Xem mẫu
- Đồ án môn học Chi tiết máy
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ...
KHOA ...
Đề số 11:
Thiết kế hệ dẫn động băng tải
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
Mục Lục
I , Phương pháp chọn động cơ và phan phối tỷ số truyền ........................................... 4
1, tính công cần thiết của động cơ ............................................................................ 4
2,tính sơ bộ số vòng quay đồng bộ ........................................................................... 4
3,Tính toán các thông số động học ........................................................................... 5
II , Thiết kế bộ ngoài (bộ truyền xích ) ......................................................................... 6
1,chọn loại xích .......................................................................................................... 6
2,xác định các thông số của bộ truyền xích .............................................................. 7
3, xác định các bước xích p....................................................................................... 7
III, Thiết kế bộ truyền động trong truyền động bánh răng ........................................ 11
1, Chọn vật liệu ......................................................................................................... 11
2, Xác định các ứng suất cho phép .......................................................................... 11
3,tính thiết kế sơ bộ ................................................................................................. 11
4, tính thiết kế (bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp chầm) ....................... 14
5,Tính bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp nhanh .......................................... 18
IV, tính toán phần trục ................................................................................................. 21
1,Sơ đồ phân tích lực............................................................................................... 21
V,tính toán chọn ổ lăn cho 3 trục ................................................................................ 32
VII.chọn cấp chính xác,Lắp ghép ...................................................................... 38
1 . Chọn cấp chính xác ......................................................................................... 38
2 . Chọn kiểu lắp ................................................................................................... 38
3 . D ung sai ........................................................................................................... 38
Bôi trơn ............................................................................................................. 40
VII
1. Bôi trơn ổ lăn ........................................................................................................ 40
2. Bôi trơn hộp giảm tốc. .......................................................................................... 40
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
