Xem mẫu

Đồ án thiết kế động cơ đốt trong Đồ án thiết kế động cơ đốt trong PHẦN I XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG, ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC ĐỘNG CƠ D1 V4­0415 1. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG: 1.1 Các thông số cho trước: Bảng 1­1: Bảng các thông số cho trước Thông số kỹ thuật Ký hiệu Nhiên liệu Số xilanh/ Số kỳ/ Cách bố i/ / trí Thứ tự làm việc Tỷ số nén Giá trị Diesel 4/ 4/ In­line 1­3­4­2 17.4 Đường kính x Hành trình D x S 75.0 x 77.0 piston (mm x mm) Công suất cực đại / Số Ne / n 64.7 / 3890 vòng quay (kW/(vg/ph)) Tham số kết cấu Áp suất cực đại (MN/m2) Khối lượng nhóm piston (kg) Khối lượng nhóm thanh truyền (kg) Góc phun sớm (độ) Góc phân phối khí (độ) Hệ thống nhiên liệu Hệ thống bôi trơn Hệ thống làm mát Hệ thống nạp Hệ thống phân phối khí SVTH: Nguyễn Văn Tường 0.25 pz 6.2 mpt 0.6 mtt 0.8 s 14 1 12 2 53 3 42 4 13 Bosch PE inline pump Cưỡng bức cácte ướt Cưỡng bức, sử dụng môi chất lỏng Không tăng áp 8 Valve, SOHC Trang 2 Đồ án thiết kế động cơ đốt trong 1.2 Các thông số chọn: Xác định tốc độ trung bình của động cơ: [m/s] Vì [m/s] nên động cơ đang khảo sát là động cơ cao tốc. Bảng 1­2 : Bảng thông số chọn Thông số Đơn vị Khoảng giá trị Giá trị chọn Áp suất khí nạp pk MN/m2 Chỉ số nén đa biến trung bình n1 Chỉ số nén giãn nở đa biến biến trung bình n2 Áp suất cuối quá trình nạp MN/m2 Tỉ số giãn nở sớm Áp suất khí thải MN/m2 Áp suất khí sót MN/m2 Tài liệu tham khảo [1] [1] [1] [1] [1] [1] [1] Từ các thông số đã chọn, ta tính toán được các thông số sau: + Áp suất cuối kì nén: [MN/m2] + Áp suất cuối kì giãn nở: [MN/m2] + Thể tích công tác: [dm3] + Thể tích buồng cháy: [dm3] SVTH: Nguyễn Văn Tường Trang 3 Đồ án thiết kế động cơ đốt trong + Thể tích toàn phần: [dm3] 1.3 Vẽ đồ thị công: Để vẽ đồ thị công, ta cần xác định đường nén và đường giãn nở. 1.3.1 Xây dựng đường nén: Gọi Vnx và pnx là thể tích và áp suất của không khí biến thiên theo quá trình nén của động cơ. Vì quá trình nén là quá trình đa biến, nên: Đặt , ta có: 1.3.2 Xây dựng đường giãn nở: Gọi Vgnx và pgnx là thể tích và áp suất của khí cháy biến thiên theo quá trình giãn nở của động cơ. Vì quá trình giãn nở là quá trình đa biến, nên: Mà Đặt 1.3.3 Lập bảng xác định các điểm trên đường nén và đường giãn nở: Cho i tăng từ 1, , 2, 3, …, ; từ đó ta xác định được các điểm trên đường nén và đường giãn nở. + Biểu diễn thể tích buồng cháy: [mm] Chọn [mm] [dm3/mm] =>Giá trị biểu diễn của thể tích công tác: [mm] + Biểu diễn áp suất cực đại: [mm] Chọn [mm] [MN/(m2.mm)] SVTH: Nguyễn Văn Tường Trang 4 Đồ án thiết kế động cơ đốt trong +Về giá trị biểu diễn, ta có đường kính của vòng tròn Brick AB bằng giá trị biểu diễn của Vh. Nghĩa là giá trị biểu diễn của AB = Vhbd = 164,35 [mm] [m/mm] + Giá trị biểu diễn của OO’: [mm] Bảng 1­3: Bảng giá trị các điểm trên đường nén và đường giãn nở Đườn g nén Đường giãn nở V i 278.3 1Vc 1 Vc 1.3 2Vc 2 3Vc 3 4Vc 4 5Vc 5 6Vc 6 7Vc 7 8Vc 8 9Vc 9 10Vc 10 11Vc 11 12Vc 12 13Vc 13 14Vc 14 15Vc 15 16Vc 16 17Vc 17 17.4Vc 17.4 1.00 1.00 1.43 0.70 2.58 0.39 4.50 0.22 6.68 0.15 9.07 0.11 11.64 0.09 14.38 0.07 17.27 0.06 20.29 0.05 23.44 0.04 26.71 0.04 30.09 0.03 33.58 0.03 37.17 0.03 40.85 0.02 44.63 0.02 48.50 0.02 50.07 0.02 4.51 145.35 1.00 1.39 3.15 101.47 1.39 1.00 1.74 56.24 2.39 0.58 1.00 32.27 3.99 0.35 0.67 21.76 5.74 0.24 0.50 16.03 7.60 0.18 0.39 12.48 9.56 0.15 0.31 10.11 11.61 0.12 0.26 8.42 13.74 0.10 0.22 7.16 15.93 0.09 0.19 6.20 18.20 0.08 0.17 5.44 20.52 0.07 0.15 4.83 22.90 0.06 0.13 4.33 25.33 0.05 0.12 3.91 27.80 0.05 0.11 3.56 30.33 0.05 0.10 3.26 32.90 0.04 0.09 3.00 35.51 0.04 0.09 2.90 36.57 0.04 8.63 5 200.0 6.20 0 116.2 3.60 3 2.16 69.73 1.50 48.53 1.14 36.64 0.90 29.12 0.74 23.98 0.63 20.26 0.54 17.47 0.47 15.30 0.42 13.57 0.38 12.16 0.34 10.99 0.31 10.01 0.28 9.18 0.26 8.46 0.24 7.84 0.24 7.61 1.3.4 Xác định các điểm đặc biệt: Dựng hệ trục tọa độ p­V theo tỷ lệ xích: [dm3/mm] SVTH: Nguyễn Văn Tường Trang 5 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn