- Trang Chủ
- Du lịch
- Điểm tham quan du lịch - Hướng dẫn cấp nhãn du lịch xanh cho điểm tham quan du lịch
Xem mẫu
- BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
HƯỚNG DẪN CẤP NHÃN DU LỊCH XANH
TỔNG CỤC DU LỊCH CHO ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH
80 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (84-4) 3 942 3760 - Fax: (84-4) 3 942 4115
www.vietnamtourism.gov.vn Hà Nội, tháng 01 năm 2013
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
MỤC LỤC
NỘI DUNG TRANG
LỜI NÓI ĐẦU 04
PHẦN THỨ NHẤT: BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐỂ CẤP NHÃN DU LỊCH XANH CHO ĐIỂM THAM 05
QUAN DU LỊCH
I. Khái niệm Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho điểm tham quan du lịch 05
II. Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho điểm tham quan du lịch 05
2.1. Quan điểm áp dụng 05
2.2. Cấu trúc 05
2.3. Phương pháp đánh giá 06
2.4. Các tiêu chí và biểu điểm 07
PHẦN THỨ HAI: QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ VÀ CẤP CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH XANH CHO
Tác giả sẽ chịu trách nhiệm về nội dung ấn phẩm này và ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH
19
những nội dung này không phản ánh quan điểm của I. Đối tượng áp dụng 19
Cơ quan Hợp tác phát triển quốc tế II. Hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 19
III. Tổ chức đánh giá cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 19
Tây Ban Nha (AECID). IV. Cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 20
V. Đổi, cấp lại Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 20
(The contents of this publication are the sole responsibility VI. Thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 21
of the authors and can in no way be VII. Điều kiện sử dụng Nhãn Du lịch xanh
VIII. Đình chỉ sử dụng Nhãn Du lịch xanh
21
21
taken to reflect the views of the IX. Trách nhiệm liên quan đến việc đề nghị và cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh 21
Spanish Technical Cooperation (AECID)) Phụ lục 1: MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH XANH CHO ĐIỂM THAM 23
QUAN DU LỊCH
Phụ lục 2A: MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CỦA ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH THEO BỘ 24
TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH
Phụ lục 2B: MẪU TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM CỦA ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH THEO BỘ TIÊU 25
CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH
Phụ lục 3: MẪU CÔNG VĂN THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN TIÊU CHÍ NHÃN 38
DU LỊCH XANH CỦA ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH
Phụ lục 4: MẪU TỜ TRÌNH VỀ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH 39
XANH CỦA ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH
Phụ lục 5: MẪU BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN NHÃN DU LỊCH XANH TẠI ĐIỂM THAM 40
QUAN DU LỊCH
Phụ lục 6: MẪU BIÊN BẢN LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH 41
THEO CÁC TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH
Phụ lục 7: MẪU CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH XANH CẤP CHO ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH 43
Phụ lục 8: MẪU BIỂU TRƯNG NHÃN DU LỊCH XANH ÁP DỤNG CHO ĐIỂM THAM QUAN DU 44
LỊCH
2 3
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
PHẦN THỨ NHẤT
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐỂ CẤP NHÃN DU LỊCH XANH CHO
ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH
I. KHÁI NIỆM NHÃN DU LỊCH XANH ÁP DỤNG CHO ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH
- Điểm tham quan du lịch là nơi có tài nguyên tự nhiên hoặc nhân văn, có các dịch
LỜI NÓI ĐẦU vụ phục vụ khách du lịch, do tổ chức hoặc cá nhân quản lý, gồm: khu vực tham quan,
bãi đỗ xe, khu vệ sinh công cộng. Ngoài ra, Điểm tham quan du lịch có thể có thêm
Bảo vệ môi trường (BVMT) là nhiệm vụ cấp bách, là nghĩa vụ của mỗi tổ chức, mỗi dịch vụ ăn uống (nhà hàng), dịch vụ mua sắm (cửa hàng mua sắm), đáp ứng được
công dân và các doanh nghiệp. Ở Việt Nam, ngày càng nhiều cơ sở dịch vụ du lịch yêu cầu của khách du lịch.
quan tâm đến phát triển bền vững, đến du lịch có trách nhiệm, đưa ra những sáng - Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Điểm tham quan du lịch là nhãn hiệu cấp cho
kiến và các giải pháp chống ô nhiễm, nâng cao chất lượng môi trường. các Điểm tham quan du lịch đạt được các quy định của bộ tiêu chí này. Điểm tham
Một trong các sáng kiến đó là áp dụng Nhãn Du lịch xanh (hoặc Nhãn sinh thái quan du lịch được cấp Nhãn Du lịch xanh là những điểm có nỗ lực trong việc bảo vệ
hoặc Nhãn Du lịch bền vững). Hoạt động này đã được triển khai ở nhiều nước, có môi trường, sử dụng hiệu quả tài nguyên, năng lượng, góp phần bảo vệ các di sản,
hiệu quả rõ rệt đối với công tác BVMT nói riêng và phát triển du lịch bền vững nói phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương và phát triển du lịch bền vững.
chung.
Tháng 4 năm 2012, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã ban hành Bộ tiêu chí Nhãn II. BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH ÁP DỤNG CHO ĐIỂM THAM QUAN DU
du lịch bền vững Bông sen xanh làm công cụ để đánh giá, quản lý công tác BVMT đối LỊCH
với hệ thống cơ sở lưu trú du lịch ở Việt Nam. Đó là một bước đi tích cực, tạo đà cho
2.1. Quan điểm áp dụng:
việc áp dụng các tiêu chí bảo vệ môi trường trong ngành du lịch.
Trong quá trình áp dụng, Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Điểm tham
Nhằm nâng cao ý thức BVMT, phát triển du lịch có trách nhiệm ở Việt Nam, Tổng cục quan du lịch sẽ được sửa đổi, bổ sung nếu cần thiết để phù hợp với trình độ kỹ thuật,
Du lịch được sự hỗ trợ của Cơ quan Hợp tác phát triển Quốc tế Tây Ban Nha (AECID) công nghệ và hiểu biết về các vấn đề môi trường của con người.
xây dựng các Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh cho 4 loại cơ sở dịch vụ du lịch: nhà
hàng phục vụ khách du lịch, cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch, điểm dừng 2.2. Cấu trúc:
chân phục vụ khách du lịch, điểm tham quan du lịch. Nhóm chuyên gia đã khảo sát, - Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Điểm tham quan du lịch gồm 174
nghiên cứu thực địa ở nhiều cơ sở dịch vụ du lịch, đề xuất cách thức, quy trình đánh tiêu chí, trong đó có 51 tiêu chí bắt buộc và 123 tiêu chí chấm điểm.
giá để cấp Nhãn Du lịch xanh cho các cơ sở dịch vụ du lịch trên. Đây là các hướng - Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Điểm tham quan du lịch được sắp
dẫn cơ bản để các nhà đầu tư, nhà quản lý và nhân viên các cơ sở dịch vụ du lịch áp xếp thành 6 nhóm chính:
dụng nhằm đưa cơ sở trở thành một điểm du lịch xanh, góp phần bảo vệ môi trường + Nhóm A. Chính sách quản lý và hoạt động phát triển bền vững của đơn vị, gồm
tự nhiên và xã hội, góp phần đưa Du lịch Việt Nam thành ngành kinh tế phát triển 25 tiêu chí, trong đó có 10 tiêu chí bắt buộc và 15 tiêu chí chấm điểm.
bền vững.
+ Nhóm B. Khu vực tham quan, gồm 11 tiêu chí, trong đó có 6 tiêu chí bắt buộc
Tài liệu này sẽ hữu ích cho các cơ sở du lịch, các cán bộ hoạt động du lịch và
và 5 tiêu chí chấm điểm.
những ai quan tâm đến du lịch./.
+ Nhóm C. Bãi đỗ xe, gồm 7 tiêu chí, trong đó có 2 tiêu chí bắt buộc và 5 tiêu chí
chấm điểm.
+ Nhóm D. Nhà vệ sinh công cộng, gồm 21 tiêu chí, trong đó có 8 tiêu chí bắt
buộc và 13 tiêu chí chấm điểm.
+ Nhóm E. Nhà hàng, gồm 62 tiêu chí, trong đó có 13 tiêu chí bắt buộc và 49 tiêu
chí chấm điểm.
+ Nhóm G. Cửa hàng mua sắm, gồm 48 tiêu chí, trong đó có 12 tiêu chí bắt buộc
và 36 tiêu chí chấm điểm.
4 5
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
2.3. Phương pháp đánh giá: TIÊU CHÍ ĐIỂM CẦN
- Nguyên tắc đánh giá: nhóm tiêu chí ĐẠT
TỔNG SỐ BẮT BUỘC ĐÁNH GIÁ
+ Các tiêu chí bắt buộc: Không chấm điểm, chỉ đánh giá đạt hay không đạt.
G. Cửa hàng mua sắm 48 12 36
+ Các tiêu chí khác: Chấm điểm 0 hoặc 1 (Chấm điểm 0 đối với các tiêu chí không
Tổng cộng: 174 51 123
được thực hiện hoặc thực hiện không thường xuyên, liên tục; chấm điểm 1 đối với
A+B+C+D 64 26 38 30
các tiêu chí thực hiện tốt).
A+B+C+D+E 126 39 87 68
- Các nhóm Điểm tham quan du lịch:
+ Nhóm 1: Điểm tham quan gồm có Khu vực tham quan, Bãi đỗ xe và Vệ sinh A+B+C+D+G 112 38 74 59
công cộng. A+B+C+D+E+G 174 51 123 97
+ Nhóm 2: Điểm tham quan gồm có Khu vực tham quan, Bãi đỗ xe, Vệ sinh công
cộng và Nhà hàng.
