Xem mẫu
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD:NGUYỄN VĂN TIẾN
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ MÔN HỌC
Giáo viên hướng dẫn : NGUYỄN VĂN TIẾN
Họ và tên sinh viên
Lớp
: THIỀU QUANG THỊNH
: 214DACCD04
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY CƠ KHÍ
1.CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU .
Mặt bằng và các số liệu ban đầu ghi trong bản kèm theo
2.NỘI DUNG VÀ CÁC PHẦN THUYẾT MINH TÍNH TOÁN Xác định phụ tải tính toán của nhà máy.
Chọn vị trí trạm, số lượng và dung lượng máy biến áp.
Chọn phương án nối dây cho mạng cung cấp điện trong nhà máy. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của mạng điện kinh tế .
Nhà máy lấy điện từ trạm biến áp khu vực cách nhà máy l=8km Điện áp ở thanh cái hạ áp của trạm biến áp khu vực U= 10KV
3.CÁC BẢN VẼ
Sơ đồ nguyên lý các phưong án nối dây. Sơ đồ nguyên lý mạng cao áp nhà máy. Mặt bằng phân xưởng
SVTH: THIỀU QUANG THỊNH 1 NHÓM: 5
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD:NGUYỄN VĂN TIẾN
DANH SÁCH MÁY CHO SƠ ĐỒ PHÂN XƯỞNG SCCK.
Stt Tên máy
Bộ phận máy
1 Máy cưa kiểu đại 2 Khoan bàn
5 Bàn khoan
6 Máy mài thô
7 Máy bào ngang 8 Máy xọc
9 Máy mài tròn vạn năng 10 Máy phay ren
11 Máy phay ren 12 Máy phay ren 13 Máy phay ren 14 Máy phay ren 15 Máy phay ren 16 Máy phay ren 17 Máy phay ren
Bộ phận lắp ráp 18 Máy khoan đứng 19 Cẩu trục
22 Máy khoan bàn
26 Bể dầu tăng nhiệt 27 Máy cạo
30 Máy mài thô
Bộ phận hàn hơi 31 Máy ren cắt liên hợp 33 Máy mài phá
34 Quạt lò rèn
38 Máy khoan đứng
Bộ phận sửa chửa điện 41 Bể ngâm dung dịch kiềm 42 Bể ngâm nước nóng
43 Máy cuốn dây 47 Máy cuốn dây 48 Bể tăng nhiệt 49 Tủ sấy
50 Máy khoan bàn 52 Máy mài thô
53 Bàn thử nghiệm thiết bị điện Bộ phận đúc đồng
55 Bể khử dầu mỏ 56 Lò để luyện khuôn
57 Lò điện để nấu chảy babic
58 Lò điện mạ thiết
Số lượng Loại
1 8513
2 NC12A 1 PA274 1 2A125 1 736
1 7A420 1 3A130 1 5D32t 1 5M82 1 1Â62 1 1X620 1 136
1 1616
1 1D63A 1 136A
1 2118
1 XH204 1 HC12A 1
1
1 3M634 1
1 HB31 1 3M634 1
1 2118
1 1 1 1 1 1 1
1 HC12A 1 3M634
1 1 1
1
Công suất Ghi chú (KW)
1 0.65 2.8 4.5 4.5 2.8 4.5 4.5 7 8.1 10 14 4.5 10 20
0.85 24.2 0.85 8.5 1 2.8
1.7 2.8 1.5 0.85
3 4 1.2 1 4 3
0.65 2.8 7
4 3 10
3.3
SVTH: THIỀU QUANG THỊNH 2 NHÓM: 5
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD:NGUYỄN VĂN TIẾN
60 Quạt lò đúc đồng 62 Máy khoan bàn
64 Máy uốn các tấm mỏng 65 Máy cài phá
66 Máy hàn điểm
69 Chỉnh lưu Salenium
1 1.5 1 NC12A 0.65 1 C237 1.7 1 3A634 2.8
1 MTP 25KVA
1 BCA5M 0.6 Kd%=25%
Sơ đồ mặt bằng phân xưởng:
Hæånïgâiãûnâãún 9
5 2 50m
6 50m
1 4
7 3 8
DANH SÁCH PHÂN XƯỞNG,CÔNG SUẤT ĐẶT, DIỆN TÍCH , LOẠI HỘ
SVTH: THIỀU QUANG THỊNH 3 NHÓM: 5
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD:NGUYỄN VĂN TIẾN
STT TÊN PHÂN XƯỞNG
1 Phân xưởng cơ khí 2 Phân xưởng lắp ráp
3 Phân xưởng nhiệt luyện 1 4 Phân xưởng nhiệt luyện 2 5 Phân xưởng sửa chửa cơ khí 6 Phân xưởng đúc
7 Phòng thí nghiệm 8 Trạm khí nén
9 Nhà hành chính
Pd(KW) S(m2) Loại hộ
750 45x20 3 1000 60x20 1 750 40x25 1 1000 60x20 1 45x15 3
950 48x20 3 190 30x9 1 800 45x10 1 180 30x10 1
PHẦN I
XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA NHÀ MÁY CƠ KHÍ
Để thiết kế cấp điện cho nhà máy cơ khí do chưa có thiết kế chi tiết bố trí các máy móc, thiết bị trên mặt bằng, do chỉ mới biết công suất đặt và diện tích của từng phân xưởng nên ta xác định phụ tải tính toán theo công suất đặt.
