Xem mẫu

Đồ án nền móng Long BẢNG THỐNG KÊ TÍNH CHẤT CƠ GVHD: Nguyễn Tấn Bảo LÝ CỦA CÁC LỚP ĐẤT MÔ TẢ ĐẤT Lớp 1: Sét xám nâu, trạng thái dẻo cứng Lớp 2: Sét, xám vàng­nâu, trạng thái nửa cứng Lớp 3: Sét xám trắng, trạng thái cứng Lớp 4: Sét xám nâu, trạng thái nửa cứng Lớp 5: Sét pha xám vàng, trạng thái nửa cứng Lớp 6: Sét xám vàng, trạng thái cứng Lớp 7: Sét pha xám vàng, trạng thái dẽo Độ ẩm W (%) 38,65 23,33 21,77 30 20,05 17,97 24,76 Dung trọng tự nhiên w (g/cm3) 1,79 2 2,01 1,9 2,05 2,06 1,97 Hệ số rỗng tự nhiên e0 1,053 0,631 0,581 0,809 0,567 0,512 0,674 Lực dính Độ đơn vị sệt B C (kG/cm2) 0,35 0,293 0,16 0,373 ­0,03 0,473 0,185 0,383 0,163 0,308 ­0,155 0,471 0,29 0,263 Góc ma sát trong j 11035’ 15011’ 180 15023’ 13015’ 18028’ 15022’ SVTH: Trần Minh Tùng MSSV: 011109063 1 Đồ án nền móng GVHD: Nguyễn Tấn Bảo Long cứng Lớp 8: Cát pha xám vàng, trạng thái dẽo Lớp 9: Sét xám nâu, trạng thái cứng Lớp 10: Sét pha xám xanh, trạng thái nửa cứng 25,96 1,95 22,08 2 26,12 1,94 0,711 0,845 0,084 19059’ 0,616 ­0,08 0,45 17032’ 0,719 0,21 0,419 1605’ Lớp 1 P (KN) 0 50 100 200 400 e 1,053 0,998 0,955 0,885 0,768 Lớp 2 P (KN) 0 50 100 200 400 e 0,631 0,614 0,6 0,58 0,55 Lớp 3 P (KN) 0 50 100 200 400 e 0,589 0,566 0,554 0,54 0,512 Lớp 4 P (KN) 0 50 100 200 400 e 0,755 0,783 0,76 0,724 0,668 Lớp 5 P (KN) 0 50 100 200 400 e 0,567 0,552 0,541 0,523 0,5 Lớp 6 P (KN) 0 50 100 200 400 e 0,486 0,501 0,493 0,481 0,466 Lớp 7 P (KN) 0 50 100 200 400 e 0,632 0,655 0,64 0,616 0,581 Lớp 8 P (KN) 0 50 100 200 400 e 0,675 0,687 0,667 0,64 0,601 Lớp 9 P (KN) 0 50 100 200 400 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn