Xem mẫu

Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6­0315) MỤC LỤC SVTH : Phạm Ngọc Ấn 1 Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6­0315) Phân 1: XÂY DƯNG ĐÔTHI CÔNG, ĐÔNG HOC VAĐÔNG LƯC HOC ĐÔNG CƠ DMV6­0113 1.1. XÂY DƯNG ĐÔTHI CÔNG 1.1.1. Cac sôliêu ban đâu THÔNG SÔKY THUÂT KY HIÊU GIA TRI Nhiên liêu Gasoline Sôxilanh/ Sôky/ Cach bôtri i/ 6/ 4/ V­Type Thưtư lam viêc 1­5­2­4­6­3 Ty sônen Đương kinh × hanh trinh piston (mm×mm) Công suât cưc đai/ Sô vong quay (Kw/vg/ph) Tham sôkêt câu Ap suât cưc đai (MN/m2) Khôilương nhom piston (kg) Khôi lương nhom thanh truyên (kg) Goc phun sớm (đô) Goc phân phôi khi (đô) 10,8 D×S 96×80 Ne/ n 200/6200 0.25 Pz 5,3 mpt 1,0 mtt 1,3 s 15 1 16 2 71 3 30 SVTH : Phạm Ngọc Ấn 2 Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6­0315) 4 8 Hê thông nhiên liêu Hê thông bôi trơn Hê thông lam mat Hê thông nap Hê thông phân phôi khi EFI Cương bưc cacte ươt Cương bưc sư dung môi chât long Không tăng áp 24 valve, DOHC 1.1.2.Cac thông sôtinh toan Đê xây dưng đôthi công ta phai tinh toan cac thông sôsau: Xác định tốc độ trung bình của động cơ : Trong đo: S [m]là hành trình dịch chuyển của piston trong xilanh, n [vòng/phút] là tốc độ quay của động cơ. ViCm ≥ 9 m/s: đông cơ tôc đô cao hay còn goi lađông cơ cao tôc. Chọn trước: n1=1,32 ÷ 1,39; n2 = 1,25 ÷ 1,29. Chon chỉ số nén đa biến trung bình n1= 1,35, chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2= 1,25 Ap suât cuôi kynap: Đôi vơi đông cơ 4 kykhông tăng ap ta co: pa=(0,8÷0,9)pk. Chon pa = 0,9pk = 0,09 [MN/m2] Đôi vơi đông cơ không tăng ap, co thê coi gân đung pk =po =0,1MN/m2. Ap suât cuôi kynen: pc = pa. n1 = 0,09×10,81,35 = 2,24[MN/m2] Vilađông cơ xăng nên chon = 1 Ap suât cuôi quatrinh gian nơ: SVTH : Phạm Ngọc Ấn 3 Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6­0315) P n2 1 P 5,8 ( )n2 16,5 1,225 1,4 Pb = = [MN/m2] Thể tích công tác: Thể tích buồng cháy: Thê tich lam viêc: Vận tôc góc của trục khuỷu Áp suất khí sót: Chon pth=1.03×pk=1,030.1= 0,103 [MN/m2]. Viđộng cơ cao tốc nên co:pr = (1,05 ­ 1,10)pth. Chon pr = 1,05×pth = 1,05×0,103= 0,10815 [MN/m2] 1.1.3.Cac thông sôchon Áp suất khí nạp: pk = 0,1 [MN/m2] Chon n1= 1,35, n2= 1,25 Ty sôgian nơ sơm = 1 1.1.4.Xây dưng đôthi công Đê xây dưng đôthi công ta cân phai: Biêu diễn thể tích buồng cháy: Vcbd = 10, 15, 20 mm. Chon Vcbd =10[mm] Ti lê xich biêu diên thê tich la: Vc = [dm3/mm] Giá trị biểu diễn của Biểu diễn áp suất cực đại: pzbd = 160­220mm. Chon pzbd = 200 [mm] Ti lê xich biêu diên ap suât la: p = Vơi vong tron Brick ta cođương kinh AB cogiatri biêu diên băng giatri biêu diên cua Vh, tưc laAB = Vh [mm]. SVTH : Phạm Ngọc Ấn 4 Đồ án thiết kế động cơ đốt trong (XGV6­0315) Ti lê xich cua biêu đôBrick la: Vây giatri biêu diên la: 1.1.4.1.Xây dưng đương nen Ta co phương trình đường nén la: p.Vn1 = cosnt => pc.Vcn1 = pnx.Vnxn1 Rút ra ta có: pnx = pc Đặt: i = , ta có: Trong đó: pnx và Vnx là áp suất và thể tích tại một điểm bất kỳ trên đường nén, i là tỉ số nén tức thời. Để dễ vẽ ta tiến hành chia Vh thành khoảng, khi đó i = 1;1,5;2;2,5;3;...;10;10,8 1.1.4.2.Xây dưng đương gian nơ Ta lai co phương trinh đa biên cua quatrinh gian nơ la: Gọi Pgnx, Vgnx là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình giãn nở của động cơ. Ta có: pz.Vcn2 = pgnx.Vgnxn2 (vơiVZ = .VC =Vc) Pgnx= Pgnx = Đặt , ta có: (1.4) Để dễ vẽ ta tiến hành chia Vh thành khoảng , khi đó i = 1; 1,5 ;2 ;2,5 ;3 ;3,5 ; … ;10 ;10,8 1.1.4.3.Xac đinh cac điêm đăc biêt vabang giatri đôthi công Điểm bătđâu quatrinh nap: r(Vc,pr) Vc­thể tích buồng cháy Vc=0,0591[dm3] pr­áp suất khí sót, chọn pr=0,1082 [MN/m2]. SVTH : Phạm Ngọc Ấn 5 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn