Xem mẫu

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011) NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: MVTKTT-TH 40 Thời gian: 6 giờ 30 phút NỘI DUNG ĐỀ THI Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm 1. Bản vẽ sản phẩm: 2. Mô tả sản phẩm: - Áo Vest nữ một lớp - Cổ chữ K lồng, ve rời - Nẹp hai cúc một hàng khuy, nẹp vát - Thân trước, thân sau có đề cúp, có ốp eo lên phần đề cúp sườn. - Tay áo hai mang, không có xẻ cửa tay, đính hai cúc - Gấu bằng gập vào trong 3.Yêu cầu kỹ thuật: - Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách - Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
  2. + Đường may mí: 0,1 cm + Đường may diễu: 0,6 cm + Đường may chắp: tùy vào vị trí trên sản phẩm + Đường may gấu: 1,5 cm + Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm - Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ. Bảng thông số kích sản phẩm TT Vị trí đo Số đo Dung sai 1 Đường vai con 11 ± 0.2 2 Dài tay(theo đường bụng tay) 40.5 ± 0.5 3 Dài giữa lưng 57 ± 0.5 4 Dài sườn áo 36 ± 0.5 5 Dài chân cổ 15.5 ± 0.3 6 Dài má ve 10 ± 0.2 7 Dài đầu cạnh cổ 5 ± 0.2 8 Bản rộng ốp eo 4 ± 0.2 Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
  3. CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI ĐỊA CHỈ LIÊN STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN LẠC Trường CĐ nghề 1 Dương Thị Hương Lan Chuyên gia Bắc Nam Trường CĐ nghề 2 Nguyễn Thị Tuệ Minh Chuyên gia KT-KT Vinatex Trường CĐ nghề 3 Hà Ngọc Dung Chuyên gia Bắc Nam
  4. THANG ĐIỂM TT Nội dung thực hiện Điểm A May các cụm chi tiết 24 1 May chắp sườn, ốp eo, sống lưng thân sau, tay áo 15 2 May lộn cổ, lộn ve 9 B Lắp ráp các cụm chi tiết của áo 43 4 May nẹp ve 4 5 May vai con, may đề cúp 7 6 May cổ áo vào thân áo 10 7 May tay áo 16 8 Khâu vắt gấu áo, gấu tay 6 C Hoàn thiện sản phẩm 3 9 Nhặt chỉ, tẩy bẩn. 3
  5. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH - Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp - Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú 1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính 1.1 Thân sau 02 1.2 Đề cúp sườn thân sau 02 1.3 Thân trước 02 1.4 Đề cúp sườn thân trước 02 1.5 Tay lớn (tay trên) 02 1.6 Tay nhỏ (tay dưới) 02 1.7 Cổ chính 02 1.8 Ve cổ 02 1.9 Ve nẹp 02 1.10 Viền mọng tay 02 1.11 Ốp eo 04 2 Các chi tiết sử dụng dựng 2.1 Thân trước 02 2.2 Ve nẹp 02 2.3 Cổ chính 01 2.4 Ve cổ 02 3 Phụ liệu 3.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm - May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
  6. NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh: Ngày thi: Số máy: Mã số: Điểm TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm tối đa trừ thực tế A Thông số kỹ thuật 20 1. Đường vai con 11 ± 0.2 2 Dài tay(theo 2. đường bụng 40.5 ± 0.5 2 tay) 3. Dài giữa lưng 57 ± 0.5 3 4. Dài sườn áo 36 ± 0.5 2 5. Dài chân cổ 15.5 ± 0.3 3 6. Dài má ve 10 ± 0.2 3 7. Dài đầu cạnh 5 ± 0.2 3 cổ 8. Bản rộng ốp 4 ± 0.2 2 eo B Hình dáng chung 20 9. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3 10. Tay tra đúng dáng 3 11. Đầu tay mọng đều 2 12. Gầm nách tay khớp với thân áo 1 13. Vị trí đặt miếng đệm vai phù hợp 1 14. Dáng thân sau 1 15. Dáng thân trước 1 16. Dáng ve cổ 3 17. Bản rộng ốp eo đều, phẳng 2 18. Vệ sinh công nghiệp 3 C Kỹ thuật đường may 30 19. Đường can và đường đề cúp 7 20. Đường tra tay 7 21. Cổ, ve 7 22. Ốp eo 3 23. Viền gấu tay 3
  7. 24. Viền gấu áo 3
  8. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP I. Thiết bị: TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Máy may bằng Loại 1 kim 1 (Cho 01 thí sinh) 2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 1 chỉ (Cho 01 xưởng thi) 3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều ép (Cho 01 xưởng thi) kiện của từng 60 x 120 cm trường 4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng bóng trường 5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều ( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng trường II. Dụng cụ: * Thí sinh được cung cấp: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều kiện của từng trường 3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh 4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh * Thí sinh được mang theo: TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú 1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị 2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị 3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị 4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị 5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị 6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị 7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
  9. 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị Giấy, bút, thước 9 Thí sinh tự chuẩn bị cây, phấn may (Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác) …………, ngày……tháng……năm ……. DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
nguon tai.lieu . vn