2.4. Các tiêu chí và biểu điểm:
+ Nhóm 3: Điểm tham quan gồm có Vệ sinh công cộng, Bãi đỗ xe và Cửa hàng
mua sắm. Loại tiêu chí
+ Nhóm 4: Điểm tham quan gồm có Vệ sinh công cộng, Bãi đỗ xe, Nhà hàng và Tiêu
Tiêu chí
Mã số Nội dung tiêu chí chấm
Cửa hàng mua sắm. chí bắt
điểm
- Nhãn Du lịch xanh được cấp cho Điểm tham quan du lịch: khi đạt được các tiêu buộc
(tối đa)
chí bắt buộc và điểm tối thiểu cho các tiêu chí khác, tùy thuộc vào loại điểm tham
quan, cụ thể: CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (BVMT) VÀ HOẠT
A 15
ĐỘNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CỦA ĐƠN VỊ
+ Điểm tham quan thuộc nhóm 1: đạt 26 tiêu chí bắt buộc (tức đạt 100% các tiêu
chí bắt buộc) và tối thiểu đạt 30/38 điểm (tức đạt 80% tổng các tiêu chí khác được A1
Chính sách quản lý, bảo vệ môi trường, đóng góp vào mục tiêu
10
đánh giá của các nhóm A, B, C, D) sẽ được cấp Nhãn Du lịch xanh. phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
+ Điểm tham quan thuộc nhóm 2: đạt 39 tiêu chí bắt buộc (tức đạt 100% các tiêu Có lập kế hoạch hàng năm về thực hiện các hoạt động quản lý và
A1.1 X
bảo vệ môi trường
chí bắt buộc) và tối thiểu đạt 68/87 điểm (tức đạt 80% tổng các tiêu chí khác được
đánh giá của các nhóm A, B, C, D, E) sẽ được cấp Nhãn Du lịch xanh. Có văn bản hướng dẫn các cơ sở dịch vụ trong điểm tham quan
A1.2 thực hiện các hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường và hỗ trợ X
+ Điểm tham quan thuộc nhóm 3: đạt 38 tiêu chí bắt buộc (tức đạt 100% các tiêu phát triển cộng đồng địa phương
chí bắt buộc) và tối thiểu đạt 59/74 điểm (tức đạt 80% tổng các tiêu chí khác được
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ hàng năm về kết quả thực
đánh giá của các nhóm A, B, C, D, G) sẽ được cấp Nhãn Du lịch xanh. A1.3 hiện kế hoạch bảo vệ môi trường và cải tiến hoạt động BVMT của X
+ Điểm tham quan thuộc nhóm 4: đạt 51 tiêu chí bắt buộc (tức đạt 100% các tiêu điểm tham quan
chí bắt buộc) và tối thiểu đạt 97/123 điểm (tức đạt 80% tổng các tiêu chí khác được
Có chính sách về bảo vệ môi trường tự nhiên và môi trường nhân
đánh giá của các nhóm A, B, C, D, E, G) sẽ được cấp Nhãn Du lịch Xanh. A1.4 1
văn, bảo tồn và phát huy giá trị lịch sử, văn hóa của dân tộc
Có lập kế hoạch hàng năm về các hoạt động hỗ trợ phát triển cộng
Cụ thể như bảng sau: A1.5
đồng địa phương
1
TIÊU CHÍ ĐIỂM CẦN
nhóm tiêu chí ĐẠT Có thông báo về chính sách bảo vệ môi trường để tại vị trí dễ thấy
TỔNG SỐ BẮT BUỘC ĐÁNH GIÁ A1.6 1
tại khu vực đón tiếp và trong khu vực tham quan
A. Chính sách quản lý BVMT 25 10 15 Có hoạt động yêu cầu các nhà cung cấp hỗ trợ thực hiện các hoạt
A1.7 1
B. Điểm tham quan 11 6 5 động bảo vệ môi trường
C. Bãi đỗ xe 7 2 5 A1.8 Có tham gia vào các hoạt động vì môi trường của địa phương 1
D. Nhà vệ sinh công cộng 21 8 13 Có đóng góp (tài chính, nhân lực hoặc vật chất) cho các hoạt động
A1.9 1
phát triển cộng đồng tại địa phương
E. Nhà hàng 62 13 49
A1.10 Sử dụng trên 30% lao động là nữ hoặc người dân tộc thiểu số 1
6 7
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Loại tiêu chí Loại tiêu chí
Tiêu chí Tiêu chí
Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu
chấm chấm
chí bắt chí bắt
điểm điểm
buộc buộc
(tối đa) (tối đa)
Sử dụng trên 50% lao động địa phương hoặc lao động đến từ các Có tài liệu (sách, tờ rơi…) phổ biến các quy định về việc khai thác,
A1.11 1 A3.2 X
vùng kém phát triển mua bán động thực vật hoang dã, cổ vật… cho khách
Người lao động tại điểm tham quan được kiểm tra sức khỏe định Có tài liệu (sách, tờ rơi…) giới thiệu về di sản văn hóa, di sản thiên
A1.12 1 A3.3 1
kỳ nhiên tại địa phương cho khách
Sử dụng văn hóa truyền thống trong kiến trúc, trang trí, thiết kế
A1.13 1 Có tài liệu (sách, tờ rơi…) giới thiệu phong tục tập quán, tín
các công trình, dịch vụ, sản phẩm của điểm tham quan A3.4 1
ngưỡng của địa phương, hướng dẫn để khách có hành vi thích hợp
Nâng cao nhận thức cho người lao động tại điểm tham quan,
Thu thập ý kiến của khách bằng sổ hoặc bảng câu hỏi về vấn đề
cộng đồng cư dân xung quanh điểm tham quan về tầm quan A3.5 1
A2 môi trường, văn hóa, xã hội và chất lượng dịch vụ
trọng và hướng dẫn việc bảo vệ môi trường tự nhiên, môi
trường nhân văn, bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa, xã hội Có hình thức khen thưởng, động viên khách tham gia tích cực vào
A3.6 1
các hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường
Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, tập huấn cho người lao động làm
B KHU VỰC THAM QUAN 5
việc tại các cơ sở dịch vụ trong điểm tham quan về các vấn đề
bảo vệ môi trường tự nhiên tối thiểu 1 năm/lần (ví dụ: phổ biến B1 Có bảng nội quy về bảo vệ môi trường tại điểm tham quan X
A2.1 về việc nghiêm cấm những hành vi phá hoại, hủy hoại, thay đổi X
Không xây dựng các công trình xâm hại đến cảnh quan thiên
môi trường sinh thái, làm ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt, ô nhiễm B2 X
nhiên, di tích lịch sử, văn hóa
không khí, tiếng ồn; thực hành tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm
nước; về việc bảo vệ động thực vật hoang dã…) Không bắt giữ, nuôi nhốt động vật hoang dã, quý hiếm... trừ
B3 khi hoạt động đó mang tính bảo tồn và được pháp luật cho X
Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, tập huấn cho người lao động làm phép
việc tại các cơ sở dịch vụ trong điểm tham quan về bảo vệ môi
Có hệ thống thu gom, xử lý rác thải, nước thải cho toàn bộ
A2.2 trường nhân văn, về các vấn đề văn hóa, xã hội tối thiểu 1 năm/lần X B4 X
điểm tham quan
(ví dụ: phổ biến về việc nghiêm cấm những hành vi xâm hại các di
sản văn hóa, lịch sử, về phòng chống các tệ nạn xã hội…) Không sử dụng các phương tiện giao thông gây ô nhiễm
B5 X
không khí, lắp đặt thiết bị tăng âm trái quy định gây tiếng ồn
Có nội quy, quy trình hướng dẫn người lao động thực hành bảo vệ
A2.3 môi trường, sử dụng hiệu quả, tiết kiệm năng lượng, nước, nguyên X Có biện pháp phòng ngừa và ngăn chặn tệ nạn xã hội như cờ
liệu trong công việc B6 bạc, mại dâm, mê tín dị đoan, ăn xin, chèo kéo, bắt chẹt khách X
du lịch… như phối hợp liên ngành…
Bố trí cán bộ quản lý môi trường chuyên trách hoặc kiêm nhiệm
A2.4 để điều phối các hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường trong X Có hệ thống biển báo, chỉ dẫn việc bảo vệ môi trường tại điểm
B7 1
điểm tham quan tham quan
Có bảng phân công người lao động trong hoạt động bảo vệ môi Thực hiện việc phân loại và bảo quản rác thải hợp vệ sinh: rác
A2.5 trường và có hình thức khen thưởng, động viên khi tham gia tích X B8 tái chế để bán, rác hữu cơ cho chăn nuôi hay làm phân compost 1
cực vào các hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường và rác thải độc hại để xử lý riêng theo luật định
Tổ chức tuyên truyền, vận động cộng đồng dân cư xung quanh Không vùi lấp đồ ăn thừa, vỏ chai, vỏ hộp, túi nilon và các phế
B9 1
điểm tham quan tham gia công tác bảo vệ môi trường tự nhiên thải xuống đất
A2.6 1
và môi trường nhân văn, đảm bảo cảnh quan sạch, đẹp, xã hội văn Tạo cảnh quan môi trường sinh thái như cây xanh, thảm cỏ…
minh… B10 1
trong và ngoài điểm tham quan
Hướng dẫn khách tham gia bảo vệ môi trường tự nhiên và môi B11 Tưới cây vào sáng sớm và chiều tối 1
A3 4
trường nhân văn
C BÃI ĐỖ XE 5
Có tài liệu (sách, tờ rơi, pano, bảng…) hướng dẫn du khách tham
gia bảo vệ môi trường du lịch tại điểm tham quan (ví dụ: việc C1 Có hệ thống thoát nước X
A3.1 X
hướng dẫn khách không bẻ cành, chặt cây; không khắc vẽ lên thân
cây, vách đá, hang động, tường rào các di tích lịch sử, văn hóa…) C2 Có nhân viên điều hành trực ở bãi đỗ xe X
8 9
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Loại tiêu chí Loại tiêu chí
Tiêu chí Tiêu chí
Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu
chấm chấm
chí bắt chí bắt
điểm điểm
buộc buộc
(tối đa) (tối đa)
C3 Có cây xanh xung quanh khu vực bãi đỗ xe 1 D2.4.1 Lắp đặt vòi hạn dòng để tiết kiệm nước 1
1 D2.4.2 Lắp đặt bồn cầu với hệ thống 2 mức xả phù hợp, tiết kiệm nước 1
C4 Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện
D2.4.3 Lắp đặt vòi cảm ứng, bồn tiểu cảm ứng 1
Lưới che, mái che (nếu có) làm bằng vật liệu thân thiện với môi
C5 1 D2.4.4 Có thiết bị thu và cất trữ nước mưa 1
trường
D2.4.5 Lắp đặt vòi nước tự động tại bồn rửa và bồn tiểu nam 1
Sử dụng năng lượng tự nhiên, năng lượng tái tạo (như năng
C6 1
lượng mặt trời, nước, gió…) D3 Xử lý và hạn chế chất thải 3
Có biển chỉ dẫn tới các khu vực của điểm tham quan, sử dụng Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải đảm bảo chất lượng nước đầu ra
D3.1 X
C7 bằng năng lượng mặt trời hoặc đèn led (không sử dụng bảng 1 theo quy định
điện tử) để tiết kiệm năng lượng Rác và chất thải được chuyển ra khỏi khu vệ sinh công cộng ít nhất
D3.2 X
D NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG 13 4 lần/ngày
D1 Tiết kiệm năng lượng 3 Sử dụng hóa chất tẩy rửa thân thiện với môi trường, có nhãn sinh
D3.3 X
thái, nhãn xanh, "Eco label" ở trên sản phẩm
Đọc, ghi nhận các chỉ số tiêu thụ điện hàng tháng và lập chỉ số
D1.1 X
quản lý việc tiêu thụ điện Sử dụng thùng rác làm bằng chất liệu thân thiện với môi trường,
