Xem mẫu

  1. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ Máy tiện ren vít vạn năng 1
  2. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG Lời nói đầu Một trong những nội dung đặc biệt quan trọng của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật trên toàn cầu nói chung và với sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước ta nói riêng hiện nay đó là việt cơ khí hoá và tự động hoá quá trình sản xuất. Nó nhằm tăng năng xuất lao động và phát triển nền kinh tế quốc dân. Trong đó công nghiệp chế tạo máy công cụ và thiết bị đóng vai trò then chốt . Để đáp ứng nhu cầu này, đi đôi với công việc nghiên cứu,thiết kế nâng cấp máy công cụ là trang bị đầy đủ những kiến thức sâu rộng về máy công cụ và trang thiết bị cơ khí cũng như khả năng áp dụng lý luận khoa học thực tiễn sản xuất cho đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật là không thể thiếu được. Với những kiến thức đã được trang bị, sự hướng dẫn nhiệt tình của các thầy giáo cũng như sự cố gắng cuả bản thân. Đến naynhiệm vụ đồ án máy công cụ được giao cơ bản em đã hoàn thành. Trong toàn bộ quá trình tính toán thiết kế máy mới " Máy tiện ren vít vạn năng "có thể nhiều hạn chế. Rất mong được sự chỉ bảo của các thầy giáo và cộng sự. Phần tính toán thiết kế máy mới gồm các nội dung sau: Chương I : Nghiên cứu máy tương tự -chọn máy chuẩn Chương II :Thiết kế máy mới Chương III : Tính toán sức bền chi tiết máy Chương IV :Thiết kế hệ thống điều khiển 2
  3. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC MÁY CÔNG CỤ CHƯƠNG 1 : NGHIÊN CỨU MÁY ĐÃ CÓ . 1.1Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ. Tính Năng Kỹ thuật. P82 P81 P79 P83 Công suất động cơ(kw) 7/1,7 4,5/1,7 2,8 10/2,8 Phạm vi điều chỉnh tốc 301500 651800 1101230 301500 độ nmin- nmax v/ph Số cấp tốc độ zn 18 16 8 18 Phạm vi đIều chỉnh 23,51180 35980 252850 23,51180 lượng chạy dao smin –smax mm/ph Số lượng chạy dao zs 18 16 8 18 Với số liệu máy ta cần thiết kế mới là: Công suất động cơ N=7KW Phạm vi điều chỉnh tốc độ :301500 Số cấp tốc độ Zn=18 Phạm vi điều chỉnh lượng chạy dao: 252500 Số lượng chạy dao:Zs=18 động cơ chạy dao:1,7KW ta thấy rằng số liệu của máy cần thiết kế mới gần giống với tính năng kỹ thuật của máy P82(6H82) do đó ta lấy máy 6H82 làm máy chuẩn. 1.2 phân tích phương án máy tham khảo (6H82) 1.2.1Các xích truyền động trong sơ đồ dộng của máy a)chuyển động chính : 3
  4. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG  19   18   36   47   52     26  16   39   38  nMT. . . .   ntrục chính 54  39   26  19       22   28   71   33   37     trục chính có 18 tốc độ khác nhau từ (301500)v/ph. b) Chuyển động chạy dao gồm có chạy dao dọc ,chạy dao ngang và chạy dao đứng . xích chạy dao dọc . nMT2  tP  36   18   18   40   40     26 20  27   21   40  28 18 33 18 18 nMT2. . .  . .  . . .6  tP 44 68 27 37  13 18 40  35 33 37 16 18     .   18   24   45 40 40   36   34     xích chạy dao ngang nMT2  tP  36   18   18   40   40       28 18 33 26 20 27 21 nMT2. . .  . .  40 . . .6  tP 44 68  27   37   13 18 40  35 33 33     .   18   24   45 40 40   36   34     xích chạy dao đứng. nMT2  tP 4
