Xem mẫu

  1. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP ----------*-----------------------*-------------------------*---------- Giáo viên hướng dẫn :Nguyễn V¨n TuÊMinh Đứcn Sinh viên :NguyÔn V¨n T©nĐặng Vĩnh Lãnh Lớ p :60CĐB360CĐB2 ĐỀ BÀI: Thiết kế một dầm cho cầu dường ô tô nhịp giản đơn,bằng BTCT,thi công bằng phương pháp đúc rieng từng dầm tại công trường và tải trọng cho trước. I SỐ LIỆU GIẢ ĐỊNH Chiều dài nhịp: :l=23 (ghm) Hoạt tải :HL-93 Khoảng cách tim hai dầm :200240 cm Bề rộng chế tạo cánh :bf =190cm160cm Tĩnh tải mặt cầu rải đều(DW) 45 KN/m Hệ số phân bố ngang tính cho mômen mgM =0,58 Hệ số phân bố ngang tính cho lực cắt mgQ =0,67 Hệ số phân bố ngang tính cho độ võng Mg =0,56 Hệ số cấp đường K=0,565 Độ võng cho phép của hoạt tải 1/800 Vật liệu(cốt thép theo ASTM 615M): Cốt thép chịu lực: fy =280 Mpa Cốt đai: fy =280 Mpa Bê tông fc’ =2830 MPa Quy trình thiết kế cầu 22TCN-272-2005 II YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG A-TÍNH TOÁN: 1. Chọn mặt cắt ngang dầm. 2. Tính mômen,lực cắt lớn nhất do tải trong gây ra. 3 Vẽ biểu đồ bao moomen,lực cắt do tải trong gây ra. 4 Tính,bố trí cốt thép dọc chủ tại mặt cắt giữa nhịp. 5. Tinh,bố trí cốt thép đa. 6. Tính toán kiểm soát nứt. 7. Tính độ võng do hoạt tải gây ra. 8. Xác đinh vị trí cốt thép,vẽ biểu đồ bao vật liệu. B-BẢN VẼ: 9. Thể hiện trên giấp A1 10. Vẽ mặt chính dầm,vẽ các mặt cắt đại diện. 11. Vẽ biểu đồ bao vật liệu. Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 1
  2. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép 12. Bóc tách cốt thép,thống kê vật liệu. 1 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MẶT CẮT DẦM: 1.1 Chiều cao dầm h. Chiều cao dầm h được chọn theo điều kiện cường độ và điều kiện độ võng,thông thường đối với dầm BTCT khi chiều cao đã thỏa mãn điều kiện cường độ thì cũng đã đạt yêu cầu về độ võng. Chiều cao dầm được chọn không thay đổi trên suốt chiều dài của nhịp,chọn theo công thức kinh nghiệm: 11 h =( ÷ )l 10 20 h =(0,75÷1,5)m Chiều cao nhỏ nhất theo quy định của quy trình: hmin =0,07 2315 = 1,61(m) Trên cơ sở đó sơ bộ chọn chiều cao dầm h = 170cm Mặt cắt ngang dầm Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 2
  3. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép 1.2 Bề rộng sườn dầm bw. Tại mặt cắt trên gôi của dầm,chiều rộng của sườn dầm được định ra theo tính toán và ứng suất kéo chủ. Chiều rộng bw này được chọn chủ yếu theo yêu cầu thi công sao cho dễ đổ BT với chất lượng tốt. Theo yêu cầu đó,ta chon chiều rộng sườn bw=20cm. 1.3 Chiều dày bản cánh hf Chiều dày bản cánh chọn phụ thuộc vào điều kiện chịu lực của vị trí xe và sự tham gia chịu lực tổng thể với các bộ phận khác. Theo kinh nghiệm hf=18cm. 1.4 ChiÒu réng b¶n c¸nh b Theo đề ra ta có:b=190(cm) 1.5 Chọn kích thước bầu dâm bl,hl: hl=2319cm bl=3733cm 1.6 Tính sơ bộ trọng lượng bản thân của dầm trên 1(m) dài: Diện tích mặt cắt dầm. A=1,69 0,18 + 0,11 x0,1 + 0,0865 x0,0865 + (1,71- 0,1865 - 0,2319) x0,2 + 0,12319 x0,373 = 0,64871512m2) Wdc=A×γ=0,64871512×24=15,557,042,29 (KN/m) Trong đó γ=24KN/m3: trọng lượng riêng bê tông. Xác định bề rộng cánh tính toán Bể rộng cánh tính toán đối với dầm bên trong không lấy trị số nhỏ nhất trong ba trị số sau: 1 - L=2318/4=5,754,5m với L là chiều dài nhịp hữu hiệu. 4 Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 3
