Xem mẫu
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
----------
Đồ án môn học chi tiết máy:
Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Mục lục
Lời nói đầu
Phần I: Tính toán động học………………………………………………………3
1.1. Chọn động cơ…………………………………………………………..3
1.2. Phân phối tỷ số truyền……………………………………………….…3
1.3. Tính các thông số ……………………………………………………..4
Bảng số liệ u ……………………………………………………………….…5
Phần II. Tính toán thiế t kế chi tiế t máy……………………………………….…5
I.Tính bộ truyền đai……………………………………………………..….5
1 .1 Chọn loạ i đai……………………………………………………....5
1.2 Xác định thông số bộ truyền……………………………………...5
1.3 Xác định số đai z ………………………………………………….6
1.4 Xác định lực căng ban đầu và lực căng tác dụng lên trục…… …..7
1.5 Các thông số hình học và kích thước bộ truyền đai………………7
II. Tính bộ truyền bánh răng trong hộ p giả m tốc……………………………7
2.1 Ch ọn vật liệ u………………………………………………… ……7
2.2 Ứng suất cho phép…………………………………………… …..8
2.3 Truyền động bánh răng trụ…………………………………… …10
2 .3.1Cấp nhanh………………………………………………..10 -16
2 .3.2 Cấp chậm…………………………………………………..16 -22
2.4 Tính trục………………………………………………………..…..22
2.4.1 Thiết kế trục………………………………………………...….22
a. Chọn vậ t liệu………………………………………………...22
b. Xác định đường kính sơ bộ trục……………………………..22
c. Xác định khoảng cách giữa các gố i đỡ và các điểm đặt lực 23
d.Xác định trị số và chiề u dài các trục tác dụng lên trục………24
e. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục……………25
f. tính các moomen tương đương tạ i các tiết diện trục………...28
g. kiể m nghiệm trục về độ bền mỏi……………………………29
2.5 Chọn ổ lăn……………………………………………………….…..31
***Tài liệu tham khảo:
1.Tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1+2 của 2 thầ y Trịnh Chất & Lê Văn
Uyể n.
2.Hình họa vẽ kỹ thuât c ủa thầy Trương Minh trí ĐHSPKT TP.HCM
3.Dung sai- kỹ thuậ t đo của thầy Trần Quốc Hùng ĐHSPKT TP.HCM
4.sách sức bền vậ t liệ u khoa XD& CHƯD.Trường ĐHSPKT TP.HCM
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Lời nói đầu:
Đồ án nguyên lí chi tiết máy là môn học mang tính khoa học sâu sắc.
Qua môn học sinh viên được trang bị khá nhiều kỹ năng,đơn cử như kỹ
năng tính toán,kỹ năng giải quyết vấn đề khó nảy sinh trong quá trình
thực hiện đồ án.
Đồ án nguyên lý máy là cơ hội để sinh viên có thể tổng hợp lại nhưng
kiến thức cơ sở nền đã được học trong 2 năm vừa qua,rèn luyện tính
độc lập và phát huy tính sang tạo cao trong học tâp.
Qua sự hướng dẫn đầ y nhiệt tình của thầy VĂN HỮU THỊNH .Em đã
tiến hành thực hiện đồ án .
Trong quá trình thực hiện có gi sai xót mong quí Thầy thứ lỗi và sữa
cho Em để khi thực hiện các đồ án kế tiếp cũng như quá trình lĩnh hội
các kiến thức mới khỏi mắc phải sai lầm và khuyết điểm.
Em xin chân thành cảm ơn!
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
Trường ĐHSPKT TP HCM ĐẦU ĐỀ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
Khoa XD&CHUD
Bộ môn: Thiết kế công nghiệp ( Đề số : 01—Phương án :10)
A. ĐẦU ĐỀ:
1. Sơ đồ động:
1.Các số liệu ban đầu:
a. Lực vòng trên xích tải (2F) : 4 800 (N)
b. Vận tốc xích tải (V) : 1,4 (m/s)
c. Số răng đĩa xích (Z) :9 (răng)
d. Bước xích (P) : 110 (mm)
e. Số n ăm làm việc (a) :5 (năm)
2 . Đặc điể m của tải trọng:
Tải trọng va đập nhẹ, quay mộ t chiều
3Ghi chú :
Năm làm việc (y)300 ngày, ngày làm việc(d) 2 ca, 1 ca(8) h.
