Xem mẫu

  1. GVHD:Ts Phan Trường Đồ Án Nền Móng THIẾT KẾ MÓNG NÔNG Ntt Hy Mx 1. Tính Fm Theo Trạng Thái Giới Hạn 2 ( lực tiêu chuẩn). Chọn bê tông có cấp độ bền B20 có Rb = 0,9Mpa = 900KN/m2. Chọn thép CII,A – II có cường độ chịu kéo : 280 Mpa. Tra bảng phục lục 2 và phục lục 7 trang 439 và trang 444 sách bê tông 1 của Võ Bá Tầm Căn cứ vào tính chất của đất ta chọn Ktc = 1, m1 = 1,1, m2 = 1, chọn γ tb = 22 KN / m 3 , với φ = 240 => A = 0,7178; B = 3,8713; D = 6,4491. Tra bảng 2.24 trang 92 sách nền móng công trình của Châu Ngọc Ẩn Chọn Bm = 2,6m. Độ sâu chôn móng:Hm = 1,5m. Ta có : SVTH: Nguyễn Quốc Duy 1
  2. GVHD:Ts Phan Trường Đồ Án Nền Móng Rtc = m1 .m2 K tc ( A.Bm.γ II + B.Hm.γ II + D.c , ) 1,1.1 = ( 0,7178.2,6.21,5 + 3,8713.1,5.11,5 + 6,4491.12) 1 = 202, 787KN/m2. N = N tt + γ tb .Fm.Hm tt 0 = 780 + 22.2,6.2,6.1,5 = 1003,08 KN. tt N 0 1003,08 N = tc 0 = = 872,243KN n 1,15 với n = 1,15 : hệ số tiêu chuẩn ( trích trong sách BTCT 2 trang 237). Áp lực dưới đáy móng. tt N 0 1003,08 Pd = = = 148,384 KN / m 2 Fm 2,6 2 Để thoả mãn điều kiện Pd ≤ Rtc Thì : tc N0 872,243 Fm ≥ = = 5,137 m 2 . Rtc − γ tb .H m 202,787 − 22.1,5 Vậy kích thước móng đã chọn thoả mãn điều kiện. => Móng có kích thước hình vuông có cạnh Bm = 2,6m  Kiểm tra ứng suất dưới đáy móng. Chọn chiều cao móng hm = 0,5m. Chọn chiều cao cánh móng hcm = 0,2m. Ta có: Ntt c Mc M ym eox = c xm eoy = c Nc Nc Hx My , Ntt SVTH: Nguyễn Quốc Duy 2 Bm
  3. GVHD:Ts Phan Trường Đồ Án Nền Móng Hy Mx Lm Với: Mx Hy M xm = c + .hm n n 1 = ( 89 + 230.0,5) 1,15 = 177,391KN.m My Hx M ym = c − .hm n n 1 = (113 − 189.0,5) 1,15 = 16,087KN.m 177,391 a 2,6 ⇒ eox = c = 0,262m < = = 0,433m 780 6 6 1,15 16,087 a 2,6 ⇒ eoy = c = 0,024m < = = 0,433m 780 6 6 1,15 => Vậy ứng suất dưới đáy móng có dạng hình thang.  Kiểm tra chiều cao móng N  6.eox 6eoy  c c Pmax = c 1 + +  + γ tb .Hm Fm  a b    780  6.0,262 6.0,024  = 1 + +  + 22.1,5 1,15.2,6 2  2,6 2,6  = 199,439 KN / m 2 < 1,2.R tc = 1,2.202,787 = 243,344 KN / m 2 SVTH: Nguyễn Quốc Duy 3
  4. GVHD:Ts Phan Trường Đồ Án Nền Móng N  6.eox 6eoy  c c Pmin = c 1 − −  + γ tb .Hm Fm  a b    780  6.0,262 6.0,024  = 1 − −  + 22.1,5 1,15.2,6 2  2,6 2,6  = 67,23KN / m 2 > 0 Pmax + Pmin 199,439 + 67,23 = = 133,334 KN / m 2 < R tc = 202,787 KN / m 2 2 2 => Kích thước đáy móng đã chọn thoả điều kiện ổn định. 2. Kiểm Tra Điều Kiện Chọc Thủng ( theo TTGH1 - lực tính toán) M xm M x + H y .hm 89 + 230.0,5 a 2,6 eox = = = = 0,262m < = = 0,433m. N N 780 6 6 M ym M y + H x .hm 113 − 189.0,5 a 2,6 eoy = = = = 0,024m < = = 0,433m. N N 780 6 6 => Ứng suất dưới đáy móng có dạng hình thang.  Kiểm tra chiều cao móng. N  6.eox 6eoy  Pmax = 1 + +  Fm   a b  780  6.0,262 6.0,024  = 1 + +  2,6 2  2,6 2,6  = 191,538 KN / m 2 < 1,2.R tc = 1,2.202,787 = 243,344 KN / m 2 N  6.eox 6eoy  Pmin = 1 − −  Fm  a b  780  6.0,262 6.0,024  = 1 − −  2,6 2  2,6 2,6  = 39,231`KN / m 2 > 0 Pmax + Pmin 191,538 + 39,231 = = 115,385 KN / m 2 < R tc = 202,787 KN / m 2 2 2  Chọn tiết diện cột và ho Chọn bxh = 300mmx300mm. Chọn a = 30mm. => h0= h – a = 500 – 30 = 470mm. Đối với tiết diện hình vuông ta có: Pxt = N – P.F1 với F1 = ( hc + 2ho)(bc+2ho) = ( 0,3 + 2.0,47)( 0,3+ 2.0,47) = 1,54m2. Pxt = 780 – 191,538. 1,54 = 485,03 KN/m2. btb = 2( hc+ bc + 2ho) = 2( 0,3 + 0,3 + 2.0,47) = 3,08m. Pct = 0,75.Rk.btb.ho SVTH: Nguyễn Quốc Duy 4
