Xem mẫu
- Đồ án tốt nghiệp
TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU VÀ THIẾT KẾ MẠCH TRUYỀN
DỮ LIỆU CHO MÁY PHAY CNC ĐỂ BÀN DÙNG
CÁCH LY QUANG PC817 VÀ IC ĐỆM 7404
Giáo viên hƣớng dẫn : ThS. NGUYỄN HỒNG LĨNH
Sinh viên thực hiện : TÔN VĂN HIẾU
Khoa : CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ
Chuyên ngành : CƠ ĐIỆN TỬ
Lớp : Đ4-CĐT
Khoá : 2009-2013
Hà Nội, tháng 12 năm 2013
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp
ỜI N I Đ U
T g g g h i ất g h i g
ghiệ h hiệ ih i h g h i h ậ i h g h h h h h
Đi h h hệ h g g i h g i ấ h g hiệ
g Đấ g ệ g h g hiệ h h g
i h g h g g i
Ngày nay v i s phát tri n c a khoa học k thuật và công nghệ trên th gi i ở
nhi ĩ h h h g iễ Đ c biệt s phát tri h m nh mẽ c a khoa
học máy tính, m t công c hỗ tr ắc l c và quan trọng trong ngành Công nghệ thông
tin và T ng hóa N giú g i , xử ý h g i h i u khi n.
H h n a nó có th k t nối v i nhau thành m t m ng máy tính toàn c chia s
thông tin gi a các vùng trên th gi i. Máy tính cùng v i s phát tri n c a k thuật
ghép nối v i h ã ởr g g ĩ h c ng d ng c h c
biệ g g i u khi n. Hi c t m quan trọ g is h ng
dẫn c a th y ThS. Nguyễn Hồng ĩnh e ã ồ án tốt nghiệp v i i “Nghiên
cứu và thiết kế mạch truyền dữ liệu cho máy CNC để bàn dùng cách ly quang
PC817 và IC đệm 7404”
Trong th i gian nghiên c u và th c hiện chắc chắn không tránh khỏi nh ng sai
sót. Rất mong nhậ cs gg ý i n từ ý h y cô và các b n.
E i h h h
inh viên thực hiện
Tôn Văn Hiếu
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp
ỜI CẢM ƠN
Đ hoàn thành tố ồ án tốt nghiệp này, em xin chân thành c B gi
hiệ g Đ i Họ Điện L c, các th y cô trong khoa Công Nghệ C Kh ã ận tình
h ng dẫ giú ỡ và t i u kiện thuận l i cho em trong quá trình th c hiệ ồ án.
Em xin gửi l i chân thành sâu sắc t i th y ThS.Nguyễn ng nh
truy t cho chúng em nh ng ki n th c, kinh nghiệm quý báu trong suốt th i gian
vừa qua, th ã ậ ì h giú ỡ, tr c ti p chỉ b h ng dẫn chúng em trong suốt
ì h ồ án tốt nghiệp này.
Trong th i gian học tậ e ã i p thu thêm nhi u ki n th c bổ ích và học tập
c tinh th n làm việ h i nghiên c u khoa học nghiêm túc, hiệu qu c a th
là nh g i u rất c n thi t cho chúng em trong quá trình học tập và công tác sau này.
Đ c biệt c h ã i u kiệ h ng dẫn em cách học tập nghiên
c u k t h p v i th c t h h h tài này.
Em xin chân thành bày tỏ s c ì h ối v i công ty cổ ph h
Hồ g Lĩ h cán b , công nhân, h iê g g ã nhiệt tình h ng
dẫn, truy t cho em nh ng kinh nghiệm trong việc gia công th c t em hoàn
h h ồ án này.
Em xin chân thành c i toàn th h h iê g gi ì h i tất c
b è ã h ng chia sẽ kinh nghiệ ý g ì h ồ án.
Em g h h h i tất c các b ù g h ã ồng hành và giúp
ỡ em h h h ồ án này.