I.Xác định phụ tải tính toán các phân xưởng
Danh sách phân xưởng, công suất đặt, diện tích, loại hộ
STT TÊN PHÂN XƯỞNG 1 Phân xưởng cơ khí
2 Phân xưởng lắp ráp
3 Phân xưởng nhiệt luyện 1 4 Phân xưởng nhiệt luyện 2
5 Phân xưởng sửa chữa cơ khí 6 Phân xưởng đúc
7 Phòng thí nghiệm 8 Trạm khí nén
9 Nhà hành chính
Pđ(kw) S(m2) LOẠI HỘ 750 45x20 3
1000 60x25 1 750 40x25 1 1000 60x20 1 45x15 3
950 48x20 3 190 30x9 1 800 45x10 1
180 30x10 1
SVTH: THIỀU QUANG THỊNH 4 NHÓM: 5
ĐỒ ÁN CUNG CẤP ĐIỆN GVHD:NGUYỄN VĂN TIẾN
1.Phân xưởng cơ khí: Suất chiếu sáng :P0=15 (W/m2) Hệ số nhu cầu :knc=0,3
Hệ số công suất :Cos=0,6 =>tg=1,33 +Công suất tính toán động lực: Pttđl=Pđ.knc=750x0,3 =225(KW)
+Công suất tính toán chiếu sáng: Pttcs=P0.S=15x1000 =15000(W)=15(kW) +Công suất tác dụng tính toán phân xưởng: Pttpx=Pttđl+Pttcs=225+15= 240(kW)
+Công suất phản kháng tính toán phân xưởng: Qttpx=Pttpx.tg=240x1,33=319,2 (kVAr)
+Công suất toàn phần tính toán phân xưởng:
Sttpx= 2402 319,22 =400(kVA) 2.Phân xưởng nhiệt luyện 2:
Suất chiếu sáng: P0=15 (W/m2) Hệ số nhu cầu : knc=0,7
Hệ số công suất :Cos=0,9 => tg=0,48 +Công suất tính toán động lực: Pttđl=Pđ.knc=1000x0,7=700 (kW)
+Công suất tính toán chiếu sáng: Pttcs=P0.S=15x60x20=18000W=18 (kW)
+Công suất tác dụng tính toán phân xưởng: Pttpx=Pttdl+Pttcs=700 +18= 718 (kW)
+Công suất phản kháng tính toán phân xưởng: Qttpx=Pttpx.tg=743,875 x 0,48= 357,06(kVAr)
+Công suất toàn phần tính toán phân xưởng: Sttpx= 182 7182 =736(kVA)
3.Phân xưởng nhiệt luyện 1:
Xác định phụ tải theo công suất đặt và hệ số nhu cầu Tra phụ lục ta được:Knc =0.7
Hệ số công suất Cos=0,9 tg=0,48
+Suất chiếu sáng trên đơn vị diện tích (W/m2): P = 12÷15(W/m2), Chọn : P0=15 (W/m2)
+Công suất tính toán động lực
SVTH: THIỀU QUANG THỊNH 5 NHÓM: 5
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn