Xem mẫu

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 44 Thời gian: 1 giờ NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Là kiểu áo Jacket nam 2 lớp, khoá trần kéo từ gấu đến sống cổ - Thân trước gồm thân trước trên và thân trước dưới, thân trước dưới có đề cúp và có túi cơi nằm trên đề cúp - Thân trước lót bên trái người mặc có túi 2 viền - Thân sau cắt rời gồm có thân sau trên và thân sau dưới, thân sau dưới cắt làm hai phần ở chính giữa sống lưng - Tay áo là kiểu tay Raglan có bo cửa tay - Gấu áo may gập kín 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách - Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách: + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: 1 cm
  2. + Đường may gấu áo: 1,5 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích thước sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết bo 1 72 ±1 gấu) 3 Bản rộng cầu ngực 30 ± 0,5 4 Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 5 Dài tay ( đo từ cổ đến hết bo tay) 78 ± 0,5 6 Dài x Rộng bo tay 18 x 6 ± 0,3 7 Rộng 1/2 gấu 58 ±1 8 Bản rộng gấu 2,5 ±1 9 Rộng bắp tay 23 ± 0,5 10 Dài x Rộng túi ngoài 16,5 x 1,5 ± 0,1 11 Dài x Rộng túi 2 viền 13 x 1,5 ± 0,1 12 Dài cổ ( đo theo đường chân cổ ) 50 ± 0,5 13 Bản to giữa bản cổ 6,5 ± 0,2 15 Chiều dài cạnh vát đầu cổ 6,5 ± 0,2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ nghề số 1 Nguyễn Thị Ngân Chuyên gia 8 BQP Trường CĐ nghề 2 Nguyễn Thị Thanh Thúy Chuyên gia Đà Nẵng Chuyên gia Trường CĐ nghề 3 Nguyễn Trung Kiên trưởng KT-KT Vinatex
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 35,5 1 May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài 2 May thân sau, thân trước và túi lớp lót 3 May cổ áo 4 May măng sec B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 31,5 5 Tra tay, may sườn áo - bụng tay lớp ngoài, lớp lót 6 Tra cổ, măng sec, tra khoá lớp ngoài 7 Tra cổ, măng sec, khoá lớp chính với lớp lót 8 May diễu nẹp khoá, may gấu C Hoàn thiện sản phẩm 3 9 Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau 01 1.2 Thân trước 02 1.3 Tay áo 02 1.4 Lá cổ 02 1.5 Ve 02 2 Các chi tiết sử dụng bằng dựng 2.1 Dựng bản cổ 01 2.2 Dựng ve 02 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  6. NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 Dài áo (đo từ giữa chân 1. 72 ±1 2 cổ sau đến hết bo gấu) 2. Bản rộng cầu ngực 30 ± 0,5 2 3. Rộng 1/2 áo 60 ± 0,5 2 Dài tay ( đo từ cổ đến 4. 78 ± 0,5 2 hết bo tay) 5. Dài x Rộng bo tay 18 x 6 ± 0,3 1 6. Rộng 1/2 gấu 58 ±1 2 7. Bản rộng gấu 2,5 ±1 1 8. Rộng bắp tay 23 ± 0,5 1 9. Dài x Rộng túi ngoài 16,5 x 1,5 ± 0,1 1 10. Dài x Rộng túi 2 viền 13 x 1,5 ± 0,1 1 Dài cổ ( đo theo đường 11. 50 ± 0,5 2 chân cổ ) 12. Bản to giữa bản cổ 6,5 ± 0,2 2 13. Chiều dài cạnh vát đầu 6,5 ± 0,2 1 cổ B Hình dáng chung 20 14. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 4 15. Túi ngoài êm phẳng, đối xứng 2 16. Túi lót 2 17. Cổ áo 2 18. Nẹp khoá 3 19. Dáng thân sau 1 20. Dáng thân trước 1 21. Dáng tay 1 22. Gấu áo, cửa tay 1 23. Vệ sinh công nghiệp 3 C Kỹ thuật đường may 30
  7. 24. Đường may chắp, mí, diễu 6 25. Túi ngoài 5 26. Túi lót 4 27. Cổ áo 5 28. Nẹp khoá 5 29. Gấu áo, măng séc 5
  8. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 1 chỉ (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng thi) kiện của từng 60 x 120 cm trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
  9. 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) …………, ngày……tháng……năm ……. DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
nguon tai.lieu . vn