Xem mẫu
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hỗ trợ từ
Giáo viên hướng dẫn là TS. Lâm Hồng Thạch. Các nội dung nghiên cứu và kết
quả trong đề tài này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong
bất cứ công trình nghiên cứu nào trước đây.
Mọi tham khảo dùng trong luận văn đều được trích dẫn rõ ràng tên tác giả,
tên công trình, thời gian, địa điểm công bố.
Mọi sao chép không hợp lệ, vi phạm quy chế đào tạo, hay gian trá, tôi xin chịu
hoàn toàn trách nhiệm.
Hội An, ngày 05 tháng 05 năm
2012
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Thu Hương
GVHD: Lâm Hồng Thạch i SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn
các thầy giáo, cô giáo Khoa Khoa học và công nghệ Trường Đại học Phan Châu
Trinh, những người đã dạy dỗ, trang bị cho em những kíến thức bổ ích trong bốn
năm học vừa qua.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới thầy giáo Lâm Hồng Thạch,
người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo em trong suốt thời gian thực tập và làm đồ án.
Em xin chân thành cảm ơn !
Hội An, ngày 10 tháng 04 năm 2012
Sinh viên
Nguy ễn Th ị Thu H ương
GVHD: Lâm Hồng Thạch ii SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MỤC LỤC
Nguy ễn Th ị Thu H ương ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC HÌNH VẼ xiii
Nguy ễn Th ị Thu H ương ii xiii
MỤC LỤC iii xiii
Nguy ễn Th ị Thu H ương ii iii xiii
MỤC LỤC iii iii xiii
DANH MỤC HÌNH VẼ ix iii xiii
LỜI MỞ ĐẦU 1 iii xiii
Chương 1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VIỆT
NAM 1 iii xiii
1.1 Giới thiệu về các hệ thống thông tin di động 1 iii xiii
1.2 Công nghệ thông tin di động tương lai 7 iii xiii
Hình 1.1 Năng lực của các hệ thống 3G mở rộng. 9 iii xiii
Hình 1.2 Mạng tương lai thống nhất, bao gồm nhiều hệ thống truy nhập đan
xen nhau 10 iii xiii
Hình 1.3 Những vấn đề kỹ thuật liên quan đến công nghệ vô tuyến 12 iii xiii
Hình 1.4 Cấu hình hệ thống 4G 17 iii xiii
Hình 1.5 Liên lạc thông qua các kết nối multihop 19 iii xiii
GVHD: Lâm Hồng Thạch iii SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chương 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG 22 iii xiii
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22 iii xiii
Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong hệ thống truyền thông số 24 iii xiii
2.2 Vai trò của mã hóa 25 iii xiv
2.3 Các phương pháp mã hóa kênh trong hệ thống 3G 26 iii xiv
Hình 2.2 Mã hóa khối 27 iv xiv
Hình 2.3 Bộ mã có tính hệ thống và không hệ thống 28 iv xiv
Hình 2.4 Bộ mã hóa xoắn tỷ lệ 1/3 31 iv xiv
Hình 2.5 Bộ mã hóa Turbo 33 iv xiv
Hình 2.6 Bộ giải mã Turbo 34 iv xiv
Hình 2.7 Sơ đồ khối của một hệ thống MIMO 41 iv xiv
2.6 Kết luận chương 43 iv xiv
3.1 Phương pháp mã hóa không gian thời gian 44 iv xiv
Hình 3.1 Một mô hình hệ thống băng tần gốc 46 iv xiv
Hình 3.2 Sơ đồ mã lưới 51 iv xiv
Hình 3.3 Bộ mã lưới k=1, K=3 và n=2 52 iv xiv
Hình 3.4 Lưới mã và sơ đồ trạng thái với k=1, K=3 và n=2 53 iv xiv
Hình 3.5 Sơ đồ khối của bộ mã hóa STTC 55 iv xiv
Hình 3.6 Đường biên giữa tiêu chuẩn TSC và tiêu chuẩn vết 59 iv xiv
Hình 3.7 Bộ mã hóa STTC với 4PSK 60 iv xiv
GVHD: Lâm Hồng Thạch iv SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 3.8 Đặc tính FER của hệ thống BPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 64 iv xiv
Hình 3.9 Đặc tính FER của hệ thống QPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 65 iv xv
Hình 3.11 Sơ đồ khối của bộ mã hóa ST Alamouti 68 iv xv
Hình 3.14 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti với 2 và 1 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 78 v xv