Sai số cho phép về tỉ số truyền ∆i=2÷3%.
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
B.KHỐI LƯỢNG CỤ THỂ:
1. Mộ t bản thuyết minh về tính toán
2. Mộ t bản vẻ lắp hộp giảm tốc( khổ A0)
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
B/PHẦN THUYẾT MINH
PHẦN I . TÍNH ĐỘNG HỌC
I.1/ Chọn động cơ.
1.1.1/ Xác định công suấ t yêu cầu trên trục động cơ.
Công suấ t trên trục công tác:
2 F .V 4800.1, 4
Pt= = =6,72 ( kw)
1000 1000
2 F=4800(N)- lực vòng trên xich tả i
V= 1,4(m/s)-Vận tốc xích tải
Công suấ t yêu cầu trên trục động cơ:
Pct=Pt/ht.
Trong đó: là hiệu suất truyền động. :Hệ số thay đổ i tả i trọng
Hiệu suất truyền động:
ht = đ..mổ.kbr .nt.
m: số cặp ổ lăn (m=4)
k: số cặ p bánh răng (k=2);
tra bảng 2.3 TTTKHĐCK ta có
hiệu suất của bộ truyền xích để hở: đ.=0,96
hiệu suất của các c ặp ổ lăn: ổ.=0,98
hiệu suất của các bộ truyền bánh răng trụ : br =0,99
hiệu suất nối trụ c . nt=1
vậ y hiệu suấ t của toàn bộ hệ thống là
=0,96.0,984.0,99 2.1=0,886
Do đó:
Pct=Pt/ht=6,72/0,886=7,58(Kw).
chọn công suấ t định mức của động cơ:
pđc> Pct vậ y ta chọn pđc=11 (Kw).
Ứng với công suấ t của động cơ ta chọn ndb =1500(vòng/ phút)
Tra bảng P1.3 ta chọn động cơ 4A132M4Y3 :
Trong đó:
pđc=11 (Kw).
ndc =1458(vòng/ phút)
cos = 0.87
.µ%=87.5
I.2. Phân phối tỷ số truyền.
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
1.2.1 Xác định tốc độ vòng quay đồng bộ của trục động cơ:
Số vòng quay trên trục công tác:
Z . p.n
V= (v/p)
60.1000
6.104.V 6.104.1, 4
85 (v/p)
n
Z. p 9.110
Trong đó: V=1,4(m/s)
Z=9 (răng)
P=110(mm)
Tỷ số truyền chung:u c=n đc/n t=1458 /85=17,15
Mà U=Uđ.Uh
Chọn uđ=2,5 u h=17,15/2,5=6,86.
Ta có: uh=un.u c.
Trong đó: un là tỷ số truyền cấp nhanh, uc là tỷ số truyền cấp chậ m.
Để đả m bảo hộp giảm tốc được bôi trơn bằng phương pháp thăm dầu thì
Un =(1.2÷1.3) Uc.
Chọn Un =1.2 Uc.
1.2Uc.Uc =Uhgt =6,86
Un =2,39 ; U1 =1,2.2,39=2,87
Kiểm tra :
ut ud un .uc .ud 17,15-2,5.2,39.2,87=0.00175 (0.01 0.09) thõa mãn
I.3. Tính các thông số.
I.3.1.Số vòng quay:
nđc=1458 (vòng/phút)
n 1=n đc/u đ=1458/2,5=583,2 (v/p)
n 2=n 1/un=583,2/2,87 =203,2(v/p)
n 3=n 2/uc=203 ,2 /2,39 =85 (v/p).
Plv =6,72 kW ;
Plv 6.72
P3 = = =6,79 kw
ol nt 0.99*1
P 6,79
P2 = 3 = =7 k w
olbr 0.99*0.98
P 7
P= 2 = =7,22 kw
1
olbr 0.99*0.98
Pct =7,58 kw
I.3.2. Mô men củ a động cơ, các trục 1 , 2, 3 và của trục công tác.
