Xem mẫu

  1. Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tuyến đường qua hai tỉnh Cam Lộ và Hương Hóa – Tỉnh Quảng Trị  
  2.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường LỜI NÓI ĐẦU **************** Đất nước ta đang trong thời kỳ quá độ đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển chủ nghĩa tư bản,nền kinh tế - chính trị - văn hóa xã hội chủ nghĩa của nước ta đang trong thời kỳ phát triển mọi lĩnh vực,đặc biệt là nền công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước đã áp dụng những công nghệ khoa học tiên tiến của các nước đưa vào sản xuất có hiệu quả. Về mạng lưới giao thông của nước ta trong những năm gần đây cũng đang trong thời kỳ phát triển nhưng chưa đồng bộ,đội ngũ cán bộ làm khoa học, kỹ sư, trung cấp còn rất ít. Chính vì vậy việc đào tạo cán bộ làm khoa học,kỹ sư và trung cấp là việc làm rất cần thiết và để đáp ứng được các nhu cầu cần thiết và cấp bách trong xã hội,đưa nền kinh tế xã hội của nước ta theo kịp với các nước tiên tiến. Là một sinh viên của khoa Xây Dựng Cầu Đường thuộc trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng,sau một thời gian dài 5 năm được đào tạo ở trường đến nay em đã hoàn thành và kết thúc khoá học của mình. Với sự dạy bảo tận t ình của các thầy và sự nổ lực cố gắng hết sức mình trong thời gian học và đặc biệt là trong thời gian 3 tháng làm đồ án tốt nghiệp,em đã t iếp thu được những kiến thức học tập,rút ra được những kinh nghiệm bổ ích về mặt lý thuyết cũng như trong thực tế để sau này ra công tác được tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn thầy :K.s VÕ HẢI LĂNG và các thầy cô trong khoa Xây Dựng Cầu Đường đã giúp đỡ và hướng dẫn em hoàn thành Đồ Án Tốt Nghiệp với đề tài “Thiết kế tuyến đường qua hai huyện Cam Lộ và Hướng Hóa thuộc tỉnh QUẢNG TRỊ ”. Do kiến thức còn hạn chế nên em không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong sự giúp đỡ và chỉ bảo thêm của các thầy cô. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa Xây Dựng Cầu Đường đã giúp em hoàn thành Đồ Án Tốt Nghiệp này. Đà Nẵng, tháng 6 năm 2007 Sinh viên thực hiện Trương Ngọc Cường SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang1
  3.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường MỤC LỤC  LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC THUYẾT MINH PHẦN 1: LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI (45%)Trang Error! Bookmark not defined. Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG ............................... Error! Bookmark not defined. 1. Vị trí tuyến đường - mục đích ý nghĩa và nhiệm vụ thiết kế: Error! Bookmark not defined. 2 Các điều kiện tự nhiên khu vực tuyến đi qua :2 3. Các điều kiện xã hội: 3 4. Các điều kiện liên quan khác: 4 5. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng tuyến đường: 5 Chương 2: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ...................................................................................................................... 7 2.1. Xác định cấp hạng 7 2.2. Tính toán - chọn các chỉ tiêu kỹ thuật: 7 Chương 3: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN ................................................................ 24 3.1. Nguyên tắc thiết kế: 24 3.2. Xác định các điểm khống chế: 24 3.3. Quan điểm thiết kế và xác định bước compa: 25 3.4. Lập các đường dẫn hướng tuyến: 26 3.5. Các phương án tuyến 27 3.6. So sánh sơ bộ - chọn 2 phương án tuyến: 27 3.7. Tính toán các yếu tố đường cong cho hai phương án tuyến chọn: 28 Chương 4: THIẾT KẾ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC ............................................. 30 4.1. Rãnh thoát nước: 30 4.2. Công trình vượt dòng nước: 3Error! Bookmark not defined. Chương5: THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN ............................................................. 37 5.1. Nguyên tắc thiết kế: 37 5.2. Xác định các cao độ khống chế: 38 5.3. Xác định cao độ các điểm mong muốn: 39 5.4. Quan điểm thiết kế: 39 5.5. Thiết kế đường đỏ - lập bảng cắm cọc hai phương án: 40 Chương 6 : THIẾT KẾ TRẮC NGANG - TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP . 43 6.1. Nguyên tắc thiết kế: 43 6.2. thiết kế trắc ngang điển hình: 44 6.3. Tính toán khối lượng đào đắp: 47 6.4. Khối lượng đào đắp cho hai phương án: 52 Chương 7: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ........................................................ 53 7.1. Cơ sở thiết kế kết cấu áo đường: 53 7.2. Thiết kế cấu tạo: 58 7.3. Tính toán cường độ kết cấu áo đường: 64 7.4. Luận chứng so sánh - chọn phương án kết cấu áo đường: 79 Chương 8: TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC CỦA TUYẾN .................... 89 8.1. Lập biểu đồ xe chạy lý thuyết : 89 8.2. Tốc độ xe chạy trung bình trên tuyến (vtb): 96 8.3.tính toán thời gian xe chạy trung bình - nhận xét : 98 SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang2
  4.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường 8.4. Tính toán lượng tiêu hao nhiên liệu- nhận xét: 98 8.5. Tính toán hệ số an toàn k at - nhận xét: 102 8.6. Tính toan hệ số tai nạn tổng hợp - nhận xét: 103 8.7. Tính toán hệ số mức độ phục vụ - nhận xét: 105 Chương 9: LUẬN CHỨNG KINH TẾ - KỸ THUẬT - SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN .................................................................................................................. 108 9.1. Tính tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc cho 2 phương án tuyến: 108 9.2. Luận chứng - so sánh chọn phương án tuyến: 1Error! Bookmark not defined.4 PHẦN 2: THIẾT KẾ KỸ THUẬT (25%).................................................................... 126 Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................... 127 1.1. Giới thiệu đoạn tuyến thiết kế: 127 1.2. Xác định các đặc điểm, điều kiện cụ thể của đoạn tuyến : 127 Chương 2: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ ............................................................................ 129 2.1. Lập bảng cắm cọc chi tiết: 129 2.2. Thiết kế chi tiết đường cong nằm: 129 Chương 3: THIẾT KẾ TRẮC DỌC CHI TIẾT........................................................ 132 3.1. Các nguyên tắc thiết kế chung: 132 3.2. Thiết kế đường cong đứng: 132 Chương 4: THIẾT KẾ TRẮC NGANG CHI TIẾT .................................................. 