Xem mẫu

  1. BÁO CÁO THỰC TẬP Đề tài: Thiết kế nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong song hành 1
  2. MỤC LỤC Lời nói đầu .................................................................. ................................ .................... 31 Chương I............. Cơ cấu động cơ đốt trong song hành ................................ ............... 31 ChươngII..............Vẽ hoạ đồ vận tốc ............................................................................. 31 ChươngIII.............Vẽ hoạ đồ gia tốc............................. ................................................. 31 ChươngIV ...........Phân tích lực cơ cấu........................ ................................................. 31 Chương V ............Thiết kế bánh đà............................. .................................................. 31 2
  3. LỜI NÓI ĐẦU Trong thời đại ngày nay, nền khoa học tiên tiến đang phát triển mạnh mẽ trên toàn thế giới. Các máy móc càng trở nên phổ biến và từng bước thay thế dần con người trong những công việc phức tạp, nguy hiểm. Đ ảng và nhà nước ta đã chỉ rõ muốn kinh tế nước nhà phát triển phải xem khoa học kỹ thuật là then chốt. Và với một nền công nghiệp phát triển và hiện đại thì đòi hỏi chúng ta phải chế tạo được những máy móc phục vụ cho các ngành sản xuất cũng như trong sinh hoạt. Trong bối cảnh đó ngành công nghiệp nặng càng trở nên cần thiết và quan trọng hơn bao giờ hết. Ngành chế tạo máy nói chung và việc thiết kế nguyên lý máy là rất quan trọng. Việc thiết kế kết hợp giữa tin học và vẽ tay truyền thống giúp ta trực quan hơn về nguyên lý làm việc của máy. đồ án nguyên lý máy sẽ giúp sinh viên làm quen và tìm hiểu bộ môn nguyên lý máy sâu sắc hơn. Sau một thời gian làm việc cùng với sự giúp đỡ của các thầy cô giáo và bạn bè cộng với sự nỗ lực của bản thân , em đã hoàn thành đồ án môn học với đề tài “thiết kế nguyên lý ho ạt động của động cơ đ ốt trong song hành”. V ì thời gian có hạn tài liệu cũng như trình độ bản thân có hạn đồ án của em không tránh khỏi những sai sót , em rất mong nhận được những sự chỉ bảo góp ý của thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn. Sinh viên : 3
