Xem mẫu

  1. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN  Đồ án thiết kế mạng điện Thiết kế mạng điện 22kv SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 1
  2. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN MỤC LỤC VỊ TRÍ NGUỒN VÀ PHỤ TẢI .................................................................................................5 Chương 1 – CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN ....................................7 Cân bằng công suất tác dụng: ......................................................................................................7 Cân bằng công suất phản kháng: .................................................................................................7 CHƯƠNG 2 – DỰ ÁN CÁC PHƯƠNG ÁN VỀ MẶT KĨ THUẬT.........................................9 Khoảng cách từ nguồn N đến tải 2: 39.661 km ............................................................................9 Khoảng cách từ nguồn N đến tải 3: 31.113 km ............................................................................9 Phụ tải 4: ...................................................................................................................................9 Khoảng cách từ nguồn N đến tải 4: 39.661 km ............................................................................9 Phương án đường dây kép, tia N-1 và N- 2 ................................................................................ 11 TÍNH TOÁN ĐƯỜNG DÂY N-1 CỦA PHƯƠNG ÁN 1:...................................................... 11 Dòng điện phụ tải 1: ................................................................................................................ 11 Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị ................................................. 14 Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị ............................................................................... 14 Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-1:...................................................... 15 TÍNH TOÁN ĐƯỜNG DÂY CỦA N-2 CỦA PHƯƠNG ÁN 1: ............................................ 17 Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-2:...................................................... 19 Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-2:...................................................... 24 TÍNH TOÁN ĐƯỜNG DÂY KÉP N-1:.................................................................................. 25 Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị ................................................. 27 Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị ............................................................................... 27 Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-1:...................................................... 28 PHƯƠNG ÁN 3: MẠNG VÒNG KÍN .................................................................................... 30 TÍNH TOÁN KHU VỰC 2:ĐƯỜNG DÂY KÉP HÌNH TIA N-3 VÀ N-4: ........................... 41 TÍNH TOÁN ĐƯỜNG DÂY N-3 CỦA KHU VỰC 2: ........................................................... 41 SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 2