134 4.1.thiết kế trắc ngang chi tiết: 134 4.2.tính toán khối lượng đào đắp: 134 4.3 phương án kết cấu áo đường chọn: 134 Chương 5: THIẾT KẾ CHI TIẾT CỐNG THOÁT NƯỚC ...................................... 135 5.1. Xác định lưu lượng tính toán: 135 5.2. Thiết kế cấu tạo cống: 136 5.3. Thiết kế kết cấu cống : 138 PHẦN 3: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG (30%) ................................................... 151 Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG:…………………………………………..152 1.1. Giới thiệu chung về đoạn tuyến:………………………………………162 1.2. Xác định các điều kiện thi công:………………………………………162 Chương 2: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:………….166 2.1. liệt kê các công trình cần thực hiện:…………………………………..166 2.1.1. Khôi phục lại hệ thống cọc mốc: .................................................................... 166 2.1.2. Định phạm vi thi công: .................................................................................. 168 2.1.3. Dọn dẹp bằng thi công: .................................................................................. 168 2.1.4. Lên khuôn đường :......................................................................................... 168 2.2. tính toán khối lượng công tác chuẩn bị : 169 2.2.1. Khối lượng công tác khôi phục tuyến: ............................................................ 169 2.2.2. Định phạm vi thi công dời cọc ra ngoài phạm vi thi công : ............................. 169 2.2.3. Dọn dẹp mặt bằng thi công : .......................................................................... 169 2.2.4. Công tác cưa ngắn cây dồn đống:................................................................... 170 2.2.5. Công tác lên khuông đường: .......................................................................... 170 2.3. biên chế tổ đội thi công: 171 Chương 3: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG……………………..172 3.1. liệt kê công trình cống:………………………………………………..172 3.2. đặc điểm, chọn phương pháp tổ chức thi công:……………………….172 3.3. xác định trình tự thi công :…………………………………………….172 SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang3
  5.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường 3.4. xác định kỹ thuật thi công từng hạng mục công trình:………………..173 3.4.1. Định vị tim cống: ........................................................................................... 173 3.4.2. San dọn mặt bằng thi công cống: ................................................................... 173 3.4.3. Đào đất móng cống bằng máy: ....................................................................... 173 3.4.4. Đào đất móng cống bằng thủ công: ................................................................ 174 3.4.5. Vận chuyển vật liệu xây cống: ....................................................................... 174 3.4.6. Làm lớp đệm tường đầu, tường cánh: ............................................................. 174 3.4.7. Xây móng tường đầu, tường cánh: ................................................................. 174 3.4.8. Làm móng thân cống: .................................................................................... 176 3.4.9. Vận chuyển và bốc dỡ ống cống đến địa điểm thi công . ................................ 176 3.4.10. Lắp đặt ống cống: ........................................................................................ 177 3.4.11. Làm mối nối, lớp phòng nước: ..................................................................... 177 3.4.12. Xây tường đầu, tường cánh: ......................................................................... 178 3.4.13. Đào móng gia cố thượng, hạ lưu: ................................................................. 178 3.4.14. Làm lớp đệm thượng hạ lưu: ........................................................................ 178 3.4.15. Xây phần gia cố thượng - hạ lưu: ................................................................. 178 3.4.16. Đắp đất trên cống bằng thủ công: ................................................................. 178 3.5. xác định khối lượng công tác:…………………………………………179 3.5.1. Tường đầu ...................................................................................................... 179 3.5.2. Tường cánh.................................................................................................... 180 3.5.3. Chân khay. ..................................................................................................... 170 3.5.4. Sân cống. ........................................................................................................ 170 3.5.5. Gia cố thượng, hạ lưu và hố chống xói: ........................................................... 170 3.5.6. Đệm đá dăm dày 10cm: .................................................................................. 182 3.5.7. Móng đá dăm thân cống, đất sét chống thấm, đắp đất trên cống, đào móng cống. .............................................................................................. 171 3.5.8. Đào móng tường đầu, tuờng cánh, chân khay, sân cống, gia cố thượng hạ lưu, hố chống xói. ......................................................................... 171 3.5.9. Vận chuyển và bốc dở ống cống: ................................................................... 172 3.5.10. Làm lớp phòng nước và mối nối: ................................................................. 172 3.6. tính toán năng suất, xác định các đỊnh mức sử dụng nhân lực:……….174 3.6.1. Các định mức sử dung nhân lực ..................................................................... 174 3.6.2. Tính toán năng suất máy móc ........................................................................ 175 3.7. tính toán số công, số ca máy cần thiết hoàn thành các thao tác:………177 3.8. biên chế tổ đội thi công:……………………………………………….179 3.9. tính toán thời gian hoàn thành các thao tác:…………………………...179 3.10. lập tiến độ thi công:…………………………………………………..180 Chương 4: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG ĐẤT NỀN ĐƯỜNG:………...181 4.1. đặc điểm, chọn phương pháp tổ chức thi công:………………………..192 4.2. xác định khố i lượng công tác:………………………………………….192 4.3. lập biểu đồ phân phố i đất theo cọc, đường cong tích luỹ đất:………….192 4.4. phân đoạn thi công điều phố i đất:……………………………………....193 4.4.1. Thiết kế điều phối đất: ................................................................................... 193 4.4.2. Phân đoạn thi công, chọn máy chủ đạo: ......................................................... 196 4.5. xác định kỹ thuật thi công cho từng đoạn:…………………………….199 4.5.1.Đoạn I: ........................................................................................................... 199 4.5.2. Đoạn II: ......................................................................................................... 203 4.5.3. Đoạn III: ........................................................................................................ 208 4.5.4. Đoạn IV:........................................................................................................ 199 SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang4