  4. PHẦN 1 CẤU TRÚC VÀ ĐỘNG HỌC CƠ CẤU TỔNG HỢP CƠ CẤU A 1. p hân tích cấu trúc cơ cấu. Cơ cấu chính của động dơ đót trong 4 kỳ nói chung và cơ cấu động cơ đ ốt trong hành nói riêng là cơ cấu tay quay con trượt. Dùng cơ cấu này trong động cơ để biến chuyển động qua lại của động cơ thành chuyển động quay của trục khuỷu và từ chuyển động này để dẫn đến máy công tác. Vây trong động cơ đốt trong song hành này khâu d ẫn (trục khuỷ) có chuyển động là chuyển động quay m à giả thiết là quay đều với số vòng quay đã cho . Con trượt 3 và con trượt 5 (piston) chuyển động tịnh tiến thẳng . Thanh truyền 2 và 4 chuyển động song phẳng . Nói tóm lại đối với động cơ đốt trong này piston là khâu phát động nó truyền chuyển động cho thanh truyền 2 hay thanh truyền 4 và truyền tiếp chuyển động cho trục khuỷu quay. 2 . b ậc tự do của cơ cấu . Ta có công thức tính bậc tự do của cơ cấu là: W=3n-(p4+2p5)+r + r’-s W: số bậc tự do của cơ cấu n=5 :số khâu động p5=7 : số khớp thấp p4=0 : số khớp cao r=0: buộc số ràng trùng r’=0:số ràng buộc thừa S=0: số bậc tự do thừa .  W= 3.5-(0+2.7) + 0 + 0 – 0 =1. Vậy cơ cấu có một bậc tự do. 3, Khâu dẫn và phân loại cơ cấu. Từ lược đồ cơ cấu ta thấy khâu 1 quay quanh khớp 01 với vận tốc góc 1 và ta chọn khâu 1 làm khâu d ẫn . 4
  5.  Phân loại cơ cấu . Ta thấy cơ cấu bao gồm khâu 1 và 2 nhóm a xua loại 2 Nhóm 1: gồm 2khâu- khâu 2 và khâu 3 Nhóm 2: gồm 2 khâu – khâu 4 và khâu 5 Đây là cơ cấu loại 2 5 3 D B 0 1 2 4 A C 4. Xác định các thông số cơ bản của cơ cấu : Xác đ ịnh hành trình H của cơ cấu Từ thông số dã cho ta có : 85 H = 2R = 85 (mm)  R =  = ) 42,5(mm 2 ta có : R 1  =  =   L =4,3 . 42,5 = 182,75(mm) L 4.3 5. Dựng cơ cấu giá trị thực Đ ể vẽ được cơ cấu ta chọn đoạn biểu diễn độ dàI tay quay 0A= 60(mm) ta có tỉ lệ xích chiều dài đoạn thực L0A 0,0425 L=  =  =  = 0,0007083(m/mm) đoạn biểu diễn 0A 60  bảng 1 kích thước các khâu Đoạn biểu 0 1A AC AB CD diễn 5
  6. Giá trị thực 0,0425 0,085 0,18275 0,18275 Giá tri biểu 60 120 258 258 diễn CÁCH DỰNG CƠ CẤU : V ẽ đường tròn tâm O đường kính 120 mm . Trên đường tròn lấy một điểm A. từ A vẽ cung tròn bán kính AB có đ ộ dàI L=258 mm . cắt đường thẳng đứng tại B. Ta được cơ cấu tay quay con trượt OAB. Trên đường tròn có đ ường kính 120mm lấy đIểm C đối xứng đIểm A qua tâm 0 (đường kính AC chính là tay quay) vẽ cung tròn đ ường kính CD với độ dàI =258mm. Ta cũng đã dựng được cơ cấu tay quay con trượt OCD. B D A 0 C B PHÂN TÍCH ĐỘNG HỌC CƠ CẤU 1. HOẠ ĐỒ VỊ TRÍ V ới cơ cấu đã dựng được ta thấy tay quay AC có trọng tâm O1 và quay quanh O 1 tạo thànhđường tròn đường kính AC . trên đường tròn ta chia đường tròn thành 8 phần bằng nhau ứng với các đIểm từ A1 ; A2 ; A3 ; A4 ; A5 ; A6 ; A7 ; 6