Hình 3.15 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti vơi 2 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 81 v xv
Hình 3.17 Đặc tính mã STBC, STBC+TCM, STTC sử dụng mã 4 và 8 trạng 83 v
xv
thái với 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83 v xv
DANH MỤC HÌNH VẼ ix xv
LỜI MỞ ĐẦU 1 xv
Chương 1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VIỆT
NAM 1 xv
1.1 Giới thiệu về các hệ thống thông tin di động 1 xv
1.2 Công nghệ thông tin di động tương lai 7 xv
Hình 1.1 Năng lực của các hệ thống 3G mở rộng. 9 xv
Hình 1.2 Mạng tương lai thống nhất, bao gồm nhiều hệ thống truy nhập đan
xen nhau 10 xv
GVHD: Lâm Hồng Thạch v SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 1.3 Những vấn đề kỹ thuật liên quan đến công nghệ vô tuyến 12 xv
Hình 1.4 Cấu hình hệ thống 4G 17 xv
Hình 1.5 Liên lạc thông qua các kết nối multihop 19 xv
Chương 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG 22 xvi
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22 xvi
Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong hệ thống truyền thông số 24 xvi
2.2 Vai trò của mã hóa 25 xvi
2.3 Các phương pháp mã hóa kênh trong hệ thống 3G 26 xvi
Hình 2.2 Mã hóa khối 27 xvi
Hình 2.3 Bộ mã có tính hệ thống và không hệ thống 28 xvi
Hình 2.4 Bộ mã hóa xoắn tỷ lệ 1/3 31 xvi
Hình 2.5 Bộ mã hóa Turbo 33 xvi
Hình 2.6 Bộ giải mã Turbo 34 xvi
Hình 2.7 Sơ đồ khối của một hệ thống MIMO 41 xvi
2.6 Kết luận chương 43 xvi
3.1 Phương pháp mã hóa không gian thời gian 44 xvi
Hình 3.1 Một mô hình hệ thống băng tần gốc 46 xvi
Hình 3.2 Sơ đồ mã lưới 51 xvi
Hình 3.3 Bộ mã lưới k=1, K=3 và n=2 52 xvi
Hình 3.4 Lưới mã và sơ đồ trạng thái với k=1, K=3 và n=2 53 xvi
GVHD: Lâm Hồng Thạch vi SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 3.5 Sơ đồ khối của bộ mã hóa STTC 55 xvi
Hình 3.6 Đường biên giữa tiêu chuẩn TSC và tiêu chuẩn vết 59 xvi
Hình 3.7 Bộ mã hóa STTC với 4PSK 60 xvi
Hình 3.8 Đặc tính FER của hệ thống BPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 64 xvii
Hình 3.9 Đặc tính FER của hệ thống QPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 65 xvii
Hình 3.11 Sơ đồ khối của bộ mã hóa ST Alamouti 68 xvii
Hình 3.14 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti với 2 và 1 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 78 xvii
Hình 3.15 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti vơi 2 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 81 xvii
Hình 3.17 Đặc tính mã STBC, STBC+TCM, STTC sử dụng mã 4 và 8 trạng 83
xvii
thái với 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83 xvii
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương 1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VIỆT
NAM 1
1.1 Giới thiệu về các hệ thống thông tin di động 1
1.2 Công nghệ thông tin di động tương lai 7
Hình 1.1 Năng lực của các hệ thống 3G mở rộng. 9
GVHD: Lâm Hồng Thạch vii SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 1.2 Mạng tương lai thống nhất, bao gồm nhiều hệ thống truy nhập đan
xen nhau 10
Hình 1.3 Những vấn đề kỹ thuật liên quan đến công nghệ vô tuyến 12
Hình 1.4 Cấu hình hệ thống 4G 17
Hình 1.5 Liên lạc thông qua các kết nối multihop 19
Chương 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG 22
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22
Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong hệ thống truyền thông số 24
2.2 Vai trò của mã hóa 25
2.3 Các phương pháp mã hóa kênh trong hệ thống 3G 26
Hình 2.2 Mã hóa khối 27