  6.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường 4.6. tính toán năng suất các loại máy móc, xác định các định mức sử dụng nhân lực:……………………………………………………………... 216 4.6.1. Tính toán năng suất máy xúc chuyển DZ-20B:.............................................. 216 4.6.2. Năng suất ôtô HUYN ĐAI 15T : ................................................................. 217 4.6.3.Năng suất máy đào gầu ngược thuỷ lực: ......................................................... 217 4.6.4. Năng suất của máy san đất: ........................................................................... 219 4.6.5. Năng suất của máy lu: ................................................................................... 219 4.6.7. Năng suất của đầm diezel :............................................................................ 223 4.7. tính khố i lượng công tác của từng thao tác:………………………….223 4.7.1. Tính khối lượng công tác máy chủ đạo..........................................223 4.8. biên chê tổ đội thi công:……………………………………………...228 DANH MỤC BẢNG BIỂU Trang Bảng 1.2.1: Xác định độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo...................................... 9 Bảng 1.2.2: ....................................................................................................................... 10 Bảng 1.2.3: Bảng tính độ dốc dọc cho phép theo điều kiện sức bám .................................. 10 Bảng 1.2.4: ....................................................................................................................... 16 Bảng 1.2.5: ....................................................................................................................... 17 Bảng 1.2.6: ....................................................................................................................... 18 Bảng 1.2.7: Bảng so sánh các chỉ tiêu của các phương án tuyến ........................................ 22 Bảng 1.3.1: Bảng so sánh chọn phương án tuyến............................................................... 28 SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang5
  7.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường Bảng 1.3.2: Bảng kết quả tính toán cắm cong phương án I ................................................ 29 Bảng 1.3.3: Bảng kết quả tính toán cắm cong phương án II ............................................... 29 Bảng 1.4.1: Bảng xác định lý trình cống phương án I và II ................................................ 32 Bảng 1.4.2: Bảng xác định diện tích lưu vực phương án I.................................................. 32 Bảng 1.4.3: Bảng xác định diện tích lưu vực phương án II ................................................ 32 Bảng 1.4.4: ....................................................................................................................... 34 Bảng 1.4.5: ....................................................................................................................... 35 Bảng 1.4.6: Bảng Khẩu độ cống của phương án I và II ...................................................... 35 Bảng 1.5.1: Bảng cắm cong 2 phương án .......................................................................... 42 Bảng 1.7.1: Bảng dự báo thành phần giao thong năm thứ 4 ............................................... 54 Bảng 1.7.2: Bảng dự báo thành phần giao thong năm thứ 10 ............................................. 54 Bảng 1.7.3: Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục tiêu chuẩn ở năm thứ 4 ...................... 55 Bảng 1.7.4: Bảng tính số trục xe quy đổi về số trục tiêu chuẩn ở năm thứ 10 ..................... 56 Bảng 1.7.5: Bảng môđuyn đàn hồi theo số trục xe tính toán E tt ........................................ 57 yc Bảng 1.7.6: Bảng các thông số tính toán kết cấu áo đường các lớp vật liệu ........................ 64 Bảng 1.7.7: Bảng hệ số điều chỉnh β ................................................................................. 65 Bảng 1.7.8: ....................................................................................................................... 69 Bảng 1.7.9: ....................................................................................................................... 71 Bảng 1.7.10: ..................................................................................................................... 74 Bảng 1.7.11: ..................................................................................................................... 75 Bảng 1.7.12: ..................................................................................................................... 76 Bảng 1.8.1: Bảng vận tốc cân bằng của phương án I theo chiều A-B ................................. 90 Bảng 1.8.2: Bảng vận tốc cân bằng của phương án I theo chiều B-A ................................. 90 Bảng 1.8.3: Bảng vận tốc cân bằng của phương án II theo chiều A-B ................................ 91 Bảng 1.8.4: Bảng vận tốc cân bằng của phương án II theo chiều B-A ................................ 91 Bảng 1.8.5: ....................................................................................................................... 92 Bảng 1.8.6: ....................................................................................................................... 92 Bảng 1.8.7: Bảng xác định chiều dài đoạn tăng, giảm tốc, hạn chế PAI(A-B) .................... 94 Bảng 1.8.8: Bảng xác định chiều dài đoạn tăng, giảm tốc, hạn chế PAI(B-A) .................... 