  5. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG  36   18   18   40   40       28 18 22 1 26 20 27 21 nMT2. . .  . .  40 . . .6  tP 44 68  27   37   13 18 40  35 33 33 2     .   18   24   45 40 40   36   34     trong đó khi gạt M1 sang trái ta có đường truyền chạy chậm(cơ cấu phản hồi  13 18 40   45 . 40 40  )   khi gạt M1 sang phải ta có đường truyền chạy dao trung bình(đường truyền trực 40 tiếp ) 40 28 18 đóng ly hợp M2 sang trái ,truyền tới bánh răng , tới các trục vít me dọc 35 33 ,ngang đứng thực hiện chạy dao Sd , Sng , Sđ. chuyển động chạy dao nhanh. Xích nối từ động cơ chạy dao (không đi qua hộp chạy dao )đi tắt từ động cơ 26 44 57 28 18 NMT2. 44 57 43 35 33 28 18 đóng ly hợp M2 sang phải ,truyền tới bánh răng , tới các vít me dọc ,ngang 35 33 ,đứng. 1.2.2 phương án không gian ,phương án thứ tự của hộp tốc độ. phương án không gian Z=3.3.2=18 1.2.3 Đồ thị vòng quay của hộp tốc độ. 26 ta có n0=nđc.i0=1440. =693,33 54 để dễ vẽ ta lấy n0=n15=750v/ph với nhóm 1: i1=16/39=1,26x1  x1=-4 5
  6. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG i2=22/33=1,26x2  x2=-3 i3=19/36=1,26x3  x3=-2 nhóm 2 i4=18/42=1,26x4  x4=-4 i5 =28/37=1,26x5  x5=-1 i6=39/26=1,26x6  x6=2 nhóm 3 i7=82/38=1,26x7  x7=3 i8=19/71=1,26x8  x8=-6 từ đó ta vẽ được đồ thị vòng quay của hộp 1.2.4 nhận xét: Từ đồ thị vòng quay ta có nhận xét Với phương án này thì lượng mở ,tỉ số truyền của các nhóm thay đổi từ từ đều đặn tức là có dạng rẻ quạt do đó làm cho kích thước của hộp nhỏ gọn ,bố trí các cơ cấu truyền động trong hộp chặt chẽ nhất 1.2.5 phương án không gian, phương án thứ tự của hộp chạy dao phương án không gian: Z=3.3.2=18 Phương án thứ tự 6
  7. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG Do có cơ cấu phản hồi nên có biến hình dẫn đến phương án thứ tự của hộp chạy dao thay đổivới Z=3.3.2 được tách làm 2 Do dùng cơ cấu phản hồi nên ta chọn phương án này 1.2.6 Đồ thị vòng quay của hộp chạy dao . với đường chạy dao thấp và trung bình. 26 20 N0 = nđc . i1.i2 = 1440. . = 250,26.. .. 44 68 Nhóm 1: i1=18/36=1/2=x1  x1  -3 i2= 36/18=2/1=x2  x2  3 i3=27/27=1=x3  x3=0 Nhóm 2: i4=18/40=1/2,2=x4  x4  -3 i5=21/37=0,568=x5  x5  -2 i6=24/30=0,8=x6  x6  -1 Cặp bánh răng phản hồi: i7=13/45=0,28=x7  x7  -6 Với đường chạy dao nhanh. 26 N0=nđc.i1= 1446. =850.909.. .. 44 ta có đồ thị vòng quay. 7
  8. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG 1.2.7 Nhận xét: Từ đồ thị vòng quay ta thấy người ta không dùng phương án hình rẽ quạt vì trong hộp chạy dao thường người ta dùng một loại modun nên việc giảm thấp số vòng quay trung gian không làm tăng kích thước bộ truyền nên việc dùng phương án thay đổi thứ tự này hoặc khác không ảnh hưởng nhiều đến kích thước của hộp. Phương án chọn cuối cùng của máy là: 3[3]x3[1]x2[6] 8
  9. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG THIẾT KẾ MÁY MỚI 1 TÍNH NĂNG CỦA MÁY 1.1 Hộp tốc độ : Z=18 =1,26 nmin=30v/ph 1.2 Hộp chạy dao Z=18 =1,26 Sdọc=(4/3)Sngang =2 Sdung=25 mm/ph Snhanh=2500 2 THẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ 2.1 Tra số vòng quay tiêu chuẩn 30-37,5- 47,5 – 60 – 75 – 95 – 118 – 132 – 150 – 190 – 235 – 360 – 375 – 475 – 750 – 950 – 1180 – 1500 BẢNG 2 PA KHÔNG GIAN HỘP TỐC ĐỘ 3x3x2 3x2x3 2x3x3 tsbr 2(3+3+2) 2(3+3+2) 2(3+3+2) Chiều dài 19b+18f 19b+18f 19b+18f 9