  7. A8. (các điểm từ C1..C8 lần lượt đối xứng). Với 8 vị trí trên xi lanh thì có 2 điểm chết đó là đó là vị trí 1 và vị trí 5. Do động cơ là song hành nên piston 3 và piston 5 cùng ở những đIểm chết. Piston 3 ở trên thì piston 5 ở d ưới và ngược lại. ở trên ta gọi là đIểm chết trên còn ở d ưới ta gọi là đIểm chết dưới. D5 _ B1 _ _ D6 _ _ B8 D4 B2 _ _ _ D3 D7 B7 B3 _ _ _ _ _ _ D8 B6 D2 B4 _ _ _ D1 B5 _ _ A1 _C5 _ A8 C4 _ A2 C6 _ _ 0 _ A3 C7 _ _ A7 C3 _ C2 A6 _ _ _ A4 _ C 8 C1 _ A5 _ 2. HOẠ ĐỒ VẬN TỐC 7
  8. Chọn tỷ lệ xích vận tốc 1. L01A 1.O1A.L v =  =  Pa1 Pa1 để tiện lợi ta chọn Pa 1= O 1A  v = 1 . L **Ta lần lượt vẽ hoạ đồ vận tốc cho 8 vị trí : 2 n 2.3,14.4600 Ta có :  1 =  =  = 481,7108 (Rads) 60 60  v = 481,7108 . 0,0007083 = 0,3411958 (mmm) V A1 = V A2 =  1. O1A = 481,7108.0,0425= 20,4727 VB2 = VA2 + VB2A2 (1) VB3 = VB2 (2) D ựa vào 2 phương trình trên ta có thể xác định được VB2 vẽ được hoạ đồ vận tốc vì : V A2 đã biết phương chiều và độ lớn . VB2A2 biết phương vuông góc với AB. VB2 có phương thẳng đứng Ta chọn đIểm P làm gốc hoạ đồ vận tốc , dựng pa1 biểu diễn VA1 = V A2 .có chiều cùng chiều quay với  1. từ đIểm a1a2 kẻ phương của véc tơ VB2A2 . từ gốc P kẻ phương của VB3 = VB2 hai đường thẳng này cắt nhau ở đâu đó chính là đIểm b2  b3 nối pb ta có véc tơ pb1  pb2 biểu diễn vân tốc của đIểm B. X ét nhóm axua (4-5) VC1=VC4= 1 .LOC = 481,7108.0,0425= 20,4727 VC1 : phương vuông góc oc và có chiều theo chiều 1. X ét đIểm D: VD4 = VC4 + VC4D4 (*) VD4 = VD5 VD4 : có phương là phương trượt của piston5, độ lớn chưa xác định được. VC4D4 : có phương vuông góc với CD độ lớn chưa xác định. VC4 : đ ã xác đ ịnh cả phương chiều và độ lớn. Ta thấy (*) có 2 ẩn ta dùng phương pháp vẽ để giải. 8
  9. Ta chọn đIểm P làm gốc hoạ đồ vận tốc , dựng pc1 biểu diễn VC1 = VC4 .có chiều cùng chiều quay với  1. từ đIểm c1c4 kẻ phương của véc tơ VC4D4 . từ gốc P kẻ phương của VD5 = VD4 hai đường thẳng này cắt nhau ở đâu đó chính là đIểm d5  d4 nối pd ta có véc tơ pd 4  pd5 b iểu diễn vân tốc của đIểm D. z V ị trí 1 2 3 4 5 6 7 8 Pa1-2 60 60 60 60 60 60 60 60 Va1-2 20,4727 20,4727 20,4727 20,4727 20,4727 20,4727 20,4727 20,4727 Pb2-3 0 49,4994 60 35,3534 0 35,3534 60 49,4994 Vb2-3 0 16,8889 20,4727 12,0624 0 12,0624 20,4727 16,8889 44,9459 52,6943 60 48,5446 44,9459 48,5446 60 52,6943 Ps2 15,3335 17,9790 20,4727 16,5632 15,3335 16,5632 20,4727 17,9790 Vs2 112,0205 80,3035 0 80,3035 112,0205 80,3035 0 80,3035 2 Pd4-5 0 35,3534 60 49,4994 0 49,4994 60 35,3534 Vd4- 0 12,0624 20,4727 16,8889 0 16,8889 20,4727 12,0624 5 C4 d 4 60 43,0119 0 43,0119 60 43,0119 0 43,0119 V c4d4 20,4727 14,6754 0 14,6754 20,4727 14,6754 0 14,6754 b2a2 60 43,0119 0 43,0119 60 43,0119 0 43,0119 20,4727 14,6754 0 14,6754 20,4727 14,6754 0 14,6754 VB2A2 112,0205 80,3035 0 80,3035 112,0205 80,3035 0 80,3035 4 Ps4 44,9459 48,5446 60 52,6943 44,9459 52,6943 60 48,5446 Vs4 15,3353 16,5632 20,4727 17,9796 15,3353 17,9796 20,4727 16,5632 3. HOẠ ĐỒ GIA TỐC Xác đ ịnh hoạ đồ gia tốc tại vị trí số 2 và vị trí số 4 Xét đIểm A ta thấy aA1 = aA2 = a An = 21 . LOA = (481,7108)2. 