  5. GVHD:Ts Phan Trường Đồ Án Nền Móng = 0,75.900.3,08.0,47 = 977,13KN/m2 => Pxt < Pct Với bê tông B20 => Rk = 900KN/m2. => Chiều dày móng đã chọn thoả điều kiện chọc thủng. 3. TÍNH LÚN Ứng suất bản thân. δ bt = γ .z = 21,5.1,5 = 32,25 KN / m 3 Pmax + Pmin Po = = 115,385KN / m 2 2 Ứng suất gây lún δ gl = Po − γ .Hm = 115,385 − 21,5.1,5 = 83,135 KN / m 2 SVTH: Nguyễn Quốc Duy 5
  6. LĐĐ Đ z K δ bt δ gl δ gl µ β i E tb β tbi si = i δ gl hi ộ ộ b o ( ( ( o EO ( GVHD:Ts Phan Trường k k k Đồ Án Nền Móng s s m p p p â â ) a a a u u ) ) ) z z n 2 ( ( m m) ) 01 0 0 1 3 8 0 0 2 , 2 3 , , 2 5 , , 3 6 0 2 1 5 2 0 6 4 3 1 7 0,0 8 16 , 7 4 8 12 0 0 0 4 7 , , , , 8 3 2 7 2 8 , , 5 5 9 9 3 8 9 2 2 6 0,0 3 13 , 4 3 0 23 1 0 0 7 5 , , , 5 2 5 5 6 , , 7 4 0 7 2 9 3 4 0,0 3 09 , 3 6 4 33 2 0 0 6 3 , , , , 5 4 7 2 8 4 , , 5 5 6 2 6 5 5 0 4 2 0,0 8 06 , 1 7 SVTH: Nguyễn Quốc Duy 6 6 44 3 1 0 5 2 , , , 1 3 5 1 2 , ,
  7. GVHD:Ts Phan Trường Đồ Án Nền Móng =>∑si = 0,051m = 5,1cm < Sgh= 8cm, thoả yêu cầu biến dạng. Với µ tra bảng 2.7 trang 70 sách nền móng. 4. TÍNH CỐT THÉP Ntt SVTH: Nguyễn Quốc Duy 7
  8. GVHD:Ts Phan Trường Đồ Án Nền Móng  Tính ứng suất các điểm Ứng suất tại các điểm A,B,C,D. Áp dụng công thức:     N N .e x .x m N .e y . y m Pmax,min = n ± ± + γ tb .Hm  F a.b 3 a 3b     12 12      PA = 1,15 780 + 780.0,262.1,3 + 780.0,024.1,3 + 22.1,5  = 258,21KN / m 2  2,6 2 2,6 4 2,6 4     12 12       780 780.0,262.1,3 780.0,024.1,3 PD = 1,15 − + + 22.1,5  = 97,76 KN / m 2  2,6 2 2,6 4 2,6 4     12 12      PB = 1,15 780 + 780.0,262.1,3 − 780.0,024.1,3 + 22.1,5  = 243,51KN / m 2  2,6 2 2,6 4 2,6 4     12 12      PC = 1,15 780 − 780.0,262.1,3 − 780.0,024.1,3 + 22.1,5  = 83,06 KN / m 2  2,6 2 2,6 4 2,6 4     12 12   TÍNH CỐT THÉP PHƯƠNG I – I SVTH: Nguyễn Quốc Duy 8
  9. GVHD:Ts Phan Trường Đồ Án Nền Móng 1150 206,74 1 P1 P2 ( 258,21 + 243,51) 2 M I = M I1 + M I2 1 2 = P1 .l + P2 l 2 3 1,15 1 2 = 206,74. + ( 258,21 − 243,51). .1,15 = 123,74 KN.m 2 8 3 MI 123,74 Fa1 = = = 10,45.10 −4 m 2 = 10,45cm 2 0,9.Ra .ho 0,9.280.10 ( 0,5 − 0,03) 3 =>Chọn 7Ø14 a192cm.  TÍNH CỐT THÉP THEO PHƯƠNG II – II SVTH: Nguyễn Quốc Duy 9
  10. GVHD:Ts Phan Trường Đồ Án Nền Móng 1250 163,28 1 P1 P2 ( 269,41 + 45,37 ) 2 M II = M II + M II 1 2 1 2 = P1 .l + P2 l 2 3 1,15 1 2 = 173,58. + 4,4. .1,15 = 104,68 KN.m 2 8 3 M II 104,68 Fa2 = = = 8,84.10 − 4 m 2 = 8,84cm 2 0,9.Ra .ho 0,9.280.10 ( 0,5 − 0,03) 3  Chọn 4 Ø16 a287mm.  MẶT BẰNG BỐ TRÍ THÉP SVTH: Nguyễn Quốc Duy 10
nguon tai.lieu . vn