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp
MỤC LỤC
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN .......................................................................................... 1
I.Tổng quan về máy CNC ............................................................................................. 1
1. Lịch sử hình thành máy CNC ......................................................................................1
2. Phân lo i ......................................................................................................................4
3 Ư h i n c a máy CNC ........................................................................6
4. Cấu trúc máy CNC ......................................................................................................9
4 1 Ch g ì h gi g .............................................................................................. 9
4.2. Thi t bị nhậ h g ì h .....................................................................................10
4.3. B i u khi n máy CNC......................................................................................... 13
4.4. Hệ thống truy ng máy .....................................................................................14
4.5. Máy công c ...........................................................................................................17
4.6. Hệ thống ph n hồi ..................................................................................................20
5 S h CNC gi g .....................................................................28
6. Th c tr ng ng d ng máy CNC t i Việt Nam. ......................................................... 29
II. Hệ thống máy CNC mini và mạch giao tiếp trong máy CNC ............................ 30
1. Hệ thống máy CNC mini ........................................................................................... 30
2. M ch giao ti p trong máy CNC.................................................................................31
3. Vị trí c a m ch giao ti p trong k t cấu c a máy CNC ..............................................32
CHƢƠNG II. GIAO TIẾP MÁY TÍNH ....................................................................34
I. Tổng quan .................................................................................................................34
II. Chuẩn giao tiếp .......................................................................................................34
1 Gi i ù g g iệ g 20 A .....................................................................34
2 Ch ẩ RS 232 ............................................................................................................36
3 Ch ẩ gi i RS-449............................................................................................. 38
4. Chuẩn giao ti RS-422A và RS-423A .....................................................................40
5. Chuẩn RS 485 ............................................................................................................41
6. Chuẩn USB ................................................................................................................42
7. Chuẩn LPT .................................................................................................................43
7.1. Gi i thiệu v cổng LPT .......................................................................................... 43
7.2. Cấu trúc cổng LPT (cổng song song) .....................................................................44
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp
CHƢƠNG III. THIẾT KẾ MẠCH GIAO TIẾP VỚI MÁY TÍNH DÙNG
TRONG MÁY CNC ....................................................................................................48
I. Mạch giao tiếp đơn giản .......................................................................................... 48
II. Mạch giao tiếp dùng cách ly quang pc817 và IC 7404 đệm ............................... 49
1. Cách ly quang pc817 .................................................................................................49
2 IC 7404 ệm ..............................................................................................................50
3. M ch giao ti ù g IC 7404 ệm ............................................................................51
31 S ồ nguyên lý ......................................................................................................51
32 S ồ bố trí linh kiện .............................................................................................. 52
33 S ồ i ............................................................................................................53
3.4. Thuy t minh nguyên lý ........................................................................................... 53
3.5 M t vài hình nh m ch th c t : ...............................................................................59
CHƢƠNG IV. NGHIÊN CỨU, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO MÁY PHAY CNC 3
TRỤC ĐỂ BÀN ............................................................................................................62
I. Các thông số cơ bản của CNC ................................................................................62
II. Nghiên cứu, thiết kế và lắp ráp máy CNC ba trục ..............................................64
1. Thân máy ...................................................................................................................64
2. T i u khi n. ............................................................................................................71
3. Ph n m i u khi n ................................................................................................ 76
4. Quá trình gia công và hoàn thiện máy .......................................................................77
5. Sử d ng máy CNC 3 tr gia công các chi ti t ....................................................81
KẾT LUẬN ..................................................................................................................83
ANH MỤC T I IỆU THAM KHẢO ...................................................................84
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1-Các thành ph n c a hệ thống máy CNC .......................................................... 9
Hình 1.2-Đ ọ ĩ m ........................................................................................... 10
Hình 1.3-Đ u cắm USB .................................................................................................11
Hình 1.4-Cổng giao ti p RS232 ....................................................................................12
Hình 1.5-Đ u cắm cáp Ethernet ....................................................................................12
Hình 1.6-Giao diện lập trình .......................................................................................... 13
Hình 1.7-Quan hệ gi a l c ma sát và tố c e iố h g e i ốc bi..15
Hình 1.8-Bàn xoay.........................................................................................................18
Hình 1.9-Các ki u ổ tích dao ......................................................................................... 20