Hình 2.3 Bộ mã có tính hệ thống và không hệ thống 28
Hình 2.4 Bộ mã hóa xoắn tỷ lệ 1/3 31
Hình 2.5 Bộ mã hóa Turbo 33
Hình 2.6 Bộ giải mã Turbo 34
Hình 2.7 Sơ đồ khối của một hệ thống MIMO 41
2.6 Kết luận chương 43
3.1 Phương pháp mã hóa không gian thời gian 44
Hình 3.1 Một mô hình hệ thống băng tần gốc 46
Hình 3.2 Sơ đồ mã lưới 51
GVHD: Lâm Hồng Thạch viii SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 3.3 Bộ mã lưới k=1, K=3 và n=2 52
Hình 3.4 Lưới mã và sơ đồ trạng thái với k=1, K=3 và n=2 53
Hình 3.5 Sơ đồ khối của bộ mã hóa STTC 55
Hình 3.6 Đường biên giữa tiêu chuẩn TSC và tiêu chuẩn vết 59
Hình 3.7 Bộ mã hóa STTC với 4PSK 60
Hình 3.8 Đặc tính FER của hệ thống BPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 64
Hình 3.9 Đặc tính FER của hệ thống QPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 65
Hình 3.11 Sơ đồ khối của bộ mã hóa ST Alamouti 68
Hình 3.14 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti với 2 và 1 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 78
Hình 3.15 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti vơi 2 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 81
Hình 3.17 Đặc tính mã STBC, STBC+TCM, STTC sử dụng mã 4 và 8 trạng 83
thái với 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
3G Third generation Thế hệ thứ 3
4G Fourth generation Thế hệ thứ 4
A
ARM Adaptive multi rate Tốc độ đa thích ứng
GVHD: Lâm Hồng Thạch ix SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ARQ Automatic repeat request Yêu cầu lặp lại tự động
AWGN Additive white Gaussian noise Tạp âm Gaussian trắng cộng
B
BER Bit error rate Tỷ lệ lổi bit
BPSK Binary phase shift keying Khoá dịch pha nhị phân
C
CDMA Code division multiple access Đa truy cập phân chia theo mã
CRC Cyclic redundancy check Kiểm tra dư chu trình
CSI Channel state information Thông tin trạng thái kênh
D
DAB Digital audio broadcasting Phát thanh số
DPSK Differential phase shift keying Khoá dịch pha vi sai
DVB Digital video broadcasting Truyền hình số
E
EXIT Extrinsic information transfer Chuyển giao thông tin ngoài
F
FEC Forward error correction Sủa lổi trước
FER Frame error rate Tỷ lệ lổi khung
G
GPRS General packet radio services Dịch vụ vô tuyến gói chung
H
HSPA High speed packet access Đa truy cập gói tốc độ cao
I
IEEE Institute of Electrical and Viện nghiên cứu kỹ thuật điện và
Electronic Engineers điện tử
i.i.d Independent identically Sự phân bố độc lập nhau
distributed
L
LLR Loglikelihood ratio Tỷ lệ đoạn cực đại
LOS Lineofsight Nhìn thẳng
LTE Long term evolution Sự phát triễn trong tương lai
LST Layered spacetime Tầng không gian thời gian
M
GVHD: Lâm Hồng Thạch x SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MAP Max a posteriori Giá trị cuối lớn nhất
MCCDMA MultiCarrier Code Division Đa truy nhập phân chia theo mã
Multiple Access điều chế đa sóng mang
MIMO Multipleinput Multipleoutput Nhiều anten ra, nhiều anten vào
MLSE Maximum likelihood sequence Khả năng giống nhất
estimator
MMS Multimedia messages service Dịch vụ tin nhắn đa phương tiện
MMSE Minimum mean square error Lổi bình phương trung bình nhỏ
nhất
MMS Maximal ratio combining Kết hợp tỷ lệ tối đa
N
NLOS Non line of sight Khuất
O
OFDMA Othogonal frequency division Đa truy nhập phân chia tần số trực
multiple access giao
P
PCBC Parallel concatenated block Mã khối kết nối song song
coder
PCCC Parallel concatenated Mã xoắn kết nối song song
convolutional coder
PDF Probability density function Hàm mật độ xác suất
PSF Phase shift keying Điều chế khoá dịch pha
Q