  4. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép - Khoảng cách tim giữa 2 dầm:200400cm - 12 lần bề dày cánh và bể rộng sườn dầm: 12hf + bw=12 x18 + 20=236cm. - Và bề rộng cánh tính toán cũng không được lớn hơn bề rộng cánh chê tạo bf=161960cm. Vậy bề rộng cánh hữu hiệu là b=19660cm. Quy đổi tiết diện tính toán: - Diện tích tam giác tại chỗ vát bản cánh: S1=10x10/2=50 cm 2 Chiều dày cánh quy đổi: - 2 S1 2 x50 2 50 h qd =h f + =18+ (2x50)/(160- f b − bw 160 − 20 190 − 20 20)=18,714588,714cm=187,145,887,14mm - Diện tích tam giác tại chỗ vát bầu dầm: S2 =86,5x86,5/2=36,12521,125cm2. - Chiều cao bầu dầm mới: 2S 2 2 36,125 qd h 1 =h 1 + =2319 + (2x21,125)/(33-20)=272,25cm=2722,5mm. b1 − bw 37 − 20 Mặt cắt ngang tính toán Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 4
  5. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép 1600 18,714 200 1700 yt 272.5 370 Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 5
  6. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép 2. TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH BỐ TRÍ CỐT THÉP TẠI MẶT CẮT GIỮA DẦM. Tính moomen tính toán ứng với trạng thái giới hạn cường độ,tính tại mặt cắt giữa nhịp; M=η{(1,25×wdc+1,5×wdw)+mgM[1,75×LL1+1,75×k×LLM×(1+IM)]}×wM Trong đó: :Tải trọng làn rải đều (9,3kn/m). LLL tan dem =18,16526,99 :Hoạt tải tương đương của xe 2 trục thiết kế ứng với đ.a.h M tại LL M mặt cắt giữa nhịp(KN/m). truck :Hoạt tải tương đương của xe tải thiết kế ứng với đ.a.h M tại LL =22,439,57 M mặt cắt giữa nhịp(KN/m). mg m =0,585 Hệ số phân bố ngang tính cho moomen(đã tính cả hệ số làn xe m) :Trọng lượng dầm trên 1 đơn vị chiều dài(KN/m). Wdc=15,557,042,29 :Trọng lượng các lớp mặt cầu và các tiện ích công cộng trên 1 Wdw= 454 đơn vị chiều dài(tính cho 1 dầm(KN/m)). :Hệ số xung kích. (1+IM)=1,2 5 :Diện tích đ.a.h M(m2). ωM=66,12528,13 :Hệ số của HL-93 K=0,655 Thay số: M=0,95 x{(1,25 x15,557,04 12,29+ 1,5 x454) + 0,585[1,75 x9,3 + 1,75 x0,65 x22,439,57 x(1 + 0,25)]} x66,12528,13 = 2879,69984229,84561220,49KNm Giả sử chiều cao hữu hiệu của dầm: d=(0,8÷0,9)h chọn d=0,9×h=0,9 x1710=15399cm) Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 6