Sơ đồ của động cơ điện
1: Động cơ 3 :Hộp giảm tốc
2 : Nối trục đàn hồi 4 :Bộ truyề xích 5: Băng tải
với số liệu cho tr ước
1:lực kéo băng tải F=6000N
2:Vận tốc băng tải v=0,4m/s
3:Đư ờng kính tang D=350mm
4:Th ời hạn phục vụ Ih=15000giờ
5:Số ca làm việc số ca =2
6:Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài 300
7đặc tính làm việc : va đập vừa
Khối lư ợng thiết kế
1: Một Bản vẽ lắp hộp giảm tốc khổ A0
2:Một bản vẽ chế tạo chi tiết khổ A3
3:một bản thuyết minh
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
I , Phương pháp chọn động cơ và phan phối tỷ số truyền
1, tính công cần thiết của động cơ
+xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ
+ dựa vào công suất và số v òng quay đồng bộ kết họp với yêu cầu và đ ộ quá tải
, momen m ở máy, phương pháp lắp đặt kích thư ớc động c ơ phù h ợp với yêu cầu tính
thiết kế
a, công suất trên trục động c ơ được xác định theo công thức 2.8 (sgk)
pt
pct= 1.1
trong đó
pct :công suất cần thiết trên trục động c ơ ,kw
pt :Công suất tình toán trên trục máy công tác ,kw
:hiệu suất truyền động
tải trọng thay đổi
pt =plv * 1.2
FV 6000.0,4
plv = = 2,4
1000 1000
2
T t
tính = i i
T t
1 ck
2 2
T t T t2
= 1 1 2
T t t
1 ck T1 ck
5 2
= 12 0,6 2 =0.85
8 8
thay vào 1.2 ta có
pt=0.85*2,4=2,04
tính hiệu suất truyền động
=k 3ol2brotx
1*0,993*0,982*0,99*0,97=0,87
thay vào 1.1 ta có
2,04
pct = 2.34(kw)
0,87
2,tính sơ bộ số vòng quay đồng bộ
nsb=nđb
nsb=nlv *ut
trong đó
60000 * v
nlv= 1.3
D
(vì đối với băng tải )
trong đó :
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
v :vận tốc băng tải, m/s
D :đư ờng kính tang quay, mm
Thay số vào 1.3 ta có
60000 * 0,4
nlv= =21,84(v/p)
3,14.350
Chọn sơ bộ tỷ số truyền
ut=ung*uh
vì là loại truyền động là bánh răng trụ cấp 2 nên theo bảng 2.4 uh =(840)
chọn uh =20
tỷ só truyền ung là truyền động xích
nên ung=ux =(25)
chọn ux =2,2
thay vào 1.4
ut=20*2,2=44
nsb=21,84*44=960(v/p)
tra bảng P 1.3 chọn động c ơ điện có công suất là :
pđc=3 kw
Kiểu động c ơ Vận tốc vòng quay Tmax Tk
Td n Td n
4A112MA6Y3 945 2,2 2
Theo bài ra
Tmm
1,3
T1
Tk Tmm
(thoả m ãn điều kiện bài ra )
>
Td n T1
tính lại tỷ số truyền
n dc 945
uth= = 43,27
nlv 21,84
mặt khác uth=ung*uh
trong đó ung =ux = (25)
chọn ux =2,2
u th 43,27
u h= = 19,67
2,2
u ng
vì hộp giảm tốc là đồng trục nên
u1=u2= u h = 19,67 4,43
3,Tính toán các thông số động học
tính công suất v à số vòng quay , mômen xoắn trên các trục
p4=plv=2,4 kw
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
p lv 2,4
p 3= 2,6 kw
x ot 0,93 * 0,99
p3 2,6
p 2= 2,68 kw
br ol 0,98 * 0,99
p 2,68
p 1= 2 2,76 kw
br ol 0,98 * 0,99
p 2,76
p 0= 1 2,79 kw
ol k 0,99
tính toán s ố vòng quay trên các trục
n1=n 0= nđc=945 v/p
n1 945
n 2= 213 v/p
u1 4,43
n 213
n 3= 2 48 v/p
u 2 4,43
n 48
n 4= 3 22 v/p
u x 2,2
tính mômem xoắn trên các trục
p0 3
9,5510 6 30318
6
T0=9,5510 v/p
n0 945
p1 2,76
9,5510 6 27892
T1=9,55106 v/p
n1 945
p2 2,68
9,5510 6 119991
T2=9,55106 v/p
n2 213
p3 2,6
9,5510 6 515145
T3=9,55106 v/p
n3 48
p4 2,4
9,5510 6 1.046.575
T4=9,55106 v/p
n4 22