QAM Quadrature amplitude Điều chế biên độ cầu phương
modulation
QPSK Quadrature phaseshift keying Khoá dịch pha cầu phương
QoS Quality of service Chất lượng dịch vụ
S
SER Symbol error rate Tỷ lệ lổi hệ thống
SCBC Serial concatenated block coder Mã khối theo thứ tự nối tiếp
SCCC Serial concatenated Mã xoắn theo thứ tự nối tiếp
GVHD: Lâm Hồng Thạch xi SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
convolutional coder
SNR Signal to noise ratio Tỷ số tín hiệu trên tạp âm
S/P Serialtoparallel Nối tiếp/song song
ST Spacetime Không gian thời gian
STC Spacetime code Mã không gian thời gian
SCBC Spacetime block codes Mã khối không gian thời gian
STTC Spacetime trellis code Mã hoá lưới không gian thời gian
SVD Singular value decomposition Phân tích giá trị riêng
T
TCM Trellis coded modulation Điều chế mã trellis
U
UE User equipment Thiết bị người dung
UMB Ultra Mobile Broadband Di động băng tần siêu rộng
UMTS Universal mobile Hệ thống viễn thông di động toàn
telecommunication systems cầ u
UTRAN Universal terrestrial radio access Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất
network toàn cầu
W
WCDMA Wideband code division access Đa truy nhập phân chia theo mã
băng rộng
GVHD: Lâm Hồng Thạch xii SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
DANH MỤC HÌNH VẼ
Nguy ễn Th ị Thu H ương
.........
ii
MỤC LỤC
............................................................................................................
iii
Nguy ễn Th ị Thu H ương ii
iii
....
MỤC LỤC iii
........................................................................................................
iii
DANH MỤC HÌNH VẼ xiii
....................................................................................
iii
Nguy ễn Th ị Thu H ương ii xiii iii
MỤC LỤC iii xiii
.................................................................................................
iii
Nguy ễn Th ị Thu H ương ii iii xiii
iii
.................................................................................................................................
MỤC LỤC iii iii xiii
.............................................................................................
iii
DANH MỤC HÌNH VẼ ix iii xiii
...........................................................................
iii
LỜI MỞ ĐẦU 1 iii xiii
...........................................................................................
iii
Chương 1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VIỆT
NAM 1 iii xiii
...........................................................................................................
iii
1.1 Giới thiệu về các hệ thống thông tin di động 1 iii xiii
.................................
iii
1.2 Công nghệ thông tin di động tương lai 7 iii xiii
.............................................
iii
Hình 1.1 Năng lực của các hệ thống 3G mở rộng. 9 iii xiii
.............................
iii
Hình 1.2 Mạng tương lai thống nhất, bao gồm nhiều hệ thống truy nhập đan
xen nhau 10 iii xiii
...................................................................................................
iii
GVHD: Lâm Hồng Thạch xiii SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 1.3 Những vấn đề kỹ thuật liên quan đến công nghệ vô tuyến 12 iii xiii iii
Hình 1.4 Cấu hình hệ thống 4G 17 iii xiii
...........................................................
iii
Hình 1.5 Liên lạc thông qua các kết nối multihop 19 iii xiii
..............................
iii
Chương 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG 22 iii xiii
iv
.....