  3. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Hình 2.5:Đường dây kép hình tia............................................................................................... 41 CHƯƠNG 3: SO SÁNH PHƯƠNG ÁN VỀ KINH TẾ .......................................................... 51 CHƯƠNG 4 – SƠ ĐỒ NỐI DÂY CHI TIẾT- CHỌN MÁY BIẾN ÁP ................................. 57 CHƯƠNG V ............................................................................................................................ 62 XÁC ĐỊNH DUNG LƯỢNG BÙ KINH TẾ VÀ GIẢM TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG........ 62 I ) TÍNH BÙ KINH TẾ CHO KHU VỰC 1 ........................................................................... 62 II ) TÍNH BÙ KINH TẾ CHO KHU VỰC 2 .......................................................................... 64 III ) Tính toán chế độ sự cố ..................................................................................................... 86 CHƯƠNG VII: ......................................................................................................................... 92 I ) TÍNH TOÁN LÚC PHỤ TẢI CỰC ĐẠI ........................................................................... 92 III ) Tính toán chế độ phụ tải min .............................................................................................. 98 III ) Tính toán cho khu vực 2 lúc phụ tải min ...................................................................... 102 V ) Tính toán điện áp nút lúc sự cố....................................................................................... 104 1 ) Khu vực 1: Sự cố đứt dây N-2 trở thành liên thông N-1-2 .................................................. 104 CHƯƠNG 8: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP – CHỌN ĐẦU PHÂN ÁP ...................................... 108 LÚC PHỤ TẢI CỰC TIỂU: ................................................................................................. 110 Bảng kết qảu chọn đầu phân áp lúc phụ tải cực tiểu ........................................................... 112 Bảng kết qảu chọn đầu phân áp lúc phụ tải sự cố ............................................................... 113 CHƯƠNG 9: TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA MẠNG ĐIỆN . 113 Lập bảng các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật: ................................................................................ 115 TÍNH TOÁN BÙ KINH TẾ CHO PHA 3 ............................................................................ 116 SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 3
  4. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Trường ĐH Bình Dương Khoa Điện – Điện tử THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN Sinh viên : Phạm Văn Lâm Lớp : 09ĐT01. Ngành Điện – Điện tử Người hướng dẫn : Hồ Văn Hiến Ngày nhận đề: Ngày hoàn thành: 19/11/2009 A. Đề tài : Thiết kế mạng điện 22kv B. Số liệ ban đầu: 1. Nguồn và phụ tải. - Đủ cung cấp cho phụ tải với cosφ = 0.80 Nguồn điện - Điện áp thanh cái cao áp - 1.05 Uđm lúc phụ tải cực đại - 1.02 Uđm lúc phụ tải cực tiểu - 1.05 Uđm lúc sự cố Phụ tải 1 2 3 4 Pmax (MW) 16 18 20 22 cosφ 0.8 0.75 0.8 0.75 Pmin( % , Pmax) 40% Tmax (giờ/ năm) 5000 Yêu cầu cung cấp điện LT LT LT LT Điện áp định mức phía thứ cấp trạm phân phố i 22KV Yêu cầu điều chỉnh điện áp phía thứ cấp 5% - Giá tiền 1KWh điện năng tổn thất 0.05$ - Giá tiền 1KWh thết bị bù 5$ - Tiền MBA 6$/kva Sơ đồ vị trí nguồn và phụ tải (xem hình) 2. Nhiệm vụ thiết kế. C. Cân bằng công suất trong mạng điện. Xác định dung lượng bù công suất kháng. 1) Đề ra phương án nố i dây của mạng điện và chọn các phương án thỏa nãm kỹ thuật. 2) So sánh kinh tế chọn phương án hợp lý. 3) Xác định số lượng công suất MBA của trạm phân phố i. Sơ đồ nối dây của trạm. Sơ 4) đồ nối dây của mạng điện. Xác định dung lượng bù kinh tế và giảm tộn thất điện năng. 5) Tính toán cân bằng công suất trong mạng điện. Xác định và phân phố i thiết bị bù 6) cưỡng bức. Tính toán các tình trạng làm việc của mạng điện lúc phụ tải cực đại, cực tiểu và sự cố. 7) Điều chỉnh diện áp : Chọn đầu phân áp của MBA. 8) Các chỉ t iêu kinh tế - kỹ thuật của mạng điện thết kế. 9) SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 4