D3.4 1
D1.2 Lắp đặt đồng hồ giám sát năng lượng tiêu thụ hàng tháng X dễ vệ sinh
Có lịch trình, chương trình vệ sinh và bảo trì các thiết bị điện hàng Giảm thiểu tiến đến không sử dụng túi đựng làm bằng vật liệu khó
D1.3 X D3.5 1
tháng phân hủy (ví dụ: túi ny-lon…). để thu gom rác
Sử dụng bóng tiết kiệm điện (bóng compact, led), bóng với công Tái sử dụng đồ vải cũ làm giẻ lau thay vì dùng giấy để lau chùi các
D1.4 1 D3.6 thiết bị, trang bị trong khu vực nhà vệ sinh công cộng, tái sử dụng 1
suất phù hợp với từng khu vực
khăn lau tay ở khu vệ sinh (khăn được giặt sạch hàng ngày)
Tận dụng tối đa chiếu sáng và thông gió tự nhiên cho các khu vực
D1.5 lối ra vào, trong phòng vệ sinh và khu vực rửa tay (ví dụ: dùng cửa 1 E NHÀ HÀNG 49
chớp cho nhà vệ sinh)
E1 Tiết kiệm năng lượng 17
Có kiểm toán điện hàng năm (tập hợp các số liệu tiêu thụ điện và
hóa đơn thanh toán của các tháng trong năm, tổng hợp, phân tích, E1.1 Lắp đặt đồng hồ giám sát năng lượng tiêu thụ hàng tháng X
D1.6 1
đánh giá, so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ tiêu cải Có lịch trình, chương trình vệ sinh và bảo trì các thiết bị điện hàng
tiến cho năm sau) E1.2 X
tháng
D2 Tiết kiệm nước 7 Có kiểm toán điện hàng năm (tập hợp các số liệu tiêu thụ điện và
hóa đơn thanh toán của các tháng trong năm, tổng hợp, phân tích,
Ghi chép số liệu tiêu thụ nước hàng tháng, lập chỉ số quản lý tiêu E1.3 1
D2.1 X đánh giá, so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ tiêu cải
thụ nước hàng ngày tiến cho năm sau)
Phân công người kiểm tra các thiết bị nước hàng ngày để tránh
D2.2 X E1.4 Sử dụng bóng tiết kiệm điện (bóng compact) X
hiện tượng rò rỉ nước
E1.5 Quản lý tiêu thụ năng lượng
D2.3 Quản lý tiêu thụ nước
Tính chỉ số tiêu thụ điện của nhà hàng hàng tháng (không tính
Sử dụng công nghệ để ngăn chặn sự ô nhiễm nước cấp, nước thải E1.5.1 1
D2.3.1 1 thiết bị trong bếp)
và làm giảm lượng nước thải sinh ra
Lắp đặt hệ thống lọc nước tự động uống tại vòi để nhân viên sử
Thực hiện kiểm toán nước hàng năm (tập hợp các số liệu tiêu thụ E1.5.2 1
dụng được
nước và hóa đơn thanh toán của các tháng trong năm, tổng hợp,
D2.3.2 1
phân tích, đánh giá, so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ E1.5.3 Có quy trình tiết kiệm năng lượng và giám sát việc thực hiện 1
tiêu cải tiến cho năm sau)
Sử dụng các cách khác trong quản lý và tiết kiệm năng lượng hiệu
E1.5.4 1
D2.4 Sử dụng thiết bị tiết kiệm nước quả
10 11
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Loại tiêu chí Loại tiêu chí
Tiêu chí Tiêu chí
Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu
chấm chấm
chí bắt chí bắt
điểm điểm
buộc buộc
(tối đa) (tối đa)
E1.6 Sử dụng thiết bị tiết kiệm trong khu vực bếp Có lịch trình, chương trình quản lý bảo dưỡng thiết bị nước hàng
E2.2 X
tháng
Sử dụng thiết bị tiết kiệm điện, các thiết bị có nhãn sinh thái Eco
E1.6.1 hay Star Energy hoặc tương đương (ví dụ: máy rửa bát đĩa, máy sấy 1 Có kiểm toán nước hàng năm (tập hợp các số liệu tiêu thụ nước
khô tay có công suất < 1500 W và sấy trong vòng ít hơn 15 giây…) và hóa đơn thanh toán của các tháng trong năm, tổng hợp, phân
E2.3 1
tích, đánh giá, so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ tiêu
Có lắp tấm rèm chắn bằng nhựa chống thoát nhiệt tại cửa của nhà
E1.6.2 1 cải tiến cho năm sau)
lạnh, kho lạnh chứa thực phẩm, đồ dùng nhà bếp
E2.4 Quản lý tiêu thụ nước
Có lắp đặt bộ điều chỉnh nhiệt được lập trình cho các thiết bị nhiệt
E1.6.3 1
như lò nướng, rán… Có phân công người kiểm tra các thiết bị nước hàng ngày để tránh
E2.4.1 1
hiện tượng rò rỉ nước
Sử dụng hệ thống điều hòa nóng, lạnh, thông gió tiết kiệm năng
E1.7
lượng E2.4.2 Tưới cây vào tối muộn hoặc sáng sớm 1
Sử dụng hệ thống điều hòa tiết kiệm năng lượng (điều hòa với E2.4.3 Không xả nước để rã đá thức ăn mà làm tan đá ngay trong tủ lạnh 1
nhãn Eco, điều hòa tổng…)
E1.7.1 1 Không xả nước nóng liên tục vào bẫy mỡ, thiết bị lọc dầu mỡ khi
(Đối với vùng khí hậu không cần dùng điều hòa: chỉ tiêu này được E2.4.4 1
làm công tác vệ sinh
đánh giá 1 điểm)
Tái sử dụng nước xám (ví dụ: nước sau khi rửa rau, quả, nước giặt
Sử dụng hệ thống điều hòa nóng lạnh phù hợp với không gian,
E2.4.5 cuối… phục vụ cho mục đích phi vệ sinh như cọ rửa sân vườn hoặc 1
công suất và mục đích sử dụng (ví dụ: khu vực cho khách, khu vực
tưới cây)
E1.7.2 nhân viên…) 1
(Đối với vùng khí hậu không cần dùng điều hòa: chỉ tiêu này được Chỉ phục vụ nước khi được yêu cầu (có biển thông báo cho khách
E2.4.6 1
đánh giá 1 điểm) hàng trước)
E1.7.3 Sử dụng hệ thống rèm cửa sổ 2 lớp (giúp chắn sáng và cách nhiệt) 1 E2.5 Sử dụng thiết bị tiết kiệm nước
E2.5.1 Lắp đặt vòi hạn dòng để tiết kiệm nước 1
Có thiết bị điều khiển cảm ứng hoặc tương đương để điều chỉnh
luồng không khí trong nhà hàng sao cho duy trì nồng độ khí các E2.5.2 Lắp đặt bồn cầu với hệ thống 2 mức xả phù hợp, tiết kiệm nước 1
E1.7.4 1
bon trong nhà hàng không quá 700 ppm so với nồng độ khí các
E2.5.3 Lắp đặt vòi cảm ứng, bồn tiểu cảm ứng 1
bon bên ngoài trời
Lắp đặt các thiết bị sử dụng nước hiệu quả và tiết kiệm khác (ví dụ:
E1.8 Sử dụng hệ thống chiếu sáng tiết kiệm năng lượng E2.5.4 1
máy rửa bát, máy làm đá…)
Chia từng khu vực trong nhà hàng, sử dụng ánh sáng phù hợp với E2.5.5 Có thiết bị thu và cất trữ nước mưa 1
E1.8.1 1
từng khu vực (ví dụ: khu vực cho khách, khu vực bếp, nhân viên…)
E3 Sử dụng thực phẩm bền vững 6
Sử dụng đèn cảm biến ở khu vực ít sử dụng (ví dụ: ngoài sân, nhà
E1.8.2 1
vệ sinh…) Sử dụng thực phẩm (thức ăn, đồ uống), chất phụ gia, nguyên vật
liệu là chất hữu cơ, đảm bảo chất lượng, vệ sinh, an toàn. Không
Các biện pháp khác nâng cao tính hiệu quả của việc quản lý và sử E3.1 X
E1.9 sử dụng hoá chất và các chất phụ gia độc hại để sản xuất, chế biến
dụng điện một cách hợp lý và hiệu quả
món ăn, đồ uống.
Sử dụng các nguồn năng lượng khác (nguồn năng lượng tái tạo,
E1.9.1 1 E3.2 Không bắt giữ, chế biến các động, thực vật quý hiếm X
năng lượng gió, năng lượng mặt trời…)
Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc trong nước, khuyến khích từ các
Sử dụng thiết bị chuyển nhiệt như bơm nhiệt (ví dụ: thu nhiệt từ E3.3 1
E1.9.2 1 nông trại của địa phương hoặc gần địa phương (bán kính 30km)
thiết bị điều hòa trung tâm phục vụ làm nóng nước…)
E1.9.3 Các biện pháp, sáng kiến khác 1 Tùy theo từng loại hình nhà hàng, có chính sách khuyến khích
E3.4 sáng tạo và chế biến các món ăn từ thực vật, hoa quả, hạn chế sử 1
E2 Tiết kiệm nước 12 dụng các thực phẩm từ động vật.
Lắp đặt thiết bị giám sát lượng nước tiêu thụ hàng tháng (ví dụ Hạn chế phục vụ khách nước uống đóng chai, thay vào đó phục vụ
E2.1 X E3.5 1
đồng hồ đo nước…) nước do nhà hàng chế biến
12 13
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Loại tiêu chí Loại tiêu chí
Tiêu chí Tiêu chí
Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu
chấm chấm
chí bắt chí bắt
điểm điểm
buộc buộc
(tối đa) (tối đa)
Có các biện pháp quảng cáo, tuyên truyền về thực phẩm sạch, có Sử dụng các vật liệu thân thiện với môi trường, sử dụng hoặc tái sử
E3.6 1 E4.6.6 1
lợi cho sức khỏe với khách hàng dụng các vật liệu có thể tái sử dụng được (ví dụ: sử dụng chai, lọ…)
Quảng bá và khuyến khích khách hàng sử dụng thức ăn hữu cơ
E3.7 (thức ăn dùng thực phẩm hữu cơ và không sử dụng hoá chất và 1 Tái sử dụng đồ vải cũ làm giẻ lau thay vì dùng giấy để lau chùi. Tái
các chất phụ gia để sản xuất, chế biến) E4.6.7 sử dụng khăn lau tay tại khu rửa tay cho khách và nhân viên (khăn 1
được giặt sạch hàng ngày)
Đặt mua các sản phẩm như thực đơn, túi đựng, khay… làm từ các
E3.8 1 E4.6.8 Thực hiện tiết kiệm giấy, mực in (in và photo hai mặt giấy) 1
nguyên liệu tái chế
E4 Xử lý và giảm thiểu chất thải 11 Giảm thiểu sự ô nhiễm và sử dụng hóa chất thân thiện với môi
E5 3
trường
Có ký hợp đồng với các công ty tái chế rác, công ty chuyển rác và
E4.1 X Không sử dụng các hóa chất có chất độc dễ bay hơi ở nhiệt độ
công ty xử lý chất thải
thường gây hại cho sức khỏe và môi trường (ví dụ: chất VOCs có
Sử dụng công nghệ để ngăn chặn sự ô nhiễm nước cấp và nước E5.1 X
E4.2 X thể có ở trong sơn; chất Chlorofluorocacbon (CFC) có trong môi
thải và làm giảm lượng nước thải sinh ra. chất của tủ lạnh, tủ đông, bình xịt…)
Chuyển rác ra khỏi bếp ngày 2 lần, chuyển rác tới nơi xử lý ngày Sử dụng hóa chất tẩy rửa thân thiện với môi trường, có nhãn sinh
E4.3 X
1 lần thái, nhãn xanh, "Eco label" ở trên sản phẩm (tham khảo tại trang
E5.2 X
Đánh dấu, sắp xếp khi mua thực phẩm, đồ uống mới để nhân viên web của Trung tâm Phân tích và Chuyển giao Công nghệ Môi
E4.4 sử dụng thực phẩm theo thứ tự thời gian nhập hàng, tránh đồ ăn, X trường)
thức uống bị quá hạn, bị hỏng Quần áo của nhân viên, của đầu bếp, khăn lau, khăn trải bàn và các
E4.5 Xử lý chất thải E5.3 loại khăn khác dùng trong nhà hàng được làm bằng chất liệu thân 1
thiện với môi trường như sợi hữu cơ…
Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải, có lắp đặt chặn rác, bẫy mỡ để
E4.5.1 1 Sử dụng các đồ trang trí “bền vững” – làm bằng vật liệu thân thiện
giảm tải trọng hệ thống nước thải.