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22 iii xiii
..........................................................
iv
Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong hệ thống truyền thông số 24 iii xiii
...........
iv
2.2 Vai trò của mã hóa 25 iii xiv
............................................................................
iv
2.3 Các phương pháp mã hóa kênh trong hệ thống 3G 26 iii xiv
........................
iv
Hình 2.2 Mã hóa khối 27 iv xiv
.............................................................................
iv
Hình 2.3 Bộ mã có tính hệ thống và không hệ thống 28 iv xiv
.......................
iv
Hình 2.4 Bộ mã hóa xoắn tỷ lệ 1/3 31 iv xiv
.......................................................
iv
Hình 2.5 Bộ mã hóa Turbo 33 iv xiv
....................................................................
iv
Hình 2.6 Bộ giải mã Turbo 34 iv xiv
....................................................................
iv
Hình 2.7 Sơ đồ khối của một hệ thống MIMO 41 iv xiv
...................................
iv
2.6 Kết luận chương 43 iv xiv
..............................................................................
iv
3.1 Phương pháp mã hóa không gian thời gian 44 iv xiv
..................................
iv
Hình 3.1 Một mô hình hệ thống băng tần gốc 46 iv xiv
.....................................
iv
Hình 3.2 Sơ đồ mã lưới 51 iv xiv
...........................................................................
iv
Hình 3.3 Bộ mã lưới k=1, K=3 và n=2 52 iv xiv
...................................................
iv
Hình 3.4 Lưới mã và sơ đồ trạng thái với k=1, K=3 và n=2 53 iv xiv
................
iv
GVHD: Lâm Hồng Thạch xiv SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 3.5 Sơ đồ khối của bộ mã hóa STTC 55 iv xiv
..........................................
iv
Hình 3.6 Đường biên giữa tiêu chuẩn TSC và tiêu chuẩn vết 59 iv xiv
............
iv
Hình 3.7 Bộ mã hóa STTC với 4PSK 60 iv xiv
....................................................
iv
Hình 3.8 Đặc tính FER của hệ thống BPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 64 iv xiv
.......................................................................
v
Hình 3.9 Đặc tính FER của hệ thống QPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 65 iv xv
........................................................................
v
Hình 3.11 Sơ đồ khối của bộ mã hóa ST Alamouti 68 iv xv
..............................
v
Hình 3.14 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti với 2 và 1 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 78 v xv
.........................................................................
v
Hình 3.15 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti vơi 2 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 81 v xv
.........................................................................
v
Hình 3.17 Đặc tính mã STBC, STBC+TCM, STTC sử dụng mã 4 và 8 trạng 83 v
xv
...............................................................................................................................
v
thái với 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83 v xv
.........................................
v
DANH MỤC HÌNH VẼ ix xv
...................................................................................
v
LỜI MỞ ĐẦU 1 xv
..................................................................................................
v
Chương 1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VIỆT
NAM 1 xv
..................................................................................................................
v
1.1 Giới thiệu về các hệ thống thông tin di động 1 xv
........................................
v
1.2 Công nghệ thông tin di động tương lai 7 xv
....................................................
v
GVHD: Lâm Hồng Thạch xv SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 1.1 Năng lực của các hệ thống 3G mở rộng. 9 xv
....................................
v
Hình 1.2 Mạng tương lai thống nhất, bao gồm nhiều hệ thống truy nhập đan
xen nhau 10 xv
..........................................................................................................
v
Hình 1.3 Những vấn đề kỹ thuật liên quan đến công nghệ vô tuyến 12 xv
vi
....
