Xem mẫu

  1. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Đồ Án Chi Tiết Máy Thiết kế hệ dẫn động xích GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 1 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  2. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Mục Lục 1.1 Chọn động cơ: ..................................................................................................................................... 3 Công suất làm việc: ................................................................................................................................... 3 Tính các thông số trên trục và lập bảng thông số động học: .................................................................... 4 PHẦN 2.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI .................................................................................... 7 (BỘ TRUYỀN XÍCH) ..................................................................................................................................... 7 2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền: .............................................................................................................. 9 PHẦN 3.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG ................................................................................. 13 (BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG) .................................................................................... 13 3.2.1 Ứng suất tiếp xúc [σH] và ứng suất uốn cho phép[σF]: ................................................................... 14 3.4 Xác định thông số ăn khớp: ............................................................................................................... 16 3.5 Xác định các hệ số và một số thông số động học: ............................................................................ 17 3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng:................................................................................................... 18 3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng: ................................................................................. 21 3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng:...................................................................... 21 4.2 Thiết kế trục ...................................................................................................................................... 26 4.3 Xác định sơ bộ đường kính trục: ....................................................................................................... 27 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................................................. 44 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 2 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  3. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI THUYẾT MINH: ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY PHẦN 1.TÍNH ĐỘNG HỌC 1.1 Chọn động cơ: +Tính công suất yêu cầu của động cơ. +Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ. +Kết hợp công suất,số vòng quay và các yêu cầu khác để chọn động cơ. Công suất làm việc: F .v 1325.2,84 P   3,763KW lv 1000 1000 1.1.1 Hiệu suất hệ dẫn động: Căn cứ vào sơ đồ kết cấu của bộ truyền và giá trị hiệu suất của các loại bộ truyền,các cặp ổ theo bảng 2.3[1] ta