Xem mẫu
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 30
Thời gian: 3 giờ 30 phút
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Quần âu nữ, thân trước không ly, túi dọc chéo
- Cửa quần kéo khoá, đáp moi cắt rời
- Thân sau đề cúp cắt rời, túi cơi chìm nằm trên đường đề cúp
- Cạp rời 4 chi tiết, có quai nhê đầu cạp vuông
- Gấu may gập
- 3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Các bộ phận đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định.
- Các bộ phận đảm bảo cân đối, đối xứng
- Sản phẩm phải êm phẳng, đường dọc, giàng không bị bai hoặc cầm
- Cửa quần che kín khoá
- Cạp to đều không bị vặn, hai đầu cạp bằng nhau, gấu gấp thẳng không bị
gãy
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu: 1,5 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
Bảng thông số kích thước sản phẩm
TT Vị trí đo Số đo Dung sai
1 Dài quần (cả cạp) 96 0,5
2 Vòng bụng 68 0,5
3 Vòng mông 90 0,5
4 Cửa quần (cả cạp) 25 0,2
5 Đũng sau (cả cạp) 35 0,2
6 Vòng gối 44 0,5
7 Vòng ống 40 0,5
8 Dài moi 16 0,2
9 Dài, chếch miệng túi chéo 16 x 3,5 0,2
10 Dài, rộng túi sau 13 x 1 0,2
11 Bản to cạp 4 0,2
12 Bản to gấu 3 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với
chương trình đào tạo của từng trường
- CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
ĐỊA CHỈ LIÊN
STT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ KÝ TÊN
LẠC
Trường CĐ nghề
1 Dương Thị Hương Lan Chuyên gia
Bắc Nam
Trường CĐ nghề
2 Lại Nguyệt Anh Chuyên gia
KT-KT Vinatex
Trường CĐ nghề
3 Hà Ngọc Dung Chuyên gia
Bắc Nam
- THANG ĐIỂM
TT Nội dung thực hiện Điểm
A May các cụm chi tiết 35
1 May thân sau, thân trước
2 May túi dọc, túi hậu
3 May cạp, dây passan
B Lắp ráp các cụm chi tiết 31
4 May dọc, giàng
5 May moi
6 May cạp, đũng sau, chặn dây passan
8 May gấu
C Hoàn thiện sản phẩm 4
9 Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
- HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới
đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt Tên chi tiết Số lượng Ghi chú
1 Các chi tiết sử dụng bằng vải
chính
1.1 Thân trước 02
1.2 Thân sau 02
1.3 Đáp trước túi dọc 02
1.4 Đáp sau túi dọc 02
1.5 Cơi túi hậu 02
1.6 Đáp túi hậu 02
1.7 Đáp moi 01
1.8 Đáp khoá 01
1.9 Cạp bên trái 02
1.10 Cạp bên phải 02
1.11 Đề cúp sau 02
2 Các chi tiết sử dụng bằng vải lót
2.1 Lót túi dọc 02
2.2 Lót túi hậu 04
3 Các chi tiết sử dụng dựng
3.1 Cơi túi hậu 02
3.2 Đáp moi 01
3.3 Dựng cạp phải 01
3.4 Dựng cạp trái 01
4 Phụ liệu
4.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
- NỘI DUNG GIÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may Họ và tên thí sinh:
Ngày thi: Số máy:
Mã số:
Điểm
TT Tiêu chí đánh giá Điểm Điểm Điểm
tối đa trừ thực tế
A Thông số kỹ thuật 20
1. Dài quần (cả cạp) 96 0,5 2
2. Vòng bụng 68 0,5 2
3. Vòng mông 90 0,5 1
4. Cửa quần (cả cạp) 25 0,2 2
5. Đũng sau (cả cạp) 35 0,2 2
6. Vòng gối 44 0,5 1
7. Vòng ống 40 0,5 1
8. Dài moi 16 0,2 2
9. Dài, chếch miệng túi
16 x 3,5 0,2 2
chéo
10. Dài, rộng túi sau 13 x 1 0,2 2
11. Bản to cạp 4 0,2 2
12. Bản to gấu 3 0,2 1
B Hình dáng chung 20
13. Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng 3
14. Túi sau 2
15. Túi chéo êm phẳng đối xứng 3
16. Cửa quần 3
17. Cạp 3
18. Dáng thân sau 1
19. Dáng thân trước 1
20. Vệ sinh công nghiệp 4
C Kỹ thuật đường may 30
21. Đường can và đường chiết 4
22. Túi cơi 6
23. Túi dọc 7
24. Cửa quần 6
- 25. Cạp 2
26. Lót túi 1
27. Gập gấu 2
28. Đề cúp 2
- TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT Loại thiết bị Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1 Máy may bằng Loại 1 kim 1
(Cho 01 thí sinh)
2 Máy vắt sổ Loại 2 kim 5 1
chỉ (Cho 01 xưởng thi)
3 Máy ép mex Khổ rộng băng 2 Tuỳ theo điều
ép (Cho 01 xưởng thi) kiện của từng
60 x 120 cm trường
4 Bàn là hơi nhiệt , 1 Tuỳ theo điều
mặt nạ chống (Cho 02 thí sinh) kiện của từng
bóng trường
5 Manơcanh 1 Tuỳ theo điều
( bán thân) (Cho 03 thí sinh) kiện của từng
trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1
2 Đệm là Dạng phẳng 1/1 thí sinh Tuỳ theo điều
kiện của từng
trường
3 Kim máy 1 kim DB x 14 1 gói/2 thí sinh
4 Kim máy vắt sổ DC x 5 1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT Loại dụng cụ Đặc điểm Số lượng Ghi chú
1 Đệm là Thí sinh tự chuẩn bị
2 Kéo cắt giấy bìa Thí sinh tự chuẩn bị
3 Kéo cắt vải Thí sinh tự chuẩn bị
4 Kéo bấm Thí sinh tự chuẩn bị
5 Dụng cụ tháo chỉ Thí sinh tự chuẩn bị
6 Thoi, suốt Thí sinh tự chuẩn bị
7 Kim khâu tay Thí sinh tự chuẩn bị
- 8 Ghim đính Thí sinh tự chuẩn bị
Giấy, bút, thước
9 Thí sinh tự chuẩn bị
cây, phấn may
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
…………, ngày……tháng……năm …….
DUYỆT HĐ THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
nguon tai.lieu . vn