  10. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG Ta thấy phương án không gian bố trí như phuơng án 1 là thích hợp nhất vì :theo phương án này thì kích thước trục sẽ nhỏ nhất Do đó ta chọn phương án 1 làm phương án cơ sở 2.2 Phương án thứ tự hộp pa dd 1: 3: 9 1: 6: 3 6: 2:  9 12 12 Xmax  Xmax  Xmax  ®at kh«ng ®at kh«ng ®at vẽ lưới lết cấu của hộp giảm tốc : vẽ lưới kết cấu của 2 phương án : 10
  11. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG *Nhận xét : Từ luới kết cấu ta thấy - Với phương án [1] [3] [9] thì lưới kết cấu có hình rẻ quạt lượng mở không lớn lắm - Còn phương án [6] [2] [1] không có hình rẻ quạt lượng mở lươí kết câu rất dốc 11
  12. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG Từ đó ta thấy phương án không gian [1] [3] [9] là hợp lý nhất 2.3 Đồ thị vòng quay của hộp tốc độ - Chọn số vòng quay của động cơ là 1450 v/ph ta có nmin =ndc.u0.u1u4u7 30 =1450 u0.u1u4u7 chọn u7= -6 u4=-4 chọn n0=n14=600  u0= Ta có đồ thị vòng quay 30 37,5 47,5 60 75 95118 150 190 235 300 375 475 600 750 950 1180 1500 2.4 Tính sô răng * Nhóm 1 : i1=1/3 =1/2  f1+ g1=1 + 2 = 3 i1=1/2=8/13  f2+ g2=8 + 13 = 21 = 3. 7 i1=1/1=4/5  f3+ g3=4 + 5 = 9  K1= 9.7 = 63 E1= 17.3/ 1.63
  13. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG  Z1=63.1 = 63 Z1 = 21 Z1’= 42 Z2 = 24 Z2’= 39 Z3 = 28 Z3’= 35 * Nhóm 2 : i4=1/4=2/5  f4+ g4=2+ 5 = 7 i5=1/1=4/5  f5+ g5=4+ 5 = 9 i6=2=13/8  f6+ g6=13 + 8 = 21 =3.7  K2= 9.7 = 63 E2= 17.3/ 1.63
  14. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG 2 1450 31/75 .24/39 . 18/45 18/72 36,68 37.5 -1,7 3 1450 31/75 .28/35 . 18/45 18/72 48 47,5 1,1 4 1450 31/75 .21/42 . 28/35 18/72 59,93 60 0 5 1450 31/75 .24/39 . 28/35 18/72 73,76 75 -1,7 6 1450 31/75 .28/35 . 28/35 18/72 95,89 95 1 7 1450 31/75 .21/42 . 39/24 18/72 121,74 118 3,2 8 1450 31/75 .24/39 . 39/24 18/72 149,83 140 0,1 9 1450 31/75 .28/35 . 39/24 18/72 194,74 190 2,5 10 1450 31/75 .21/42 . 18/45 60/30 239,73 235 2 11 1450 31/75 .24/39 . 18/45 60/30 295,06 300 -1,6 12 1450 31/75 .28/35 . 18/45 60/30 383,57 375 2,3 13 1450 31/75 .21/42 . 28/35 60/30 479,47 475 1 14 1450 31/75 .24/39 . 28/35 60/30 590 600 -1,7 15 1450 31/75 .28/35 . 28/35 60/30 767 750 2,3 16 1450 31/75 .21/42 . 39/24 60/30 973,92 950 2,5 17 1450 31/75 .24/39 . 39/24 60/30 1198,67 1180 1,5 18 1450 31/75 .28/35 . 39/24 60/30 1558,3 1500 4 14
  15. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG Nhìn vào bảng ta thấy : sai số vòng quay là do sai số hệ thống gây ra do đó ta sửă sai số này bằng cách thay cặp bánh răn g 24/39 bằng cặp 25/38 và chấp dịch chỉnh bánh răng Sauk hi thay ta có dồ thị sai số như sau : 2.5 Thiết kế hộp chạy dao Z=18 =1.26 Sdmin=4/3Sngmin=2Sdungmin=25 mm/ ph Snh=2500 mm/ph *Phân tích : - Hộp chạy dao phân theo cấp số nhân - Dùng hệ thống vít me đai ốc - Động cơ phụ có N=1,7 Kw , n=1450 - chọn td=6 mm do lượgn chạy dao ngang và dứng chênh nhau bằng một hệ số ta chọn tốc độ của các trục truyền xích chạy dao như nhau cho nên ta dùng bước vít me truyền đén các xích này khác nhau đúng bằng lượng chênh của các xích này: 4 4 tng= td= .6=8 mm 3 3 tdung=2 td=2.6=12 mm 15