Hình 1.10-Bi n trở .........................................................................................................21
Hình 1.11-Nguyên lý ho ng c a resolvers .............................................................. 21
Hình 1.12-Bi ồ cu n E1 và E2 .................................................................................22
Hình 1.13-Các thành ph n c a Encoder ............................................................ 24
Hình 1.14-Nguyên lý ho ng c a Encoder gia số d ng quay ...................................26
Hình 1.15-Đ ận tốc góc ............................................................................................. 27
Hình 1.16 -Các thành ph n c a b i u khi n trong hệ thống CNC mini ....................31
Hình 2.1-Hệ thố g ù g g iện vòng v i b phậ g gắt là các relay ..............35
Hình 2.2-Hệ thố g ù g g iện vòng ghép nối quang ............................................36
Hình 2.3- S ồ bố trí chân c a RS232 d ng 25 chân ..................................................37
Hình 2.4-S ồ bố trí chân c a RS232 9 chân .............................................................. 38
Hình 2.5-Tín hiệu ra ......................................................................................................40
Hình 2.6-Cách nối gi a DTE và DCE ...........................................................................41
Hình 2.7-Cách bố trí chân c a LPT DB 25 ...................................................................45
Hình 3.1-S ồ m ch giao ti gi n .......................................................................48
Hình 3.2-Cách ly quang 817 .......................................................................................... 49
Hình 3.3-S ồ chân c a IC 7404 .................................................................................50
Hình 3.4-S ồ nguyên lý m ch giao ti ù g IC 7404 ệm ......................................51
Hình 3.5-S ồ bố trí linh kiện ...................................................................................... 52
Hình 3.6-S ồ i ....................................................................................................53
Hình 3.7-Khối nguồn .....................................................................................................54
Hình 3.8-Khối LPT ........................................................................................................55
Hình 3.9-Khối To Step Driver ....................................................................................... 56
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp
Hình 3.10-Khối To Spindle ........................................................................................... 57
Hình 3.11-Khối Estop, Limit X, Limit Y, Limit Z ........................................................ 58
Hình 3.12-M c c a m ch in .................................................................................59
Hình 3.13-M t sau m ch in ........................................................................................... 60
Hình 3.14-Test tín hiệ u ra bằ g è e .................................................................60
Hình 3.15-Đ hiê u ra bằ g ồng hồ ............................................................. 61
Hình 3.16-K t qu ằ g ồng hồ .............................................................................61
Hình 4.1-Mô hình máy phay CNC 3 tr c ......................................................................63
Hình 4.2-B n vẽ lắp máy phay CNC .............................................................................65
Hình 4.3-B n vẽ thanh giằ g ng................................................................................66
Hình 4.4-Đ g c chính ......................................................................................... 67
Hình 4.5-Đ g c dùng trong máy phay CNC ....................................................68
Hình 4.6-Vít me bi tr c Z. ............................................................................................. 69
Hình 4.7-Thanh dẫ h ng ........................................................................................... 70
Hình 4.8-Mô phỏng hình nh ổ bi dùng trong máy phay CNC .....................................70
Hình 4.9-Kh p nối tr c .................................................................................................71
Hình 4.10-M h i e i u khi ng c ......................................................... 72
Hình 4.11-S ồ nguyên lý m ch driver .......................................................................73
Hình 4.12-M h i e i u khi g c chính .................................................74
Hình 4.13-S ồ m ch in 2D driver tr c chính ............................................................. 74
Hình 4.14-S ồ nguyên lý m ch giao ti p ...................................................................75
Hình 4.15-T i u khi n máy CNC ..............................................................................76
Hình 4.16-Giao diện ph n m m Mach3 ........................................................................76
Hình 4.17-Gia công tấ ỡổ i t tr c Y ................................................................ 78
Hình 4.18-C m lắp ghép b phận tr c Z .......................................................................79
Hình 4.19-C m lắp ghép b phận tr c Y ......................................................................79
Hình 4.20-C m lắ ghé g c chính ................................................................ 80
Hình 4.21-Lắp ghép máy phay CNC hoàn thiện ........................................................... 80
Hình 4.22-Quy trình gia công chi ti t ............................................................................81
Hình 4.23-Gia công ch EPU trên máy CNC ............................................................... 82
Hình 4.24-S n phẩm sau khi hoàn thành .......................................................................82
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp
DANH MỤC BẢNG
B ng 1.1 So sánh máy công c v i máy CNC .............................................................. 28
B ng 2.1 Tín hiệu c a EIA RS-449 ...............................................................................38
B ng 2 2 S ồ cách bố trí chân c a LPTDB 25........................................................... 45
B ng 3.1 Mô t chân: .....................................................................................................50
B ng 3.2 Phân công chân vào ra: ..................................................................................54
B ng 3.3 Linh kiện sử d ng trong m ch .......................................................................59
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp 1
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN
I.Tổng quan về máy CNC
Máy CNC (Computer Numerical Controlled) là nh ng công c gia công kim lo i
tinh t có th t o ra nh ng chi ti t ph c t p theo yêu c u c a công nghệ hiệ i. Phát tri n
nhanh chóng v i nh ng ti n b trong máy tính, ta có th bắt g CNC i d ng máy
tiện, máy phay, máy cắt laze, máy cắ i c có h i t dập và nhi u công c
công nghiệp khác. Thuật ng CNC iê n m t nhóm máy móc l n sử d ng logic
h i u khi n các chuy ng và th c hiện quá trình gia công kim lo i. Hai lo i
máy phổ bi n nhất trên thị ng hiện nay là máy tiện và máy phay.