94 Bảng 1.8.9: Bảng xác định chiều dài đoạn tăng, giảm tốc, hạn chế PAII(A-B)................... 95 Bảng 1.8.10: Bảng xác định chiều dài đoạn tăng, giảm tốc, hạn chế PAII(B-A) ................. 95 Bảng 1.8.11: Bảng thời gian xe chạy trung bình theo chiều đi và về của phương án tuyến I .................................................................................................... 96 Bảng 1.8.12: Bảng thời gian xe chạy trung bình theo chiều đi và về của phương án tuyến II .................................................................................................. 97 Bảng 1.8.13: Bảng Kết quả tính toán lượng tiêu hao nhiên liệu theo chiều A-B Của phương án tuyến I ............................................................................... 99 Bảng 1.8.14: Bảng Kết quả tính toán lượng tiêu hao nhiên liệu theo chiều B-A Của phương án tuyến I ................................................................................. 100 Bảng 1.8.15: Bảng Kết quả tính toán lượng tiêu hao nhiên liệu theo chiều A-B Của phương án tuyến II ............................................................................... 100 Bảng 1.8.16: Bảng Kết quả tính toán lượng tiêu hao nhiên liệu theo chiều B-A Của phương án tuyến II ............................................................................... 101 Bảng 1.9.1: Bảng chi phí tập trung cho xây dựng công trình thoát nước PAI ..................... 112 Bảng 1.9.2: Bảng chi phí tập trung cho xây dựng công trình nền đường PAI ..................... 113 Bảng 1.9.3: Bảng vốn lưu động thường xuyên ở năm thứ t PAI ......................................... 113 Bảng 1.9.4: Bảng tổng chi phí cho việc duy tu bảo dưỡng, sửa chữa công trình đường PAI ............................................................................................. 114 Bảng 1.9.5: Bảng tổng chi phí vận chuyển của phương án tuyến I. .................................... 115 SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang6
  8.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường Bảng 1.9.6: Bảng xác định tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách bị mất thời gian trên đường:...................................................................................................116 Bảng 1.9.7: Bảng chi phí tập trung cho xây dựng công trình thoát nước PAII .................... 118 Bảng 1.9.8: Bảng chi phí tập trung cho xây dựng công trình nền đường PAII .................... 119 Bảng 1.9.9: Bảng vốn lưu động thường xuyên ở năm thứ t PAII........................................ 120 Bảng 1.9.10: Bảng tổng chi phí cho việc duy tu bảo dưỡng, sửa chữa công trình đường PAI ............................................................................................. 120 Bảng 1.9.11: Bảng tổng chi phí vận chuyển của phương án tuyến I. .................................. 121 Bảng 1.9.12: Bảng xác định tổn thất cho nền kinh tế quốc dân do hành khách bị mất thời gian trên đường ........................................................................................................................ 122 Bảng 1.9.13: Bảng So sánh 2 phương án tuyến.................................................................. 124 Bảng 2.2.1: Bảng các chỉ tiêu tính toán đường cong nằm .................................................. 129 Bảng 2.2.2: Bảng các chỉ tiêu tính toán đường cong nằm .................................................. 130 Bảng 2.5.1: Bảng tính các giá trị pi, ai, bi, ci. ..................................................................... 147 Bảng 3.2.1: Bảng Số công, số ca máy cần thiết để hoàn thành các hạng mục của công tác chuẩn bị...................................................................................... 159 Bảng 3.3.1: Bảng tổng hợp khối lượng các hạng mục cống 3200 .................................... 172 Bảng 3.3.2: Bảng tổng hợp khối lượng vật liệu xây dựng cống .......................................... 174 Bảng 3.3.3: Bảng Năng suất của ôtô Hyundai 15T ............................................................ 177 Bảng 3.3.4: Bảng số công và số ca máy để hoàn thành các hạng mục công trình cống .............................................................................. 178 Bảng 3.3.5: Bảng thời gian hoàn thành các hạng mục công trình cống............................... 179 Bảng 3.4.1: Bảng tính số xe cần thiết cho một máy đào ..................................................... 209 Bảng 3.4.2: Bảng tổng kết công tác phụ trợ của nền đường ............................................... 217 Bảng 3.4.3: Bảng tính toán số công, số ca của nền đường.................................................. 217 Bảng 3.4.4: Bảng tính số công của công tác đào rãnh biên và san sửa ta luy ...................... 219 DANH MỤC HÌNH VẼ Trang Hình 1.2.1: Biểu đồ quan hệ giữa độ dốc dọc và chi phí .................................................... 10 Hình 1.2.2 : Sơ đồ tầm nhìn một chiều .............................................................................. 11 Hình 1.2.3 : Sơ đồ tầm nhìn khi hai xe chạy ngược chiều cùng trên một làn ...................... 12 Hình 1.2.4 : Sơ đồ tầm nhìn khi hai xe cùng chiều vượt nhau ............................................ 12 Hình 1.2.5 : Sơ đồ cấu tạo siêu cao.................................................................................... 16 Hình 1.2.6: Så Sơ đồ tính độ mở rộng trên đường hai làn xe ........................................... 17 Hình 1.2.7 : Sơ đồ đam bảo tầm nhìn ban đêm trên đường cong đứng lõm ........................ 19 Hình 1.2.8: Sơ đồ xếp xe của Zamakhaép.......................................................................... 20 Hình 1.4.1: Cấu tạo rãnh biên............................................................................................ 31 Hình 1.5.2: Sơ đồ xác định vị trí điểm xuyên .................................................................... 41 Hình 1.5.3: Sơ đồ xác định các cong đứng ....................................................................... 42 Hình 1.6.1: Khoảng không gian khống chế của đường....................................................... 43 Hình 1.6.2 Nền đường đắp thông thường........................................................................... 44 SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang7