  5. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN 10) Các bản vẽ A3: sơ đồ nối dây các phương án, sơ đồ nguyên lý của mạng điện thiết kế, các chỉ t iêu kinh tế kỹ thuật. VỊ TRÍ NGUỒN VÀ PHỤ TẢI : 10km Thông qua khoa Người hướng dẫn Ngày tháng năm 2009 Chủ nhiệm khoa Sinh viên thực hiện. SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 5
  6. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Tọa độ điểm 1: x = 2, y = 2 Tọa độ điểm: x = 3, y = -2 Tọa độ điểm 3: x = -2, y = -2 Tọa độ điểm 4: x = -3, y = 2 Công suất ngắn mạch tại thanh cái N nguồn 110 kv : 800000 MVA Chiều dài từ N-1: = 31.113 km Chiều dài từ N-2: = 39.661 km Chiều dài từ 1-2: = 45.354 km Chiều dài từ N-3: = 31.113 km Chiều dài từ N-4: = 39.661 km Chiều dài từ 3-4: = 45.354 km Khu vực 1: tải 1,2 Khu vực 2: tải 3,4 Phụ tải 1: P = 16MW Hệ số công suất: cos = 0.8 Q = 12 MVAr Yêu cầu cung cấp điện : liên tục Phụ tải 2: P = 18 MW Hệ số công suất: cos = 0.75 Q = 15.875 MVAr Yêu cầu cung cấp điện : liên tục Phụ tải 3: P = 20 MW Hệ số công suất: cos = 0.8 Q = 15 MVAr Yêu cầu cung cấp điện : liên tục SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 6
  7. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Phụ tải 4: P = 22MW Hệ số công suất: cos = 0.75 Q = 19.402 MVAr Yêu cầu cung cấp điện : liên tục Thời gian Tmax = 5000 giờ/ năm Thời gian tổn hao công suất lớn nhất: To = (0.124+ Tmax / 10000)2  8760 giờ / năm = 3410.934 Tiền điện c = 0.05 $/kwh = 50 $ / Mwh Công suất ngắn mạch tại thanh cái nguồn N : Snm = 800.00 MVA Chương 1 – CÂN BẰNG CÔNG SUẤT TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN Cân bằng công suất tác dụng: Hệ số đồng thời : m = 0.8 Tổng phụ tải:  Pp t = p1 + p 2 + p 3 + p 4 = 1 6 + 1 8 + 2 0 + 2 2 = 7 6 M W Tổn hao công suất tác dụng trên đường dây và máy biến áp:   Pm d = 0 .1 * m *  P p t  0 .1 * 0 .8 * 7 6  6 .0 8 M W Tổng công suất tác dụng của nhà máy điện tại thanh cái cao áp của máy biến áp tăng:  P F  m *  P p t    Pm d  0 .8 * 7 6  6 .0 8  6 6 . 8 8 M W Cân bằng công suất phản kháng: Công suất phản kháng của phụ tải 1: Q1  P * tan 1  16 * 0.5  12 MVAr 1 Công suất phản kháng của phụ tải 2: SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 7
  8. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Q 2  P * ta n   1 8 * 0 .5  1 5 .8 7 5 M V A r 2 2 Công suất phản kháng của phụ tải 3: Q 3  P3  ta n  3  2 0  0 .5  1 5 M V A r Công suất phản kháng của phụ tải 4: Q 4  P4  ta n  4  2 2  0 .5  1 9 .4 0 2 M V A r Tổng công suất phản kháng của phụ tải có xét hệ số đồng thời: m   Q pt  0.8  (12  15.875  15  19.402)  49.8213MVAr Công suất biểu kiến của phụ tải 1: P1  1 6  2 0 M V A S1  c os  1 0 .8 Công suất biểu kiến của phụ tải 2: P2 18 S2    24 M VA cos  2 0.75 Công suất biểu kiến của phụ tải 3: P3 20 S3    24M VA cos 0 .8 3 Công suất biểu kiến của phụ tải 4: P4  2 2  2 9 .3 3 3 M V A S4  c o s  4 0 .7 5 Tổng công suất biểu kiến của phụ tải:  S pt  S1  S2  S3  S4  22  24  25  29.33  49.333MVA Tổng tổn thất công suất phản kháng trong máy biến áp:  QB  0.12* S pt 0.12*98.33311.8MVAr Tổng công suất phản kháng phát lên tại thanh cái cao áp của máy biến áp tăng:  QF  m *  Q pt   QB  49.8213  11.8  61.6213MVAr SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 8