Trục động c ơ 1 2 3 4
thông số
U Uk=1 U1=4,43 U2=4,43 Ux=2,2
P(v/p) 2.79 2.76 2.68 2.6 2.4
N(v/p) 945 945 213 48 22
T(Nmm) 30318 27892 119991 515145 1046575
Tra bảng 1.7 phân phụ lục sgk tâp 1 ta có dđc=32mm khối lư ợng 56kg
II , Thiết kế bộ ngoài (bộ truyền xích )
1,chọn loại xích
do điều kiện bộ truyền tải trọng nhỏ nên ta chọn xích con lăn có độ bền cao chế
tạo không phức tạp
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
2,xác định các thông số của bộ truyền xích
Ux=2,2
Z1>zmin (17 19 răng)
đối với tỷ số truyền ux =2,2 tra bảng 5.4 sgk đối với xích con lăn ta chọn đ ư ợc
z1=28 (số răng đĩa nhỏ)
từ số răng đĩa nhỏ ta tính đư ợc số răng đĩa lớn z2
z2=u z1 =2,2*28=61< zmax = 120
khi đó ta tính lại
tỷ số truyền của bộ truyền xích
z 2 61
u x= 2,18
z1 28
3, xác định các bước xích p
Bư ớc xích p đ ư ợc tính từ chỉ tiêu độ bền m òn c ủa bản lề muốn vậy phải thoả
mãn điều kiện
Pt=pk*kz*kn
- Đồ án môn học Chi tiết máy
thay các số và ta có:
k=1*1*1*1,3*1.25*1.2=1,95
pt=2,6*1,95*1,89*1,04=4,7 kw
tra bảng 5.5 với n01=50 ta có bước xích p=25.4mm
4,tính khoảng cách trục a
a=(3050)p=(30 50)*25,4=7681280
chọn a=1000mm
tính số mắt xích
2
z z p
2a z z
x= 1 2 1 22
p 2 4 a
2
2 * 1000 28 61 28 61 * 25.4
123.3 mắt (vì số mắt xích là chẵn nên ta
x=
25,4 2 4 * 3.14 * 1000
chọn x=122 mắt)
tính khoảng cách trục a theo mắt xích chẵn
2 z1 z 2
2
a*=0.25p{xc-0.5(z1+z2)+ xc 0.5z1 z 2 2 }
2
2
61 28
a =0.25*25.6{122-0.5*89+ 122 0.5 * 89 2
* 2
982mm
3.14
để xích không chịu lức căng quá lớn khoảng cách trúc a cần giảm bớt một l ượng
là:
a=(0.0020.004)*a=(0.0020.004)*982=1.964 3.93
số lần va đập i của bản lề xích trong 1 giây
n1 z1
i
i=
15 * x
28 * 48
i= 0.73
15 * 122
tra bảng 5.9 v ới bư ớc xích p=25.6 mm [i]=30
vậyi[i] (thoả m ãn điều kiện đầu b ài về số lần va đập)
5 ,kiểm nghiệm về độ bền
Q
[s]
s=
k Ft F0 Fv
trong đó :
Q :tải trọng phá hỏng tra bảng 5.2 5.3 sgk Q=56.710 3N
Kđ:tải trong động kđ=1,2
Ft :lực vòng
1000 * p
Ft=
v
z pn
Mà v= 1 3 0.57
60000
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
1000 * 2.6
Ft= 4561 N
0.57
Fv :lực căng li tâm sinh ra
Fv=q*v2 =2.6*0.572=0.84
q:khối lượng một mét xích
F0=9.81*kf*q*a
Trong đó
a :khoảng cách trục
kf :hệ số phụ thuộc độ võng của xích
kf=4 v ới độ nghiêng một góc là
- Đồ án môn học Chi tiết máy
E: môđun đàn h ồi đối với thép e=2.1105
A :diện tích chiếu bản lề
M: số dẫy xích
Thay số và ta có:
0.42(4561 * 1.2 0.42) * 21.10 5
567 mpa
H 0.47
180
như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện có
H=600mpa
như vậy độ bền tiếp xúc của đĩa xích đư ợc thoả mãn
H[H]
xác định lực tác dụng lên trục
Fr=kx*Ft=1.15*4561=5245 N
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
III, Thiết kế bộ truyền động trong truyền động bánh răng
1, Chọn vật liệu
Chọn theo bảng 6.1 trang 92 sgk ta có hộp giảm tốc chịu công suất trung b ình
nên chọn vật liệu nhóm 1
+ Bánh nhỏ chọn thép 45 tôi cải thiện có độ cứng
H B =(241-285) b1=850 mpa ;ch1=580 mpa
+ Bánh l ớn thép 45 tôi cải thiện có độ cứng l à:
BH = (192-290) ; b2=750 mpa ;ch1=450 mpa
Theo yêu cầu bôi trơn ta có tỷ số truyền u1=u2 =4,43
