Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI -1- - 1 -ggggggggggggggggggggggggggggggdđ Trang1 PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN. 1.Chọn sơ đồ động (đề bài thiết kế cho sẳn) +1 động cơ điện +2 bộ truyền đai +3 hộp giảm tốc +4 bộ truyền xích +5 băng tải Sử dụng 4 cặp ổ lăn 2.Chọn động cơ điện. - Ta có số vòng quay trục tang: 60.1000.v 60.1000.0,5 ntg = = = 31,83(vòng / phút ) π .D π .300 -Momen cực đại của băng tải: P.D 10000.300 M = M max = = = 1500000( Nmm) 2 2 -Momen đẳng trị trên băng tải: M 12 .t1 + M 2 .t 2 + M 32 .t3 2 M đt = = 0,965.M t1 + t 2 + t3 = 1447500 Nmm -Công suất đẳng trị trên băng tải: CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
  2. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI -2- - 2 -ggggggggggggggggggggggggggggggdđ Trang2 M đt .ntg N đt = = 4,82 KW 9550.1000 -Công suất cần thiết của động cơ: N đt N = η ct Với: η = η1.η 2 .η3 .η 4 .η5 4 Tra bảng 2-1 (tkctm),ta có: η1 =0,96: hiệu suất bộ truyền đai hở. η 2 =0,97: hiệu suất bộ truyền cặp bánh răng nón răng thẳng kín. η 3 =0,98: hiệu suất bộ truyền cặp bánh răng trụ kín. η 4 =0,99: hiệu suất cặp ổ lăn. η 5 =0,97: hiệu suất của bộ truyền xích.  Nct=5,67 KW Động cơ làm việc ở chế độ dài hạn và phụ tải thay đổi nên ta chọn động cơ có công suất định mức lớn hơn Nct= 5,67 KW.Tra phụ lục động cơ điện (bảng 2P-TKCTM) ta chọn động cơ số hiệu A02-51-2 có công suất Nđm=7,5 KW, tốc độ động cơ nđc=2910 vòng/ phút, hiệu suất công động cơ là 88%, là động cơ điện không đồng bộ ba pha, rôto đoãn mạch, điện áp 220/380V che kín quạt gió.Vì nó có giá thành hợp lý và tỉ số truyền chung có thể phân phối hợp lý cho các bộ truyền trong hệ truy dẫn động. 3.Phân phối tỷ số truyền. -Tỉ số truyền động chung: n đc ntg ich= = 91,42 vòng/phút 91,42 -Ta có: ich=iđai.ihộp.ixích= iđai.inón.itrụ.ixích -Chọn: iđai=3,46 =3,46 (theo bảng 2-2 TKCTM) ixích=2,2  ihộp=12= inón.itrụ -Mà: inón=(0,22- 0,28).ihộp
  3. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI -3- - 3 -ggggggggggggggggggggggggggggggdđ =0,24.ihộp=2,88itrụ=4,17 Trang3 *Vậy: + Tỉ số truyền của bộ truyền đai hở là 3,46 + Tỉ số truyền của bộ truyền cặp bánh răng nón là 2,88 + Tỉ số truyền của bộ truyền xích là 2,2 + Tỉ số truyền của cặp bánh răng trụ là 4,17 4.Công suất trên các trục động cơ. -Công suất trên trục (trục dẫn) NI=Nđc.η 1 .η 4 =5,67.0,96.0,99=5,39 KW -Công suất trên trục II NII=NI. η 2 . η 4 =5,2 KW -Công suất trên trục III η 3 . η 4 =5,02 KW NIII=NII. -Công suất trên trục IV NIV=NIII.η 5 . η 4 =4,82 KW 5.Tốc độ quay trên các trục - Trục I: nI=nđc/iđai=841 vòng/phút -Trục II nII= nI/inón=292 vòng/phút -Trục III nIII=nII/itrụ=70,03 vòng/phút -Trục IV nVI=nIII/ixích=31,83 vòng/phút 6. Momen xoắn trên các trục. -Trục động cơ Mđc=9,55.106.Nđc/nđc=18607,7 Nmm CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