E5.4 với môi trường ví dụ như dùng sáp ong, hạn chế không dùng nến 1
Rửa sạch các thiết bị bếp có dính mỡ như chảo rán, thiết bị rán…, đốt, thay thế bằng dùng đèn Led…
E4.5.2 vệ sinh thiết bị bẫy mỡ, lọc dầu mỡ hàng ngày để đảm bảo các 1
thiết bị hoạt động hiệu quả và bền lâu Bàn ghế đồ dùng, vật liệu trong nhà hàng được làm từ các vật liệu
E5.5 1
công nghiệp, vật liệu tái chế, vật liệu thân thiện với môi trường
Phân loại chất thải rắn: rác thải ướt (thức ăn), rác thải có thể tái chế
E4.5.3 (đồ kim loại, thủy tinh, giấy, bìa…), rác thải để ủ làm phân bón (lá 1 G CỬA HÀNG MUA SẮM 36
cây), rác thải chuyển đi xử lý và rác thải độc hại G1 Giới thiệu về văn hoá truyền thống và sản phẩm của địa phương 4
E4.6 Giảm thiểu chất thải
Bán các hàng hóa đảm bảo chất lượng và thân thiện với môi
Giảm thiểu tiến đến không sử dụng túi đựng làm bằng vật liệu khó G1.1 trường, ưu tiên các sản phẩm của địa phương nhưng không phải X
E4.6.1 phân hủy (ví dụ: túi ny-lon…). Thay thế sử dụng các loại túi có chất 1 là kết quả của hành vi phá hoại môi trường
liệu thân thiện với môi trường
Khách có thể được tham gia sản xuất sản phẩm đặc thù của địa
G1.2 1
Thực hiện bảo quản, gìn giữ các thiết bị, đồ dùng trong nhà hàng, phương (nếu có chế tác tại cơ sở hay làng nghề)
E4.6.2 1
khuyến khích sử dụng đồ đạc, trang thiết bị chất lượng tốt, bền
G1.3 Giới thiệu với khách các sản phẩm độc đáo của địa phương 1
Hạn chế mua sắm, sử dụng các thiết bị không cần thiết cho việc
E4.6.3 kinh doanh nhà hàng (ví dụ: đồ trang trí không cần thiết, bàn ghế, 1 Tổ chức giới thiệu một số công đoạn sản xuất sản phẩm đặc thù
G1.4 1
lắp quá nhiều đèn…) của địa phương hoặc có chiếu phim minh họa
Các đồ ăn không phục vụ khách, có thể tận dụng cho nhân viên Có nhân viên hay thợ thủ công trình diễn các thao tác, quy trình
E4.6.4 1 G1.5 1
hoặc quyên góp cho người nghèo tạo ra sản phẩm (nếu có chế tác tại cơ sở hay làng nghề)
Thu gom thức ăn thừa vào thùng chuyên dụng đựng thức ăn để
E4.6.5 1 G2 Tiết kiệm năng lượng 12
đảm bảo vệ sinh thực phẩm khi tái sử dụng cho chăn nuôi gia súc
14 15
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Loại tiêu chí Loại tiêu chí
Tiêu chí Tiêu chí
Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu
chấm chấm
chí bắt chí bắt
điểm điểm
buộc buộc
(tối đa) (tối đa)
Có lịch trình, chương trình vệ sinh và bảo trì các thiết bị điện hàng G3.3.2 Lắp đặt bồn cầu với hệ thống 2 mức xả phù hợp, tiết kiệm nước 1
G2.1 X
tháng
G3.3.3 Lắp đặt vòi nước tự động tại bồn rửa và bồn tiểu nam 1
Đọc, ghi nhận chỉ số tiêu thụ điện của cửa hàng hàng tháng và lập
G2.2 X G3.3.4 Có thiết bị thu và cất trữ nước mưa 1
chỉ số quản lý việc tiêu thụ điện
Sử dụng nguyên vật liệu thân thiện với môi trường và bán sản
G2.3 Quản lý tiêu thụ năng lượng G4 9
phẩm xanh
G2.3.1 Lắp đặt đồng hồ giám sát năng lượng tiêu thụ hàng tháng 1
Không có hàng hoá, vật dụng làm từ động thực vật hoang dã được
G4.1 X
Có kiểm toán điện hàng năm (tập hợp các số liệu tiêu thụ điện và bảo vệ theo pháp luật và các công ước quốc tế
hóa đơn thanh toán của các tháng trong năm, tổng hợp, phân tích,
G2.3.2 1 Có túi đựng hàng hóa cho khách bằng chất liệu thân thiện với môi
đánh giá, so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ tiêu cải tiến
G4.2 trường. Không sử dụng các loại túi bằng vật liệu khó phân hủy (ví X
cho năm sau)
dụ: túi ny-lon)
G2.4 Kiến trúc tiết kiệm năng lượng của cửa hàng
G4.3.1 Hàng hóa có xuất xứ trong nước, chiếm tỷ lệ 70% trở lên 1
Kiến trúc đảm bảo tính thân thiện với môi trường (hướng mặt trời
G2.4.1 1 Hàng hóa được sản xuất tại địa phương hay sử dụng nguyên liệu
không chiếu thẳng vào khu mua sắm, chống gió lùa…) G4.3.2 1
của địa phương chiếm tỷ lệ 50% trở lên
G2.4.2 Kiến trúc sử dụng chiếu sáng và thông gió tự nhiên 1
Có in nguồn gốc hàng hóa vào sản phẩm (không phải của cửa
G2.5 Có lắp đặt và sử dụng công nghệ/ kỹ thuật tiết kiệm năng lượng G4.3.3 1
hàng sản xuất ra)
Sử dụng thiết bị tiết kiệm điện, các thiết bị có nhãn sinh thái Eco Có in tên cửa hàng, biểu tượng (logo) hoặc nhãn hiệu hàng hóa
G2.5.1 hay Star Energy hoặc tương đương (ví dụ: máy tính, tủ lạnh, máy 1 G4.3.4 1
(nếu hàng hóa được cửa hàng sản xuất)
điều hòa…)
Tỷ lệ hàng hóa sản xuất bằng nguyên vật liệu thân thiện với môi
Sử dụng các nguồn năng lượng tự nhiên (nguồn năng lượng tái G4.3.5 1
G2.5.2 1 trường chiếm trên 60%
tạo, năng lượng gió, năng lượng mặt trời…)
Không sử dụng chất phụ gia, chất kích thích, hoá chất bảo vệ thực
Sử dụng hệ thống điều hòa nóng lạnh phù hợp với không gian, G4.3.6 1
vật trong các sản phẩm bán tại cửa hàng
G2.5.3 công suất và mục đích sử dụng (Đối với vùng khí hậu không cần 1
dùng điều hòa: chỉ tiêu này được đánh giá 1 điểm) G4.4 Các vật dụng trong cửa hàng
G2.5.4 Sử dụng hệ thống rèm giúp chắn sáng và cách nhiệt tốt 1 G4.4.1 Sử dụng thùng rác có chất liệu thân thiện với môi trường 1
G2.5.5 Sử dụng bóng đèn tiết kiệm (bóng compact, đèn led…) 1 G4.4.2 Sử dụng đồ đạc, thiết bị chất lượng tốt, bền 1
Chia từng khu vực trong cửa hàng, sử dụng ánh sáng phù hợp với Bàn ghế, đồ dùng, vật liệu trong cửa hàng được làm từ các vật liệu
G2.5.6 1 G4.4.3 1
từng khu vực (ví dụ: khu vực cho khách, khu vực nhân viên…) tái chế, vật liệu thân thiện với môi trường
Sử dụng đèn cảm biến ở khu vực ít sử dụng (ví dụ: ngoài sân, nhà G5 Xử lý và giảm thiểu chất thải 3
G2.5.7 1
vệ sinh…) Sử dụng công nghệ để ngăn chặn sự ô nhiễm nước cấp và nước
G5.1 X
Có các biện pháp khác nâng cao tính hiệu quả của việc quản lý thải và làm giảm lượng nước thải sinh ra
G2.5.8 1
và sử dụng điện Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải đảm bảo chất lượng nước đầu ra
G5.2 X
G3 Tiết kiệm nước 5 theo quy định
Rác và chất thải được chuyển ra khỏi cửa hàng ít nhất 2 lần/ngày
Ghi chép số liệu tiêu thụ nước hàng ngày, lập chỉ số quản lý tiêu G5.3 X
G3.1 X và chuyển đến nơi xử lý 1 lần/ngày
thụ nước
G5.4 Các quầy trưng bày đảm bảo sạch sẽ, thoáng mát X
Quản lý tiêu thụ nước sạch: Phân công người kiểm tra các thiết bị
G3.2 1 Không sử dụng các hóa chất có chất độc dễ bay hơi ở nhiệt độ
nước hàng ngày để tránh hiện tượng rò rỉ nước
thường gây hại cho sức khỏe và môi trường (ví dụ: chất VOCs có
G3.3 Có lắp đặt và sử dụng công nghệ/ kỹ thuật tiết kiệm nước G5.5 X
thể có ở trong sơn; chất Chlorofluorocacbon (CFC) có trong môi
G3.3.1 Lắp đặt vòi hạn dòng để tiết kiệm nước 1 chất của tủ lạnh, tủ đông, bình xịt…)
16 17
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Loại tiêu chí PHẦN THỨ HAI
Tiêu chí
Mã số Nội dung tiêu chí Tiêu
chấm
chí bắt
điểm
buộc
(tối đa) QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ VÀ CẤP CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH
G5.6
Sử dụng hóa chất tẩy rửa thân thiện với môi trường, có nhãn sinh
X
XANH CHO ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH
thái, nhãn xanh, “Eco label” ở trên sản phẩm
G5.7 Giảm thiểu tiến đến không sử dụng túi ny-lon để thu gom rác 1 I. Đối tượng áp dụng
G5.8 Tái sử dụng đồ vải cũ, giẻ lau thay vì dùng giấy để lau chùi, vệ sinh 1 1. Các Điểm tham quan du lịch (sau đây gọi là đơn vị) đang hoạt động, kinh doanh
G5.9 Thực hiện in và photo hai mặt giấy để tiết kiệm giấy, mực in 1 hợp pháp tại Việt Nam tự nguyện áp dụng Nhãn Du lịch xanh.
2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến trình tự, thủ tục đánh giá và cấp thí
Giảm thiểu sự ô nhiễm và sử dụng hóa chất thân thiện với môi
G6 3 điểm Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh.
trường
G6.1 Đảm bảo vệ sinh, mỹ quan khu vực trước, trong cửa hàng 1
II. Hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh
Sử dụng các đồ trang trí “bền vững” - làm bằng vật liệu thân thiện
G6.2 với môi trường (ví dụ: dùng sáp ong, hạn chế không dùng nến đốt, 1
1. Hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh gồm:
thay thế bằng dùng đèn Led…) a) Đơn đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh theo mẫu quy định tại Phụ
Quần áo của nhân viên, khăn lau và các loại đồ vải trong cửa hàng
lục 1;
G6.3 được làm bằng chất liệu thân thiện với môi trường như sợi hữu 1 b) Bản báo cáo, tự đánh giá tình hình của đơn vị và tự chấm điểm theo Bộ tiêu chí
cơ… Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Điểm tham quan du lịch theo mẫu quy định tại Phụ
TỔNG ĐIỂM CỦA ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH 123 lục 2A và 2B;
c) Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh (trong
2 năm đầu áp dụng cấp thử nghiệm): Đơn vị nộp một bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện đến Tổng cục Du lịch.