2, Xác định các ứng suất cho phép
0 H lim
H= z r z v k xH k Hl
sH
trong đó:
zr : hệ số xét đến độ nhám của mặt răng l àm việc
zv : hệ số xét đến độ ảnh h ư ởng của vận tốc vòng
kxH: hệ số xét đến độ ảnh hư ởng kích thư ớc cảu bánh răng
kHL:hệ số tuổi thọ xté đến ảnh h ư ởng cảu thời hạn phục vụ và chế độ tải trọng bộ
truyền
0 H lim :ứng xuất tiếp xúc cho phép
sH :hệ số an toạn khi tính về độ tiếp xúc
0 F lim
F= y û y ý k üú k Fc k FL
sF
yr :hệ số ảnh h ưởng đến độ nhám bề mặt lư ợn chân răng
ys : hệ số ảnh h ưởng đến độ nhậy cảu vật liệu
kxF : hệ số ảnh h ưởng đến kích thư ớc của bánh răng đến độ bền uốn
kFc : hệ số ảnh hư ởng đến việc đặt tải
kFL: hệ số tuổi thọ
3,tính thiết kế sơ bộ
chọn
zrzvkxH=1
yryskxF=1
NH0
tính kHL= m H
N HE
N Ìm 0
kFL= m F
N FE
trong đó :
mF=mH=6 theo bngr 6.4 sgk tập 1
vì độ cứng bề mặt 350 mpa
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
NH0 =30H2,4HB
NH0 : là số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi tính về tiếp xúc
NF0: là số chu kỳ thay đổi ứng suất c ơ sở khi tính về uốn
NF0=4.106
mH
T 2
NHE=60.c i ni .t i
Tmax
Chọn c=1 vì số lần ăn khớp của bánh răng là 1
Ti,ni,ti :lần lư ợt là mômen xoắn ,số vòng quay , tổng thời gian làm việc của bánh
răng đang xét
NFE2=60*1*15000*48[13+0.63]=5.2 107
(vì ứng suất tỉ lệ với căn bậc 2 của mômen xoắn)
tra bảng 6.2 sgk tập 1 với thép 45 tôi cải thiện để chọn độ cứng
0Hlim=2HB+70 ;sH=1.1
0Flim=1,8HB ;sH=1.75
chọn độ cứng của bánh nhỏ
H B1 =250
độ cứng của bánh lớn
H B2=235
Vì HB1 =HB2+(10-15)
Thay vào công thức trên ta tính đư ợc:
0Hlim=2HB+70=2*250+70=570 mpa
0Hlim=2HB+70=2*235+70=540 mpa
0Flim=1,8HB=1.8*250=450 mpa
0Flim=1,8HB=1.8*235=423 mpa
NH01=30H2,4HB=30*2502.4=1.7 107
NH0 =30H2,4HB
=30H2,4HB=30*2352.4=1.4 107
NHE2> NH02 do đó chọn kHL2=1 tương tự ta tính NHE1
NHE1> NH01 do đó chọn kHL1=1
Thay vào công thức
0
H lim k Hl
[H]=
sH
0
H lim 1k Hl1 570 *1
[ H ] 1 = = 515.18 mpa
1. 1
sH
0
H lim 2 k Hl 2 540 *1
[ H ] 2 = 490.90mpa
sH 1.1
với cấp chậm sử dụng bánh răng nghiêng
H 1 H 2 518.18 490.9
[H]= 504 m pa
2 2
với cấp nhanh sử dụng bánh răng thẳng
Chọn vật liệu cho bánh răng cấp nhanh
chọn độ cứng của bánh nhỏ
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
H B1 =215
độ cứng của bánh l ớn
H B2=200
Vì HB1 =HB2+(10-15)
Thay vào công thức trên ta tính đư ợc:
0Hlim=2HB+70=2*215+70=500 mpa
0Hlim=2HB+70=2*200+70=470 mpa
0Flim=1,8HB=1.8*215=387 mpa
0Flim=1,8HB=1.8*200=360 mpa
NH01=30H2,4HB=30*2502.4=1.7 107
NH0 =30H2,4HB
=30H2,4HB=30*2352.4=1.4 107
NHE2> NH02 do đó chọn kHL2=1 tương tự ta tính NHE1
NHE1> NH01 do đó chọn kHL1=1
Thay vào công thức
0
H lim k Hl
[H]=
sH
0 k 500 *1
[H]1 = H lim 1 Hl1 = 454,54 mpa
1. 1
sH
0 k 540 * 1
[H]2 = H lim 2 Hl 2 427, 27mpa
sH 1. 1
H=H2=427,27 mpa
6
T
tính NFE2=60.c i ni .t i
Tmax
thay số vào ta có:
NFE2=60*1*15000*48[16+0.66]=4.7 107
Mà NF0=4 106
NFE2> NF0 nên ch ọn kFL=1 tương tự tính NFE1
NFE1> NF0 nên ch ọn kFL2=1
0 F lim
[F]= k Fc k FL
sF
kFc=1 vì đặt tải một phía
0 F lim 450 * 1 * 1
[F]1 = k Fc k FL = 257 mpa
1.75
sF