có +Hiệu suất nối trục  =1 k +Hiệu suất ổ lăn  ol =0,99 +Hiệu suất bộ truyền bánh răng  br =0,96 +Hiệu suất của bộ truyền xích  x =0,93  Hiệu suất hệ dẫn động:     3   x  1.0,993.0,96.0,93  0,866 k ol br 1.1.2 Công suất cần thiết trên trục động cơ: P 3, 763 Pyc  lv   4,35 (Kw)  0, 866 1.1.3 Số vòng quay trên trục công tác: 60000v 6000.2,84 n   105,19 (v/ph) lv z. p 12.135 1.1.4 Chọn tỉ số truyền sơ bộ: usb=ux.ubr Theo bảng 2.4[1] chọn sơ bộ: •Tỉ số truyền bộ truyền xích: ux=2,25 •Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng: ubr=4  usb=ux.ubr=2,25.4=9 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 3 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  4. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI 1.1.5 Số vòng quay đồng bộ của động cơ: Ta có số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ: nsb= nlv.usb = 105,19.9=946,71 (v/ph) Số vòng quay đồng bộ của động cơ: Chọn nđb≈nsb  nđb=1000 (v/ph)  Chọn động cơ: tra bảng P1.3[1] Chọn các thông số của động cơ điện sao : { Pđc ≥Pyc; {nđb≈ nsb Ta có: • Ký hiệu động cơ:DK.52-6 • Pđc =4,5 KW • nđc =950 v/ph • dđc =35(mm) • Phân phối tỉ số truyền: n Tỉ số truyền của hệ : u t  đc  950  9,03 n 109,19 lv Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc : ubr=4,5 u 9,03 Tỉ số truyền của bộ truyền ngoài là : u x  t  2 u 4,5 br Vậy ta có • ut=9,03 • ubr=4,5 • ux=2 Tính các thông số trên trục và lập bảng thông số động học: • Công suất: Công suất trên trục công tác : Pct= Plv=3,763 (KW) Công suất trên trục II : Pct 3, 763 P   4,09( KW ) II  . X 0,99.0,93 ol Công suất trên trục I : P II  4, 09  4,30( KW ) P I  . 0,99.0,96 ol br GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 4 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  5. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Công suất trên trục động cơ: P I  4,30  4,34( KW ) P đc  . 0,99.1 ol k • Vận tốc: Số vòng quay trên trục động cơ: nđc=950 (v/ph) n Số vòng quay trên trục I: n  đc  950  950(v / ph) I u 1 k n 950 Số vòng quay trên trục II: n  I   211,11(v / ph) II u 4,5 br n 211,11 Số vòng quay trên trục công tác: nct  II   105,56(v / ph) ux 2 •Môment xoắn: Môment xoắn trên trục động cơ: P T  9,55.106. đc  9,55.106. 4,34  43628,42( N .mm) đc n 950 đc Môment xoắn trên trục I: P 4,30 T  9,55.106. I  9,55.106.  43226,32( N .mm) I n 950 I Môment xoắn trên trục II: P 4,09 T  9,55.106. II  9,55.106.  185019,66( N .mm) II n 211,11 II Môment xoắn trên trục công tác: P 3, 763 Tct  9,55.106. ct  9,55.106.  340438,14( N .mm) nct 105,56 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 5 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  6. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Thông sô\Trục Động cơ I II Công tác u uk=1 ubr=4,5 ux=2 P(KW) 4,34 4,30 4,09 3,763 n(v/ph) 950 950 211,11 105,56 43628,42 T(N.mm) 43226,32 185019,66 340438,14 Bảng 1.1: Các thông số động học GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 6 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  7. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI PHẦN 2.