3. Lệ phí đánh giá:
- Trong thời gian hai năm đầu áp dụng cấp thử nghiệm (kể từ khi có Quyết định
ban hành Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Điểm tham quan du lịch của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch): Đơn vị được miễn phí đánh giá cấp Chứng
nhận Nhãn Du lịch xanh.
- Sau thời gian hai năm áp dụng cấp thử nghiệm sẽ có quy định về phí đánh giá,
cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh.
III. Tổ chức đánh giá cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh
1. Thành lập Hội đồng đánh giá cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh trong 2 năm
đầu áp dụng cấp thử nghiệm (sau đây gọi là Hội đồng):
Hội đồng do Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch thành lập gồm 05 thành viên:
a) Chủ tịch Hội đồng: Lãnh đạo Vụ Khách sạn Tổng cục Du lịch.
b) Các thành viên Hội đồng:
- Chuyên viên Vụ Lữ hành, Vụ Khách sạn;
- Đại diện Hiệp hội Lữ hành Việt Nam;
- Đại diện Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- Chuyên gia về môi trường.
2. Tổ chức đánh giá:
18 a) Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định tại khoản 19
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
1 Mục II nêu trên, Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch thành lập Hội đồng đánh giá cấp hoặc cấp lại Chứng nhận cho đơn vị.
Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh.
b) Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch VI. Thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh
thành lập Hội đồng, Hội đồng tổ chức đánh giá tại đơn vị căn cứ theo các tiêu chí 1. Đơn vị bị thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh khi vi phạm một trong các
trong Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Điểm tham quan du lịch. trường hợp sau:
c) Chủ tịch Hội đồng thông báo kết quả đánh giá cho đơn vị bằng văn bản theo a) Lập báo cáo tự đánh giá sai sự thật;
mẫu quy định tại Phụ lục 3. b) Vi phạm các tiêu chí bắt buộc và không đạt được theo đúng quy định của Nhãn
d) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo của Hội đồng, Du lịch xanh áp dụng cho Điểm dừng chân phục vụ khách du lịch của Bộ trưởng Bộ
nếu đơn vị không có khiếu nại, Chủ tịch Hội đồng trình Tổng cục trưởng Tổng cục Du Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
lịch kết quả đánh giá, gồm: 2. Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch ký Quyết định thu hồi Chứng nhận Nhãn Du
- Tờ trình kết quả đánh giá và đề xuất cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho đơn lịch xanh.
vị theo mẫu quy định tại Phụ lục 4; 3. Quyết định thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh gửi đến đơn vị bị thu hồi và
- Biên bản đánh giá việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại đơn vị theo công bố trên các trang thông tin điện tử của Tổng cục Du lịch.
mẫu quy định tại Phụ lục 5;
- Biên bản làm việc của Hội đồng theo mẫu quy định tại Phụ lục 6; VII. Điều kiện sử dụng Nhãn Du lịch xanh
- Hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh của đơn vị theo quy định tại 1. Đơn vị chỉ được sử dụng Nhãn Du lịch xanh sau khi được cấp Chứng nhận Nhãn
khoản 1 Mục II. Du lịch xanh.
2. Đơn vị chỉ được sử dụng Nhãn Du lịch xanh trong thời hạn Chứng nhận Nhãn
IV. Cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh Du lịch xanh còn giá trị.
1. Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho đơn 3. Được phép sử dụng biểu trưng Nhãn Du lịch xanh theo mẫu quy định tại Phụ
vị theo mẫu quy định tại Phụ lục 7, trên cơ sở xem xét hồ sơ quy định tại Điểm d lục 8; trưng bày Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh tại khu vực chính của đơn vị và in
khoản 2 Mục III. biểu trưng Nhãn Du lịch xanh trong các tài liệu quảng bá, xúc tiến và trên các vật
2. Chứng nhận có hiệu lực ba năm kể từ ngày cấp. Ít nhất ba tháng trước khi dụng của đơn vị.
Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh hết hiệu lực, đơn vị gửi hồ sơ đề nghị cấp đổi Chứng
nhận Nhãn Du lịch xanh đến Tổng cục Du lịch. Hồ sơ và thủ tục đề nghị đánh giá, cấp VIII. Đình chỉ sử dụng Nhãn Du lịch xanh
lại như lần đầu. 1. Đơn vị bị đình chỉ sử dụng Nhãn Du lịch xanh khi vi phạm một trong những
trường hợp sau:
V. Đổi, cấp lại Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh a) Sử dụng biểu trưng Nhãn Du lịch xanh không đúng theo mẫu đã được cơ quan
1. Trường hợp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh bị mất, cháy hoặc tiêu huỷ, đơn vị có thẩm quyền phê duyệt;
phải khai báo với cơ quan công an và Tổng cục Du lịch trong thời hạn 07 ngày kể từ b) Cho đơn vị khác sử dụng biểu trưng Nhãn Du lịch xanh của đơn vị mình.
ngày phát hiện bị mất, cháy hoặc bị tiêu hủy. 2. Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch ký Quyết định đình chỉ sử dụng Nhãn Du lịch
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày khai báo, đơn vị gửi đơn đề nghị Tổng cục Du xanh.
lịch cấp lại Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh kèm theo xác nhận của cơ quan công an 3. Đơn vị bị đình chỉ sử dụng Nhãn Du lịch xanh không được tiếp tục sử dụng
về việc đã khai báo, trừ trường hợp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh được tìm thấy biểu trưng, Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh để trưng bày và in trong các ấn phẩm, vật
trước khi hết thời hạn gửi đơn đề nghị cấp lại. dụng hoặc các phương tiện quảng cáo của đơn vị.
2. Trường hợp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh bị rách, nát, đơn vị gửi đơn đề nghị
đổi kèm theo bản gốc Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh bị rách, nát đến Tổng cục Du IX. Trách nhiệm liên quan đến việc đề nghị và cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch
lịch. xanh
3. Trường hợp đề nghị sửa đổi tên đơn vị trong Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh, 1. Trách nhiệm của đơn vị đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh
đơn vị gửi công văn đề nghị cấp lại Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh kèm những văn a. Thủ trưởng đơn vị đề nghị cấp Nhãn Du lịch xanh chịu trách nhiệm về tính
bản chứng minh tên mới hợp pháp của đơn vị. chính xác của các hồ sơ đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh.
4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị đổi, cấp lại b. Cá nhân nhận xét, đánh giá, xác nhận sai sự thật hoặc làm giả hồ sơ, giấy tờ để
Chứng nhận theo quy định tại khoản 1, 2 và 3 Mục này, Tổng cục Du lịch xem xét, đổi đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm
20 21
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
mà bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Phụ lục 1
2. Trách nhiệm của cơ quan cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh
a. Cấp, đổi, cấp lại, thu hồi Chứng nhận theo quy định tại Mục III, Mục IV, Mục V, MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG NHẬN NHÃN DU LỊCH XANH
Mục VI. CHO ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH
b. Thực hiện đầy đủ chế độ lưu trữ hồ sơ cấp, đổi, cấp lại thu hồi Chứng nhận
Nhãn Du lịch xanh theo đúng quy định của pháp luật về lưu trữ.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra, giám sát CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
quá trình thực hiện công tác bảo vệ môi trường, áp dụng Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch TÊN ĐƠN VỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
xanh tại đơn vị.
4. Bảo mật các thông tin, số liệu, dữ liệu được ghi trong hồ sơ đề nghị cấp Chứng Số:…………… ………, ngày…..tháng ….năm….
nhận Nhãn Du lịch xanh; nếu cung cấp số liệu cho bên thứ ba phải được sự đồng ý
bằng văn bản của đơn vị có hồ sơ đăng ký cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh.
5. Công bố đơn vị được cấp, bị đình chỉ hoặc thu hồi Chứng nhận Nhãn Du lịch
xanh trên các trang thông tin điện tử của Tổng cục Du lịch./.
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho
Điểm tham quan du lịch
Kính gửi: Tổng cục Du lịch
Căn cứ Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Điểm tham quan du lịch;
Căn cứ Quy trình đánh giá và cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho Điểm tham
quan du lịch.
Tên Điểm tham quan du lịch đăng ký:…………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………......
Điện thoại:………………..Fax:…………………Email:……………………….
Người đại diện:………………………………………………………………….
Chức vụ:…………………………………………………………………………
Đề nghị Tổng cục Du lịch đánh giá, cấp/cấp lại/đổi Chứng nhận Nhãn Du lịch
xanh cho đơn vị.
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du
lịch sau khi được cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh./.