1. Lịch sử hình thành máy CNC
M c dù máy tiện ch bi n gỗ ã c sử d ng từ th i Ki h Th h h g hi c
máy tiện gia công kim lo i th c t u tiên m i c Henry Maudslay phát minh vào
1800 N hỉ gi n là m t công c máy gi mẩu kim lo i g c gia công
(hay phôi) trong m t bàn kẹp hay tr c quay và quay mẩu kim lo i này, vì vậy m t
công c cắt có th gia công b m he ng m c mong muốn. Công c cắt này
c nhân viên vận hành vận d ng qua việc sử d g i h g Đ
chính xác v kích cỡ c nhân viên vậ h h i u khi n bằ g h ĩ hi
ê g i h n công c cắt theo số ng h p lý. Mỗi chi ti cs n
xuấ i hỏi vận hành viên l p l i nh ng cử ng trong cùng trình t và v i cùng
h h c. Chi h iê c vận hành theo cách th g h ậy,
ngo i trừ công c cắ t ở tr h h g Ph i c lắp trên bệ máy hay
bàn làm việc và di chuy n theo công c cắt, qua việc sử d g g gia công
ng m c c a phôi. Chi c máy phay này do Eli Whitney phát i h 1818
Nh ng chuy g c sử d ng trong các công c c gọi là tr
cậ n 3 tr : “X” ( h ng từ trái qua ph i) “Y” ( ) “Z” ( ê i).
Bàn làm việ g h c quay theo m t ngang hay dọc, t o ra tr c chuy ng
th M t số máy còn có tr c th h hé c quay theo m t góc.
M t trong nh ng vấ c a nh g g hú g i hỏi
nhân viên vận hành ph i sử d g g t o ra mỗi chi ti t. Ngoài tính nhàm chán
và gây mệt mỏi v th chất, kh g h t o các chi ti t c a vậ h h iê g ị
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp 2
h n ch . Chỉ m t khác biệt nhỏ trong vận hành sẽ dẫ n nh g h ổi trong kích
h c tr hi o ra nh ng chi ti t không phù h p. M kim lo i v c
t o ra từ nh ng ho g h ậy là khá cao, lãng phí nguyên liệu thô và th i gian lao
ng. Khi số ng s n xuấ g ê g hi u chi ti t bị hỏ g D i uc n
thi t ở h g iện vận hành các chuy ng c a máy m t cách t ng.
Nh ng nỗ l “ gh ” h ng này sử d ng m t lo di
chuy n dao c hay bàn làm việc qua nh ng liên k t (linkage). Khi cam quay, m t liên
k t l n theo b m t c a m t cam (cam face), di chuy n công c cắt hay phôi qua m t
dãy các chuy ng. M t cam ị h hì h i u khi n khối ng chuy ng
liên k t và tố i u khi n tố cấp dao. M t số máy vẫn còn tồn t i
cho t i g c gọi “Swi ” ( i u Th Sĩ) i ê ồng
ghĩ i gia công chính xác.
Thi t k máy CNC hiệ i bắt nguồn từ tác phẩm c a John T. Parsons cuối
nh g 1940 u nh g 1950 S Th chi n II, Parsons tham gia s n xuất
cánh máy bay tr h g t công việ i hỏi ph i gia công chính xác các hình d ng
ph c t p. Parsons s m nhận ra rằng bằng cách sử d ng máy tính IBM th i ì u, ông
ã h t o ra nh ng thanh dẫ ng m h h h hi u khi sử d ng các
phép tính bằ g ồ. D a trên kinh nghiệ g ã gi h ch ồng
phát tri n m “ ắ ng m c t g” h kh g t o m t cong cho
cánh máy bay. Sử d ng m ọc th máy tính và các b i u khi g
ng (servomotor) chính xác, chi c ch t o c c kì l n, ph c t ắ ỏ.
M c dù vậy, nó làm việc m t cách t ng và s n xuất các m t cong v i chính xác
ng nhu c u c a ngành công nghiệp máy bay.
Đ n nh g 1960 gi h h h h c t p c a nh ng chi c máy t ng
gi nm tm nhấ ị h có th ng d ng trong các ngành công nghiệp khác.
Nh ng chi c máy này sử d g g g iện m t chi vận d ng
g ận hành dao c C g hận chỉ dẫ iện từ m ọ g
từ – ọc m g giấy có chi u r ng kho g 2 5 c m t hàng lỗ. Vị trí và th
t lỗ h hé ọc s n xuất ra nh g g iện c n thi g i th i
gian và tố chính xác, trong th c t i u khi n máy giố g h h iê ận
h h C g iệ c qu n lý bởi m h gi n không có b nh . Chúng
h g c gọi là NC hay máy i u khi n số. M t nhà lập trình s n xuấ g ừ trên
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp 3
m t máy giố g h h h h h h h h g“ g giấ ” c sử
d ng ở nh ng máy tính th i ì u, sử d g h “ h g ì h” K h ỡ c a
h g ì h ịnh bởi dài c a g n ph i ọ s n xuất ra m t chi
ti t c th .