  7. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép Giả sử trục trung hòa đi qua dầm: ' ' Mn= 0,85×a×bw×f c (d-a/2)+0,85×βl(b-bw)×hf×f c (d-hf/2) Mu= ΦMn Trong đó: Mn:Mô men kháng danh định Mu = 2879,69984229,84561220,49(KNm) Φ:Hệ số kháng(với dầm chịu kéo khi uốn lấy:Φ=0,9 As:Diện tích cốt thép chịu kéo. Fy=280Mpa:Giới hạn chảy của cốt thép dọc chủ ' f c =283028 Mpa:Cường độ chịu nén của BT ở tuổi 28 ngày. Βl:Hệ số quy đổi chiều cao vùng nén được xác định ' =0,85 khi 28MPa ≥ f c ' ' =0,85-0,5x(f c -28)/7 khi 56MPa ≥f c ≥28MPa ' =0,65 khi f c ≥56MPa ' Vậy theo điều kiện đầu bài f c =283028MPa nên ta có βl=0,85365 hf=0,1871458818714m:chiều dày bản cánh sau khi quy đổi. a=βlc:Chiều cao khối ứng suất chữ nhật tương đương.   Mu   −Mf φ   Ta có a=d 1 − 1 − 2 2 0,85 × f c × bw × d '       ' Với Mf=0,85×βl(b-bw)×hf×f c (d-hf/2) Thay các số liệu vào ta có: Mf =0,85 x0,85365 x(1,69 6- 0,2) x0,18714588714 x283028 x103 x(1,530,99 - 0,18714588714/2) = 7613,349680,614751,23(KNm). Mu = 1220,49/0,9= 3199,66644699,8271356KNm < Mf → a < 0 φ Vậy trục trung hòa đi qua bản cánh ta chuyển sang tính toán như mặt cắt chữ nhật. Xác định a từ điều kiện: ' Mu=Mr=ΦMn=Φ×0,85×f c ×b×a(d-a/2)   2M u a=d 1 − 1 −  φ × 0,85 × f c' × b × d 2     �  � 2 4229,8456 2 x 2879,6998 = 1,53 �− 1 − 1,531 − 1 − 1 2 2� 3 3 0,9 0,85 30 10 1,9 1,53 �  0,9 x 0,85 x 28 x10 x1,6 x1,53  � � � 2 4229,8456 1,53 �− 1 − 1 2 � 0,055946477 m = 3 0,9 0,85 30 10 1,9 1,53 � � Thay số vào ta được a = 0,055946477 0,0366m= 56,5944773,66cm < blhf1 = 0,8536 18,7145880,85x18,714 = 15,91545,91(cm) 0,85 × a × b × f c' As= fy Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 7
  8. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép 0,85 x55,94 x1600 x 28 0,85 64, 77 1900 30 As= (0,85x36,6x1600x28)/280= 280 280 7607,8411207,5234977mm2 =76,0784112,0749,77cm2 Sơ đồ chọn thép và bố trí thép: Phương án Số thanh Ft(cm2) Ft(cm2) Φ 1 25919 5,16,452,84 1489 71,4116,153,96 2 293222 6,458,193,87 124 77,4114,6654,18 3 32625 8,1910,065,1 1021 81,9120,7256,1 Từ bảng trên ta chọn phương án:2 +Số thanh bố trí:124 +Số hiệu thanh:# Φ 293222 +Tổng diện tích CT thực tế:77,4114,6654,18cm2 Bố trí thành 34 hàng 4 cột: Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 8
  9. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép Kiểm tra lại tiết diện: As=77,4114,6654,18cm2 Khoảng cách từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép. ΣFi y i 4 40 + 4 125 + 4 210 + 2 295 4 x 40 + 4 x125 + 4 x 210 dl= ΣFi = 14 12 4 40 + 4 125 + 4 210 + 2 295 = 12549,2823,6mm m= 14 124,5932,36cm d:Khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chịu kéo:d = h - dl = 1710 -– 14,932,3612,5 == 157,55,0797,64cm Giả sử trục trung hòa đí qua bản cánh. Tính toán chiều cao vùng nén quy đổi: As f y 114, 6 280 77,4 x 280 a= '= = 5,696,633,98cm < βlhf = 15,5491cm15,91 0,85 30 190 0,85 x 28 x160 0,85 f c b vậy điều giả sử là đúng. Mô men kháng tính toán: ' Mr=ΦMn=0,9 x0,85abf c (d - a/2) Mr=0,9 x0,85 x56,966,3 39,8x169600 2830x28 x(157550,7 976,4- 56,966,339,8/2) = 30158912754387254502130469048(Nmm)=3015,8943871304,69(KNm) Như vậy Mr > Mu =2879,6998 4229,8456(KNm) 1192,58=> Dầm đủ khả năng chịu mômen. Kiểm tra lượng cốt thép tối đa: a 6, 63 5,69 6, 63 c = = = 0,04255047< 0,42 d β l d 0,836 155, 07 0,85 x157,5 0,836 155, 07 Vậy cốt thép tối đa thỏa mãn. Kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu: Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 9