Nơi nhận: THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
- Như trên; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
- Lưu:…
22 23
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Phụ lục 2A Phụ lục số 2B
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CỦA ĐIỂM THAM QUAN DU MẪU TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM THEO BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH
LỊCH THEO BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH XANH ÁP DỤNG CHO ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí
chí bắt chấm chí bắt chấm
TÊN ĐƠN VỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc buộc điểm buộc điểm
1 2 3 4 5 6
……., ngày…….tháng…..năm……
CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
A (BVMT) VÀ HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN BỀN 15
BÁO CÁO VỮNG CỦA ĐƠN VỊ
Đánh giá tình hình của Điểm tham quan du lịch Chính sách quản lý, bảo vệ môi trường, đóng
A1 góp vào mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 10
theo Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh của địa phương
Có lập kế hoạch hàng năm về thực hiện các hoạt
Kính gửi: Tổng cục Du lịch A1.1 X
động quản lý và bảo vệ môi trường
Có văn bản hướng dẫn các cơ sở dịch vụ trong
I. Thông tin chung: điểm tham quan thực hiện các hoạt động quản
A1.2 X
Tên cơ quan, đơn vị chủ quản:……………………………………………………… lý và bảo vệ môi trường và hỗ trợ phát triển cộng
Tên đơn vị:………………………………………………………………………….... đồng địa phương
Địa chỉ:………………………………………………………………………………. Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ hàng năm
Điệnthoại:……………………..Fax:………………… Email:………………………. A1.3 về kết quả thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường X
và cải tiến hoạt động BVMT cuả Điểm tham quan
Người chịu trách nhiệm về môi trường của đơn vị:……………………………………
Có chính sách về bảo vệ môi trường tự nhiên và
II. Báo cáo về hoạt động bảo vệ môi trường của đơn vị: A1.4 môi trường nhân văn, bảo tồn và phát huy giá trị 1
1. Những hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường đơn vị đã thực hiện trong 3 lịch sử, văn hóa của dân tộc
năm qua. Có lập kế hoạch hàng năm về các hoạt động hỗ
A1.5 1
2. Kết quả đạt được (các hình ảnh, số liệu và văn bản chứng minh) trợ phát triển cộng đồng địa phương
3. Tự chấm điểm và báo cáo hoạt động của đơn vị theo Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch Có thông báo về chính sách bảo vệ môi trường
xanh áp dụng cho Điểm tham quan du lịch (theo mẫu quy định tại phụ lục số 2B kèm A1.6 để tại vị trí dễ thấy tại khu vực đón tiếp và trong 1
theo): khu vực tham quan
3.1. Loại Điểm tham quan du lịch của đơn vị, gồm có dịch vụ:……………………….. A1.7
Có hoạt động yêu cầu các nhà cung cấp hỗ trợ
1
3.2. Điểm do đơn vị tự đánh giá: thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường
+ Số tiêu chí bắt buộc đơn vị đạt (%): …… A1.8
Có tham gia vào các hoạt động vì môi trường của
1
+ Số điểm các tiêu chí khác đơn vị đạt/ tổng điểm:…… địa phương
3.3. Báo cáo tình hình thực hiện theo các tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng cho Có đóng góp (tài chính, nhân lực hoặc vật chất)
Điểm tham quan du lịch (ghi rõ số điểm cho từng tiêu chí và các nội dung thực hiện)./. A1.9 cho các hoạt động phát triển cộng đồng tại địa 1
phương
Sử dụng trên 30% lao động là nữ hoặc người dân
Nơi nhận: THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ A1.10 1
tộc thiểu số
- Như trên; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
- Lưu:… Sử dụng trên 50% lao động địa phương hoặc lao
A1.11 1
động đến từ các vùng kém phát triển
Người lao động tại điểm tham quan được kiểm
A1.12 1
tra sức khỏe định kỳ
24 25
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí
chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm
buộc điểm buộc điểm buộc điểm buộc điểm
Sử dụng văn hóa truyền thống trong kiến trúc, Có tài liệu (sách, tờ rơi…) phổ biến các quy định
A1.13 trang trí, thiết kế các công trình, dịch vụ, sản 1 A3.2 về việc khai thác, mua bán động thực vật hoang X
phẩm của điểm tham quan dã, cổ vật… cho khách
Nâng cao nhận thức cho người lao động tại Có tài liệu (sách, tờ rơi…) giới thiệu về di sản văn
A3.3 1
điểm tham quan, cộng đồng cư dân xung hóa, di sản thiên nhiên tại địa phương cho khách
quanh điểm tham quan về tầm quan trọng và
A2 1 Có tài liệu (sách, tờ rơi…) giới thiệu phong tục
hướng dẫn việc bảo vệ môi trường tự nhiên,
môi trường nhân văn, bảo tồn và phát huy giá A3.4 tập quán, tín ngưỡng của địa phương, hướng 1
trị văn hóa, xã hội dẫn để khách có hành vi thích hợp
Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, tập huấn cho Thu thập ý kiến của khách bằng sổ hoặc bảng
người lao động làm việc tại các cơ sở dịch vụ trong A3.5 câu hỏi về vấn đề môi trường, văn hóa, xã hội và 1
điểm tham quan về các vấn đề bảo vệ môi trường chất lượng dịch vụ
tự nhiên tối thiểu 1 năm/lần (ví dụ: phổ biến về
Có hình thức khen thưởng, động viên khách
A2.1 việc nghiêm cấm những hành vi phá hoại, hủy X
A3.6 tham gia tích cực vào các hoạt động quản lý và 1
hoại, thay đổi môi trường sinh thái, làm ô nhiễm
nguồn nước sinh hoạt, ô nhiễm không khí, tiếng bảo vệ môi trường
ồn; thực hành tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm
nước; về việc bảo vệ động thực vật hoang dã …) B KHU VỰC THAM QUAN 5
Tổ chức phổ biến, tuyên truyền, tập huấn cho Có bảng nội quy về bảo vệ môi trường tại
người lao động làm việc tại các cơ sở dịch vụ B1 X
điểm tham quan
trong điểm tham quan về bảo vệ môi trường
A2.2 nhân văn, về các vấn đề văn hóa, xã hội tối thiểu X Không xây dựng các công trình xâm hại đến
B2 X
1 năm/lần (ví dụ: phổ biến về việc nghiêm cấm cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa
những hành vi xâm hại các di sản văn hóa, lịch sử, Không bắt giữ, nuôi nhốt động vật hoang dã,
về phòng chống các tệ nạn xã hội…) B3 quý hiếm... trừ khi hoạt động đó mang tính X
Có nội quy, quy trình hướng dẫn người lao động bảo tồn và được pháp luật cho phép
thực hành bảo vệ môi trường, sử dụng hiệu quả,
A2.3 X Có hệ thống thu gom, xử lý rác thải, nước thải
tiết kiệm năng lượng, nước, nguyên liệu trong B4 X
công việc cho toàn bộ điểm tham quan
Bố trí cán bộ quản lý môi trường chuyên trách hoặc Không sử dụng các phương tiện giao thông
A2.4 kiêm nhiệm để điều phối các hoạt động quản lý và X B5 gây ô nhiễm không khí, lắp đặt thiết bị tăng X
bảo vệ môi trường trong Điểm tham quan âm trái quy định gây tiếng ồn.
Có bảng phân công người lao động trong hoạt Có biện pháp phòng ngừa và ngăn chặn tệ nạn
động bảo vệ môi trường và có hình thức khen xã hội như cờ bạc, mại dâm, mê tín dị đoan, ăn
A2.5 X B6 X
thưởng, động viên khi tham gia tích cực vào các xin, chèo kéo, bắt chẹt khách du lịch… như
hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường phối hợp liên ngành …
Tổ chức tuyên truyền, vận động cộng đồng dân cư Có hệ thống biển báo, chỉ dẫn việc bảo vệ môi
B7 1
xung quanh điểm tham quan tham gia công tác bảo trường tại điểm tham quan
A2.6 1
vệ môi trường tự nhiên và môi trường nhân văn,
đảm bảo cảnh quan sạch, đẹp, xã hội văn minh… Thực hiện việc phân loại và bảo quản rác thải
hợp vệ sinh: rác tái chế để bán, rác hữu cơ cho
Hướng dẫn khách tham gia bảo vệ môi trường B8 1
A3 4 chăn nuôi hay làm phân compost và rác thải
tự nhiên và môi trường nhân văn độc hại để xử lý riêng theo luật định
Có tài liệu (sách, tờ rơi, pano, bảng…) hướng dẫn Không vùi lấp đồ ăn thừa, vỏ chai, vỏ hộp, túi
du khách tham gia bảo vệ môi trường du lịch tại B9 1
nilon và các phế thải xuống đất
điểm tham quan (ví dụ: việc hướng dẫn khách
A3.1 X
không bẻ cành, chặt cây; không khắc vẽ lên thân Tạo cảnh quan môi trường sinh thái như cây
cây, vách đá, hang động, tường rào các di tích B10 xanh, thảm cỏ… trong và ngoài điểm tham 1
26 lịch sử, văn hóa…) quan 27
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí
chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm
buộc điểm buộc điểm buộc điểm buộc điểm
B11 Tưới cây vào sáng sớm và chiều tối 1 Sử dụng công nghệ để ngăn chặn sự ô nhiễm
D2.3.1 nước cấp, nước thải và làm giảm lượng nước thải 1
C BÃI ĐỖ XE 5
sinh ra
C1 Có hệ thống thoát nước X
Thực hiện kiểm toán nước hàng năm (tập hợp
C2 Có nhân viên điều hành trực ở bãi đỗ xe X các số liệu tiêu thụ nước và hóa đơn thanh toán
C3 Có cây xanh xung quanh khu vực bãi đỗ xe 1 D2.3.2 của các tháng trong năm, tổng hợp, phân tích, 1
đánh giá, so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề
C4 Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện 1 xuất chỉ tiêu cải tiến cho năm sau)
Lưới che, mái che (nếu có) làm bằng vật liệu D2.4 Sử dụng thiết bị tiết kiệm nước
C5 1
thân thiện với môi trường
D2.4.1 Lắp đặt vòi hạn dòng để tiết kiệm nước 1
Sử dụng năng lượng tự nhiên, năng lượng tái
C6 1 Lắp đặt bồn cầu với hệ thống 2 mức xả phù hợp,
tạo (như năng lượng mặt trời, nước, gió…) D2.4.2 1
tiết kiệm nước
Có biển chỉ dẫn tới các khu vực của điểm tham
quan, sử dụng bằng năng lượng mặt trời hoặc D2.4.3 Lắp đặt vòi cảm ứng, bồn tiểu cảm ứng 1
C7 1
đèn led (không sử dụng bảng điện tử) để tiết D2.4.4 Có thiết bị thu và cất trữ nước mưa 1
kiệm năng lượng
Lắp đặt vòi nước tự động tại bồn rửa và bồn tiểu
D2.4.5 1
D NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG 13 nam
D3 Xử lý và hạn chế chất thải 3
D1 Tiết kiệm năng lượng 3
Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải đảm bảo chất
Đọc, ghi nhận các chỉ số tiêu thụ điện hàng D3.1 X
D1.1 X lượng nước đầu ra theo quy định
tháng và lập chỉ số quản lý việc tiêu thụ điện
Rác và chất thải được chuyển ra khỏi khu vệ sinh
Lắp đặt đồng hồ giám sát năng lượng tiêu thụ D3.2 X