Pdc 7,58
Tđc = 9,55. 106. 9,55.106. 4 9650N.mm.
ndc 1458
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
P 7, 22
T1 = .9,55.106. .9,55.106.
1
118229 N.mm.
n1 583, 2
P 7
T2 = 9,55. 106 . 2 9,55.106 . 328986 N.mm.
n2 203, 2
P 6,79
T3 = 9,55. 106. 3 9,55.106 . 762876 N.mm.
n3 85
Từ những kế t quả tính toán trên ta có bảng sau:
Trục Động cơ I II III
Th.số
T.S truyề n Ud=2,5 Un=2,87 Uc= 2 ,39
P(kW) 7,58 7 ,22 7 6 ,79
n (vg/ph) 1458 583 203 85
T(N.mm) 49650 118229 328986 762876
PHẦN II. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY.
I. TÍNH BỘ TRUYỀN ĐAI
1.1Chọn loại đai và tiết diện đai
-Theo hình 4.1 ta chọn loạ i đai thường tiết diện đai
1.2 Xác định thông số c ủa bộ truyền
- Đường kính bánh đai nhỏ được chọn theo bảng 4.13 theo tiết diện đai là
d1 =160 (mm)
-Vậ n tốc đai :
v=л d1 n1 /60000 (m/s)
= 3,14.160.1458/60000=12,2 (m/s) nhỏ hơn vận tốc cho phép
Vmax =25(m/s).
-Theo công thức 4.2 :
d 2 =u d1 (1-ε)
-Trong đó : u-tỉ số truyền
ε –hệ số trượt (0,01-0,02)
chọn ε =0,02
d 2 =2,5.160 (1-0,02)=392 (mm)
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
-Theo bảng 4.26 chọn đường kính tiêu chuẩn của d 2 =400 (mm)
-Như vậy theo tỉ số truyền thực tế
ut = d 2 /( d1 (1- ε))=400/{160(1-0,02)}=2,55
-Kiểm tra tỉ số truyền
u=( ut -u)/u={(2,55 -2,5)/2,5 }.100%=2%
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
z=7,58 .1,25/(2,71.0,94.0,95.1,135.0,9)=3,63
lấy z=4 đai
- chiều rộng bánh đai , theo công thức 4.17 và bảng 4.21
B=(z-1)t+2e=3.19+2.12,5=82 mm
-Đường kính ngoài của bánh đai
d a =d+2 h0 =160+2.4,2=168,4 (mm)
1.4 Xác định lực căng ban đầu và lực căng tác dụng lên trục
-Theo 4.19
F0 =780. P . K d /(v. C .z)+ Fv
1
Fv = qm . v2 -đ ịnh kỳ điều chỉnh lực căng
Trong đó :
Với qm =0,178 kg/m –tra bảng 4.22
Fv =0,178. 12, 22 =26,5 (N)
Do đó F0 =780.7,58.1,25/(12,2.0,94.4 )+26,5
=188 (N)
-theo 4.21 lực tác dụng lên trụ c là:
Fr =2. F0 .z..sin( 1 /2)
=2. 188.4.sin(156/2)=1471 (N)
1 .5 Các thông số hình học và kích thước bộ truyền đai
Đườn g kính bánh đai nhỏ d1 =160 (mm)
Đường kính bánh đai lớn d 2 =400 (mm)
Đường kính ngoài của bánh đai d a = 168,4( mm)
1 =156
Góc ôm
Khoảng cách trục a = 573( mm)
Chiều rộng bánh đai B = 82( mm)
Chiều dài đai l = 2000 (mm)
Số đai z=4
Lực tác dụng lên trục Fr =1471 (N)
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
II.TÍNH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GI ẢM TỐC
1. Chọn vậ t liệu:
Do không có yêu cầu gì đặc biệ t và theo quan điểm thống nhất hóa trong
thiế t kế ,thuận tiện trong việc gia công chế tạo , ở đ ây ta chọn vật liệu làm các bánh
răng như nhau
Với HB1 HB 2 (10 15)
Cụ thể chọn vật liệu là thép 45 tôi cả i thiện
Bánh nhỏ : HB=241…285 có
b1 850MPa.
ch1 580MPa.