  9.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường Hình 1.6.3: Nền đường đắp thấp........................................................................................ 45 Hình 1.6.4: Nền đường đắp có siêu cao......................................................................45 Hình 1.6.5: Nền đường đắp trên cống.........................................................................45 Hình 1.6.6: Nền đường đào thông thường. ........................................................................ 45 Hình 1.6.7: Nền đường đào chử L. .................................................................................... 46 Hình 1.6.8: Nền đường đào có siêu cao ............................................................................. 46 Hình 1.6.9: Nền đường thiên về đào. ................................................................................. 46 Hình 1.6.10: Nền đường dạng nền nửa đào nửa đắp có siêu cao................................47 Hình 1.6.10: Sơ đồ tính khối lượng đào đắp giửa 2 cọc (1) vầ (2)..............................48 Hình 1.8.1: Đảm bảo tầm nhìn trên đường cong nằm......................................................... 104 Hình 1.8.2: Sơ đồ đảm bảo tầm nhìn ban ngày trên đường cong đứng ............................... 104 Hình 2.2.1 : Sơ đồ bố trí cọc chi tiết trên đường cong tròn cơ bản ..................................... 130 Hình 2.2.2: Sơ đồ bố trí cọc chi tiết trên đường cong tròn cơ bản ...................................... 131 Hình 2.3.1 : Sơ đồ xác định toạ độ đường đỏ trên đường cong đứng .................................. 132 Hình 2.5.1 : Các kích thước tính toán chiều dài cống......................................................... 137 Hình 2.5.2: Dạng biểu đồ mômem của cống tròn............................................................... 137 Hình 2.5.3: Cấu tạo móng cống ......................................................................................... 138 Hình 2.5.4: Sơ đồ xếp xe H30 ........................................................................................... 140 Hình 2.5.5: Sơ đồ xếp xe HK80 ........................................................................................ 140 Hình 2.5.6a: Sự phân bố áp lực đất và áp lực do hoạt tải trên cống tròn ............................ 141 Hình 2.5.6b: Sự phân bố áp lực do trọng lượng bản thân gây ra ......................................... 141 Hình 2.5.7: Sơ đồ tổ hợp mômen....................................................................................... 142 Hình 2.5.8: Sơ đồ bố trí cốt thép ....................................................................................... 143 Hình 2.5.9: : Mối nối giữa hai ống cống ............................................................................ 145 Hình 2.5.10: : Sơ đồ tính toán tường cánh ......................................................................... 146 Hình 3.2.1a: Hình dạng cọc đỉnh. ...................................................................................... 157 Hình 3.2.1b : Phương pháp cố định đỉnhcác đường cong. .................................................. 157 Hình 3.3.1: Mặt cắt ngang vị trí cống ................................................................................ 162 Hình 3.3.1: Sơ đồ đặt cống lên thùng xe ............................................................................ 165 Hình 3.3.2: Sơ đồ lắp đặt ống cống bằng cần trục.............................................................. 166 Hình 3.3.3: Kích thước tường đầu thượng lưu ................................................................... 168 Hình 3.3.4: Kích thước tường đầu hạ lưu .......................................................................... 169 Hình 3.3.5: Kích thước tường cánh thượng, hạ lưu ............................................................ 169 Hình 3.3.6: Kích thước sân cống - gia cố thượng lưu, hạ lưu và lớp đệm ........................... 170 Hình 3.3.7: Mặt cắt ngang đất đắp bằng thủ công tại tim đường ........................................ 171 Hình 3.4.1: Cách xác định khoảng cách vận chuyển đất trung bình ................................... 183 Hình 3.4.2.Điều phối 1 nhánh .......................................................................................... 184 Hình 3.4.3: Điều phối nhiều nhánh .................................................................................... 185 Hình 3.4.4: Điều phối 3 nhánh ......................................................................................... 185 : Sơ đồ đổ đất dọc theo trục đường ở nền đường đắp .......................................... 189 Hình Hình 3.4.5. Sơ đồ san rải đất nền đắp ở đoạn I................................................................... 189 Hình 3.4.6: Sơ đồ làm việc của máy lu .............................................................................. 190 Hình 3.4.7: Lu sơ bộ bằng lu nhẹ bánh cứng VM-7706 ..................................................... 191 Hình 3.4.8: Lu chặt đất nền đắp bằng lu bánh lốp D-472 ................................................... 191 Hình 3.4.9: Bình đồ phối hợp máy thi công đoạn I ............................................................ 192 Hình 3.4.10: Cách xén đất hình răng cưa của máy xuc chuyển .......................................... 192 SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang8
  10.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường Hình 3.4.11: Trình tự xén đất của máy xúc chuyển ........................................................... 192 Hình 3.4.12: Máy xúc chuyển đổ dọc đắp nền đường ........................................................ 193 Hình 3.4.13: Sơ đồ đào và vận chuyển đất bằng máy xúc chuyển của đoạn II .................... 194 Hình 3.4.14: Sơ đồ san rải đất nền đắp ở đoạn II ............................................................... 194 Hình 3.4.15: Sơ đồ làm việc của máy ............................................................................... 195 Hình 3.4.16: Lu sơ bộ bằng lu nhẹ bánh cứng VM-7706 ................................................... 195 Hình 3.4.17: Lu chặt đất nền đắp bằng lu bánh lốp D-472 ................................................. 196 Hình 3.4.18: Bình đồ phối hợp máy thi công đoạn II ......................................................... 196 Hình 3.4.19: Máy đào đào đất ngang đổ lên ôtô ................................................................ 198 Hình 3.4.20: Sơ đồ san rải đất nền đào ở đoạn III .............................................................. 198 Hình 3.4.21: Bình đồ phối hợp máy thi công đoạn III........................................................ 199 Hình 3.4.22: Sơ đồ san rải đất nền đào ở đoạn IV .............................................................. 200 Hình 3.4.23: Bình đồ phối hợp máy thi công đoạn IV ....................................................... 201 Hình 3.4.24: Sơ đồ lu sơ bộ nền đắp VM7706 ................................................................... 207 Hình 3.4.25: Sơ đồ lu lèn chặt nền đắp bằng lu D472 ........................................................ 208 Hình 3.4.26: Sơ đồ lu lèn chặt nền đào bằng lu D472 ........................................................ 208 Hình 3.4.27: Sơ đồ lu lèn hoàn thiện bằng lu VM7708 ...................................................... 209 MỤC LỤC BẢN VẼ  Thiết kế bình đồ (bản vẽ số 1) 1. Trắc dọc sơ bộ phương án I (bản vẽ số 2) 2. Trắc dọc sơ bộ phương án II (bản vẽ số 3) 3. Thiết kế trắc ngang điển hình (bản vẽ số 4) 4. Thiết kế kết cấu áo đường (bản vẽ số 5) 5. Các chỉ tiêu khai thác phương án I (bản vẽ số 6) 6. Các chỉ tiêu khai thác phương án II (bản vẽ số 7) 7. Luận chuấn kinh tế_kỹ thuật và so sánh chọn phương án (bản vẽ số 8) 8. Bình đồ kỹ thuyật (bản vẽ số 9) 9. 10. Trắc dọc kỹ thuật (bản vẽ số 10) SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang9
  11.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường 11. Thiết kế cống vuông bê tông cốt thép 3x 200 (bản vẽ số 11) 12. Sơ đồ hoạt động máy thi công nền đường ( bản vẻ 12) 13. Tổ chức thi công đất nền đường ( bản vẽ số 13) 14. Tiến độ thi công chỉ đạo nền đường( bản vẽ số 14) SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang10
  12.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường PHẦN 1 LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI (45%) Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG 1. Vị TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG-MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA VÀ NHIỆM VỤ THIẾT Kế CỦA TUYẾN ĐƯỜNG: 1.1.Vị trí tuyến đường : Tuyến đường Cam Lộ-Hướng Hóa cần thiết kế nối liền hai trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá chính của hai huyện Cam Lộ và Hướng Hóa nằm ở khu vực trung du miền núi thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị. 1.2.Mục đích, ý nghĩa của tuyến : Quảng Trị là một trong những tỉnh còn nghèo của miền Trung thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai nên mạng lưới giao thông vốn dĩ chưa phát triển đã và đang ngày càng xuống cấp. Hai huyện Cam Lộ và Hướng Hóa cũng không nằm ngoài hiện trạng chung ấy. Đây là tuyến đường nằm trên trục giao thông tỉnh nối liền thị xã Đông Hà với các huyện khác trong vùng. Hai huyện Cam Lộ và Hướng Hóa có tiềm năng về nông lâm nghiệp khá mạnh nhưng chưa được đầu tư phát triển đúng mức. Tuyến đường trước đây chỉ là đường nội bộ; việc vận chuyển đi lại khó khăn nhất là trong mùa mưa bão. Việc xây dựng tuyến đường này sẽ góp phần cải tạo đáng kể cơ sở hạ tầng; phát huy hết thế mạnh của cả hai huyện; tạo điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất lưu thông hàng hoá; giảm mật độ xe qua lại trên Quốc lộ 1A, hạn chế tai nạn giao thông; giảm dần khoảng cách giữa miền núi và đồng bằng; hỗ trợ một phần cho các hoạt động giao lưu văn hóa đặc biệt là công tác an ninh quốc phòng. 1.3. Nhiệm vụ thiết kế. Nhiệm vụ thiết kế gồm 3 phần : -Lập dự án khả thi (45%) -Thiết kế kỹ thuật đoạn tuyến (20%) -Thiết kế tổ chức thi công 1 km nền đường và công trình(35%) Căn cứ vào các số liệu thiết kế sau: - Bình đồ (khu vực tỉnh Quảng Trị ) tỉ lệ : 1/20000 - Đường đồng mức cách nhau 10 m. Lưu lượng xe chạy ở năm đầu tiên : N0= 460 (xcqđ/ng.đêm). SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang11
  13.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường Lưu lượng xe chạy ở năm thứ 15 : Nxcqd15 = Nxcqđ0 (1+q)14 = 460(1+0.1)14 = 1747 (xcqđ/ng.đêm). Hệ số tăng xe trung bình hàng năm : q = 10%. Thành phần dòng xe: + Xe con :15%. + Xe tải nhẹ :23% + Xe tải trung :51% +Xe tải nặng :11% 2. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC TUYẾN. 2.1. Địa hình Khu vực tuyến đi qua là vùng đồi có qua nhiều sông suối, khi xây dựng tuyến cần chú ý đến các hiện tượng ngập của sông suối. Địa hình có độ dốc trung bình, nhìn chung không bị cắt xẻ nhiều, cũng không quá phức tạp; các đường phân thuỷ, tụ thuỷ rõ ràng. 2.2. Địa mạo Tuyến đi qua vùng rừng thưa loại 1 tương đối khô ráo, cây cối mọc rãi rác, nhiều loại lớn nhỏ khác nhau nhưng chủ yếu là cây bụi, ít có cây lớn do đã được khai thác lấy gỗ. Đất trồng trọt tập trung ven hai bờ con sông màu mỡ do được phù sa sông bồi đắp hàng năm. 2.3. Địa chất Qua công tác thăm dò địa chất cho thấy địa chất nơi tuyến đi qua khá ổn định, không có hiện tượng sụt lở, caxtơ. Mặt cắt địa chất bao gồm nhiều lớp, cả tuyến hầu như là đất đồi tự nhiên màu đỏ lẫn cuội sỏi, ít lẫn chất hoà tan. Qua thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đất cho thấy đất ở đây có thể tận dụng đắp nền đường. Nhìn chung mặt cắt địa chất qua các lỗ khoan cơ bản gồm các lớp có độ dày tại các vị trí khác nhau như sau : - Lớp 1 : Lớp đất đồi tự nhiên màu đỏ lẫn cuội sỏi dày từ 3 - 5 m. - Lớp 2 : Lớp á sét lẫn sỏi sạn dày từ 2 - 4 m. - Lớp 3 : Lớp đá phong hoá dày. Đây là lớp cuối cùng tại độ sâu khảo sát. 2.4. Địa chất thuỷ văn Mực nước ngầm nằm ở sâu tuy có đôi chỗ tương đối cao nhưng ta thi công vào mùa khô nên các công trình trên tuyến cũng như việc thi công và khai thác sử dụng sau này ít bị ảnh hưởng. Mực nước ngầm rất ít có biến động so với khảo sát, dòng chảy của các sông lớn không có sự thay đổi đặc biệt nào. Nguồn nước xung quanh khu vực SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang12