  10. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép As 114, 66 77,4 ο ρ= = =1,19 2,05971,06% Ag 7023, 21 6480 TØ lÖ hµm lîng cèt thÐptỉ lệ hàm lượng cốt thép f c' 30 28 = 0,32%(thỏa mãn) Ρ=1,192,05971,06% > 0,03 3x =0,03 x fy 280 280 2.Xác định nội lực. 1.71/Tính toán mômen và lực cắt tại vị trí bất kì. Vẽ đ.a.h của mômen và lực cắt. +chiều dại nhịp:l=2314m +chia dầm thành 10 đoạn ứng với các mặt cắt từ 0 đến 10,mỗi đoạn dài 2,31,5m. Đường ảnh hưởng mômen tại các tiết diện: Các công thức tính toán giá trị moomen,lực cắt tại mặt cắt thứ i theo trạng thái giới hạn cường độ: Mi=η { (1,25 × wdc + 1,5 × wdw ) + mg M [1,75 × LLl + 1,75 × k × LLM (1 + IM )]} × wM Qi=η { (1, 25 11, 78 + 1,5 4) + 0,5[1, 75 LLl + 1, 75 k LLM (1 + IM )]} wM Các công thức tính toán giá trị moomen.lực cắt tại mặt cắt thứ i theo trạng thái giới hạn sử dụng: Mi=1 x { (11, 78 + 4) + mg M [ LLl + LLM K (1 + IM )]} wM Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 10
  11. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép Qi=1 x { ( wdc + wdw ) wQ + 0, 7[ LLl + LLM K (1 + IM )]} w1Q *Trong đó: w dw ;wdc :tĩnh tải rải đều và trọng lượng bản thân của dầm(KNm) w M :diện tích đ.a.h moomen tại mặt cắt thứ i. w Q :tổng đại số diện tích đ.a.h lực cắt. w lQ :diện tích phần lớn hơn trên đ.a.h lực cắt LL:hoạt tải tương ứng với đ.a.h moomen lực cắt tại mặt cắt thứ i. LLQ:hoạt tải tương ứng với đ.a.h lực cắt tại mặt cắt thứ i. mgM;mgQ:hệ số phân bố ngang tinh cho mômen lực cắt. LLL=9,3KN/m:tải trọng làn rải đều. (l+IM):hệ số xung kích,lấy=1,25 η:hệ số điều chỉnh tải trọng xác định bằng công thức η=ηd×ηR×ηl≥0,95 với đường quốc lộ và trạng thái giới hạn cường độ I:ηd=0,95;ηR=1,05; ηl=0,95 với trạng thái giới hạn sử dụng η=1 Bảng giá trị mômen α xi ( wmi ( m ) truck tan dem cd sd 2 LLmi LLMi (K M i (kNm) M i (kNm) (K m) N/m) N/m) 2,31 0, 23,8110,13 24,3734,02 18,628,00 1576,011060,914 757,531079,08319 ,4 1 62,93 ,81 4,62 0, 42,3218,0 23,8632,92 18,5327,85 1874,452777,778 1339,691903,9356 ,8 2 12,3 2,095 6,94 0, 55,5523,63 23,3931,82 18,4327,61 2446,873611,021 1750,352482,1687 ,2 3 052,86 28,37 9,25 0, 63,4827,0 22,9130,69 18,327,3 2780,344093,561 1990,692716,7824 ,6 4 187,11 ,326 11,5 0, 64,0666,1252 22,4329,57 18,1726,99 2879,704097,751 2063,722822,4584 7 5 8,13 220,49 8,98 Ta vẽ biểu đồ bao moomen cho dầm ở trạng thái giới hạn cường độ: 459.71 459.71 1037.63 1037.63 804.02 804.02 1165.37 1165.37 1192.58 1192.58 Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 11
  12. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép BiÓu ®å bao M (KNm) §êng a/h lùc c¾t t¹i c¸c tiÕt diÖn: Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 12
  13. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép B¶ng gi¸ trÞ lùc c¾t Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 13
