Xem mẫu
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật
Tp.HCM
Khoa Điện - Điện
tử
Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Đề
̀ ̉ ̣
TIM HIÊU MANG GSM
Tài :
GVHD :
̃
Nguyên Ngô Lâm
SV thực hiện:
Lê Thị Lan Anh 05117002
1.
Trân Thị Huyên Trang 05117080
̀ ̀
2.
12/26/09 11
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa Điện -Tp.HCM
Điện
tử
NÔI DUNG ĐỀ TAI
̣ ̀
AN DUNG LƯỢNG
́
{A5191758-156F-4788-BBF0-8CABF7D4D87E} {05EFE45C-222D-46AE-A095-2C13AB4A108B} {9102F178-08F5-46B9-A570-5B291FBB25DF} {046E6063-9178-4453-A01B-C65A02B5490E}
1 2 3 4
{57AE9AC0-3384-47A9-89B1-EBEA03269CCC} {EE130AD5-F7C0-4A00-AFD9-0EDA46EF93B2} {ED82E7D2-CEA5-4066-ABF8-379FB42782F4}
TÔNG QUAN SỬ DUNG TÂN SỐ
̉ ̀ ̣́ ̀
TRUYÊN SONG
12/26/09 22
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
{B0C9F062-5BC9-4F1A-91A1-F62EB7B0AB35}
́ ́
CÂU TRUC
̉
TÔNG QUAN
TÔNG THỂ
̉
qPhân hệ chuyên mach NSS
̉ ̣
qPhân hệ tram gôc BSS
̣ ́
qPhân hệ khai thac và bao
́ ̉
dưỡng OSS
̣ ̣
qTram di đông MS
12/26/09 33
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
{B0C9F062-5BC9-4F1A-91A1-F62EB7B0AB35}
NSS
́ ́
CÂU TRUC
MSC = Trung tâm chuyển mạch di động
•
•HLR = Bộ ghi định vị thường trú
•VLR = Bộ ghi định vị tạm trú
= Trung tâm nhận thực
•AC
•EIR = Bộ ghi nhận dạng thiết bị
12/26/09 44
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
́ ́
CÂU TRUC
Phân hệ NSS
MSC
HLR Chức năng cua MSC là : điều phối việc thiết
̉
lập cuộc gọi đến những người sử dụng mạng
VLR GSM. Một mặt MSC giao tiếp với phân hệ
BSS, mặt khác nó giao tiếp với mạng ngoài.
AC MSC làm nhiệm vụ giao tiếp với mạng ngoài
được gọi là MSC cổng (GatewayMSC).
EIR
12/26/09 55
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
́ ́
CÂU TRUC
Phân hệ NSS
MSC
HLR
VLR Là cơ sở dữ liệu tham chiếu lưu giữ lâu
dài các thông tin liên quan đến các thuê
AC
bao. Các thông tin này mang tính cố định.
EIR
12/26/09 66
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
́ ́
CÂU TRUC
Phân hệ NSS
MSC
HLR
VLR
VLR là cơ sở dữ liệu trung gian lưu giữ
các thông tin về thuê bao trong vùng phục
AC
vụ MSC/VLR được tham chiếu từ cơ sở
EIR dữ liệu HLR. Cac thông tin nay mang tinh
́ ̀ ́
tam thời.
̣
12/26/09 77
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
́ ́
CÂU TRUC
Phân hệ NSS
MSC
HLR
AC được tích hợp trên HLR để nhận
VLR
thực cho SIM card, cho phép thuê bao kết
nối với mạng thông qua IMSI cung cấp
AC
thông tin về mã hoá thông tin như số KI,
Id, RAND...
EIR
12/26/09 88
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
́ ́
CÂU TRUC
Phân hệ NSS
MSC
HLR
EIR là một cơ sở dữ liệu thông tin về
Ø
VLR
tính hợp lệ của thiết bị ME qua số
IMEI.
