.7.7:Bảng các giá trị :Môđun đàn hồi tính toán của các lớp mặt đường:……...65 Bảng I.8.1:Bảng xác định Vhc khi xe và đường cong nằm có bố trí siêu cao………..94 Bảng I.8.2:Bảng giá trị hệ số K5 xét đến ảnh hưởng của bán kính đường cong nằm:..99 Bảng I.8.3:Bảng giá trị hệ số K6 xét đến tầm nhìn thực tế có thể đảm bảo trên đường:……………………………………………………………………………….100 Bảng I.8.4:Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm nhìn trên bình đồ :………….100 Bảng I.8.5:Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm nhìn trên đường cong đứng lồi……………………………………………………………………………………100 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 30
  20.  Âäö AÏn Täút Nghiãûp Khoa Xáy Dæûng Cáöu-Âæåìng Bảng I.8.6: Bảng xác định hệ số k6 theo chiều dài tầm nhìn trên đường cong đứng lõm ……………………………………………………………………………………100 :Bảng I.8.7:Bảng giá trị 5 hệ số kể tới ảnh hưởng của tầm nhìn………………..102 Bảng I.8.8:Bảng giá trị 6 hệ số xét đến bán kính đường cong nằm…………….103 Bảng I.8.9:Bảng xác định hệ số β5 theo chiều dài tầm nhìn trên bình đồ :……..103 Bảng: I.8.10:Bảng xác định hệ số theo chiều dài tầm nhìn trên đường cong đứng lồi………………………………………………………………………………...103 Bảng I.9. 1:Bảng giá thành các công trình thoát nước phương án I……………..109 Bảng I.9. 2:Bảng giá thành đất thi công nền dường phương án I………………..109. Bảng I.9.3:Bảng giá thành các công trình thoát nước phương án II…………….113 Bảng I.9.4 :Bảng giá thành đất thi công nền dường phương án II………………113 Bảng I.9.5:Bảng so sánh hai phương án tuyến:………………………………….116 BẢNG BIỂU PHẦN III Bảng III.3.1:Bảng tính năng suất lu thi công khuôn đường………………………168 Bảng III.3.2:Bảng tính năng suất ôtô thi công khuôn đường……………………..169 Bảng III.3.3:Thành phần hạt của CPĐD………………………………………….183 Bảng III.3.4:Chỉ tiêu cơ lý yêu cầu của CPĐD:…………………………………..183 Bảng III.3.5:Yêu cầu về thành phần hại của BTN………………………………..184 Bảng III.3.6 :Các loại đá dăm dung cho BTN……………………………………..185 Bảng III.3.7:Bột khoáng dung cho BTN…………………………………………..186 Bảng III.3.8 : Yêu cầu về các chỉ tiêu cơ lý của bêtông nhựa chặt……………….187 Bảng III.3.9 :Bảng tính năng suất của ôtô vận chuyển thi công mặt đường………214 Bảng III.3.10: Bảng tính năng suất lu……………………………………………..215 Bảng III.3.11: Bảng tính năng suất máy rải NF 4W………………………………216 Bảng III.3.12:Khối lượng vật liệu cho đoạn dây chuyền160m…………………..222 SVTH:Nguyãùn Vàn Tiãn Trang 31
nguon tai.lieu . vn