  14. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép x i ( m) l i (m) 2 cd sd w lQ ( m 2 ) wQ (m ) LLQi truck LLQi tan dem Qi (kN ) Qi (kN ) (kN / m) (kn / m) 0,0 2315 11,57,5 117,5 24,835,12 18,6728,1 562,3974 2756,614 6 6,07385, 90,53262 99 ,8 2,31,5 20,713, 9,326,08 9,216,0 27,1338,0 20,6831,1 466,6662 1824,944 5 3 8 3,09322, 07,47218 32 ,37 4,63 18,412 7,364,8 6,94,5 29,941,33 23,1734,8 372,2247 1116,423 3 6,52259, 25,15274 53 ,48 6,94,4 16,110, 5,643,68 4,63,0 33,2545,1 26,3339,5 280,3936 609,0024 5 6 9 4,22198, 4,75131, 63 725 9,26 13,89 4,142,7 2,31,5 37,449,40 30,5245,6 190,5125 267,3216 3 4,14138, 4,5789,5 64 1 11,57, 11,57,5 2,861,88 0.0 42,5755,2 36,3354,1 102,4414 61,6287, 5 1 7 6,0782,1 8649.41 4 1BiÓu ®å bao lùc c¾t ë tr¹ng th¸i giíi h¹n cêng ®é Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 14
  15. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép BiÓu ®å bao Q (KN) Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 15
  16. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép 2 VÏ biểu đồ bao vật liệu Tính toán moomen kháng tính toán của dầm khi bị cắt hoặc uốn côt thép: Kết quả tính toán được thể hiệ trong bảng sau: Số Số Diện tích As D(cm) a(cm) Vị trí trục Mr(KNm) lần còn lại(mm ) 2 thanh trung hòa cắt còn lại 77,411466541 12,54, 5,696, Qua c¸nh 3015,894387,251 0 124 8 932,36 633,98 305,6 3 64,598284644 10,812 4,745, Qua c¸nh 2547,693830,561 1 102 ,50,5 683,41 144,2 51,608190387 10,375 3,794, Qua c¸nh 2048,773234,759 2 810 0 89,2 732,84 68,97 5 38,706552309 9,6671 2,853, Qua c¸nh 1549,202606,697 3 68 6 0,3758 792,27 79,93 ,875 6 9,6678 2,841, Qua c¸nh 1967,95589,79 4 6 49142322 ,333 707 Hiệu chỉnh biểu đồ bao mômen Do điều kiện về lượng cốt thép tối thiểu:Mr ≥ min{1,2Mcr;1,33Mu} nên khi Mu≤0,9Mcr thì điều kiện lượng côt thép tối thiểu là Mr≥ 1,33Mu.Điều này có nghĩa là khả năng 4 chịu lực của dầm phải bao ngoài đường Mu 3 Khi ;Mu≤0,9Mc Ta có:Diện tích mặt cắt ngang Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 16
  17. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép Ag =18,714588714. 16960 +(1710-18,7145888,714-27,252,25) .20 + 272,25 .373 = 64837023,21 cm 2 5109,21 Xác định vị trí trục trung hòa 18,588 190 160, 706 + (170 − 18,588 − 27, 25) 20 89, 231 + 27, 25 37 13, 625 yt = 7023, 21 18,714 x160 x160,643 + (170 − 18,714 − 27,25) x 20 x89,268 + 27,25 x37 x13,625 6483,21 −3 2783,86 10 120,57 10−2 = 15,87mpa 21143368,98 10−8 yt =110,46800,625 cm75,92 Moomen quán tính của tiết diện nguyên 190 18,5883 124,162 Ig = + 190 18,588 (160, 706 − 100, 645) 2 + 20 124,162 (27, 25 + − 100, 645) 2 12 2 20 124,1623 37 27, 253 + + + 37 27, 25 (100, 645 − 13,625) 2 12 12 = 24047138,17cm 4 160 x18,714 3 +160x18,714x (160,643 − 110,468) 2 +20x124,036x(27,25+ Ig = 12 190 18,5883 128,912 Ig = + 190 18,588 (160, 706 − 120,57) 2 + 20 128,912 (22, 25 + − 120,57) 2 12 2 20 128,9123 33 22, 253 + + + 33 22, 25 (120,57 − 11,125) 2 12 12 = 21143368,98cm 4 124,036 20 x124,036 3 37 x 27,25 3 -110,468) 2 + + +37x27,25x(110,468-13,625) 2 =21439216,74 cm 2 12 12 4 =6119961, 87 cm 4 f r =0,63 f , c ==3,33 Mpa Ig Ig 2143,9217 x10 8 2404, 7138 108 3, 451 = 824,55 106 Nmm Mcr=fr = x3,333 yt I t 1006, 45 110,468 =6468561,96 Nmm Mcr= 646,86824,55268,4KNm Nội suy tung độ biểu đồ bao mooomen xác định vị trí Mu=1,2Mcr và Mu=0,9Mcr thong qua xl = 1043,61262,124082,9mm ; x2=1683,132443,99782,7mm Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 17