0,0425 = 9861,9250( m/s2) có chiều từ A hướng tới o xét đIểm B: aB2 = aB3 = aA2 + anB2A2 + atB2A2 () aA2 =9861,9250m/s2 chiều từ A về 0 9
  10. anB2A2 =  22. LAB = (80,3035)2. 0,18275 =1178,4911(m/s2) chiều từ B về A atB2A2 chưa biết độ lớn , chiều vuông góc AB aB2 độ lớn chưa xác định phương thẳng đứng theo phương trượt của piston. Ta thấy () có 2 ẩn do đó ta giảI bằng phương pháp vẽ . X ét đIểm C ta có  1 = const do đó aC1= aC4= anC =  21. LOC = (80,3035)2. 0,18275 = 1178,4911 (m/s2) có chiều từ C về 0 xét điểm D có aD4 = aD 5 = aC4 + anD 4C4 + atD 4C4 () aD4 có độ lớn chưa xác định. Có phương cùng thẳng đứng theo chiều trượt anC4D 4 có độ lớn = 4. LCD = (80,3035)2. 0,18275 = của piston 5 1178,4911 (m/s). atC4D4 có độ lớn chưa xác định , phương vuông góc với CD ta thấy () chỉ còn 2 ẩn do đó ta dùng phương pháp vẽ để giải. / PHƯƠNG PHÁP VẼ: chọn tỉ lệ xích gia tốc a =  12. L = (481,7108)2 . 0,0007083 = 164,3576823(m/mms2) ta chọn một đIểm  làm gốc hoạ đồ gia tốc dựng véc tơ  a‘1= a‘2 b iểu diễn aA1=aA2 từ mút a12 dựng véc tơ n có phương song song AB chiều từ B về A để biểu diễn anB2A2 từ mút véc tơ n tabiểu diễn véc tơ atA2 B2 bằng cách dựng một đo ạn thẳng vuông góc với véc tơ n đường thẳng này cắt trục thẳng đứng đi qua  ở đâu đó chính là đIểm b’2 b ’3 cần phảI tìm. đoạn b’2 b‘3 b iểu diễn véc tơ gia tốc aB2= aB3. Từ  ta d ựngvéc tơ c’1 = c’4 biểu diễn các véc tơ aC1=aC4 từ mút c’ ta dựng véc tơ c’1n biẻu diễn véc tơ gia tốc anD4 C4 . từ mút n ta dựng một đoạn thẳng vuông góc với c’1n cắt trục thẳng đứng qua  ở đâu đó chính là d’4  d’5cần tìm . 10
  11. Xác định vị trí khác cũng tương tự BẢNG THÔNG SỐ CÁC GIÁ TRỊ a = 164,3576823 2 4 60 60  a1,2 ’ 9861,4609 9861,4609 a A1,2 b’2,3 42,6225 42,2303 a’B2A2 7005,3353 6940,8742 a’1n 7,1702 7,1702 anB2A2 1178,4774 1178,4774 nb’2 41,8166 41,8166 atB2A2 6872,8794 6872,8794 S’2 50,6587 50,5438 8326,1465 8307,2618 as2 42,2303 42,6225 d4-5 6940,8742 7005,3353 aD4-5 c‘1-4 60 60 aC’1-4 9861,4609 9861,4609 nc’1-4 7,1702 7,1702 anC 4D4 1178,4774 1178,4774 nd’4-5 41,8166 41,8166 atC 4D4 6872,8794 6872,8794 S’4 50,5438 50,6587 8307,2618 8326,1465 as4 38156,9737 38156,9737 2 38156,9737 38156,9737 4 11