Chọn HB 1=250
Bánh răng lớn : HB=192…240 có
b 2 750 MPa.
ch 2 450 MPa.
Chọn HB 2=220
2.Ứng suất cho phép
a.Ứng suấ t tiếp xúc cho phép[σH] và ứng suất uố n cho phép [σF]
theo công thức 6.1 và 6.2:
[ H ] ( 0 H lim S H ).Z R .Z v .K xH .K HL
[ F ] ( 0 F lim S F ).YR .Ys .K xF .K FC K FL
Trong đó:
ZR -hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám b ề mặt răng làm việc
Zv - h ệ xố xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng
KxH – hệ số xét đến ảnh hưởng củ a kích thước bánh răng
YR – hệ số xét đến ảnh hưởng của đ ộ nhám bề mặt răng
YS – hệ số xét đến độ hạy của vậ t liệu đối v ới tập chung ưngs suất
KxF –hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uố n.
Tính thiế kế, ta lấy sơ b ộ
Z R .Z V .K xH 1
YR .YS .K xF 1
KFC – h ệ số xét đến ảnh hưởng của đặt tải, do tải mộ t chiều nên
KFC=1
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
SH, SF –hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn. tra bảng 6.2 ta có
: SH=1,1; SF=1,75.
0 H lim ; 0 F lim -Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng v ới
chu kì c ơ sở (bảng 6.2)
Ta có
0 H lim 0 H lim 2.HB1 70 2.250 70 570( MPa )
1 3
0 F lim 0 F lim 1,8.HB1 1,8.250 450( MPa )
1 3
0 H lim 0 H lim 2.HB2 70 2.220 70 510( MPa)
2 4
0 F2 lim 0 F4 lim 1,8.HB2 1,8.220 396( MPa ) .
KHL, KFL -h ệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ v à
chế độ tả i trọng của bộ truyền, xác định theo công thức 6.3 và 6.4:
N HO
K HL mH
N HE
N FO
K FL mF
N FE
mH, mF-b ậc của đường cong mỏ i khi thử về độ bền tiếp xúc và độ
bền uốn uốn.
Vì HB ≤ 3 50: mH = 6, mF = 6 .
NHO, NFO – số chu kì ứng suất khi thử về độ bền tiếp xúc và uốn.
N HO 30.H HB4
2,
N HO1 30.2502, 4 1,71.107.
N HO2 30.2202,4 1, 26.107.
NFO =4.10 6 ( đối với tất cả các loạ i thép)
Theo 6.7:
NHE, NFE - số chu kì thay đổi ứng suấ t tương đương.
Do tả i trọng thay đổi nên ta có:
NHE =60c (Ti/Tmax)3niti
NHE =60cn i/uj. ti (Ti/Tmax)3ti/tck
NFE =60c (Ti/Tmax)6n iti
NFE =60cnj/u j. ti (Ti/T max)6ti/tck
c- số lần ăn khớp trong một vòng quay (c=1)
ni- số vòng quay trụ c thứ j trong 1 phút ở chế độ thứ i
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
ti- thời gian làm việ c ở chế độ thứ i
Ih= ti - Tổng số giờ làm việc (thời hạn phục vụ) .
Ih=5.300.2.8=24000h
Với bộ truyề n cấp nhanh bánh trụ răng nghiêng.