Câu chuyện v việc k t nối nh ng chi c máy tính v i máy móc s n xuất gây
nhi u tò mò và tranh cãi. Nó minh họa cách th c gắn k t gi a ngành công nghiệp, các
g i họ i trong th kỉ 20. Câu chuyệ g h hấy thậ h quy
ra rằng nhi u sáng t o là do m t cá nhân hay m Ph i ai làm gì, khi nào
và v i h h ởng gì là m t công việ y ph c t p.
N 1947 J h P n lý m t hãng s n xuất hàng không ở thành phố
Trave e Mi hig Đối m t v i tính ph c t p ngày càng cao c a hình d ng chi ti t và
nh ng vấ v toán học và k thuật mà họ g p ph i P ã ì h ng biện
h gi m chi phí k thuậ h g Ô g ã i hé I e i B i e
Machine sử d ng m t trong nh ng chi h h g g g a họ
th c hiện m t lo t các phép toán cho m t cánh máy bay tr h g i. Cuối cùng,
g ã p v i Thomas J. Watson, ch tịch huy n tho i c a IBM, nh IBM ẽ
làm việc v i tậ P t o ra m t chi i u khi n bởi các th c
lỗ Nh h h g P g ý ch ồng v i Ai F e s n xuất m t chi c
i u khi n bằng th h g ừ có kh g ắt các hình d g ng m c
giố g h h ng hình trong cánh qu h S P ã ng p
ĩ ở phòng thí nghiệ ấu ph thu c Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
nh hỗ tr d án. Các nhà nghiên c MIT ã h ghiệm nhi u ki u quá trình khác
h g ã iệc v i các d án Air Force từ th i Th chi n II. Phòng thí
nghiệ MIT ã hận thấ h i tố mở r ng nghiên c g ĩ h c
i u khi ấu ph n hồi. Việc phát tri n thành công các công c CNC ã
c các nhà nghiên c u c g i họ m trách v i m iê ng nhu c u
c a các nhà b o tr i.
V i nh ng ti n b g iện tử tích h g ừ ã ị lo i bỏ và n u có thì chỉ
c sử d g t i( ) h g ì h nh từ. Các máy CNC hiệ i
ho ng bằ g h ọc hàng nghìn bit th g i trong b nh máy tính
h g ì h Đ t thông tin này vào b nh , nhân viên lập trình t o ra m t lo t lệnh
mà máy có th hi Ch g ì h h bao gồm các lệ h “ ã h ” h
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp 4
“M03” – h ng dẫn b i u khi n chuy n tr c chính t i m t vị trí m i h “G99” –
h ng dẫn b i u khi ọc m u vào ph từ m ì h g C
lệ h ãh h g h c phổ bi n nhấ lập trình m t công c máy CNC. Tuy
nhiên, s ti n b g h ã h hé h n xuất công c máy t “ ập
trình h i tho i” T g ập trình h i tho i, lệ h “M03” c nhậ gi h
“MOVE” “G99” “READ” Ki u lậ ì h h hé h hh
nhân viên lập trình không ph i nh nhi ý ghĩ a mật mã. Tuy nhiên, c n ph i
ý rằng h u h t các máy sử d ng lập trình h i tho i vẫ ọ h g ì h ãh
g h g ghiệp vẫ t nhi u ni m tin vào d ng lập trình này.
B i u khi g giú h iê ậ ì h g ố sử d ng máy. Ví d ,
trong m t số máy, nhân viên lập trình có th gi n chỉ c n nhập d liệu v vị trí,
ng kính và chi u sâu c a m t chi ti t và máy tính sẽ l a chọ h g h gi
công tốt nhấ s n xuất chi ti i d ng phôi. Thi t bị m i nhất có th chọn m t
mẫu k thuậ c t o ra từ máy tính, tính toán tố dao c ng vận chuy n vật
liệu vào máy và s n xuất chi ti t mà không c n b n vẽ hay m h g ì h
2. Phân loại
Máy CNC có th c phân lo i theo các tiêu chí sau:
Theo lo i máy gia công (phay, tiện, cắ i c, cắ …)
Theo lo i hệ thống ph n hồi.
Theo lo i hệ thố g i u khi n.
Theo số tr i u khi n.
Do tiêu chí m gi n nên ta chỉ phân tích 3 tiêu chí cuối.
a. Phân loại theo hệ thống phản hồi
Có 2 lo i hệ thống chính là hệ thống hở và hệ thống kín.