  4. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI -4- - 4 -ggggggggggggggggggggggggggggggdđ -Trục I Trang4 6 MI=9,55.10 .NI.nI=61206,3 Nmm .N -Trục II MII=9,55.106.NII/nII=170068,5 Nmm -Trục III MIII=9,55.106.NIII/nIII=684578,04 Nmm -Trục IV MIV=9,55.106.NIV/nIV=1446151,43 Nmm BẢNG THÔNG SỐ 1 Trục Động cơ I II III IV Thông số Tỉ số truyền 3,46 2,88 4,17 2,2 Công suất 5,67 5,39 5,2 5,02 4,82 (KW) (KW) Vận tốc 2910 841 292 70,03 31,83 vòng vòng (vòng /phút) (vòng Momen 18607,7 61206,3 170068,5 684578,04 1446151,43 18607,7 xoắn xo (Nmm) Trang5 PHẦN 2 : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI ***Thông số thiết kế: +Công suất cần truyền :N=5,67 kW n1 = vòng / phút +Số vòng quay của trục dẩn: CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
  5. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI -5- - 5 -ggggggggggggggggggggggggggggggdđ +Tỷ số truyền:i=3,46 +Tải trọng thay đổi, làm việc ở chế độ dài hạn. +Làm việc 16h/ngày, 300ngày /, năm thời hạn sử dụng 5 năm. +Sử dụng động cơ không đồng bộ. +Truyền động thường -Chọn loại đai: giả thiết chọn vận tốc đai v > 5m/s ,ta có th ể dung 2 lo ại đai A và Б (bảng 5-13 TKCTM). Ta tính toán thiết kế cho cả 2 ph ương án (b rồi chọn phương an tối ưu hơn. ******Bảng thiết kế bộ truyền đai: Tiết diện đai A Б Kích thước tiết diện đai a x h (mm) bảng 5-11 13x8 17x10.5 (tkctm) (tkctm) Diện tích tiết diện đai F (mm2 ) 81 138 Đường kính bánh đai nhỏ: 140 180 D1 mm (bảng 5-14 tkctm) Kiểm nghiệm vận tốc đai: 21,28m/s 27.36m/s (thỏa) (thỏa) π 2910 D1 (th (th ≈ 0,152D1 (m/s) v= 60.1000 ≤ vmax =30 -35 (m/s) Đường kính bánh lớn : 474,6 610,2 D2 =2910.(1-0,02).D1/841 =3,39D1 (mm) Lấy theo tiêu chuẩn (bảng 5-15 tkctm) 500mm 630mm Số vòng quay thực n2 của trục bị dẩn: 799 814.4 n2’= (1-0,02).2910.D1/D2 (vòng/phút) Kiểm nghiệm sai số 4,99% 3,1%
  6. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI -6- - 6 -ggggggggggggggggggggggggggggggdđ Kiểm nghiệm số vòng chạy u trong 1giây : 10 10.3 u=v/L ≤ 10 u=v/L Xác định chính xác A theo L tiêu chuẩn: 526,6mm 649.9mm 2 L − π ( D2 + D1 ) + [2 L − π ( D2 + D1 )]2 − 8( D2 − D1 ) 2 A= 8 Kiểm tra theo điều kiện: Thỏa Thỏa 0,55(D1+D2)+h1200 Xác định số đai Z cần thiết. chọn σ o =1,2 1,7 1.74 N/mm2 và theo D1, tra bảng 5-17(tkctm) tìm N/mm được [ σ P]o N/mm2 Ct (bảng 5-6 tkctm) 0,9 0.9 0,89 0.89 Cα (bảng 5-18tkctm) Cv (bảng 5-19) 0,85 0.6 (b Số đai : 2,83 1.79 Z >= 1000N /(v[ σ P]oF Ct . Cv.C α ) Lấy số đai: 3 2 Chiều rộng bánh đai: 52mm 45mm B=(Z-1)t +2S ;t,S (bảng 10-3 tkctm) Đường kính ngoài cùng của bánh đai: 147mm 190mm Dn1=D1+2h0 ;h0 tra bảng 10-3(tkctm) Bánh bị dẩn :Dn2=D2+2ho 507mm 640mm 97,2 165.6 Tính lực căng ban đầu : S0= σ o.F (N) 824,6N 933.7N Lực tác dụng lên trục: R=3SoZsin( α 1/2) CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
  7. ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY: TRẠM DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI -7- - 7 -ggggggggggggggggggggggggggggggdđ **Kết luận : ta chọn loại đai A vì kết cấu nhỏ gọn hơn,vận tốc đai bé…. BẢNG THÔNG SỐ 2 Trục Động cơ I II III IV Thông số Tỉ số truyền 3,64 2,74 4,17 2,2 Công suất 5,67 5,39 5,2 5,02 4,82 (KW) (KW) Vận tốc 2910 799 292 70,024 31,83 vòng vòng (vòng/phút) (vòng/phút) Momen 18607,7 64423,65 170068,5 684578,04 1446151,43 xoắn xo (Nmm) CBHD: Nguyễn Tấn Đạt Nhóm 47 Cơ Điện Tử 1,K34
nguon tai.lieu . vn