  12. PHÂN TÍCH LỰC G2 G4 12 Ta có : m2 = m4 =  = =  =1,223(kg) 9,81 9,81 9,81 G3 G5 14 m3 = m5=  =  =  =1,4271 (kg) 9,81 9,81 9,81 m2.l2 JS2 ta lại có LS2K2 =  =  = 43,5119 (mm) m2.lA2S2 12.m2.0,35l ta đã xác định được tâm va đập K của khâu 2 từ hoạ đồ gia tốc ta có : aS2 = aA2+ aS2A2 nhân cả 2 vế của phương trình với (-m2 ) ta được -maS2 = -m2 ( aS2A2+ aA2) Ptq2 = - m2.aA2 là lực quán tính tịnh tiến của khâu 2 và lực này có đIểm đặt tại S2 và có phương song song với phương của véc tơ gia tốc aA2 , chiều ngược lại Pnq2 = -m2. aS2A2 là thành phần quán tính của khâu 2 trong chuyển động quay quanh đIểm A nó có đIểm đặt tại K và có phương song song với phương của véc tơ gia tốc aS2A2 , chiều ngược lại ta dựng hoạ đồ lực theo vị trí của nhóm axua tạo bởi khâu 2 và khâu 3 atB2A2 a2’b’2.a 4 2,4269. 164,3576823 2 =  = 38156,9737 (rad/s2) =   ta có = LAB LAB 0,18275 12
  13. atS2A2 = Do đó 2. LA2B2 = 38156,9737. 0,0639625 =2440,6154 (m/s2) anS2A2 =  22. LA2S2 = (80,3035)2 .0,0639625= 412,4719 (m/s2) vậy : aS2A2 =( anS2A2 )2 + (atS2A)2 = 412,47192 + 2440,61542 = ta giả sử đIểm đặt của lực quán tính Pq2 là đIểm T thì ta xác định đIểm T như sau: tại trọng tâm S2 của khâu 2 ta kẻ phương song song với 0A. tại tâm va đập K2 ta kẻ phương song song với gia tốc aS2A2 . 2 phương này gặp nhau ở đâu thì đó chính là đIểm đặt lực T tách nhóm axua 2-3 đặt các lực ta có phương trình cân bằng lực : R03 + Pq3 +P3 + G3+ G2+Pq2 +R1-2 = 0 () X ác định lực tác động lên piston (3) P3 . Đ ể xác định lực này ta phải dựa vào biểu đồ công và quá trình làm việc của động cơ . Ta biết cứ sau 2 vòng quay của trục khuỷu động cơ hoàn thành một chu kỳ sinh công. V ậy khi piston (3) đi từ điểm chết trên B1 xuống điểm chết dưới B5 là hành trình hút. Từ B5 đến B10 là hành trình nén . từ B10 đ ến B15là hành trình nổ. Từ B15đến B20 là hành trình xả. vì đây là động cơ đốt trong song hành do đó : V ới vị trí số 2 ở vòng quay thứ nhất P3 ứng với áp suất 3,3 N/cm2 .D2 3,14. 7,62 Ta có P3 =  . 3,3 =  . 3,3 = 116,2875 (N) 4 4 13
  14. chiều của P3 đI lên vì ngược chiều với chiều chuyển động của piston. Ta thấy () còn 4 ẩn đó là chiều và độ lớn của R03 và R1-2. để khử tiếp ẩn của phương trình () ta phân tích: R1-2 = Rn1-2 +Rt1-2 V à ta viết phương trình mô men cho đ Iểm B ta được: = -Rt1-2.l + Pq2.h1- G2.h2 =0. M B 10184,5424.130,9266– 27,5765 .12 Rt1-2. l + Pq2 =G 2.h2  Rt1-2 =  = 5167,0410 258 với nhóm A xua được tách ra từ khâu 2 và khâu 3 thì phương trình lực đ ược viết lại là: R03 + Pq3 +P3 + G 3+ G2+Pq2 +Rn1-2 + Rt1-2 = 0 () R03 có trị số chưa xác định phương vuông góc với phương trượt của piston 3. Pq3 có trị số : Pq3 = 9997,314(N). Có chiều với chiều của d3. P3 có trị số : P3 = 116,2875(N) . có phương thẳngđứng có chiều hướng lên G 3 =14 hướng thẳng đứng xuống dưới. Pq2 có trị số : Pq2 = 50,6587.164,3576823.1,2223 = 10184,5424 (N). Cùng phương ngược chiều với aS2. G 2 có trị số : G 2 =12 có chiều hướng thẳng đứng xuống dưới. Rt1-2 có trị số : Rt1-2 =5167,0410 (N). có phương vuông góc với AB chiều như hình vẽ. 14
  15. R n1-2 có trị số chưa biết có phương vuông góc với Rt1-2 . do đó phương trình () chỉ còn 2 ẩn là giá trị của R03 và giá trị của Rn1-2. Ta tách nhóm axua thứ 2 gồm khâu 4 và khâu 5. hoàn toàn tương tự như nhóm thứ 1 ta có phương trình cân bằng lực của nhóm là: R05 + P5 +Pq5 + Pq4 + G 4 + G5 + Rt1-4 + Rn1-4 = 0 () Tách riêng khâu 4 và viết phương trình mô men cho đ Iểm D. ta có : MD = G4 . h4 - Pq4.h3 + Rt1-4 .l = 0 10161,4426.84,929 + 12.27,5765  Rt1-4 =  = 3 343,6831 258 V ới vị trí B2 piston 3 đang ở hành trình hút thì piston 5 ở hành trình nén ta dóng sang đồ thị công ta được giá trị áp suất là 1,027 p5 = 36,1900 (N). có phương thẳng đứng chiều hướng xuống. Pq4 = m4. aS4 = 1,2232. 164,3576823.50,5438 = 10161,4426 (N). chiều ngược với aS4 G 5 có trị số : G5 = 14 phương thẳng đứng chiều hướng xuống. G 3 có trị số : G4 = 12 phương thẳng đứng chiều hướng xuống. R n1-4 trị số chưa biết , có phương vuông góc với Rt1-4 . vậy phương trình () còn 2 ẩn đó là trị số của R05 và Rn1-4 . ta giải được bằng phương p háp vẽ. R t1 - 2 Giá trị thực 5167,0410 Chọn tỷ lệ xích: p = =  =  =103,340829(N/mm) 15
  16. đoạn biểu diễn 50 50 Vị trí 2 V ị trí 4 Giá trị thực G iá trị biểu diễn G iá trị thực Giá trị biểu diễn P3 116,2875 1 ,1252 116,2875 1,1252 Pq3 9997,314 96,7411 9997,314 95,8510 G2 = G 4 12 0 ,1161 12 0,1161 G3 = G 5 14 0 ,1354 14 0,1354 R03 3406,8058 32,9667 901,6176 8,7247 Rt1-2 5167,0410 50 3343,6749 32,3558 Rn1-2 17996,0390 174,1426 19141,1483 185,2235 Pq2 10184,5424 98,5529 10161,4426 98,3294 P5 36,1900 0 ,3502 36,1900 0,3502 Pq4 10161,4426 98,3294 10184,5424 98,5529 Pq5 9905,3216 95,8510 9997,314 96,7411 Rt1-4 3343,6831 32,3558 5167,0410 50 Rn1-4 19295,7255 186,7193 17871,9784 172,9421 R05 927,0394 8 ,9707 3386,4063 32,7693 16