  18. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép M M = 4M 3 BIỂU ĐỒ BAO MÔ MEN SAU KHI ĐÃ HIỆU CHỈNH Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 18
  19. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép *Xác định điểm cắt lý thuyết Điểm cắt lý thuyết mà tại đó theo yêu cầu về uốn không cần cốt thép dài hơn Để xác định điểm cắt lý thuyết ta chỉ cần vẽ biểu đồ moomen tính toán Mu và xác định điểm giao biểu đồ ΦMn *Xác định điểm cắt thực tế Từ điểm cắt lý thuyết này cần kéo dài về phía moomen 1 đoạn là ll.chiều dài ll lấy bằng trị số lớn nhất trong các trị số sau: -chiều cao hữu hiệu của tiết diện:d=1575,050,7976,4 mm -15 lần đường kính danh định:15x 2932 22= 43580330 mm -1/20 lần nhịp:(1/20) x 2315000 = 1150750mm =>chọn ll = 158055980mm Đồng thời chiều dài này cũng không nhỏ hơn chiều dài phát triển lực ld.Chiều dài ld gọi là chiều dài khai triển hay chiều dài phát triển lực đó là đoạn mà cốt thép dính bám với BT để nó đạt được cường độ như tính toán. Chiều dài khai triển ld của thanh kéo được lấy như sau: Chiều dài triển khai cốt thép kéo ld,phải không được nhỏ hơn tích số chiều dài triển khai cốt thép kéo cơ bản ldb được quy định ở đây,nhân với các hệ số điều chỉnh hoặc hệ số như được quy định của quy trình.Chiều dài triển khai cốt thép kéo không được nhỏ hơn 300mm. Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 19
  20. Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép Chiều dài triển khai cốt thép cơ bản ldb(mm) được sử dụng với cốt thép dọc sử dụng trong bài là thép sô 29322 0,02 Ab f y 0, 02 819 280 0,02 x645 x 280 0, 02 819 280 ldb = = = 682,6837,358409,56(mm) f c' 30 30 28 Đồng thời ldb ≥ 0,06 × Ab × fy = 0,06 x 28,732,3 387x 280 = 482,16542,64372,96(mm) Trong đó Ab = 645819 387:diện tích thanh số 29322(mm2) fy = 280Mpa :cường độ chảy được quy định của các thanh cốt thép. ' f c =2= 28308Mpa :cường độ chịu nén quy định của BT ở tuổi 28 ngày db = 322.32mm:đường kính thanh(mm) Hệ số điều chỉnh làm tăng ld:1,04 Act 112, 07 66,3 76,0784 Hệ số điều chỉnh làm giảm ld: = = 0,983770,918 Att 114, 66 2 77,4  ld = 837,358682,6 409,56x 1,04 x 0,98377 899= 670,99818,1512,47(mm) Chọn ld = 680820530(mm) Với: Act = 11,0776,074849,77(cm2) Diện tích cần thiết theo tính toán Att = 77,4114,6654,18(cm2) Diện tích thực tế bố trí Cốt thép chịu kéo có thể kéo dài bằng cách uốn cong qua thân dầm và kết thúc trong vùng BT chịu nén với chiều dài triển khai ld tới mặt cắt thiết kế có the kéo dài liên tục lên mặt đối diện côt thép. Sv:nguyễn văn tân Gv:nguyễn văn tuấn 20
nguon tai.lieu . vn