0 F lim * 423 * 1 * 1
[F]2 = k Fc k FL = 241 mpa
1.75
sF
ứng suất tải cho phép
[H]max=2.8*ch2=2.8*450=1260 mpa
[F1]max=0.8*ch1=0.8*580=464 mpa
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
[F2]max=0.8*ch2=0.8*450=360 mpa
4, tính thiết kế (bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp chầm)
+ xác định các thông số c ơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng nghi êng(cấp
chậm)
xác định sơ bộ khoảng cách trục a
T2 k H
aw=ka(u2+1)
H 2 u 2 ba
trong đó :
ka : hệ số phụ thuộc vào v ật liệu của cặp bánh răng và loại răng chọn theo bảng
6.5 sgk tập 1
ka=43 đ ối với bánh răng nghiêng ka=49,5 với bánh răng thẳng
T2 : m ômen xo ắn trên trục chủ động
H : ứng suất tiếp xúc cho phép
ba:hệ số tra bảng 6.6 sgk tập 1 các ổ trong tr ường hơp giảm tốc không đối xứng
ba=(0.25-0.4)
chon ba trong khoảng trên nên chọn ba =0.4
bd=0.5ba(u2+1)=0.5*0.3(4.43+1)=0.81
tra bảng 6.7 ta có kH=1.08
119991 *1.08
aw=43(4.43+1) 3 =154.1 mm
504 2 * 4.43 * 0.4
chọn a w=150 vì thừa bền nên ta phải giảm a w xu ống nên ta chọn aw=145 mm
xác định các thông số ăn khớp
m=(0.01-0.02)aw=(0.01-0.02)*145=(1.45-2.9)
chọn mođun theo tiêu chu ổn trong bản 6.8 sgk tập 1
m=2,5
tính góc nghiêng lấy sơ bộ trong kho ảng(8-200)
chọn =100
cos(10)=0.9848
theo bảng 6.31 sgk tâp1 số răng bánh nhỏ
2 * a w cos( ) 2 * 145 * 0.9848
21.6 vì số răng là nguyên nên ta chọn
z1=
m(u 2 1) 2.5(4.43 1)
z1=21 răng
tính số răng z2=u2*z1=21*4.43=93.03
chọn z2 =93 răng
tính lại tỷ số truyền thực
z 2 93
ut= 4.426
z1 21
tính lại góc nghiêng của răng
m * ( z1 z 2 ) 2.5(93 21)
cos ()= 0.9827
2 * aw 2 * 145
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
=10039’
+kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
2T2 k H (u 2 1)
H=zm z H z
bw u 2 d 2 w
trong đó
zm : hệ số kể đến c ơ tính của vật liệubánh răng ăn khớp ta bảng 6.5 sgk tập 1
zm =274
zH : hệ số kể đến hình d ạng bề mặt tiếp xúc
2 cos b
z H=
sin 2 tw
b :góc nghiêng của răng tr ên hình tr ụ cơ s ở
tg b =cost *tg
với t :và twcông thức ở bảng 6.11 đối với bánh răng nghiêngkhông dịch
chỉnh( là góc prophin theo tiêu chuẩn VN 1065A)
tg tg 20
tw =t=arctg( 20.32 )
arctg
cos 0.9827
tg b =cos 20,32*tg 10.67=0.18
0
b =10
2 cos10.67
z H= 1.74
sin 2 * 20.32
khi đó hoặc tra bảng 6.12
hệ số
bw sin b 1
z: hệ số kể đến sự trùng kh ớpcủa bánh răngvì = 1 nên z=
m
tính theo công th ức
11
=[1.88-3.2( )cos]=1,66
z1 z 2
nên
1
z= 0.6
1,66
đường kính v òng lăn c ủa bánh nhỏ
2a w 2 * 145
dw1= 53.4
u 2 1 4.43 1
theo công thức
d w1n2 3.14 * 53.4 * 213
v= 0. 6 m / s
60.000 60.000
tra bảng 6.13 cấp chính xác 9 và b ảng .14 ta có
v
- Đồ án môn học Chi tiết máy
a aw 145
H=H g0 v =0.002*73*0.6* 0.5
4.43
u2
H :hệ số sai số ảnh h ưởng ăn khớp tra bảng 6.15
đối với bánh răng nghiêng
H =0.002
g0 :hệ số ảnh hư ởng sai lệch các b ư ớc răng b1 v à b2 tra bảng 6.16 g0=73
H bw d w1 0.5 * 53.4 * 60
kHv=1+ 1 1
2T2 k H k H 2 * 119991 * 1.08 * 1.13
bw=ba*a w=0.4*145=60
kH= k Hv*kH*kHv =1.08*1*1.13=1.22
2 * 119991 * 1.22 * (4.43 1)
H=274*1.74*0.6 =456 mpa
60 * 4.43 * 53.4 2
H
- Đồ án môn học Chi tiết máy
aw 145