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI (BỘ TRUYỀN XÍCH) Thông số yêu cầu:  P  P  4,09( KW ) II  T  T  185019,66( N .mm) II 1  n1  nII  211,11(v / ph)  u  u x      900  2.1 Chọn loại xích: Chọn loại xích ống con lăn. 2.2 Chọn số răng đĩa xích: Z1=29-2.u=29-2.2=25 ≥19  Z1=25 Z2=u. Z1=2.25=50 ≤140  Z2=50 2.3 Xác định bước xích: Bước xích p được tra bảng 5.5[1] với điều kiện Pt≤[P],trong đó: •Pt-Công suất tính toán: Pt=P.k.kZ.kn Ta có: Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn,có số răng và vận tốc vòng đĩa xích nhỏ là:  Z  25  01  n01  200(v / ph)  Do vậy ta tính được: Z 25 k z  01   1 ,với kz-Hệ số răng. Z 25 1 n 200 kn  01   0,95 ,với kn-Hệ số vòng quay. n 211,11 1 k=k0 ka kđc kbt kđ. kc,trong đó: Tra bảng 5.6[1] k0-Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền: với β=900,ta được k0=1,25 ka-Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích: GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 7 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  8. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Chọn a=(30÷50)p  ka=1 kđc-Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích: kđc=1 kbt-Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: kbt=1,3(Bộ truyền làm việc trong môi trường có bụi,chất lỏng bôi trơn đạt yêu cầu). kđ-Hệ số tải trọng động: kđ=1,35 kc-Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền;với số ca làm việc là 2 ta có kc=1,25  k=k0 ka kđc kbt kđ. kc=1,25.1.1.1,3.1,35.1,25=2,74 •Công suất cần truyền:P=4,09(KW) Do vậy ta có: Pt=P.k.kZ.kn=4,09.2,74.1.0,95=10,65(KW)  pt  10,65  [p] Tra bảng 5.5[1] với điều kiện  ta được:  n  200(v / ph)  01  *Bước xích:p=25,4mm *Đường kính chốt:dc=7,95mm *Chiều dài ống:B=22,61mm *Công suất cho phép:[P]=11 KW 2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích: Chọn sơ bộ: a=40.p=40.25,4=1016(mm) Số mắt xích: 2 2 2a Z1  Z2 (Z2  Z1) . p 2.1016 25  50  50  25 .25,4 x       117,9 4. 2a 4.3,142.1016 p 2 25,4 2 Chọn số mắt xích là số chẵn:x=117,9 Tính lại khoảng cách trục:  2 2 p Z Z Z Z   Z Z    a*   x  1 2  x 1 2   2 2 1       2 4 2          2 2 *  25,4 118  50  25  118  25  50   2  50  25    1017,33(mm) a    2 4    3,14  2     Để xích không quá căng thì cần giảm a một lượng: a  0,003.a*  0,003.1017,33  3,05(mm) Do đó: a  a*  a  1013,07  3,05  1014(mm) Số lần va đập của xích i: GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 8 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  9. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Tra bảng 5.9[1] với loại xích ống con lăn,bước xích p=25,4mm  Số lần va đập cho phép của xích:[i]=30 Z .n 25.211,11 i 1 1  2,98  [i]  30 15.x 15.118 2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền: Q s  [s] ,với: k .Ft  F  Fv đ 0 Q- Tải trọng hỏng:Tra bảng 5.2[1] với p=25,4mm ta được: •Q=56,7.103 (N) •Khối lượng 1 mét xích:q=2,6 (Kg) kđ-Hệ số tải trọng động: do chế độ làm việc trung bình  kđ=1,2 Ft-Lực vòng: 1000.P 1000.P.60000 1000.4,09.60000 Ft     1834,1( N ) v Z . p.n 25.25,4.211,11 11 Fv-Lực căng do lực ly tâm sinh ra: 2 2  Z .n . p  2  q. 1 1   2,6. 25.211,11.25,4   12,93( N ) Fv  q.v    60000    60000   F0-Lực do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra: F  9,81.k .q.a ,trong đó; 0 f kf –Hệ số phụ thuộc độ võng của xích:Do β=900  kf=1  F  9,81.1.2,6.1,014  25,94( N ) 0 [s]-Hệ số an toàn cho phép:Tra bảng 5.10[1] với p=25,4(mm);n 1=211,11(v/ph) ta được [s]=8,2 Do vậy: 56,7.103 Q s   25,31  [s]=8,2  thỏa mãn kđ .Ft  F0  Fv 1,2.1834,125,9412,93 2.6 Xác định thông số của đĩa xích: Đường kính vòng chia: GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 9 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  10. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI  p 25,4 d1    203,2(mm)   180   sin   sin  25     Z    1  p 25,4 d    403,17(mm) 2   180   sin  50   sin     Z   2  Đường kính đỉnh răng:     d  p 0,5  cot g      25,4. 0,5  cot g  180    213,87(mm)   25    a1  Z       1         0,5  cot g      25,4. 0,5  cot g  180    416,31(mm) p d   50    Z    a2     2    Bán kính đáy răng: r  0,5025.d '  0,05 với d1 tra theo bảng 5.2[1] 1 có d '  15,88  r  0,5025.15,88  0,05  8,03(mm) 1 Đường kính chân răng:  d  2r  203,2  2.8,03  187,14(mm) d  f1 1  d f 2  d2  2r  403,17  2.8,03  387,11(mm)  •Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: E  H1  0,47 kr ( Ft K  F ) đ vđ A.k đ Kđ-Hệ số tải trọng động: Kđ=1,2 A-Diện tích của bản lề:Tra bảng 5.12[1] với p=25,4(mm) ta có A=180 mm2. kr-Hệ số ảnh hưởng của răng đĩa xích,tra ở trang 87[1] theo số răng Z1=25 ta có kr=0,42 kđ-Hệ số phân bố tải không đều giữa các dãy;với 1 dãy Kđ=1 Fvđ-Lực đập trên m dãy xích: F  13.107.n . p3.m  13.107.211,11.25,43.1  4,50  N  vđ 1 E-Mô đun đàn hồi: GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 10 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  11. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI 2E E 1 2  2,1.105 (MPa) do E1= E2=2,1.105(MPa),cả hai đĩa xích E E E 12 đều làm bằng thép. E   0,47 kr ( Ft K  F ) đ vđ A.K H1 đ 2,1.105  H1  0,47 0,42.(1834,1.1,2  4,50)  488,59(MPa) 180.1 Tra bảng 5.11[1] ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45,với các đặc tính:tôi cải thiện 2.7 Xác định lực tác dụng lên trục: Fr=kx.Ft Trong đó: kx-Hệ số kể đến trọng lượng của xích:kx=1,05 vì β=900>400 Ft-Lực vòng: Ft=1834,1(N)  Fr=1,15.1834,1=1925,81(N) 2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:  P  P  4,09( KW ) II  T  T  185019,66( N .mm) II 1  n1  nII  211,11(v / ph)  u  u x  2     900  GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 11 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  12. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Thông số Ký hiệu Giá trị Loại xích Xích ống con lăn ------ Bước xích p 25,4mm Số mắt xích x 118 Chiều dài xích L Khoảng cách trục a 1014mm Số răng đĩa xích nhỏ Z1 25 Số răng đĩa xích lớn Z2 50 Vât liệu đĩa xích Thép C45(tôi cải thiện) ------ Đường kính vòng chia d1 203,2mm đĩa xích nhỏ Đường kính vòng chia d2 403,17mm đĩa xích lớn Đường kính vòng đỉnh da1 213,87mm đĩa xích nhỏ Đường kính vòng đỉnh da2 416,31mm đĩa xích nhỏ Bán kính đáy r 8,03mm Đường kính chân răng df1 187,14mm đĩa xích nhỏ Đường kính chân răng df2 387,11mm đĩa xích nhỏ Lực tác dụng lên trục Fr 1925,81N Bảng 2.1: Các thông số của bộ truyền xích GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 12 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  13. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI PHẦN 3.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG (BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG) Thông số đầu vào:  P  P  4,30( KW )  I T  T  43226,32( N .mm) 1 I  n1  nI  950(v / ph)  u  ubr  4,5   Lh  15000( h)  3.1 Chọn vật liệu làm bánh răng: Tra bảng 6.1[1] ta chọn: Vật liệu nhóm I -Vật liệu bánh lớn : • Nhãn hiệu thép : C45 • Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện • Độ rắn : HB =192÷240 ;Chọn :HB2=230 • Giới hạn bền : σb2=750(MPa) • Giới hạn chảy : σch2=450(MPa) -Vật liệu làm bánh nhỏ : • Nhãn hiệu thép : C45 • Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện • Độ rắn : HB =241÷285 ; Chọn :HB1=245 • Giới hạn bền : σb1 =850(MPa) • Giới hạn chảy : σch1 =580(MPa) 3.2 Xác định ứng suất cho phép: GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 13 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  14. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI 3.2.1 Ứng suất tiếp xúc [σH] và ứng suất uốn cho phép[σF]: o  [ ]= H lim Z Z K K R v xH HL H S  H  o  [ F ] = F lim Y Y K K R S xF FL S   F Trong đó : 1  Z Zv K -Chọn sơ bộ:  R xH  YRYS K xF  1  -SH,SF –Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: Tra bảng 6.2[1] với : • Bánh răng chủ động : SH1=1,1 ; SF1=1,75 • Bánh răng bị động : SH2= 1,1; SF2=1,75 o o -σ H lim , σ F lim - ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép với chu kỳ cơ sở:  0  2 HB  70  H lim   0  1,8HB  F lim  0  2HB  70  2.245  70  560( MPa)  H lim1 1  Bánh chủ động   0  1,8HB  1,8.245  441(MPa)  F lim1 1  0  2HB  70  2.230  70  530( MPa)  H lim2 2 Bánh bị động   0  1,8HB  1,8.230  414(MPa)  F lim2 2 -KHL,KFL –Hệ số tuổi thọ,xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng của bộ truyền:  mN K  H H0  HL N  HE , Trong đó:   N m  F F0 K  FL N  FE + mH,mF –Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc.Do bánh răng có HB
  15. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI N 2,4  H 0  30.HB   4.106 N  F0 Do vậy: N 2,4 2,4  16,26.106  H 01  30.HB1  30.245   2,4 2,4  13,97.106  N H 02  30.HB2  30.230  N  4.106 N  F 01 F 02  + NHE, NFE -Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương:Do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh  NHE= NFE=60.c.n.t∑ ,trong đó: c- số lần ăn khớp trong một vòng quay:c=1 n- vận tốc vòng của bánh răng. t∑ - tổng số giờ làm việc của bánh răng. N  60.c.n .t  60.1.950.15000  855.106 N 1  HE1 FE1   n 950 N .15000  190.106 N  60.c.n .t  60.c. 1 .t  60.1. 2 u  HE 2 FE 2  4,5 Ta có: NHE1>NH01  lấy NHE1= NH01  KHL1=1 NHE2>NH02  lấy NHE2= NH02  KHL2=1 NFE1>NF01  lấy NFE1= NF01  KFL1 =1 NFE2>NF02  lấy NFE2= NF02  KFL2=1 Do vậy ta có: o  560 [ ]= H lim1 Z Zv K K  .1.1  509,09( MPa)  R xH HL1 1,1 H1 S H1  o   530 [  .1.1  481,82( MPa) ]= H lim2 Z Zv K K  H2 R xH HL2 1,1 S  H2  o   441 [ ] =  .1.1  252( MPa) F lim1 Y Y K K R S xF FL1 1,75  F1 S F1  o   414 [ ] = F lim2 Y Y K K  .1.1  236,57( MPa)  R S xF FL2 1,75 F2 S   F2 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 15 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  16. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng   509,09  481,82   H  H1 H 2   495,46(MPa) 2 2 3.2.2 Ứng suất cho phép khi quá tải: [ ]  2,8.max( , )  2,8.580  1624(MPa)  H max ch1 ch2  [ F1]max  0,8. ch1  0,8.580  464( MPa)  [ F 2 ]max  0,8.  0,8.450  360(MPa)  ch2 3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục: TK 1 H aw  Ka (u  1)3 ,với: 2.u. [ ] H ba -Ka- Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng.Tra bảng 6.5[1]  Ka=43 MPa1/3 -T1-Môment xoắn trên trục chủ động:T1=43226,32(N.mm) -[σH]-Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH]=495,46(MPa) -u- Tỉ số truyền: u=4,5 -ψba,ψbd -Hệ số chiều rộng vành răng: Tra bảng 6.6[1] với bộ truyền đối xứng,HB