  9. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN cosF  0.735 Hệ số công suất nguồn: Lập bảng: STT P(MW) Q(MVAR) S(MVA) cos 1 16 12 0.8 20 2 18 15.875 0.75 24 3 20 15 0.8 25 4 22 19.402 0.75 29.333 CHƯƠNG 2 – DỰ ÁN CÁC PHƯƠNG ÁN VỀ MẶT KĨ THUẬT Lựa chọn cấp điện áp tải điện: Phụ tải 1: Khoảng cách từ nguồn N đến tải 1: 31.113 km Cấp điện áp tính toán theo công thức Still: U  4.34 * l N1  0.016 * P  4.34* 31.113  0.016*16  73.5387 KV 1 Phụ tải 2: Khoảng cách từ nguồn N đến tải 2: 39.661 km Cấp điện áp tính toán theo công thức Still: U  4.34 * l N 2  0.016 * P2  78.5601KV phụ tải 3: Khoảng cách từ nguồn N đến tải 3: 31.113 km Cấp điện áp tính toán theo công thức Still: U  4 .34 * l N 3  0.016 * P3  81.3229 KV Phụ tải 4: Khoảng cách từ nguồn N đến tải 4: 39.661 km Cấp điện áp tính toán theo công thức Still: SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 9
  10. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN U  4.34 * l N _ 4  0.016 * P4  85.8905KV   Hình 2.1:    Hình 2.2 1  1 N N 2 2 a b 1 N 2 c SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 10
  11. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Tính toán các phương án của khu vực 1: Phương án 1: Phương án đường dây kép, tia N-1 và N- 2 TÍNH TOÁN ĐƯỜNG DÂY N-1 CỦA PHƯƠNG ÁN 1: Dòng điện phụ tải 1: ( P 2  Q1 ) *1000 2 162  122 *103 1 I1    104.973 A 3*110 3 *110 Dòng trên 1 lộ của đường dây N-1= 104.973/2 = 52.4864 A Tiết diện kinh tế tính toán: I1 52.4864  47.7149mm2 Fkt   jkt 1.1 Chọn dây : AC-95 Chọn trụ kim loại 2 mạch mã hiệu PIB110_4 Hình dạng trụ xem hình 2.12 Các kích thước : a1=2 m, a2= 3.5 m, a3 = 2 m , b1= 2 m, b2 = 3.5m, b3= 2 m, h1 = 3 m, h2 = 3 m Các khoảng cách: Da' a''  ( a3  b1) 2  ( h1  h2) 2  (3.5  2) 2  (3  3) 2  7.2111m Da'b'  (a 2  a3) 2  h22  (3.5  2) 2  32  3.354m Da'b''  (a3  b2) 2  h22  (2  3.5) 2  32  6.26498m SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 11
  12. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Da'c'  ( a1  a3)2  ( h1  h2) 2  (2  2) 2  (3  3) 2  6m Da ' c ''  a3  b3  2  2  4m Da '' a '  Da' a''  7.2111m Da''b'  (a 2  b1)2  h12  (3.5  2) 2  32  6.26498m Da''b''  (b2  b1) 2  h12  (3.5  2)2  32  3.3541m Da''c'  a1  b1  2  2  4m Da''c''  (b1  b3) 2  (h1  h2) 2  (2  2)2  (3  3) 2  6m Db' a'  Da'b'  3.3541m Db'a''  (a 2  b1)2  h12  (3.5  2) 2  32  6.26498m Db'c'  (a 2  a1)2  h12  (3.5  2) 2  32  3.3541m Db'c''  (a 2  b3) 2  h22  (3.5  2) 2  32  6.26498m Db'b''  a 2  b 2  3.5  3.5  7 m Db'' a'  Da 'b''  6.26498m Db'' a''  Da''b''  3.3541m Db''c'  (a1  b2)2  h12  (2  2) 2  32  6.26498m Db''c''  (b2  b3)2  h2 2  (3.5  2) 2  32  3.3541m Db''b'  Db'b''  7m Dc'b'  Db'c'  3.3541m Dc'b''  (a1  b2)2  h12  (2  2) 2  32  6.26498m Dc' a'  Da 'c'  6m SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 12
  13. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Dc' a''  Dc'c''  (a1  b3) 2  (h2  h1) 2  (2  2) 2  (3  3) 2  7.2111m Dc''a '  Da 'c''  4m Dc''a ''  Da''c''  6m Dc''b'  Db'c''  6.26498m Dc''b''  Db''c''  3.3541m Dc''c'  Dc'c''  7.2111m Khoảng cách trung bình hình học giữa pha A và pha B: DAB  4 Da'b' * Da 'b'' * Da''b' * Da''b''  4.58404m Khoảng cách trung bình hình học giữa pha B và pha C: DBC  4 Db'c' * Db'c'' * Db''c' * Db''c''  4.58404m Khoảng cách trung bình hình học giữa pha C và pha A: DCA  4 Dc' a' * Dc'a'' * Dc'' a' * Dc'' a''  4.89898m Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ kép có hoán vị: Dm  3 DAB * DBC * DCA  4.6867m Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ kép có hoán vị lúc sự cố 1 lộ: Dmsuco  3 Da'b' * Db'c' * Dc' a'  4.07163m Bán kính tự thân: ds = 4.9005m Bán kính trung bình của dây pha A: DsA  ds *103 * Da ' a''  4.9005*103 * 7.2111  0.18798m Bán kính trung bình của dây pha B: DsB  ds *103 * Db ' b''  4.9005*103 *7  0.18521m SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 13