Hệ thống hở
Hệ thống hở không có s so sánh gi a vị trí dịch chuy n th c t c a d ng c cắt
ho c các tr c so v i giá trị trong lệ h i u khi n. Trong hệ thống này, g ẽ ti p
t c ch h hi h g c cung cấ iện áp,khi tín hiệ i u khi n chỉ ra
ã n vị trí lập trình. Ở h g ối chi u v i s dịch chuy n thật c a
máy. Ví d khi b i u khi n chỉ ra tr ã ịch chuy 50 h g h
th c s tr c m i chỉ di chuy n 49.8 mm.
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp 5
Trong hệ thống hở s di chuy n th c t c a các tr c có th h ổi theo các
y u tố bên ngoài ví d h hao mòn ho c sai số c a các b phận. Vì không có ph n
hồi nên hệ thống hở c n ph i có s i u chỉ h ịnh k bù l i sai số do các y u tố
này. M c dù hệ thống hở é h h h i hệ thố g h g g t vài
ng d g hì g ng. Hệ thống hở r h i hệ thống kín do không
có các thi t bị so sánh ph n hồi và việc b ỡ g g h g h ct p
Hệ thống kín
Trong hệ thống kín có s h ối chi u gi u ra c a hệ thố g h
kho ng cách di chuy n th c c a tr c, vận tố g i tín hiệ u vào. Hệ
thố g g ởi s có m t c a cá thi t bị ph n hồi: s dịch chuy n rất chính
xác do các thi t bị h c sử d g ịnh kho ng cách. Tín hiệu
ph n hồi c so sánh v i tín hiệ dịch chuy i u chỉnh bởi hệ
thố g g Se h hi ú g i giá trị mong muốn.
Có hai lo i thi t bị ph n hồi :
- Ph n hồi vận tốc: h ối chi u tố quay c ng
- Ph n hồi vị trí: so sá h ối chi u s dịch chuy n tr c.
b. Phân loại theo hệ thống điều khiển
D a theo hệ thố g i u khi n có 3 lo i:
- Đi u khi n từ i i m.
- Đi u khi he ng thẳng.
- Đi u khi n theo biên d ng.
Hệ thống điều khiển điểm đến điểm
Đ hệ thống mà s i u khi n vị trí chỉ yêu c i m cố ịnh trong hệ
tọ h c và d ng c cắt sẽ di chuy i h h i gian là ngắn
nhất có th . S gia công c a máy chỉ diễn ra ở m i m cố ịnh và không diễn ra
trong khi d ng c cắt di chuy n từ i i m khác. S dịch chuy n theo mỗi
tr c có th diễn ra l t ho ồng th i i u khi c lập.
Hệ thống điều khiển theo đƣờng
Đ hệ thống mở r ng c i u khi i i m khi mà máy có kh
g gi g he ng thẳng. Máy có th vừa di chuy n vừ gi g ồng th i.
Đi c khi hệ thống có th i u khi c ti n c a bàn máy ho c tr c
chính theo các tr c trong chuy ng thẳng. Hệ thố g i u khi n ph i có kh g
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp 6
tính toán và dịch chuy ồng th i v i c ti n thích h c vị trí yêu c u
bởi g ng h c ti n theo mỗi tr c là khác nhau.
Hệ thống điều khiển theo biên dạng
Hệ thố g i u khi n theo biên d ng là hệ thống công nghệ cao và linh ho t
nhất. Hệ thống này t o ra chuy ng liên t c gi a d ng c cắt và phôi theo các tr c
khác nhau trong hệ tọ . Nó có kh g gia công m t phẳng và m t cong. Hệ
thống này tất nhiên có th sử d g gi g i i he ng. S chuy n
ng dịch chuy n c a máy theo các tr i u khi ồng th i nên vị trí và tố
g ối c thi t lập t i mọi i m và liên t c trong quá trình gia công.
c. Phân loại theo số trục điều khiển
D a vào số tr c có th phân ra hệ i u khi n 3 tr c và hệ i u khi n nhi u tr c
(4 tr c, 5 tr c).
Điều khiển 3 trục
Hệ thống này có th i u khi ồng th i 2 ho c 3 tr c trong quá trình gia
công. Đi u khi n 2 tr c khi di chuy n bàn máy ho c tr c chính trong các m t
phẳng XY, XZ, ho c YZ v i kho ng cách và biên d g ịnh c. V i i u khi n 3
tr c, ta có th gia công nhi u m t phẳng ph c t h hi i u khi ồng th i các
tr c X, Y và Z.
Điều khiển nhiều trục
Đi u khi n 4 ho c 5 tr c khi n máy CNC có kh g gi g hi i t khó
h i máy CNC 3 tr c thông th g Th g h ng m t máy phay 5 tr c sẽ có 3
tr c chính X,Y và Z. Ngoài ra còn có thêm 2 tr c là tr A i u khi n xoay nghiêng
tr c chính và tr B xoay nghiên bàn máy gia công.