  17. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI Chọn sơ bộ β=100  cosβ=0,9848 Ta có: 2a cos 2.125.0,9848 Z w   22,38 ;Chọn Z1=23 1 m.(u 1) 2.(4,5 1) Z2= u.Z1=4,5.22,38=100,72;Chọn Z2=100 Tỉ số truyền thực tế: Z 100 ut  2   4,348 Z 23 1 Sai lệnh tỉ số truyền: u u 4,348  4,5 u  t .100%  .100%  3,78%  4%  thỏa mãn. u 4,5 3.4.3 Xác định góc nghiêng của răng: m(Z  Z ) 2.(23  100) cos  1 2  0,984 2aw 2.125    arccos(cos )  arccos(0,984)  10,26o 3.4.4 Xác định góc ăn khớp αtw:  tg 20o   tg  o t  tw  arctg    arctg   0,984   20,30   cos    Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở βb:   arctg (cost .tg  )  arctg (cos20,30o.tg10,26o )  9,64o b 3.5 Xác định các hệ số và một số thông số động học: •Tỉ số truyền thực tế: ut=4,348 •Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:  2aw 2.125 d w1    46,75(mm)  ut  1 4,348  1  d  w2  2.aw  d w1  2.125  46,75  203,25(mm)  •Vận tốc vòng của bánh răng: .d .n 3,14.46,75.950 w1 1  v  2,324(m / s) 60000 60000 -Tra bảng 6.13[1] với bánh răng trụ răng nghiêng và v=2,324(m/s) ta được cấp chính xác của bộ truyền là:CCX=9 -Tra bảng phụ lục P2.3[1] với: +CCX=9 +HB
  18. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI +Răng nghiêng. +v=2,324(m/s) Nội suy tuyến tính ta được:  1,032 K  Hv   K Fv  1,037  Từ thông tin trong trang 91 và 92 trong [1] ta chọn: +Ra=2,5÷1,25μm  ZR=0,95 +HB
  19. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI  1  1  1   1,88  3,2    .cos  1,88  3,2     .0,984  1,682 1  23 100  Z Z      1 2   -εβ -Hệ số trùng khớp dọc: b sin  ( ba .aw ).sin  (0,3.125).sin10,260  w    1,06  1  m. m. 2.3,14 1 1  Z    0,771  1,682 •KH-Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc: KH= KHα KHβ KHv=1,1,032.1,033.1,13=1,205 •bw-Chiều rộng vành răng: bw=ψba.aw=0,3.125=37,5 (mm) Thay vào ta được: 2T .K .(ut  1) 2.43226,32.1,205.(4,348  1)  H  Z M Z H Z 1H  274.1,741.0,771  459,88(MPa bw .ut d 2 37,5.4,348.46,752 w1 Nhận thấy σH=459,88(MPa) < [σH]=471,16(MPa) do đó bánh răng nghiêng ta tính toán đã đáp ứng được điều kiện bền do tiếp xúc 3.6.2 Kiểm nghiệm về độ bền uốn:  2.T .K .Y Y Y  F1  [ ] 1F    F1 F1 bw .d .m  w1   .Y    F1 F 2  [ ]  F2 F2 Y   F1 -[σF1], [σF2]-Ứng suất uốn cho phép của bánh răng chủ động và bị động: [ ]  [ ].Y .Y .K  252.1.1,032  260(MPa)  F1 F1 R S xF  [ F 2 ]  [ F 2 ].YR .YS .K xF  236,57.1.1,032  244( MPa)  -KF-Hệ số tải trọng khi tính về uốn: KF= KFα KFβ KFv=1,074.1,37.1,037=1,526 -Yε-Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: 1 1 Y    0,595  1,682 - Yβ-Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: 0 10,26 Y  1  1  0,927  140 140 - YF1, YF2-Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương Zv1, và Zv2: GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 19 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
  20. ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY THIÊT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI  Z 23 Z  1  24,14  24  v1 cos3 cos310,260   Z  100 Z 2  104,96  105  v2 cos3 cos310,260   Tra bảng 6.18[1] : Y  3,967 Ta được:  F1  YF 2  3,6  Thay vào ta có:  2.T .K .Y Y Y  F1  2.43226,32.1,526.0,595.1,032.3,967  91,65  260(MPa) 1F    F1 bw .d .m 37,5.46,75.2  w1   .Y  91,65.3,6   F1 F 2   83,17  244(MPa)  F2 Y 3,967   F1  Thỏa mãn. 3.6.3 Kiểm nghiệm về quá tải:   Kqt  [ ]max  Hmax H H   Fmax1  K qt . F1  [ F1]max ,Trong đó:    K qt .  [ ]max  Fmax2 F2 F2 -Kqt-Hệ số quá tải: T Kqt  max  1,8 T Do vậy:   Kqt  476,16. 1,8  632,13  [ ]max  1624( MPa)  Hmax H H   Fmax1  K qt . F1  1,8.91,65  164,97  [ F1]max  464( MPa)    Kqt .  1,8.83,17  149,71  [ ]max  360( MPa)  Fmax2 F2 F2 GVHD:NGUYỄN TIẾN DŨNG 20 PHẠM QUANG HUY MTK-K53
nguon tai.lieu . vn