Xem mẫu

  1. Viện Đại học Mở Hà Nội Khoa Công nghệ sinh học ĐỀ TÀI “Thiết kế vector biểu hiện gen mã hóa legumain” Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS LÊ QUANG HUẤN Sinh viên thực hiện : Vũ Văn Trường L ớp : KSCNSH 07-05
  2. NỘI DUNG ĐỀ TÀI Tổng quan tài liệu 1 1 Vật liệu và phương pháp nghiên 2 2 cứu Kết quả và thảo luận 3 3 Kết luận và kiến nghị 4 4
  3. TỔNG QUAN Bệnh nhân ung thư
  4. Tình hình ung thư trên thế giới và Việt Nam -Theo ước tính củaTổ chức ung thư Liên hợp quốc, vào năm 2030 có khoảng 13,2 triệu người chết do ung thư. - Hiệp hội nghiên cứu ung thư quốc tế - IARC cũng cho biết, khoảng 21,4 triệu người mắc ung thư mới sẽ được phát hiện vào năm 2030. - Trung bình mỗi năm ở VN có 75.000 người tử vong do bệnh ung thư, hơn 126 nghìn ca mới mắc ung thư trong năm 2010, Hội Phòng chống ung thư VN.
  5. Các phương pháp điều trị ung thư - Phương pháp điều trị tại chỗ. - Phương pháp điều trị toàn thân. - Ngoài các phương pháp điều trị trên, hiện nay có nhiều nhà nghiên cứu đã ứng dụng enzyme trong điều trị ung thư. + Điều trị ung thư não bằng E amphinase của ếch. + Enzyme CHIP trong điều trị ung thư vú. + Enzyme protease legumain.
  6. Gới thiệu protease legumain Cấu trúc không gian của legumain
  7. + Legumain là một protease phân giải protein. + Đặc hiệu cho sự thủy phân của liên kết asparaginyl. + Hoạt động tối đa ở pH=5,5. + Tồn tại trong cả động vật và thực vật. + Legumain được biểu hiện cao ở một số loại khối u như: tuyến tiền liệt, đại tràng và ung thư vú.
  8. Mục đích đề tài Thiết kế vector biểu hiện gen mã hóa legumain
  9. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Vật liệu 1 1 - Vector tái tổ hợp pBT mang gen mã hóa legumain do phòng CNTBĐV - VCNSH cung cấp. - Các loại hóa chất và trang thiết bị tại phòng CNTBĐV – VCNSH. - Vector biểu hiện pET-32c(+) do phòng CNTBĐV - VCNSH cung cấp.
  10. Hình ảnh pET-32c(+)
  11. - Hai enzyme cắt đầu so le EcoRI và HindIII 5’…A AGCTT…3’ 5’…G AATTC…3’ 3’…CTTAA G…5’ 3’…CTTAA G…5’ Vị trí cắt của HindIII Vị trí cắt của EcoRI - Cặp mồi thiết kế đặc hiệu cho phản ứng PCR T7F: 5’-TAATACGACTCACTATAGGG-3’ T7R: 3’-TAGTTATTGCTCAGCGGTGG-5’
  12. Sơ đồ bố trí 2 2 nghiệmpET-32c(+) Vector pBT-legumain Vector pET-32c(+) Gen mã hóa legumain mở vòng pET-32c(+) - legumain Biến nạp vào E.Coli chủng DH5α Tách plasmid từ khuẩn lạc PCR với cặp mồi T7R/T7F Giải trình tự sản phẩm PCR
  13. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