Hình 1.4 Cấu hình hệ thống 4G 17 xv
.................................................................
vi
Hình 1.5 Liên lạc thông qua các kết nối multihop 19 xv
....................................
vi
Chương 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG 22 xvi
..........
vi
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22 xvi
..............................................................
vi
Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong hệ thống truyền thông số 24 xvi
................
vi
2.2 Vai trò của mã hóa 25 xvi
................................................................................
vi
2.3 Các phương pháp mã hóa kênh trong hệ thống 3G 26 xvi
............................
vi
Hình 2.2 Mã hóa khối 27 xvi
.................................................................................
vi
Hình 2.3 Bộ mã có tính hệ thống và không hệ thống 28 xvi
...........................
vi
Hình 2.4 Bộ mã hóa xoắn tỷ lệ 1/3 31 xvi
...........................................................
vi
Hình 2.5 Bộ mã hóa Turbo 33 xvi
........................................................................
vi
Hình 2.6 Bộ giải mã Turbo 34 xvi
........................................................................
vi
Hình 2.7 Sơ đồ khối của một hệ thống MIMO 41 xvi
.......................................
vi
2.6 Kết luận chương 43 xvi
..................................................................................
vi
3.1 Phương pháp mã hóa không gian thời gian 44 xvi
......................................
vi
Hình 3.1 Một mô hình hệ thống băng tần gốc 46 xvi
........................................
vi
GVHD: Lâm Hồng Thạch xvi SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Hình 3.2 Sơ đồ mã lưới 51 xvi
..............................................................................
vi
Hình 3.3 Bộ mã lưới k=1, K=3 và n=2 52 xvi
.......................................................
vi
Hình 3.4 Lưới mã và sơ đồ trạng thái với k=1, K=3 và n=2 53 xvi
....................
vi
Hình 3.5 Sơ đồ khối của bộ mã hóa STTC 55 xvi
.............................................
vii
Hình 3.6 Đường biên giữa tiêu chuẩn TSC và tiêu chuẩn vết 59 xvi
...............
vii
Hình 3.7 Bộ mã hóa STTC với 4PSK 60 xvi
.......................................................
vii
Hình 3.8 Đặc tính FER của hệ thống BPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 64 xvii
.......................................................................
vii
Hình 3.9 Đặc tính FER của hệ thống QPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 65 xvii
.......................................................................
vii
Hình 3.11 Sơ đồ khối của bộ mã hóa ST Alamouti 68 xvii
.............................
vii
Hình 3.14 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti với 2 và 1 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 78 xvii
.......................................................................
vii
Hình 3.15 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti vơi 2 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 81 xvii
.......................................................................
vii
Hình 3.17 Đặc tính mã STBC, STBC+TCM, STTC sử dụng mã 4 và 8 trạng 83
xvii
...........................................................................................................................
vii
thái với 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83 xvii
.......................................
vii
LỜI MỞ ĐẦU 1
.....................................................................................................
vii
Chương 1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VIỆT
NAM 1
.....................................................................................................................
vii
GVHD: Lâm Hồng Thạch xvii SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1.1 Giới thiệu về các hệ thống thông tin di động 1
..........................................
vii
1.2 Công nghệ thông tin di động tương lai 7
.......................................................
vii
Hình 1.1 Năng lực của các hệ thống 3G mở rộng. 9
.......................................
vii
Hình 1.2 Mạng tương lai thống nhất, bao gồm nhiều hệ thống truy nhập đan
xen nhau 10
...........................................................................................................
viii
Hình 1.3 Những vấn đề kỹ thuật liên quan đến công nghệ vô tuyến 12
viii
.......
Hình 1.4 Cấu hình hệ thống 4G 17
...................................................................
viii
Hình 1.5 Liên lạc thông qua các kết nối multihop 19
.......................................
viii
Chương 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG 22
.............
viii
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý 22
..................................................................
viii
Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong hệ thống truyền thông số 24
...................
viii
2.2 Vai trò của mã hóa 25
....................................................................................
viii
2.3 Các phương pháp mã hóa kênh trong hệ thống 3G 26
................................
viii
Hình 2.2 Mã hóa khối 27
.....................................................................................
viii
Hình 2.3 Bộ mã có tính hệ thống và không hệ thống 28
...............................