D1.2 X công cộng ít nhất 4 lần/ngày
hàng tháng
Sử dụng hóa chất tẩy rửa thân thiện với môi
Có lịch trình, chương trình vệ sinh và bảo trì các D3.3 trường, có nhãn sinh thái, nhãn xanh, "Eco label" X
D1.3 X
thiết bị điện hàng tháng ở trên sản phẩm
Sử dụng bóng tiết kiệm điện (bóng compact, led), Sử dụng thùng rác làm bằng chất liệu thân thiện
D1.4 1 D3.4 1
bóng với công suất phù hợp với từng khu vực với môi trường, dễ vệ sinh
Tận dụng tối đa chiếu sáng và thông gió tự nhiên Giảm thiểu tiến đến không sử dụng túi đựng làm
cho các khu vực lối ra vào, trong phòng vệ sinh D3.5 bằng vật liệu khó phân hủy (ví dụ: túi ny-lon…). 1
D1.5 1
và khu vực rửa tay (ví dụ: dùng cửa chớp cho nhà để thu gom rác
vệ sinh)
Có kiểm toán điện hàng năm (tập hợp các số E NHÀ HÀNG 49
liệu tiêu thụ điện và hóa đơn thanh toán của các
D1.6 tháng trong năm, tổng hợp, phân tích, đánh giá, 1 E1 Tiết kiệm năng lượng 17
so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ Lắp đặt đồng hồ giám sát năng lượng tiêu thụ
tiêu cải tiến cho năm sau) E1.1 X
hàng tháng
D2 Tiết kiệm nước 7 Có lịch trình, chương trình vệ sinh và bảo trì các
E1.2 X
Ghi chép số liệu tiêu thụ nước hàng tháng, lập thiết bị điện hàng tháng
D2.1 X
chỉ số quản lý tiêu thụ nước hàng ngày Có kiểm toán điện hàng năm (tập hợp các số
Phân công người kiểm tra các thiết bị nước hàng liệu tiêu thụ điện và hóa đơn thanh toán của các
D2.2 X E1.3 tháng trong năm, tổng hợp, phân tích, đánh giá, 1
ngày để tránh hiện tượng rò rỉ nước
so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ
D2.3 Quản lý tiêu thụ nước tiêu cải tiến cho năm sau)
28 29
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí
chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm
buộc điểm buộc điểm buộc điểm buộc điểm
E1.4 Sử dụng bóng tiết kiệm điện (bóng compact) X Sử dụng đèn cảm biến ở khu vực ít sử dụng (ví
E1.8.2 1
dụ: ngoài sân, nhà vệ sinh…)
E1.5 Quản lý tiêu thụ năng lượng
Các biện pháp khác nâng cao tính hiệu quả của việc
Tính chỉ số tiêu thụ điện của nhà hàng hàng E1.9
E1.5.1 1 quản lý và sử dụng điện một cách hợp lý và hiệu quả
tháng (không tính thiết bị trong bếp)
Sử dụng các nguồn năng lượng khác (nguồn
Lắp đặt hệ thống lọc nước tự động uống tại vòi
E1.5.2 1 E1.9.1 năng lượng tái tạo, năng lượng gió, năng lượng 1
để nhân viên sử dụng được
mặt trời…)
Có quy trình tiết kiệm năng lượng và giám sát
E1.5.3 1 Sử dụng thiết bị chuyển nhiệt như heat pump (ví
việc thực hiện
E1.9.2 dụ: thu nhiệt từ thiết bị điều hòa trung tâm phục 1
Sử dụng các cách khác trong quản lý và tiết kiệm vụ làm nóng nước…)
E1.5.4 1
năng lượng hiệu quả
E1.9.3 Các biện pháp, sáng kiến khác 1
E1.6 Sử dụng thiết bị tiết kiệm trong khu vực bếp
E2 Tiết kiệm nước 12
Sử dụng thiết bị tiết kiệm điện, các thiết bị có
Lắp đặt thiết bị giám sát lượng nước tiêu thụ
nhãn sinh thái Eco hay Star Energy hoặc tương E2.1 X
hàng tháng (ví dụ: đồng hồ đo nước…)
E1.6.1 đương (ví dụ: máy rửa bát đĩa, máy sấy khô tay 1
có công suất < 1500 W và sấy trong vòng ít hơn Có lịch trình, chương trình quản lý bảo dưỡng
15 giây…) E2.2 X
thiết bị nước hàng tháng
Có lắp tấm rèm chắn bằng nhựa chống thoát Có kiểm toán nước hàng năm (tập hợp các số
E1.6.2 nhiệt tại cửa của nhà lạnh, kho lạnh chứa thực 1 liệu tiêu thụ nước và hóa đơn thanh toán của các
phẩm, đồ dùng nhà bếp E2.3 tháng trong năm, tổng hợp, phân tích, đánh giá, 1
so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ
Có lắp đặt bộ điều chỉnh nhiệt được lập trình cho
E1.6.3 1 tiêu cải tiến cho năm sau)
các thiết bị nhiệt như lò nướng, rán…
E2.4 Quản lý tiêu thụ nước
Sử dụng hệ thống điều hòa nóng, lạnh, thông
E1.7
gió tiết kiệm năng lượng Có phân công người kiểm tra các thiết bị nước
E2.4.1 1
hàng ngày để tránh hiện tượng rò rỉ nước
Sử dụng hệ thống điều hòa tiết kiệm năng lượng
(điều hòa với nhãn Eco, điều hòa tổng…) (Đối với E2.4.2 Tưới cây vào tối muộn hoặc sáng sớm 1
E1.7.1 1
vùng khí hậu không cần dùng điều hòa: chỉ tiêu Không xả nước để rã đá thức ăn mà làm tan đá
này được đánh giá 1 điểm) E2.4.3 1
ngay trong tủ lạnh
Sử dụng hệ thống điều hòa nóng lạnh phù hợp Không xả nước nóng liên tục vào bẫy mỡ, thiết bị
với không gian, công suất và mục đích sử dụng E2.4.4 1
lọc dầu mỡ khi làm công tác vệ sinh
E1.7.2 (ví dụ: khu vực cho khách, khu vực nhân viên…) 1
(Đối với vùng khí hậu không cần dùng điều hòa: Tái sử dụng nước xám (ví dụ: nước sau khi rửa
chỉ tiêu này được đánh giá 1 điểm) E2.4.5 rau, quả, nước giặt cuối… phục vụ cho mục đích 1
phi vệ sinh như cọ rửa sân vườn hoặc tưới cây)
Sử dụng hệ thống rèm cửa sổ 2 lớp (giúp chắn
E1.7.3 1 Chỉ phục vụ nước khi được yêu cầu (có biển
sáng và cách nhiệt) E2.4.6 1
thông báo cho khách hàng trước)
Có thiết bị điều khiển cảm ứng hoặc tương
đương để điều chỉnh luồng không khí trong nhà E2.5 Sử dụng thiết bị tiết kiệm nước
E1.7.4 hàng sao cho duy trì nồng độ khí các bon trong 1 E2.5.1 Lắp đặt vòi hạn dòng để tiết kiệm nước 1
nhà hàng không quá 700 ppm so với nồng độ khí
các bon bên ngoài trời Lắp đặt bồn cầu với hệ thống 2 mức xả phù hợp,
E2.5.2 1
tiết kiệm nước
E1.8 Sử dụng hệ thống chiếu sáng tiết kiệm năng lượng
E2.5.3 Lắp đặt vòi cảm ứng, bồn tiểu cảm ứng 1
Chia từng khu vực trong nhà hàng, sử dụng ánh
E1.8.1 sáng phù hợp với từng khu vực (ví dụ: khu vực 1 Lắp đặt các thiết bị sử dụng nước hiệu quả và tiết
E2.5.4 1
cho khách, khu vực bếp, nhân viên…) kiệm khác (ví dụ: máy rửa bát, máy làm đá…)
30 31
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí
chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm
buộc điểm buộc điểm buộc điểm buộc điểm
E2.5.5 Có thiết bị thu và cất trữ nước mưa 1 Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải, có lắp đặt chặn
E4.5.1 1
rác, bẫy mỡ để giảm tải trọng hệ thống nước thải.
E3 Sử dụng thực phẩm bền vững 6
Rửa sạch các thiết bị bếp có dính mỡ như chảo
Sử dụng thực phẩm (thức ăn, đồ uống), chất phụ
rán, thiết bị rán…, vệ sinh thiết bị bẫy mỡ, lọc
gia, nguyên vật liệu là chất hữu cơ, đảm bảo chất E4.5.2 1
dầu mỡ hàng ngày để đảm bảo các thiết bị hoạt
E3.1 lượng, vệ sinh, an toàn. Không sử dụng hoá chất X
động hiệu quả và bền lâu
và các chất phụ gia độc hại để sản xuất, chế biến
món ăn, đồ uống. Phân loại chất thải rắn: rác thải ướt (thức ăn), rác
thải có thể tái chế (đồ kim loại, thủy tinh, giấy,
Không bắt giữ, chế biến các động, thực vật quý E4.5.3 1
E3.2 X bìa…), rác thải để ủ làm phân bón (lá cây), rác
hiếm
thải chuyển đi xử lý và rác thải độc hại
Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc trong nước,
E4.6 Giảm thiểu chất thải
E3.3 khuyến khích từ các nông trại của địa phương 1
hoặc gần địa phương (bán kính 30km) Giảm thiểu tiến đến không sử dụng túi đựng làm
bằng vật liệu khó phân hủy (ví dụ: túi ny-lon…).
Tùy theo từng loại hình nhà hàng, có chính sách E4.6.1 1
Thay thế sử dụng các loại túi có chất liệu thân
khuyến khích sáng tạo và chế biến các món ăn thiện với môi trường
E3.4 1
từ thực vật, hoa quả, hạn chế sử dụng các thực
Thực hiện bảo quản, gìn giữ các thiết bị, đồ dùng
phẩm từ động vật.
E4.6.2 trong nhà hàng, khuyến khích sử dụng đồ đạc, 1
Hạn chế phục vụ khách nước uống đóng chai, trang thiết bị chất lượng tốt, bền
E3.5 1
thay vào đó phục vụ nước do nhà hàng chế biến Hạn chế mua sắm, sử dụng các thiết bị không
Có các biện pháp quảng cáo, tuyên truyền về cần thiết cho việc kinh doanh nhà hàng (ví dụ:
E4.6.3 1
E3.6 thực phẩm sạch, có lợi cho sức khỏe với khách 1 đồ trang trí không cần thiết, bàn ghế, lắp quá
hàng nhiều đèn…)
Các đồ ăn không phục vụ khách, có thể tận dụng
Quảng bá và khuyến khích khách hàng sử dụng E4.6.4 1
cho nhân viên hoặc quyên góp cho người nghèo
thức ăn hữu cơ (thức ăn dùng thực phẩm hữu cơ
E3.7 1
và không sử dụng hoá chất và các chất phụ gia Thu gom thức ăn thừa vào thùng chuyên dụng
để sản xuất, chế biến) E4.6.5 đựng thức ăn để đảm bảo vệ sinh thực phẩm khi 1
tái sử dụng cho chăn nuôi gia súc
Đặt mua các sản phẩm như thực đơn, túi đựng,
E3.8 1 Sử dụng các vật liệu thân thiện với môi trường,
khay… làm từ các nguyên liệu tái chế
E4.6.6 sử dụng hoặc tái sử dụng các vật liệu có thể tái sử 1
E4 Xử lý và giảm thiểu chất thải 11 dụng được (ví dụ: tái sử dụng chai, lọ…)
Có ký hợp đồng với các công ty tái chế rác, công Tái sử dụng đồ vải cũ làm giẻ lau thay vì dùng
E4.1 X giấy để lau chùi. Tái sử dụng khăn lau tay tại khu
ty chuyển rác và công ty xử lý chất thải E4.6.7 1
rửa tay cho khách và nhân viên (khăn được giặt
Sử dụng công nghệ để ngăn chặn sự ô nhiễm sạch hàng ngày)
E4.2 nước cấp và nước thải và làm giảm lượng nước X
thải sinh ra. Thực hiện in và photo hai mặt giấy để tiết kiệm
E4.6.8 1
giấy, mực in
Chuyển rác ra khỏi bếp ngày 2 lần, Chuyển rác tới
E4.3 X Giảm thiểu sự ô nhiễm và sử dụng hóa chất
nơi xử lý ngày 1 lần E5 3
thân thiện với môi trường
Đánh dấu, sắp xếp khi mua thực phẩm, đồ uống
mới để nhân viên sử dụng thực phẩm theo thứ Không sử dụng các hóa chất có chất độc dễ bay
E4.4 X hơi ở nhiệt độ thường gây hại cho sức khỏe và
tự thời gian nhập hàng, tránh đồ ăn, thức uống
bị quá hạn, bị hỏng E5.1 môi trường (ví dụ: chất VOCs có thể có ở trong X
sơn; chất Chlorofluorocacbon (CFC) có trong môi
E4.5 Xử lý chất thải chất của tủ lạnh, tủ đông, bình xịt…)
32 33
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí
chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm
buộc điểm buộc điểm buộc điểm buộc điểm
Sử dụng hóa chất tẩy rửa thân thiện với môi Có kiểm toán điện hàng năm (tập hợp các số
trường, có nhãn sinh thái, nhãn xanh, "Eco label" liệu tiêu thụ điện và hóa đơn thanh toán của các
E5.2 ở trên sản phẩm (tham khảo tại trang web của X G2.3.2 tháng trong năm, tổng hợp, phân tích, đánh giá, 1