  14. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Bán kính trung bình của dây pha C: DsC  ds *103 * Dc ' c''  4.9005*103 *7.2111  0.18798m Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị: Ds  3 DsA * DsB * DsC  0.18706m Cảm kháng của đường dây: Dm x0  2 *104 * 2*  * f * log Ds Dm x0  2 *104 * 2*  *50 *log  0.2024( / km) Ds Cảm kháng của đường dây lúc sự cố 1 pha: Dm _ suco *103 4 x0 _ pha1_ suco (1)  2 *10 * 2*  *50 *log  0.4224( / km) d s (1) Bán kính dây: r = d/2 = 13.5/2 = 6.75 mm  Dung dẫn Bán kính trung bình hình học giữa các dây thuộc pha A: DsA  r * Da 'a '' *103  6.75*7.2111*103  0.2206m ' Bán kính trung bình hình học giữa các dây thuộc pha B: DsB  r * Db'b'' *103  0.2174m ' Bán kính trung bình hình học giữa các dây thuộc pha C: DsC  r * Dc'c'' *103  0.2206m ' Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị Ds'  3 DsA * DsB * DsC  3 0.2206* 0.2174* 0.2206  0.2195m ' ' ' Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 14
  15. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN 2 * * f 2 *  *50  5.7019 *106 (1 / .km) b0   Dm 4.6867 18*106 * log 18*106 * log ' 0.2195 Ds Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị lúc sự cố: 2*  *50  2.7261*106 (1 / .km) b0 _ pha1_ suco(1)  Dm _ suco *1000 18*106 * log r Đường kính dây: 13.5 mm Số sợi: 7 Hệ số k = 0.726 Bán kính tự thân: ds = r*k = 13.5*0.726= 4.9005 mm Dòng điện cho phép: Icp= 335 A Điện trở r0 = 0.33 /km Cảm kháng : x0 = 2*  *50*2*10-4*ln(Dm/Ds)= 0.2024( /km) Dung dẫn: 7.6*106 7.6 *106  5.7019 *106 (1/ .km) b0   D 4.6867 log10 m log10 ' 0.2195 Ds Điện trở toàn đường dây (lộ đơn): R = r0*l1 = 0.33*31.1127 = 10.2672 () Cảm kháng toàn đường dây (lộ kép): X = x0 * l1 = 0.2024*31.1127 = 6.2968() Dung dẫn toàn dường dây (lộ kép): Y = b0 * l1 = 0.0000057019*31.1127 = 0.000774 (1/ .km) Điện trở toàn đường dây (lộ kép): R = 10.2672 / 2 = 5.1336 () Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-1: SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 15
  16. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Công suất phụ tải cuố i đường dây: SN = 16 + j 12 MVA Công suất phản kháng do điện dung ở cuố i đường dây: 0.0001774*1102 Y 2 Qc 2  *U   1.07327( MVAr ) 2 2 Công suất ở cuối tổng trở Z: ' S N  PN  (QN  Qc 2 )  16  j (12  1.073)  16  j10.927 MVA Các thành phần của vecto sụt áp: ' ' PN * R  QN * X 16 *5.51336  10.927 * 6.2968 U    1.372kv U dm 110 ' ' PN * X  QN * R 16 *6.2968  10.927 *5.1336 U    0.406kv U dm 110 Điện áp đầu phát: U P  (U N  U N )2   U 2  (110  1.372)2  0.4062  111.37274 KV Phần trăm sụt áp: UP U N 111.37274  110 U %  100%  100  1.247% UN 110 Tổn thất công suất tác dụng: PN2  QN ' '2 162  10.92672 P  R 5.1336  0.1593MW 2 1102 UN Tổn thất công suất phản kháng: PN2  QN ' '2 162  10.92672 Q  X 6.2968  0.1954MVAr 2 1102 UN Kiểm tra phát nóng lúc sự cố đứt 1 lộ: Dòng điện cưỡng bức: Icb = 2*52.486 = 104.973 A SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 16