  14.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường cũng như ở các sông suối nơi đây sạch, hàm lượng các muối hoà tan ít, các hoá chất và khoáng chất trong nước cũng rất ít phục vụ tốt cho sinh hoạt công nhân và thi công. Khi có mưa lớn về mùa lũ thì hàm lượng rác bẩn và phù sa không ảnh hưởng đáng kể. Mạng lưới sông suối tương đối gần đường nên khi thi công ta có thể thoát nước mặt về sông suối. 2.5. Khí hậu Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt : mùa khô và mùa mưa. - Mùa khô thường có nắng to kết hợp gió Tây Nam khô hanh, bụi nhiều, thỉnh thoảng có mưa rào nhưng ngắn nên cần chú ý đến việc phân bố lán trại hạn chế ảnh hưởng đến sức khoẻ cán bộ và công nhân khi thi công. - Mùa mưa thường cuối tháng 8 đến tháng 1 năm sau, nhiệt độ trung bình ban ngày khoảng 20OC, ban đêm có lúc xuống không quá 15OC. Mùa mưa thường kết hợp gió Đông Bắc và do điều kiện địa hình nên thường có bão kèm lũ lớn, thường xảy ra vào các tháng 10,11,12. Mùa này trời rất nhanh tối nên cần điều chỉnh thời gian hợp lý khi thi công. Theo hồ sơ của các trạm đo mưa trong khu vực thì lượng mưa ngày lớn nhất ứng với tần suất thiết kế p = 4 % là 580 mm/ngày. Lượng mưa lớn nhưng lại phân bố theo mùa tập trung từ tháng 8 đến tháng 1 năm sau, thời gian từ tháng 2 đến tháng 7 hầu như không mưa. + Nhiệt độ trung bình hàng năm 25OC. + Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối trong năm :32OC. + Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối trong năm :13OC. + Độ ẩm không khí trung bình hàng năm : 82% + Lượng mưa trung bình năm : 2181mm. + Độ ẩm không khí trung bình hàng năm là 83% + Lượng bốc hơi trung bình là 8,37mm, vào những tháng ít mưa lượng bốc hơi lớn gấp 4 đến 7 lần. 3. CÁC ĐIỀU KIỆN - XÃ HỘI. 3.1. Dân cư và sự phân bố dân cư : Dân cư sống rải rác theo tuyến, chủ yếu tập trung ở dưới các chân núi và gần sông, sống chủ yếu bằng nghề khai thác gỗ, làm nông nghiệp. Số lượng lao động dư thừa khá lớn, có thể huy động trong công tác xây dựng đường. Dân cư chủ yếu là đồng bào người kinh phân bố tập trung ở 2 trung tâm huyện lị, mỗi huyện có một thị trấn là trung tâm chính trị văn hoá của huyện, dọc tuyến dân SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang13
  15.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường cư thưa thớt hơn. Dân số huyện Cam Lộ là 34500 người với mật độ 425 người/km2 và huyện Hướng Hóa là 20650 người với mật độ 396 người/km2. Người dân có trình độ văn hoá tương đối cao, không có tình trạng mù chữ. Đời sống người dân đồng đều ở mức trung bình, số hộ nghèo ít, hộ đói gần như không có. Do nhận thức được tầm quan trọng của việc xây dựng tuyến nên nhân dân trong vùng rất đồng tình và ủng hộ cho việc xây dựng tuyến đường này. Họ rất có ý thức bảo vệ an ninh trật tự và hợp tác.Theo dự kiến việc đền bù,giải toả sẽ được thực hiện nhanh chóng tạo điều kiện cho công tác khởi công và thi công đúng kế hoạch. 3.2.Tình hình văn hoá - kinh tế - xã hội trong khu vực: Kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp và khai thác gỗ xuất khẩu trong đó việc khai thác trái phép vẫn tồn tại. Việc buôn bán, giao lưu qua biên giới tương đối mạnh đặc biệt tại cửa khẩu Lao Bảo. Dịch vụ thương mại phát triển chậm, tiểu thủ công nghiệp tỷ trọng còn thấp. Sự giao lưu văn hoá giữa các vùng trong khu vực còn khó khăn do mạng lưới giao thông còn hạn chế cộng với các cơ sở hạ tầng chưa được đầu tư nâng cấp đúng mức làm cho mức sống của người dân trong huyện vẫn chênh lệch nhiều so với thị xã. Tuy mấy năm gần đây đời sống có cải thiện đôi chút nhưng không đáng kể. Tình hình an ninh trong khu vực rất đảm bảo; người dân địa phương mến khách; không có các tệ nạn như mại dâm, ma tuý; tuy hiếm nhưng thỉnh thoảng có xảy ra trộm cắp vặt. Đề nghị các đơn vị thi công sau này có các biện pháp bảo vệ nguyên vật liệu. 3.3.Các định hướng phát triển trong tương lai: Trong tương lai 2 huyện Cam Lộ và Hướng Hóa sẽ tiếp tục phát huy các thế mạnh đã có, khai thác các tiềm năng khác nhằm đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế so với các vùng khác trong tỉnh nói riêng và cả nước nói chung. Thế mạnh lâm nghiệp sẽ được đầu tư hơn nữa, chấm dứt tình trạng khai thác trái phép, kiểm soát cửa khẩu chặt chẽ tránh hàng hoá nhập lậu. Đặc biệt nâng cao trình độ dân trí hơn nữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng, xây dựng mạng lưới giao thông thông suốt giữa các vùng trong tỉnh và với các tỉnh khác trong cả nước, thu hút đầu tư nước ngoài. Rất mong lãnh đạo các cấp, các ngành có liên quan tạo mọi điều kiện thuận lợi để công trình sớm được triển khai thi công và đưa vào khai thác, sử dụng. 4. CÁC ĐIỀU KIỆN LIÊN QUAN KHÁC. 4.1. Điều kiện khai thác, cung cấp vật liệu và đường vận chuyển: - Đất : Có thể tận dụng đất đào ra để đắp những chỗ cần đắp, những nơi thiếu SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang14
  16.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường đất đắp thì có thể lấy đất ở mỏ đất hay thùng đấu để đắp. Các mỏ đất tương đối gần dọc tuyến, đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn, cự ly vận chuyển trung bình từ 1- 2 km. - Đá : Lấy từ mỏ đá cách địa điểm thi công khoảng 4 km hoặc lấy ở dọc sông. Đá nơi đây có đủ cường độ theo yêu cầu của thiết kế. - Cát,sạn : Lượng cát, sạn sử dụng không nhiều, có thể khai thác ở bãi sông. Cát ở đây rất sạch. - Nhựa : Lượng nhựa đường, bê tông nhựa lấy từ trạm trộn của công ty hoặc ở kho dự trữ cách địa điểm thi công khoảng 15 km. - Ximăng,sắt thép: lấy tại các đại lý vật tư khu vực dọc tuyến, cự ly vận chuyển trung bình 30km. 4.2. Điều kiện cung cấp bán thành phẩm, cấu kiện và đường vận chuyển. Các bán thành phẩm và cấu kiện đúc sẵn như các loại ống cống, dầm cầu định hình được sản xuất tại xí nghiệp phục vụ đóng tại thị xã Đông Hà cách chân công trình 30km. Xưởng có thể đáp ứng đủ chất lượng và số lượng yêu cầu. Đường vận chuyển tương đối thuận lợi, có thể tận dung các tuyến đường xây dựng trước và vận chuyển bằng ôtô. 4.3. Khả năng cung cấp nhân lực phục vụ thi công: Tuyến đường nối liền hai trung tâm kính tế của huyện, tại hai trung tâm dân cư tập trung đông đúc, lực lượng lao động dồi dào, nguồn lao động rẻ do đó rất thuận lợi cho việc tận dụng nguồn nhân lực địa phương nhằm góp phần hạ giá thành công trình, hoàn thành công trình đúng tiến độ vừa giải quyết được một phần lớn công ăn việc làm cho ngưòi dân. Đội thi công đã từng thi công ở nhiều công trình tương tự đạt chất lượng cao. Đội ngũ cán bộ kỹ thuật giàu kinh nghiệm, có trình độ, khả năng quản lý tốt, có những kỹ sư đầy nhiệt huyết. 4.4. Khả năng cung cấp các thiết bị phục vụ thi công: Đơn vị thi công có đầy đủ các loại máy ủi,san, máy xúc chuyển, máy rải nhựa, các loại lu ….đáp ứng đủ yêu cầu và nhanh chóng. Thiết bị , phụ tùng thay thế luôn sẵn có nếu gặp sự cố. Các xe máy luôn được bão dưỡng sẵn sàng phục vụ thi công. 4.5. Khả năng cung cấp các loại nhiên liệu, năng lượng phục vụ thi công. Ngoài một kho xăng đã có sẵn ở huyện, một số nguồn cung cấp lân cận cũng có khả năng cung cấp đủ số lượng và đạt yêu cầu về chất lượng; đảm bảo máy móc hoạt động liên tục, kịp thời. SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang15