Ta có:
60.1.583
.24000.(0,83.0,6 13.0,2) 14,8.107 >NHO1=1,71.10 7
N HE1
2,87
do đó KHL1=1
ứng suất tiếp xúc ( sơ bộ) cho phép :
[ H ] o . KHL1/SH
H lim
Với SH= 1,1
[ H ] 1sb=570.1/1 ,1=518,2 MPa
[ H ] 2sb=510.1/1 ,1=436,6 MPa
Suy ra [ H ] m12=( [ H ] 1sb+ [ H ] 2sb)/2=(518,2+436,6 )/2=477,4 MPa
Ta thấy [ H ] m12
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
60.1.203
.24000(0,86 0,6 16 0, 2) 4, 4.107 N FO 4.106
N FE2
2,39
do đó KFL2=1
ứng suất uốn ( sơ bộ) cho phép:
[ F ] o . KFL2/SF
F lim
[ F ] 3sb=450.1/1,75=257,14 MPa
[ F ] 4sb=423.1/1,75=241,7 MPa
b.Ứng suấ t tiếp xúc cho p hép khi quá tải:
[ H ] max 2,8. ch (công thức 6.13)
[ H ]1 max [ H ]3 max 2,8.580 1624[ MPa ]
[ H ] 2 max [ H ] 4 max 2,8.450 1260[ MPa]
c.Ứng suấ t uốn c ho phép khi quá tải:
[ F ]max 0,8. ch =2,8.450=1260 Mpa(công thức 6.14)
[ F ] 1max= [ F ] 3max=0,8 ch1=0,8.580=464 MPa
[ F ] 2max= [ F ] 4max=0,8 ch2=0,8.450=360 MPa
3 . Truyền độ ng bánh răng trụ nghiêng
3.1. Đố i với cấp nhanh .
a. Các thông số cơ bản của bộ truyề n.
Khoảng cách trục a w1
Theo công thức (6.15a):
T1.k H
aw1 K a .(u1 1) 3
[ H ]2 .u1. ba
2
T1 =118229 (Nmm); và tra Bảng 6.5 ta có: Ka=43; Kd=67,5
ba -hệ số chọn theo bảng 6.6: ba 0,3 0,5 .chọn ba =0,4
k H - hệ số khi xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng khi
tính theo sức bền tiếp xúc .
Chọn theo bảng 6 .7 với bd 0,53. ba .(u1 1) 0,53.0, 4.(2,87 1) 0,8
Chọn được K H . =1,12.(sơ đồ 2)
118229.1,12
aw1 43.(2,87 1). 3 130[ mm].
490,92.2,87.0, 4
Chọn a w1=140 mm
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
b .Các thông số ăn khớp.
- Xác định môđun m:
Theo 6.17
m12=(0,01 0,02) aw1 =1,4 2,8
Theo bảng 6.8: Ch ọn m12=2,5 .
-Xác định số răng , hê số dịch chỉnh
Chọn sơ bộ =10 , do đó cos =0,9848
Theo công thức 6.31 ta có:
Số răng bánh nhỏ:
z1 =2 aw1. cos /[m( u 1+1)]=2.140.0,9848/[2,5.(2,87+1)]=28,5
Chọn z1=28(răng)
Số răng bánh lớn
z2=u1.z1=2,87.28=80,36 (răng)
Chọn z2=80 răng
zt=z 1+z 2=23+80=108 .
Tỷ số truyền thực:
z2 80
ut1 2,86.
z1 28
Sai lệ ch tỷ số truyền :
u u 2,87 2,86
u 1 t1 100% .100% 0,35%
u1 2,87
cos = m12.(z1+z2)/( 2 aw1)=2,5.108/(2.140)=0,9643
=15,36 =15 22’
Theo bảng 6.9 truyền động bánh răng nghiêng với z1 =28 >zmin(=16 )+2
Vậy h ệ số dịch chỉnh x=0, y=0
c .kiể m nghiệ m răng về độ bề n tiếp xúc
Công thức 6.33 ứng suấ t tiếp xúc trên mặ t răng làm việ c là
2.T1 .K H .(ut 1)
H Z M .Z H .Z . [ H ].
bw .u.d w1 2
ZM –Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu bánh răng
Bảng 6.5 : Zm = 274[MPa]1/3 .
Theo (6.35)
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
tg b=cos t..tg
với t= tw=arctg(tg /cos )=arctg(tg20/0,9848)
=20 17' (đ ối với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh)
Với =20 theo bảng 6.11
ZH –hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
Z H 2. cos b / sin 2 tw
b - Góc nghiêng răng trên mặt trụ cơ s ở
tg b cos t .tg .= cos20 17' tg15 21’32”=0,257
b =14 41'
ở đây : αt – góc profil răng. αtw là góc ăn khớp.