  17. BẢNG BIỂU DIỄN CÁC THÔNG SỐ ( V ị trí 2 ) chiÒ u xo ay h o¹ R21 Mcb Pq3 ®å h1 Pq2 vË a1,2 h2 n h4 s2 h1 tèc P3 p2 h4 d4,5 b2,3 h3 R41 G3 G2 P5 s4 G5 c1,4 Pq4 G4 Pq5 -Tính mô men cân bằng của khâu dẫn (theo 2 phương pháp cổ điển và đòn ju cốp ky)  Tính theo phương pháp cổ điển xét khâu dẫn (1) :đặt các phản lực khớp động R2-1 và R4-1có chiều ngược với chiêu của R1-2 và R1-4 lên khâu dẫn Chọn chiều Mcb ngược với chiều của 1 viết phương trình cân b ằng mômen với điểm 0 +) Mcb – R21 .h1.L – R21 .h1.L = 0  Mcb = (R21 .h1. + R41 .h4)L = (18723,1347.37,3058+19583,2817.26,0235).0,0007083 = 854,623 Ta thấy Mcb có giá trị dương , ngươc chiều với chiều của  1 , do đó nó đóng vai tro mômen cản 17
  18. Tính theo phương pháp đòn jucốpky Xoay hoạ đồ vận tốc đI một góc 90 độ rồi đặt tất cả các lực lên các điểm tương ứng trên hoạ đồ vận tốc đã đ ược xoay và lấy mômen với gốc P. những lực nào chống lại chiều xoay của hoạ đồ vận tốc sẽ mang dấu dương và ngược lại .sau đó dược nhân với ta được mômen cân bằng Mcb = L[(G3 - P3 – Pq3) Pb – (Pq5 + G5+ P5)Pd– Pq4.h4+G2.h1– Pq2.h3 – G4.h2  = 0,0007083[(14 – 116,2875 – 9997,1263).49,4994 – (9905,3216 + 14 + 36,19).35,3534 – 10161,4426.16,6775 + 12.44,9033 - 10184,5424.19,6925 -12.39,9515 =865,327 so sánh hai cách tính mômen cân bằng ta co sai số là 865,327 – 854,623  = 1,23  ( V ị trí 4) 865,327 chiÒ ux oa yh o¹ Pq5 ®å Pq4 c1,4 vË s4 R41 n Mcb tèc P3 h3 b2,3 d4,5 p4 h 4 h1 G4 h4 G3 P5 s2 G5 a1,2 h2 R21 G2 Pq3 Pq2 h1 §ßN JUCOPSKY 18
  19. * Tính theo phương pháp cổ điển Tương tự như trên ta có Mcb – R21 .h1.L – R21 .h1.L = 0 + R41 .h4)L = 0,0007083(19430,9989.25,95 + Mcb = (R21 .h1. 18603,9222.37,2193) = 847,5938 Tính theo phương pháp đòn jucốpky Mcb = L[(G3- P3 +Pq3) Pb + (Pq5 - G5- P5)Pd+ Pq4.h4+G2.h1+ Pq2.h3 – G4.h2  =0,0007083[(14 - 116,2875 +9997,314)35,3534 + (9997,314 – 14 – 36,19) 49,4994 + 10184,5424. 19,6925 + 12. 39,9509 +10161,4426.16,6775 – 12.39,9515 =858,6197 so sánh hai cách tính mômen cân bằng ta co sai số là 858,6197– 847,5938   1,28  858,6197 19
  20. THIẾT KẾ BÁNH Đ À K hi làm việc dưới tác động của các lực máy sẽ có một chuyển động nhất định gọi là chuyển động thực của máy V ì chuyển động của các khâu trong máy phụ thuộc vào chuyển động của khâu đẫn .nên muốn biết chuyển động thực của máy chỉ cần xác định chuyển động thực của khâu dẫn .Trong thực tế khâu dẫn chuyển động không đều do tác dụng của nhiều yếu tố. Một trong những phương pháp làm đều chuyển động của máy làtính toán thiết kế bánh đ à. V ẽ đồ thị mômen động thay thế : 1 Mdtt = (Pk.V k)/1 = {  ( G 3  P3 )h1  G2 h2  G4 h3  (P5  G 5)h4Ư.L Cách làm xoay hoạ đồ vận tốc đI 1 góc 90o rồi đặt các lực vào nút các véc tơ vận tốc các đIểm đặt lực và lấy mô men theo phương pháp đòn ta được trị số mô men động thay thế tại các vị trí. TR Ị SỐ CỦA LỰC TÁC ĐỘNG P 20
nguon tai.lieu . vn