=F g0 v =0.006*73*06* =1.5
4.43
u2
F g0 : tra bảng 6.15 và 6.16
F =0.006
g0=73
d w n2
v=
60.000
1.5 * 43.5 * 53.4
kFv=1+ 1
2 * 119991 * 1.37 * 1.17
kF=kF kF kFv=1.17*1.37*1=1.6
=1,6
1 1
y = = 0. 6
1. 6
=10039’
10.39
y=1- 0.925
140
tra bản 6.18 ta có
yF1=4
yF2=3,6
2 *119991 *1.6 * 0.6 * 0.925 * 4
F1 147 F 2
43.5 * 53.4 * 2.5
*y 147 * 3.6
F1 ú 2
F2 132
y ú1 4
kiểm nghiệm về độ quả tải
T max
kqt= 1. 3
T
H 1 max =[H] k qt 489 * 1.3 557 < [ H 1 max ]=1260 mpa
F 1 max = F1 *kqt=147*1.3=191< F 1 max =464 mpa
F 2 max = F 2 *kqt=132*1.3=171< F 2 max =360 mpa
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
Kho ảng cách trục a w=145
Mođun m=2.5
Chiều rộng vành răng bw=60
Tỷ số truyền ut=4.428
=10039’
Góc nghiêng
Số răng z1=21 và z2=93
Hệ số dịch chỉnh x1=x2=0
đường kính v òng chia mz1
d 1= 53.4 ;d2=236
0.9827
đường kính đỉnh răng d a1=d1+2(1+x1-y)m=53.4+2*2.5=58mm
d a1=240
đường kính đáy răng d a1=48
d F2=230
5,Tính bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp nhanh
Chọn aw1 =aw2 =145 mm
V ới u2=4,43
Chọn ba=0,3 nên chiều rộng v ành răng bw=0,3*145=43,5mm
m=(0.01-0.02)aw=(0.01-0.02)*145=(1.45-2.9)
chọn mođun theo tiêu chu ẩn trong bản 6.8 sgk tập 1
m=2,5
theo bảng 6.31 sgk tâp1 số răng bánh nhỏ
2 * aw 2 * 145
21.3 vì số răng là nguyên nên ta chon
z1=
m(u 2 1) 2.5(4.43 1)
z1=21 răng
tính số răng z2=u2*z1=21*4.43=93.03
chọn z2 =93 răng
m( z1 z 2 ) 2.5 * (21 93)
tính lại aw= 142.5 mm
2 2
vì lấy a w=145 mm vì có s ự ch ênh lệch nên ta c ận dịch chỉnh để tăng khoảng
cách trục từ 142,5->145 mm
hệ số dịch chỉnh đ ươch tính như sau:
aw 145
y= 0.5( z1 z 2 ) 0.5(21 93) 1
m 2.5
1000 * y 1000 *1
k y= 0.063
21 93
zt
tổng hệ số dịch chỉnh
xt=y+y=0.553+0.0063=0.616
hệ số dịch chỉnh bánh 1
NguyÔn Ph¬ng Th¾ng líp MTP K45 -§¹i Häc B¸ch Khoa Hµ Néi
- Đồ án môn học Chi tiết máy
1(x t - (z1 z 2 ))y 1 * (0.616 (93 21) * 1)
x 1= 0.0115
z1 z 2 21 93
hệ số dịch chỉnh bánh 2
x2=xt-x1=0.616-(-0.0155)=0.6315
góc ăn khớp
z t m cos (93 21) * 2.5 * cos 20
cos tw= 0.923
2a w 2 * 145
tw=22.56
kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
2T1 k H (u1 1)
H=zm z H z
b w u1 d 2 w
trong đó
zm : hệ số kể đến c ơ tính của vật liệu bánh răng ăn khởp ta bảng 6.5 sgk tập 1
zm =274
zH : hệ số kể đến hình d ạng bề mặt tiếp xúc
2 cos b 2 *1
z H= = =1.7
sin 2 tw sin( 2 * 22.56)
b :góc nghiêng của răng tr ên hình tr ụ cơ s ở
khi đó hoặc tra bảng 6.12
hệ số
bw sin b 1
z: hệ số kể đến sự trùng kh ớpcủa bánh răngvì = 1 nên z=
m
tính theo công th ức
11
=[1.88-3.2( )]=1,66
z1 z 2
nên
4 1,68
z= 0.88
3
đường kính v òng lăn c ủa bánh nhỏ
2a w 2 * 145
dw1= 53.4
u 2 1 4.43 1
theo công thức
d w1n2 3.14 * 53.4 * 945
v= 2. 6 m / s
60.000 60.000
tra bảng 6.13 cấp chính xác 8 và b ảng .14 ta có
v
- Đồ án môn học Chi tiết máy
g0 :hệ số ảnh hư ởng sai lệch các b ư ớc răng b1 v à b2 tra bảng 6.16
g0=56
H bw d w1 5 * 53.4 * 43.5
kHv=1+ 1 1,2
2T1k H k H 2 * 27892 *1.08 * 1.03
bw=ba*a w=0.3*145=43.5
kH= k Hv*kH*kHv =1.08*1*1.2=1.3
2 * 27892 * 1.3 * (4.43 1)
H=274* 1.7*0.88 =347,8 mpa
43.5 * 4.43 * 53.4 2
H
nguon tai.lieu . vn