3. Ƣu, nhƣợc điểm cơ bản của máy CNC
a. Ƣu điểm:
Các máy CNC có k t cấ g h ắt gọ h g h ng. Tuy nhiên nó
có m t số i n sau:
T h g ng cao: M CNC g ất cắt gọt cao và gi c tối
th i gian ph , do m c t g g t bậc. Tùy từng m c t ng, máy
CNC có th th c hiện cùng m t lúc nhi u chuy ng khác nhau, có th t ng thay
dao, hiệu chỉnh sai số dao c , t ng ki h h c chi ti ng
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp 7
hiệu chỉnh sai lệch vị g ối gi a dao và chi ti t, t g i ngu i, t ng hút
phoi ra khỏi khu v c cắ …
Tính linh ho t cao: Ch g ì h h h ổi dễ dàng và nhanh chóng, thích
ng v i các lo i chi ti h h D ú gắ c th i gian ph và th i gian
chuẩn bị s n xuất. T i u kiện thuận l i cho việc t ng hóa s n xuất hàng lo t
nhỏ. Bất c ú g h s n xuất nhanh chóng nh ng chi ti h g ì h
Vì th không c n ph i s n xuất chi ti t d tr , mà chỉ lấ h g ì h a chi ti
M CNC gi g c nh ng chi ti t nhỏ, vừa, ph n ng m t cách linh ho t khi
nhiệm v công nghệ h ổi i u quan trọng nhất là việc lập trình gia công có th
th c hiệ g i g h g hỗ tr k thuật tin học thông qua các
thi t bị vi tính, vi xử ý…
Kh g ập trung nguyên công a số các máy CNC có th th c hiện số ng
l n các nguyên công khác nhau mà không c h ổi vị g t c a chi ti t. Từ kh
g ậ g g ê g CNC ã c phát tri n thành các trung tâm
gia công CNC.
T h g h h m b o chấ ng cao: Gi h hỏng do sai sót
c g i Đồng th i g gi g vận hành khi làm việc. Có kh
g gi g h h h g Đ chính xác l p l i g h ổ ịnh
trong suố ì h gi g i m tuyệt v i c a máy CNC. Máy CNC v i hệ
thố g i u khi n khép kín có kh g gi g c nh ng chi ti t chính xác c v
hình dáng lẫ h h c. Nh g i m này thuận tiện cho việc lắ t, gi m kh
g ổn thất phôi liệu ở m c thấp nhất.
Gi g c nh ng biên d ng ph c t p: Máy CNC là máy duy nhất có th gia
công chính xác và nhanh các chi ti t có hình dáng ph c t h m t ba chi u.
T h g hiệu qu kinh t và k thuật cao: C i thiện tuổi b n dao nh i u
kiện cắt tối Ti t kiệm d ng c cắt gọ ồ gá và các ph tùng khác. Gi m ph
phẩm. Ti t kiệm ti h ê ng do không c n yêu c u k g gh nghiệp
h g g ấ gi g h Sử d ng l i h g ì h gi g Gi m
c th i gian s n xuất. Th i gian sử d ng máy nhi h h vào gi m th i gian
dừng máy. Gi m th i gian ki m tra vì máy CNC s n xuất chi ti t có chấ g ồng
nhất. CNC có th h ổi nhanh chóng từ việc gia công lo i chi ti t này sang lo i
khác v i th i gian chuẩn bị thấp nhất.
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp 8
b. Nhƣợc điểm
Tuy nhiên máy CNC không ph i không có nh ng h n ch D i t số
h n ch :
S : Nh i m l n nhất trong việc sử d ng máy CNC là
ti n vố u cao cùng v i chi phí lắ t. Do hiện t i h t
ị nào có th s n suấ c máy CNC nên bu c ph i nhập c c ngoài. Giá
thành m t máy CNC công nghiệp kho ng từ 45000 USD 15000 USD h t i
thu nhập khẩu và các chi phí lắ t. Nh ậy là gấp từ 5-10 l n máy v g h g
h ng.
Yêu c u b ỡng cao: Máy CNC là thi t bị k thuật cao v i hệ thố g h
iện ph c t Đ gia công chính xác c n ph i h ng xuyên b ỡng. M t máy
CNC c n ph i cb ỡ g ịnh k gốm mỗi tháng, mỗi 3 tháng, mỗi 6 tháng.