  16. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG *Thiết kế hộp chạy dao theo lượng chạy dao dọc chuỗi vòng quay của hộp chay dao : 25- 31,5 – 39,69 – 50 – 63 – 79,4 – 100 – 126 - 158,8 - 200,1- 252 -317,7 – 400,3 – 504,4- 635,5 – 800,8 – 1009,9 – 1271,3 Tương ứng chuỗi số vòng quay của hộp chạy dao như sau 4,167- 5,25 …. - Số nhóm tỷ số truyền giống như hộp tốc độ số nhóm tỷ só truyền ít nhất là 3 nhóm - Từ đó ta có phuơng án không gian theo bảng sau: pa 332 233 323 Số bánh 16 16 16 răng Số trục 4 4 4 * chọn phương án thứ tự là 3 x 3 x 2 = 18 -Do trong hộp người ta thường dùng một loại mô đun cho nên chọn phương án thứ tự này hay phương án không gian kia hầu như không ảnh huởng đến kích thước hộp chạy dao Các phuơng án thứ tự : - [6] [2] [1] - [1] [3] [9] - [6] [1] [3] - [3] [1] [9] - Trong các phương án trên ta chọn phuơng án [3] [1] [9] từ đó ta có lưới kết cấu : 16
  17. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG * Đặc tính hộp chạy dao : - trục có vân tốc thấp - Dùng cơ cấu phản hồi - Số trục nhiều * Phân tích tương tự như hộp chạy dao ta có dồ thị vòng quay như sau : 17
  18. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG Tính số răng của các cặp bánh răng * Nhóm 1 : -i1=3=2/1 có f1+ g1=2+1 = 3 - i2=0= 1/1 f2+ g2=1+1 = 2 -i3=-3=1/2 có f3+ g3=2+1 = 3 từ đó ta có k1=6 chọn E=12  1=6 x 12 =72 Z1=48 Z1’= 24 Z2=36 Z2’=36 Z3=24 Z3’=48 * Nhóm 2 : -i4=-4 =2/5 có f4+ g4=2+5 = 7 - i5=-3= 1/2 f5+ g5=1+2 = 3 18
  19. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG -i6=-2=8/13 có f6+ g6=8+13 = 21 - i7=-5=1/3 có f7+ g7=1+3 = 4 từ đó ta có k1=21.4 = 84 chọn E=1  1=1x 84 =84 Z4=24 Z4’= 60 Z5=28 Z5’=56 Z6=32 Z6’=52 Z7=21 Z6’=63 (cặp bánh răng phản hồi) *các nhóm còn lại : Do tỷ số truyền bằng 1 nên ta chọn số răng hai bánh răng bằng nhau sao cho khi nắp giáp thì nó thoả mãn điều kiện náp giáp *Bảng tính sai số lượng chạy dao dọc tt xích truyền Stt Slt  S1 144012/41.16/40.24/48.24/60.21/63.24/60.6 26,65 25 6,6(1,5) S2 144012/41.16/40.24/48.28/56.21/63.24/60.6 33.31 31,5 5,7(0,7) S3 144012/41.16/40.24/48.32/52.21/63.24/60.6 40,6 39,69 2,3(=1,9) S4 144012/41.16/40.36/36.24/60.21/63.24/60.6 53,3 50 6,6 S5 144012/41.16/40.36/36.28/56.21/63.24/60.6 66,62 63 5,7 S6 144012/41.16/40.36/36.32/52.21/63.24/60.6 81,26 79,4 2.3 S7 144012/41.16/40.48/24.24/60.21/63.24/60.6 106.6 100 6.6 S8 144012/41.16/40.48/24.28/56.21/63.24/60.6 133,24 126 5.7 S9 144012/41.16/40.48/24.32/52.21/63.24/60.6 162,4 158,8 2.3 S10 144012/41.16/40.24/48.24/60.6 202,03 200,1 1 S11 144012/41.16/40.24/48.28/56.6 252,9 252 1,2 S12 144012/41.16/40.24/48.32/52.6 311,2 317,7 -2 S13 144012/41.16/40.36/36.24/60.6 404,6 400,3 1 19
  20. ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ NGUYỄN HỮU TÚ - TẠ VIẾT THẮNG S14 144012/41.16/40.36/36.28/56.6 505,8 504,4 0,3 S15 144012/41.16/40.36/36.32/52.6 622,5 635,5 -2 S16 144012/41.16/40.48/24.24/60.6 809,2 800,8 1,1 S17 144012/41.16/40.48/24.28/56.6 1011,5 1009,9 0,2 S18 144012/41.16/40.48/24.32/52.6 1245 1271,3 -2 Nhìn vào đồ thị ta thấy sai số lượng chạy dao là do sai số hệ thống gây ra nên ta sửa sai số bằng cách thay cặp bánh răng 21/63 bằng cặp bánh răng 20/63 và chấp nhận dịch chỉnh Từ đó ta có đồ thị sai số như sau: 20
nguon tai.lieu . vn