2cos140 41'
ZH 1,72
sin 2.20017 '
Zε-h ệ số xét đến sự trùng khớp của hai bánh răng , xác định theo hệ
số trùng khớp dọc .
bw . sin 0, 4.140.sin15 22 '
= =1 ,9 ;
m. 2,5.3,14
với bw là bề rộng vành răng.
bw= ba .a w1=0,4 .140=56
Khi đó theo công th ức (6.36a):
Z 1 / .
Với ε α -hệ số trùng khớp ngang ,có thể tính gần đúng theo
công thức:
1 1 1 1
1,88 3, 2 cos 1,88 3, 2 cos15 22 ' 1, 664.
z1 z2 28 80
Z 1 /1, 664 0,775.
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
d w1 =2 aw1 /(ut+1) =2.140/(2,86+1) = 72,539
KH –hệ số tải trọng khi tính toán tiếp xúc
K H K H .K H .K Hv .
Với K H =1,15 là hệ số kể đến sự phân bố không đều tả i
trọng trên chiều rộng vành răng. (tra bảng 6.7).
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
K H =1 ,13(v ới bánh răng trụ) -hệ số xét đến sự phân bố
không đều tả i trọng do các đôi răng cùng ăn khớp.với bánh răng
nghiêng thì tra bả ng (6.14 ). với vận tố c vòng v, tính theo công thức:
v=πdw1n1/60000 (m/s)
v=3,14.72,5.583/60000=2 ,214m/s
K Hv - hệ số kể đến tải trọng động tác dụng lên vùng ăn khớp.
Công thức 6.41 :
H .bw1.d w1
K Hv 1 .
2.T1.K H .K H
T1-momen xoắn trên trục 1. T1=118229(Nmm)
H H .g o .v. aw / u t .
H -hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp.
Tra bảng 6.15: H =0,002.
go-hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng
tra bảng 6.16, với vận tốc vòng v=2,214 (m/s) ta chọn cấp
chính xác theo mức làm việc êm là 9. ( tra bảng 6.13)
ta có: go = 73.
H 0, 002.73.2, 2. 140 / 2,86 2, 26
2, 26.56.72,539
K Hv 1 1, 03.
2.118229.1,15.1,13
K H = K H . K H . K Hv
1,15.1,13.1, 03 1,34.
2.118229.1,34.(2,86 1)
H 274.1, 72.0, 775. 437,96[ MPa ]
56.2,86.72,539 2
Xác đ ịnh chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép ;
Theo 6.1Với v=2,2(m/s)
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
2.T1.K F .Y .Y .YF 1
F 1
F1
bw .d w1 .m
F YF
F2 1 2 [ F1 ]
YF1
trong đó
1 1
0,6 (h ệ số kể đén sự trùng khớp, với εα là h ệ số
Y
1, 664
trùng khớp ngang).
0 15,36
0,89 (hệ số kể đến độ nghiêng của răng).
Y 1 1
140 140
YF1 , YF2 - hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 phụ thuộc vào số răng
tương đương
Z1 28
Z v1 31
cos cos 150360
3 3
Z2 80
89 .
Z v2
cos cos 1536
3 3
Tra bảng 6 .18,với hệ số dịch ch ỉnh x1 =0 , x2 =0
YF 1 3,8.
ta có:
YF 2 3,61
K F - hệ số tải trọng khi tính về uốn.
K F K F .K F .K Fv .
K F - h ệ số xét đến sự phân bố không dều tải trọng trên chiều rộng
vành răng khi tính bả ng 6.7: K F =1,32.
K F - h ệ số xét đến sự phân bố không dều tải trọng cho các đôi răng
đồng th ời khi tính về uốn bảng 6.14, với cấp chính xác về mức làm
việc êm là 6, ta có: K F =1,37.