Ng ib ỡng, sửa ch a ph i hi u c v h iện máy, bởi không
giống nh hệ thố g h n thống chỉ gồ ấ h ph iện
h gi n thì máy CNC có hệ thố g iệ i u khi n ph c t p gồm b i u
khi n máy và hệ thống ph n hồi. Đi u này bu g ib ỡng ph i có ki n th c v
c h i ĩ h c và mối liên hệ gi a hệ thố g iệ i u khi n và hệ thố g h g
cấu trúc máy. Đồng th i,do hệ thống CNC rấ h h ê mb c máy
ho g h h g ib ỡng sửa ch g i ì h lý thuy g n ph i
có kinh nghiệm th c t v ng chắc.
Giá thành b o trì cao: các b phận thay th g CNC g gi h h
khá cao. Mỗi hãng s n xuất l i nhi i m khác biệt trong từng lo i máy. Do trong
h t hãng nào có th t s n xuấ c máy CNC vì vậy các thi t bị thay
th u ph i nhập từ c ngoài v i giá thành khá cao.
Hiệu qu thấp v i nh ng chi ti gi hi c ho c lo t nhỏ:V i nh ng
chi ti gi n c n ít thao tác c a nh g g i th thì việc sử d ng CNC là m t lãng
phí l hi h ắ tb ỡng CNC cao sẽ khi g gi h h n phẩm
làm gi m s c c nh tranh trong khi có th sử d ng các máy v g h c bán t ng
có th gia công các chi ti t này v i chi phí nhỏ h hi u.
Ph i chọn và huấn luyệ i g h g: D CNC i u khi n
hoàn toàn t g he h g ì h vì th việ o nhân l c không chỉ dừng l i ở
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp 9
việc d h h c mà c n ph i truy t c ki n th c lậ ì h i u khi n,
i hỏi h i i g h g
4. Cấu trúc máy CNC
Hệ thống máy CNC công nghiệp gồm các thành ph n sau:
Ch g ì h gi g( g ).
Thi t bị nhậ h g ì h( g i e i e).
B i u khi n máy (MCU).
Hệ thống truy ng (drive system).
Máy công c (machine tool).
Hệ thống ph n hồi (feedback system).
Hình 1.1-Các thành phần của hệ thống máy CNC
4.1. Chƣơng trình gia công
M h g ì h c thi t lậ gia công m t chi ti c gọi h g
trình gia công. Nó bao gồm nhi u từ lệnh và các từ lệnh này nằm trong các câu lệnh.
Từ lệnh là s phối h p gi a nh ng con số và ký t . Mỗi m t từ lệnh th c hiện m t
công việc riêng lẽ c Ch g ì h NC gồm chuỗi chỉ thị di chuy n dao, chỉ
thị g gắt và ph tr c n thi i u khi n máy t ng th c hiện công việc gia
công. Công việc xác lập ti n trình di chuy n dao cùng các chỉ thị lập trình c th và
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
- Đồ án tốt nghiệp 10
các thông tin này trên thi t bị g i i d ng mã lệnh ph c v cho quá
ì h ọc d liệu t ng bởi hệ i u khi c gọi là lập trình NC.
Là tập h p các tín hiệu (gọi là lệ h) i u khi ãh i d ng
ch cái, số và m t số ký hiệ h h ấu c ng, dấu trừ, dấu chấm, g h ghiê g…
Đ vi t m h g ì h gi g h t biên d ng chi ti t. Ta ti n hành chia biên
d g h h h ng biên d ng hình họ gi n. Nó có th i u khi c trong
từ g c gia công hay trong m t câu lệnh c h g ì h
Cấ ú nc am h g ì h gi g gồm:
-Đ h g ì h: Ký t % bắ u tậ i h g ì h.
- Nhã h g ì h: Tiê tậ i h g ì h.
-Đ h g ì h: Các khai báo bắ h g ì h i u.
- Th h g ì h: Các lệnh gia công .
- Chú thích: Chỉ dẫn ho c ghi chú c g i lập trình.
- Cuối h g ì h: Khai báo k t thúc tập tin.
4.2. Thiết bị nhập chƣơng trình
a. Đĩa mềm
Đ hi t bị nh g ng nhỏ, d liệ c ghi bằng h g pháp từ
ng, trên b m ĩ ừ tính. Đ hi t bị nh thông d g nhậ h g ì h
h CNC h n nh g 1970 bởi nh g i m v tố truy xuất d liệu,
g g c coi là l n th i bấy gi , kh g ọc và ghi d liệu linh ho t. H
n a d liệu ghi bằ g ĩ m có th c chỉnh sửa bất c lúc nào. Tuy nhiên nó có
m h i m rất l ĩ h ng dễ bị h hỏng do nh y c m v i từ ng l n,
c ng v i b i bẩn bám vào b m ĩ hi ĩ ị c.
Hình 1.2-Đầu đọc đĩa mềm
GVHD: ThS Nguyễn Hồng Lĩnh SVTH: Tôn Văn Hiếu
nguon tai.lieu . vn