viii
Hình 2.4 Bộ mã hóa xoắn tỷ lệ 1/3 31
...............................................................
viii
Hình 2.5 Bộ mã hóa Turbo 33
............................................................................
viii
Hình 2.6 Bộ giải mã Turbo 34
...........................................................................
viii
Hình 2.7 Sơ đồ khối của một hệ thống MIMO 41
..........................................
viii
2.6 Kết luận chương 43
......................................................................................
viii
GVHD: Lâm Hồng Thạch xviii SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
3.1 Phương pháp mã hóa không gian thời gian 44
.........................................
viii
Hình 3.1 Một mô hình hệ thống băng tần gốc 46
............................................
viii
Hình 3.2 Sơ đồ mã lưới 51
..................................................................................
viii
Hình 3.3 Bộ mã lưới k=1, K=3 và n=2 52
............................................................
ix
Hình 3.4 Lưới mã và sơ đồ trạng thái với k=1, K=3 và n=2 53
.........................
ix
Hình 3.5 Sơ đồ khối của bộ mã hóa STTC 55
....................................................
ix
Hình 3.6 Đường biên giữa tiêu chuẩn TSC và tiêu chuẩn vết 59
.....................
ix
Hình 3.7 Bộ mã hóa STTC với 4PSK 60
.............................................................
ix
Hình 3.8 Đặc tính FER của hệ thống BPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 64
...............................................................................
ix
Hình 3.9 Đặc tính FER của hệ thống QPSK Alamouti với 1 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 65
...............................................................................
ix
Hình 3.11 Sơ đồ khối của bộ mã hóa ST Alamouti 68
.....................................
ix
Hình 3.14 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti với 2 và 1 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 78
...............................................................................
ix
Hình 3.15 Đặc tính BER của hệ thống BPSK Alamouti vơi 2 và 2 anten thu trên
kênh fading Rayleigh chậm 81
...............................................................................
ix
Hình 3.17 Đặc tính mã STBC, STBC+TCM, STTC sử dụng mã 4 và 8 trạng 83 ix
thái với 2 anten phát, 3 anten thu (IEEE, 2001) 83
...............................................
ix
DANH MỤC HÌNH VẼ
........................................................................................
xiii
LỜI MỞ ĐẦU
..........................................................................................................
1
GVHD: Lâm Hồng Thạch xix SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chương 1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VIỆT
NAM
..........................................................................................................................
1
1.1 Giới thiệu về các hệ thống thông tin di động
...............................................
1
1.2 Công nghệ thông tin di động tương lai
............................................................
7
Hình 1.1 Năng lực của các hệ thống 3G mở rộng.
............................................
9
Hình 1.2 Mạng tương lai thống nhất, bao gồm nhiều hệ thống truy nhập đan
xen nhau
.................................................................................................................
10
Hình 1.3 Những vấn đề kỹ thuật liên quan đến công nghệ vô tuyến
.............
12
Hình 1.4 Cấu hình hệ thống 4G
.........................................................................
17
Hình 1.5 Liên lạc thông qua các kết nối multihop
.............................................
19
Chương 2 MÃ HÓA KÊNH TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG
...................
22
2.1 Quá trình mã hóa và nguyên lý
........................................................................
22
Hình 2.1 Quá trình mã hóa trong hệ thống truyền thông số
.........................
24
2.2 Vai trò của mã hóa
..........................................................................................
25
2.3 Các phương pháp mã hóa kênh trong hệ thống 3G
......................................
26
Hình 2.2 Mã hóa khối
...........................................................................................
27
Hình 2.3 Bộ mã có tính hệ thống và không hệ thống
.....................................
28
Hình 2.4 Bộ mã hóa xoắn tỷ lệ 1/3
.....................................................................
31
Hình 2.5 Bộ mã hóa Turbo
..................................................................................
33
Hình 2.6 Bộ giải mã Turbo
.................................................................................
34
GVHD: Lâm Hồng Thạch xx SVTH: Nguyễn Thị Thu Hương
nguon tai.lieu . vn