AC
EIR
12/26/09 99
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
{B0C9F062-5BC9-4F1A-91A1-F62EB7B0AB35}
BSS
́ ́
CÂU TRUC
TRAU = Đơn vị chuyển mã/đáp ứng
•
= Trạm thu phát gôc
́
•BTS
= Bộ điều khiên trạm gốc
•BSC
12/26/09 1010
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
́ ́
CÂU TRUC
BSC thực hiện các chức năng sau:
Phân hệ BSS
Điều khiển một số trạm vô tuyến BTS:
Ø
xử lý các bản tin báo hiệu, điều khiển,
BSC
vận hành, bảo dưỡng đi/đến BTS
ØKhởi tạo kết nối
BTS
ØĐiều khiển chuyển giao: Intra và Inter
TRAU BTS HO
ØKết nối các MSC, BTS, OMC
12/26/09 1111
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
́ ́
CÂU TRUC
Phân hệ BSS
BSC
BTS
TRAU
Thu phát vô tuyến
Ø
ØÁnh xạ kênh logic vào kênh vật lý
ØMã hóa và giải mã hóa
ØMật mã hóa và giải mật mã hóa
ØĐiều chế và giải điều chế
12/26/09 1212
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
́ ́
CÂU TRUC
Phân hệ BSS
BSC
BTS
Trau chuyển đổi tốc độ thoại 13Kbps hoặc dữ
Ø
TRAU liệu tốc độ thấp thành tốc độ 64Kbps.
12/26/09 1313
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
{B0C9F062-5BC9-4F1A-91A1-F62EB7B0AB35}
MS
́ ́
CÂU TRUC
{4E5D76BB-C9EA-435D-9507-ABC6F4F959DF} {05CA8089-FDE6-46F8-BECD-30EC8DE0F3B1}
MS
ME : thiết bị di động nhận dạng thu
SIM : Module
12/26/09 1414
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
́ ́
CÂU TRUC
̣ ̣
Tram di đông MS
ME
SIM ME : Là thiết bị di động, là phần cứng và
phần mềm của điện thoại di động. Mỗi một
điện thoại di động phân biệt nhau bởi số
nhận dạng điện thoại di động IMEI
(International Mobile Equipment Indentity).
12/26/09 1515
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
́ ́
CÂU TRUC
SIM : Là thiết bị lưu giữ các thông
Ø
số thuê bao và mật mã thẻ thông minh
̣ ̣
Tram di đông MS
xác thực.
ME
Mỗi SIM phân biệt nhau bởi số nhận
Ø
dạng thuê bao IMSI (International
SIM
Mobile Subcriber Indentity) để chống
sử dụng trái phép số thuê bao bằng
mật khẩu hay số nhận dạng cá nhân.
12/26/09 1616
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
{B0C9F062-5BC9-4F1A-91A1-F62EB7B0AB35}
OSS
́ ́
CÂU TRUC
{4E5D76BB-C9EA-435D-9507-ABC6F4F959DF} {05CA8089-FDE6-46F8-BECD-30EC8DE0F3B1} {992B365E-1CE4-443B-90A7-D83A05EC366E}
CHỨC
Khai thac và Quan ưỡthuê bao và ̉ tinh́ thiêt c ̣ di đôn
́ bao ̉ d lý ng mang
̉ ̣ Quan ́ ly cướ bi
́ ̣
NĂNG
12/26/09 1717
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
̀ ́
2 - TRUYÊN SONG
I ̀ ̉ ̣
BĂNG TÂN CUA MANG GSM
II ́ ̀ ́
NGUYÊN TĂC TRUYÊN SONG
12/26/09 1818
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
{B0C9F062-5BC9-4F1A-91A1-F62EB7B0AB35}
̀
BĂNG TÂN GSM
̀ ́
TRUYÊN SONG
Tất cả các mạng điện
{A2ECDCB9-E048-4D6F-875A-4E1E08CE50BD} {2006D6AF-32C5-44BA-AECB-24BEA4E5C38B} {6A2A0AF9-0D65-4691-8BC8-60CF5773C633}
thoại ở Việt Nam hiện
đang phát ở băng tần
900MHz.
SM 1800 MHz GSM 1900 MHz
GSM 900 MHz
Các nước trên thế giới sử
dụng băng tần 1800MHz.
Mỹ sử dụng băng tần
1900MHz.
12/26/09 1919
- Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Đồ an môn hoc 2
́ ̣
Khoa ĐiệnTp.HCM
- Điện
tử
{B0C9F062-5BC9-4F1A-91A1-F62EB7B0AB35}
́
NGUYÊN TĂC
̀ ́
TRUYÊN SONG
̀ ́
TRUYÊN SONG
{4E5D76BB-C9EA-435D-9507-ABC6F4F959DF} {05CA8089-FDE6-46F8-BECD-30EC8DE0F3B1}
song do khuêch tan song phăngđôi lưu. trường vô tuy
́ ́ ̀́ ́ ̀̉ ́
Truyên trong tâng trong môi
12/26/09 2020
nguon tai.lieu . vn