K Fv - h ệ số kể đến tải trọng động trong vùng ăn khớp:
F .bw .d w 1
K Fv 1 .
2.T .K F .K F
bw ba .aw 0,5.140=70
aw
.
F F .g 0 .v.
ut
F 0, 006 . (bảng 6.15 ).
g 0 73 . (bảng 6.16).
v= d w1n1 / 60000 =2 ,2 (m/s)
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
140
6,74
F 0, 006.73.2, 2.
2,86
6, 74.70.72,5
1,08
K Fv 1
2.118229.1,32.1,37
K F K F .K F .K Fv 1,32.1,37.1, 08 1,95
Vậy:
2.118229.1,95.0,588.0,89.3,8
F1 72,3[ MPa ]
70.72,5.2,5
Và:
72,3.3, 61
F2 F 1YF 2 / YF 1 68,685[ MPa ]
3,8
Với m = 2,5; YS = 1 ,08- 0,0695ln2,5 = 1,22
Chế tạo bánh răng bằng dao phay nên YR = 1
Do da < 400mm n ên KxF = 1 khi đó
F1 F 1sb .YS .YR .K xF 257.1,022.1.1=262,654 Mpa
F 2 F 2sb .YS .YR .K xF 226,3.1,022.1.1=231,279 Mpa
F1=47,64 MPa < [F1] = 26 2,654Mpa; và
F2=45,24 MPa < [F2] = 23 1,279 Mpa
Do vây bánh răng đả m bả o điều kiện bền về uốn.
e .Kiể m nghiệ m về quá tải:
Ứng suất tiếp cực đại:
Công thức 6.48:
H max H . k qt [ H ] max .
Tmax
k qt - hệ số quá tải : kqt 1.
Tdn
H 1max 437,96. 1 437.96 [ H ]max 1260[ MPa ].
Ứng suất uốn cực đại
công thức 6 .49:
F 1max F 1.kqt 90,86.1 90,86[ MPa ] [ F 1 ]max 464[ MPa ].
F max F .kqt 86,31.1 86,31[ MPa ] [ F 2 ]max 360[ MPa ].
2 2
f. Các thông số hình học và kích thư ớc bộ truyền cấp nhanh:
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
- ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ-CHI TIẾT MÁY
GVHD: VĂN HỮU THỊNH
aw = 140[mm].
- Khoảng cách trụ c:
m =2,5.
- Mô đun pháp:
bw =56[mm].
- c hiều rộng vành răng:
ut = 2,86.
- Tỉ số truyền :
= 15,36 0
- Góc nghiêng của răng:
Z 1 = 2 8 ; Z2 = 80.
- Số răng các bánh răng:
x 1 = 0; x2 = 0
- Hệ số d ịch chỉnh:
Theo bảng 6.11 :
- Đường kính vòng chia :
d1 =72,59 mm
d2= =207,41 mm
-Đường kính vòng lăn:
dw1=72,5 mm
dw2= 207,35 mm
d a1 77,59(mm)
- Đường kính đỉnh răng :
d a 2 221, 41( mm)
d f 1 66,34(mm)
- Đường kính đáy răng:
d f 2 201,91mm
-Đường kính vòng cơ sở:
db1=d1cosα=72,59 .cos200=68,2 mm
db2=d2cosα=207,41.cos200=194,9 mm
-Góc profil gôc: α= 20 0
-Góc profil răng: αt= 200 17’
-Góc ăn khớp: αtw= 2 00 17’
-Hệ số dịch ch ỉnh xt1=0;xt2=0
2. 2. Đối với cấp châm.(bánh răng nghiêng)
1. Các thông số c ơ bản của bộ truyề n.
Khoả ng cách trục aw2
Theo công thức (6.15a):
T2 .k H
aw 2 ka .(u2 1) 3
[ H ]2 .u2 . ba
T2 là mômen xoắn trên trục công tác tương ứng với một cặp bánh răng của
bộ phân đôi. T =328986 (N.mm)
2
[ H ] - ứ ng suấ t tiếp xúc cho phép.
SVTH: LÊ CÔNG THÀNH
MSSV: 06103120
nguon tai.lieu . vn