Trung tâm Phân tích và Chuyển giao Công nghệ so sánh với các chỉ tiêu quy định và đề xuất chỉ
Môi Trường) tiêu cải tiến cho năm sau)
Quần áo của nhân viên, của đầu bếp, khăn lau, G2.4 Kiến trúc tiết kiệm năng lượng của cửa hàng
khăn trải bàn và các loại khăn khác dùng trong Kiến trúc đảm bảo tính thân thiện với môi trường
E5.3 1
nhà hàng được làm bằng chất liệu thân thiện với G2.4.1 (hướng mặt trời không chiếu thẳng vào khu mua 1
môi trường như sợi hữu cơ… sắm, chống gió lùa…)
Sử dụng các đồ trang trí “bền vững” – làm bằng Kiến trúc sử dụng chiếu sáng và thông gió tự
vật liệu thân thiện với môi trường ví dụ như dùng G2.4.2 1
E5.4 1 nhiên
sáp ong, hạn chế không dùng nến đốt, thay thế
bằng dùng đèn Led… Có lắp đặt và sử dụng công nghệ, kỹ thuật tiết
G2.5
kiệm năng lượng
Bàn ghế đồ dùng, vật liệu trong nhà hàng được
E5.5 làm từ các vật liệu công nghiệp, vật liệu tái chế, 1 Sử dụng thiết bị tiết kiệm điện, các thiết bị có
vật liệu thân thiện với môi trường G2.5.1 nhãn sinh thái Eco hay Star Energy hoặc tương 1
đương (ví dụ: máy tính, tủ lạnh, máy điều hoà…)
G CỬA HÀNG MUA SẮM 36 Sử dụng các nguồn năng lượng tự nhiên (nguồn
G2.5.2 năng lượng tái tạo, năng lượng gió, năng lượng 1
Giới thiệu về văn hoá truyền thống và sản mặt trời…)
G1 4
phẩm của địa phương
Sử dụng hệ thống điều hòa nóng lạnh phù hợp
Bán các hàng hóa đảm bảo chất lượng và thân với không gian, công suất và mục đích sử dụng
thiện với môi trường, ưu tiên các sản phẩm của G2.5.3 1
G1.1 X (Đối với vùng khí hậu không cần dùng điều hòa:
địa phương nhưng không phải là kết quả của chỉ tiêu này được đánh giá 1 điểm)
hành vi phá hoại môi trường
Sử dụng hệ thống rèm giúp chắn sáng và cách
Khách có thể được tham gia sản xuất sản phẩm G2.5.4 1
nhiệt tốt
G1.2 đặc thù của địa phương (nếu có chế tác tại cơ sở 1
hay làng nghề) Sử dụng bóng đèn tiết kiệm (bóng compact, đèn
G2.5.5 1
led…)
Giới thiệu với khách các sản phẩm độc đáo của
G1.3 1 Chia từng khu vực trong cửa hàng, sử dụng ánh
địa phương
G2.5.6 sáng phù hợp với từng khu vực (ví dụ: khu vực 1
Tổ chức giới thiệu một số công đoạn sản xuất cho khách, khu vực nhân viên…)
G1.4 sản phẩm đặc thù của địa phương hoặc có chiếu 1
phim minh họa Sử dụng đèn cảm biến ở khu vực ít sử dụng (ví
G2.5.7 1
dụ: ngoài sân, nhà vệ sinh…)
Có nhân viên hay thợ thủ công trình diễn các
G1.5 thao tác, quy trình tạo ra sản phẩm (nếu có chế 1 Có các biện pháp khác nâng cao tính hiệu quả
G2.5.8 1
tác tại cơ sở hay làng nghề) của việc quản lý và sử dụng điện
G2 Tiết kiệm năng lượng 12 G3 Tiết kiệm nước 5
Có lịch trình, chương trình vệ sinh và bảo trì các Ghi chép số liệu tiêu thụ nước hàng ngày, lập chỉ
G2.1 X G3.1 X
thiết bị điện hàng tháng số quản lý tiêu thụ nước
Đọc, ghi nhận chỉ số tiêu thụ điện của cửa hàng Quản lý tiêu thụ nước sạch: Phân công người
G2.2 X
hàng tháng và lập chỉ số quản lý việc tiêu thụ điện
G3.2 kiểm tra các thiết bị nước hàng ngày để tránh 1
G2.3 Quản lý tiêu thụ năng lượng hiện tượng rò rỉ nước
Lắp đặt đồng hồ giám sát năng lượng tiêu thụ Có lắp đặt và sử dụng công nghệ, kỹ thuật tiết
G2.3.1 1 G3.3
hàng tháng kiệm nước
34 35
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm Mức đạt tối đa Đơn vị tự chấm
Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Mã số Nội dung Tiêu chí Tiêu Tiêu chí Tiêu Tiêu chí
chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm chí bắt chấm
buộc điểm buộc điểm buộc điểm buộc điểm
G3.3.1 Lắp đặt vòi hạn dòng để tiết kiệm nước 1 Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải đảm bảo chất
G5.2 X
lượng nước đầu ra theo quy định
Lắp đặt bồn cầu với hệ thống 2 mức xả phù hợp,
G3.3.2 1
tiết kiệm nước Rác và chất thải được chuyển ra khỏi cửa hàng
G5.3 ít nhất 2 lần/ngày và chuyển đến nơi xử lý 1 lần/ X
Lắp đặt vòi nước tự động tại bồn rửa và bồn tiểu
G3.3.3 1 ngày
nam
G5.4 Các quầy trưng bày đảm bảo sạch sẽ, thoáng mát X
G3.3.4 Có thiết bị thu và cất trữ nước mưa 1
Không sử dụng các hóa chất có chất độc dễ bay
Sử dụng nguyên vật liệu thân thiện với môi
G4 9 hơi ở nhiệt độ thường gây hại cho sức khỏe và
trường và bán sản phẩm xanh
G5.5 môi trường (ví dụ: chất VOCs có thể có ở trong X
Không có hàng hoá, vật dụng làm từ động thực sơn; chất Chlorofluorocacbon (CFC) có trong môi
G4.1 vật hoang dã được bảo vệ theo pháp luật và các X chất của tủ lạnh, tủ đông, bình xịt…)
công ước quốc tế
Sử dụng hóa chất tẩy rửa thân thiện với môi
Có túi đựng hàng hóa cho khách bằng chất liệu G5.6 trường, có nhãn sinh thái, nhãn xanh, "Eco label" X
G4.2 thân thiện với môi trường. Không sử dụng các loại X ở trên sản phẩm
túi bằng vật liệu khó phân hủy (ví dụ: túi ny-lon)
Giảm thiểu tiến đến không sử dụng túi nilon để
G4.3 Hàng hoá G5.7 1
thu gom rác
Hàng hóa có xuất xứ trong nước, chiếm tỷ lệ 70% Tái sử dụng đồ vải cũ, giẻ lau thay vì dùng giấy để
G4.3.1 1 G5.8 1
trở lên lau chùi, vệ sinh
Hàng hóa được sản xuất tại địa phương hay sử Thực hiện in và photo hai mặt giấy để tiết kiệm
G4.3.2 dụng nguyên liệu của địa phương chiếm tỷ lệ 1 G5.9 1
giấy, mực in
50% trở lên
Giảm thiểu sự ô nhiễm và sử dụng hóa chất
Có in nguồn gốc hàng hóa vào sản phẩm (không G6 3
G4.3.3 1 thân thiện với môi trường
phải của cửa hàng sản xuất ra)
Đảm bảo vệ sinh, mỹ quan khu vực trước, trong
Có in tên cửa hàng, biểu tượng (logo) hoặc nhãn G6.1 1
cửa hàng
G4.3.4 hiệu hàng hóa (nếu hàng hóa được cửa hàng sản 1
xuất) Sử dụng các đồ trang trí "bền vững" - làm bằng
vật liệu thân thiện với môi trường (ví dụ như
Tỷ lệ hàng hóa sản xuất bằng nguyên vật liệu G6.2 1
G4.3.5 1 dùng sáp ong, hạn chế không dùng nến đốt,
thân thiện với môi trường chiếm trên 60% thay thế bằng dùng đèn Led…)
Không sử dụng chất phụ gia, chất kích thích, hoá Quần áo của nhân viên, khăn lau và các loại đồ
G4.3.6 chất bảo vệ thực vật trong các sản phẩm bán tại 1 G6.3 vải trong cửa hàng được làm bằng chất liệu thân 1
cửa hàng thiện với môi trường như sợi hữu cơ…
G4.4 Các vật dụng trong cửa hàng
TỔNG ĐIỂM CỦA ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH 123
Sử dụng thùng rác có chất liệu thân thiện với môi
G4.4.1 1
trường
G4.4.2 Sử dụng đồ đạc, thiết bị chất lượng tốt, bền 1
Bàn ghế, đồ dùng, vật liệu trong cửa hàng được
G4.4.3 làm từ các vật liệu tái chế, vật liệu thân thiện với 1
môi trường
G5 Xử lý và giảm thiểu chất thải 3
Sử dụng công nghệ để ngăn chặn sự ô nhiễm
G5.1 nước cấp và nước thải và làm giảm lượng nước X
thải sinh ra
36 37
- TỔNG CỤC DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
Phụ lục 3 Phụ lục 4
MẪU CÔNG VĂN THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN TIÊU CHÍ MẪU TỜ TRÌNH VỀ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHÍ
NHÃN DU LỊCH XANH CỦA ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH NHÃN DU LỊCH XANH CỦA ĐIỂM THAM QUAN DU LỊCH
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔNG CỤC DU LỊCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔNG CỤC DU LỊCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:……/TCDL-KS Hà Nội, ngày……tháng……năm…… ………, ngày…… tháng ……..năm ....
V/v thông báo kết quả đánh giá việc
thực hiện tiêu chí Nhãn Du lịch xanh TỜ TRÌNH
Về kết quả đánh giá Cửa hàng mua sắm phục vụ khách du lịch
Kính gửi:…………………………………………. trong việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh
Từ ngày …./…./…. đến ngày …./…./...., Hội đồng đánh giá Điểm tham quan du Kính gửi: Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch
lịch theo các tiêu chí trong Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh (sau đây gọi là Hội đồng)
đã tiến hành đánh giá việc thực hiện tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại đơn vị:………… Từ ngày ......./....../.... đến ngày …./…./...., sau khi tiến hành đánh giá trên địa bàn
……………………………………………………………………….……….………. . . tỉnh (TP)......................., Hội đồng đánh giá Điểm tham quan du lịch (sau đây gọi là Hội
Địa chỉ:………………………………………………………………………….…… đồng) theo các tiêu chí trong Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh báo cáo Tổng cục trưởng
Căn cứ Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh áp dụng đối với Điểm tham quan du lịch; Tổng cục Du lịch như sau:
Căn cứ quy định trình tự, thủ tục đánh giá và cấp thí điểm Chứng nhận cho Điểm I. Tổng hợp, đánh giá:
tham quan du lịch; Số Tiêu chí bắt Số điểm
Căn cứ Hồ sơ đề nghị cấp giấy Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh và biên bản đánh TT Tên đơn vị buộc đạt được đạt/tổng Ghi chú
(%) điểm
giá việc thực hiện Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch xanh tại đơn vị ngày …/…/….;
Căn cứ Biên bản làm việc của Hội đồng ngày … /… /….,
Hội đồng thông báo kết quả đánh giá như sau:
+ Loại điểm tham quan du lịch, gồm các dịch vụ …………………………….. II. Kết qủa đánh giá và đề xuất:
+ Số tiêu chí bắt buộc đơn vị đạt (%): ……
1. Đề nghị cấp Chứng nhận Nhãn Du lịch xanh cho các đơn vị sau:
+ Số điểm các tiêu chí khác đơn vị đạt/ tổng điểm: ……
1.1. Tên đơn vị:………………………...Địa chỉ:……………………………….
- Những nội dung yêu cầu đơn vị bổ sung, thực hiện:
……………………………………………………………………………………… 1.2. Tên đơn vị:………………………...Địa chỉ:……………………………….
……………………………………………………………………………………… 1.3. Tên đơn vị:………………………...Địa chỉ:……………………………….
….…………………………………………………………………………………/. 2. Đề xuất đối với các đơn vị chưa đạt Nhãn Du lịch xanh:
……………………………….……………………………….…………………
……………………………….……………………………….…………………
Nơi nhận: TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG Hội đồng chịu trách nhiệm toàn bộ nội dung và kết quả đánh giá trên./.
- Như trên; VỤ TRƯỞNG VỤ KHÁCH SẠN
- Sở VHTTDL…; TM. HỘI ĐỒNG
- Lưu: VT, Vụ KS, (…). CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký và ghi rõ họ tên)
38 39
nguon tai.lieu . vn