  17.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường Hệ thống điện nối với đường dây điện sinh hoạt của nhân dân sẽ được hoàn thành trước khi thi công cùng với mạng lưới điện quốc gia sẵn có sẽ phục vụ tốt cho thi công và sinh hoạt. Đường dây điện có thể kéo vào tận công trường. Đơn vị còn có máy bơm nước thoả mãn được nhu cầu về nước. 4. 6. Khả năng cung cấp các loại nhu yếu phẩm phục vụ sinh hoạt : Tuyến nối liền hai trung tâm của hai huyện nên việc cung cấp các loại nhu yếu phẩm phục vụ sinh hoạt tương đối thuận lợi từ các chợ huyện. 4.7. Điều kiện về thông tin liên lạc, y tế : Tuy điều kiện thông tin liên lạc và y tế chưa cao nhưng cũng đủ đáp ứng những yêu cầu tối thiểu. Ở gần địa điểm thi công có bưu điện xã có thể cung cấp những thông tin nhanh nhất đồng thời có một trung tâm y tế của xã khá khang trang có thể chẩn đoán và chữa những bệnh thông thường và đưa lên tuyến trên khi cần thiết. 5. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG : Việc đầu tư xây dựng tuyến đường qua trung tâm hai huyện Cam Lộ và Hướng Hóa là rất cần thiết vì: Tuyến đường được xây dựng sẽ cải thiện đáng kể mạng lưới giao thông, giải quyết việc đi lại khó khăn trước mắt của người dân hai huyện, giảm mật độ xe trên Quốc lộ 1A Công trình được đầu tư xây dựng sẽ tạo ra một vùng dân cư sầm uất dọc theo hai bên đường; khai thác triệt để tài nguyên sẵn có; giảm khoảng cách giữa miền núi và đồng bằng; nâng cao trình độ văn hóa dân trí của đồng bào vùng sâu, vùng xa; thu hút vốn đầu tư, viện trợ từ nhiều ngành khác nhau để mở mang các ngành nghề, giải quyết việc làm cho người lao động, nâng cao năng lực phục vụ phát triển kinh tế xã hội của hai huyện Cam Lộ và Hướng Hóa. - Là tiền đề phát triển giao thông nông thôn, đáp ứng nhu cầu thiết yếu về y tế, giáo dục, từng bước cải thiện đời sống đồng bào trong khu vực. - Để thực hiện mục tiêu kinh tế đặt ra thì việc trao đổi hàng hóa,vật tư thiết bị... .giữa hai huyện và với các tỉnh bạn là hết sức cần thiết và cấp bách nhưng hiện nay đường giao thông chưa thể đáp ứng được. - Phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế xã hội theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đã được xác định trong kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và chiến lược phát triển giao thông vận tải của tỉnh nhà. SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang16
  18.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường Chương 2: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN 2.1. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG ĐƯỜNG : Trên cơ sở các số liệu thiết kế đã cho là lưu lượng xe chạy cùng với việc phân tích địa hình, địa mạo và ý nghĩa phục vụ của tuyến. Từ đó dựa trên tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4054-2005 để chọn ra cấp hạng của tuyến, như vậy việc chọn cấp hạng của tuyến dựa trên 3 yếu tố sau: 2.1.1. Các căn cứ: - Căn cứ vào mục đích, ý nghĩa và chức năng phục vụ của tuyến: là đường nối hai trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa của hai huyện thuộc tỉnh Quảng Trị, khi tuyến đường được hình thành sẽ góp phần phát triển kinh tế trong vùng, giao lưu văn hoá, nâng cao đời sống của nhân dân khu vực. - Điều kiện địa hình mà khu vực tuyến đi qua là vùng đồng bằng đồi với Is
  19.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường Cơ sở chọn độ dốc dọc lớn nhất idmax căn cứ vào hai diều kiện: + Điều kiện cơ học: là độ dốc sao cho các loại xe chạy trên đường được an toàn, khắc phục được các điều kiện sau: - Điều kiện về sức kéo: Sức kéo phải lớn hơn tổng sức cản của đường. - Điều kiện về sức bám: Sức kéo phải nhỏ hơn sức bám giữa lốp xe và mặt đường. 2.2.2.1. Phương trình cân bằng sức kéo: idmax = D - f (2.1). Trong đó: + D: nhân tố động lực của mỗi loại xe. D I 0.30 D 0.25 I 0.04 0.20 II 0.30 0.15 II 0.20 0.10 III III 0.10 0.05 IV IV 0 0 20 40 60 80 100 V(Km/h) 10 20 30 40 50 60 V(Km/h) Biãø âäö u nhán täú ng læ cuí xe MOTSCOVIT âäü û ac Biãø âäö u nhán täú ng læ cuí xe RAZ - 51 âäü û ac D I 0.30 D 0.25 I 0.20 0.32 II 0.15 0.24 II 0.10 0.16 III IV III IV 0.05 0.08 V 0 0 10 20 30 40 50 60 V(Km/h) 60 V(Km/h) 10 20 30 40 50 Biãø âäö u nhán täú ng læ cuí xe ZIN-150 âäü û ac Biãø âäö u nhán täú ng læ cuí xe MAZ-500 âäü û ac Giá trị của D phụ thuộc vào tốc độ xe chạy V đối với từng chuyển số, các đường cong này được thiết lập với điều kiện mở hết bướm ga trong động cơ nổ. + f: Hệ số sức cản lăn tùy theo từng loại mặt đường sẽ được thiết kế, căn cứ vào tốc độ thiết kế đã được chọn ở trên ta có: f = f0 . SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang18
  20.  Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường Tra bảng 2 của [2] ứng với loại mặt đường nhựa ta có f = 0,02. Độ dốc thiết kế lớn nhất tính theo điều kiện này được ghi ở bảng 2.1: Bảng 1.2.1:Xác định độ dốc dọc lớn nhất theo điều kiện sức kéo Loại xe Thành phần (%) V (km/h) D f Idmax % Raz-51 (Xe tải nhẹ) 23 40 0,075 0, 02 5,5 Zin -150 (Xe tải trung) 51 40 0.06 0, 02 4,0 Maz-500 (Xe tải nặng) 11 40 0.044 0, 02 2,4 MOSCOVIT (Xe con) 15 40 0,081 0, 02 6,1 Từ điều kiện này ta chọn độ dốc dọc lớn nhất idmax = 4 % ,ứng với loại xe Zin 150 là xe chiếm đa số trong thành phần dòng xe (40%).Với độ dốc này thì tất cả các loại xe đều đạt vận tốc V = 40 km/h. Vậy, ta chọn Idmax= 4(%). (a) 2.2.2.2. Phương trình cân bằng sức bám: I'dmax = D' - f (2.2)  G  P D'  1 k (2.3) G Trong đó: + D': Nhân tố động lực xác định tùy theo điều kiện bám của ô tô. + 1: Hệ số bám dọc của bánh xe với mặt đường tùy theo trạng thái của mặt đường, khi tính toán lấy 1 trong điều kiện bất lợi tức là mặt đường ẩm ướt, 1= 0,25. + Gk: Trong lượng trục của bánh xe chủ động (kg). - Xe tải nhẹ: Gk = 0,65 G. - Xe tải trung Gk = 0,65 G - Xe tải nặng: Gk = G. - Xe tải con: Gk = 0,5 G. + G: Trọng lượng toàn bộ của ô tô (kg). - Xe tải nhẹ: G = 5350(kg). - Xe tải trung: G = 8125(kg). - Xe tải nặng: G = 13725(kg). - Xe con: G = 2000(kg). + P: Sức cản của không khí (kg). k .F .V 2 P  (2.4) 13 Trong đó: - k: Hệ số sức cản không khí (kgs2/m4). SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang19
nguon tai.lieu . vn