  17. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Icb = 104.973 A < 0.81* Icp = 0.81* 335 = 271.35 A (thỏa) Với AC-95 có Icp = 335 A TÍNH TOÁN ĐƯỜNG DÂY CỦA N-2 CỦA PHƯƠNG ÁN 1: Dòng phụ tải 2: ( P22  Q2 ) *1000 2 182  15.8752 *103 I2    125.967 A 3*110 3 *110 Dòng trên 1 lộ của N-2: = 125.9673 / 2 = 62.9837 A Tiết diện kính tế tính toán: I 2 62.9837  57.2579mm2 Fkt   jkt 1.1 Chọn dây AC-95 Bán kính tự thân ds = 4.9005mm Bán kính trung bình của dây pha A: DsA  ds *103 * Da ' a''  4.9005*103 * 7.2111  0.18798m Bán kính trung bình của dây pha B: DsB  ds *103 * Db ' b''  4.9005*103 *7  0.18521m Bán kính trung bình của dây pha C: DsC  ds *103 * Dc ' c''  4.9005*103 *7.2111  0.18798m Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị: SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 17
  18. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Ds  3 DsA * DsB * DsC  0.18706m Cảm kháng của đường dây: Dm x0  2 *104 * 2*  * f * log Ds Dm x0  2 *104 * 2*  *50 *log  0.2024( / km) Ds Cảm kháng của đường dây lúc sự cố 1 pha: Dm _ suco *103 4 x0 _ pha1_ suco (2)  2 *10 * 2*  *50 *log  0.4224( / km) d s (1) Bán kính dây: r = d/2 = 13.5/2 = 6.75 mm  Dung dẫn Bán kính trung bình hình học giữa các dây thuộc pha A: DsA  r * Da 'a '' *103  6.75*7.2111*103  0.2206m ' Bán kính trung bình hình học giữa các dây thuộc pha B: DsB  r * Db'b'' *103  0.2174m ' Bán kính trung bình hình học giữa các dây thuộc pha C: DsC  r * Dc'c'' *103  0.2206m ' Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị Ds'  3 DsA * DsB * DsC  3 0.2206* 0.2174* 0.2206  0.2195m ' ' ' Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị 2 * * f 2 *  *50  5.7019 *106 (1 / .km) b0   Dm 4.6867 18*106 * log 18*106 * log ' 0.2195 Ds Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị lúc sự cố: SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 18
  19. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN 2*  *50  2.7261*106 (1/ .km) b0 _ pha1_ suco (2)  Dm _ suco *1000 18*106 * log r Đường kính dây: 13.5 mm Số sợi: 7 Hệ số k = 0.726 Bán kính tự thân: ds = r*k = 13.5*0.726= 4.9005 mm Dòng điện cho phép: Icp= 335 A Điện trở r0 = 0.33 /km Cảm kháng : x0 = 2*  *50*2*10-4*ln(Dm/Ds)= 0.2024( /km) Dung dẫn: 7.6*106 7.6*106  5.7019*106 (1/ .km) b0   D 4.6867 log10 ( m ) log10 ' 0.2195 Ds Điện trở toàn đường dây (lộ đơn): R = r0*l1 = 0.33*39.6611 = 13.0882 () Cảm kháng toàn đường dây (lộ kép): X = x0 * l1 = 0.2024*39.6611 = 8.0269() Dung dẫn toàn dường dây ( lộ kép): Y = b0 * l1 = 0.0000057019*39.6611 = 0.00022614 (1/ .km) Điện trở toàn đường dây (lộ kép): R = 13.0882 / 2 = 6.5441 () Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-2: Công suất phụ tải cuố i đường dây: SN = 18+ j 15.875 MVA Công suất phản kháng do điện dung ở cuố i đường dây: 0.00022614*1102 Y *U 2  Qc 2   1.36816( MVAr ) 2 2 SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 19
  20. THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN GVHD: HỒ VĂN HIẾN Công suất ở cuối tổng trở Z: ' S N  PN  (QN  Qc 2 )  18  j (15.875  1.368)  18  j14.506( MVA) Các thành phần của vecto sụt áp: ' ' PN * R  QN * X 18* 6.5441  14.506 *8.0269 U    2.129kv U dm 110 ' ' PN * X  QN * R 18*8.0269  14.506* 6.5441 U    0.45kv U dm 110 Điện áp đầu phát: U P  (U N  U N ) 2   U 2  (110  2.129) 2  0.452  112.1299 KV Phần trăm sụt áp: UP U N 112.1299  110 U %  100%  100  1.936% UN 110 Tổn thất công suất tác dụng: PN2  QN ' '2 182  14.50632 P  R 6.5441  0.289MW 2 1102 UN Tổn thất công suất phản kháng: PN2  QN ' '2 182  14.50632 Q  X 8.0269  0.3545MVAr 2 1102 UN Tổng công suất tác dụng của hai đường dây của pha 1: Ptong _ pha1  0.289  0.1593  0.4483(MW ) Kiểm tra phát nóng lúc sự cố đứt 1 lộ: Dòng điện cưỡng bức: Icb = 2*62.984 = 125.967 A Icb = 125.967 A < 0.81* Icp = 0.81* 335 = 271.35 A (thỏa) b0*10-6 Đường Số Mã Chiều r0 x0 R= r0*l X= x0*l Y= b0*l SVTH: PHẠM VĂN LÂM Page 20
nguon tai.lieu . vn