  14. Kết quả xử lý vector tách dòng pBT- 1 1 legumain với enzyme EcoRI và HindIII 1 2 3 1000bp Gen mã hóa legumain(900bp) 750bp Giếng 1: Thang DNA chuẩn (Fermantas) Giếng 2: pBT-legumain gốc Giếng 3: pBT-legumain sau khi cắt với 2 enzyme giới hạn
  15. Kết quả tinh sạch đoạn gen mã hóa legumain 2 2 từ agarose 1 2 Gen mã hóa legumain(900bp) 1000bp 750bp Đường chạy 1: Chỉ thị phân tử DNA (Fermentas) Đường chạy 2: gen legumain
  16. Kết quả xử lý vector biểu hiện pET-32c(+) 3 3 với enzyme EcoRI và HindIII 1 2 Giếng 1. pET-32c(+) gốc không xử lý với enzyme Giếng 2. pET-32c(+) sau khi xử lý với 2 enzyme giới hạn EcoRI và HindIII
  17. Kết quả biến nạp sản phẩm gắn kết pET-32c(+ 4 4 và gen legumain Đĩa Petri chứa khuẩn lạc sau khi biến nạp
  18. Kết quả PCR từ khuẩn lạc chọn dòng vector 5 5 pET-32c(+)/legumain 1 2 3 4 5 6 2000bp 1600bp 1500bp Giếng 1: Thang DNA chuẩn của (Fermantas) Giếng 2 →6: Sản phẩm PCR từ các khuẩn lạc 1-5
  19. Ảnh Chromas kết quả sequence 6 6
  20. Kết quả xác định trình tự legumain 7 7 1 atgagcgata aaattattca cctgactgac gacagttttg acacggatgt 51 actcaaagcg gacggggcga tcctcgtcga tttctgggca gagtggtgcg 101 gtccgtgcaa aatgatcgcc ccgattctgg atgaaatcgc tgacgaatat 151 cagggcaaac tgaccgttgc aaaactgaac atcgatcaaa accctggcac 201 tgcgccgaaa tatggcatcc gtggtatccc gactctgctg ctgttcaaaa 251 acggtgaagt ggcggcaacc aaagtgggtg cactgtctaa aggtcagttg 301 aaagagttcc tcgacgctaa cctggccggt tctggttctg gccatatgca 351 ccatcatcat catcattctt ctggtctggt gccacgcggt tctggtatga 401 aagaaaccgc tgctgctaaa ttcgaacgcc agcacatgga cagcccagat 451 ctgggtaccg acgacgacga caaggccatg ggatatctgt ggatccGAAT 501 TCTGATCAAC AGGCCCAATG GCACAGATGT CTATCAGGGA GTCCCGAAGG 551 ACTACACTGG AGAGGATGTT ACCCCACAAA ATTTCCTTGC TGTGTTGAGA 601 GGCGATGCAG AAGCAGTGAA GGGCATAGGA TCCGGCAAAG TCCTGAAGAG 651 TGGCCCCCAG GATCACGTGT TCATTTACTT CACTGACCAT GGATCTACTG 701 GAATACTGGT TTTTCCCAAT GAAGATCTTC ATGTAAAGGA CCTGAATGAG 751 ACCATCCATT ACATGTACAA ACACAAAATG TACCGAAAGA TGGTGTTCTA 801 CATTGAAGCC TGTGAGTCTG GGTCCATGAT GAACCACCTG CCGGATAACA 851 TCAATGTTTA TGCAACTACT GCTGCCAACC CCAGAGAGTC GTCCTACGCC 901 TGTTACTATG ATGAGAAGAG GTCCACGTAC CTGGGGGACT GGTACAGCGT 951 CAACTGGATG GAAGACTCGG ACGTGGAAGA TCTGACTAAA GAGACCCTGC 1001 ACAAGCAGTA CCACCTGGTA AAATCGCACA CCAACACCAG CCACGTCATG 1051 CAGTATGGAA ACAAAACAAT CTCCACCATG AAAGTGATGC AGTTTCAGGG 1101 TATGAAACGC AAAGCCAGTT CTCCCGTCCC CCTACCTCCA GTCACACACC 1151 TTGACCTCAC CCCCAGCCCT GATGTGCCTC TCACCATCAT GAAAAGGAAA 1201 CTGATGAACA CCAATGATCT GGAGGAGTCC AGGCAGCTCA CGGAGGAGAT 1251 CCAGCGGCAT CTGGATGCCA GGCACCTCAT TGAGAAGTCA GTGCGTAAGA 1301 TCGTCTCCTT GCTGGCAGCG TCCGAGGCTG AGGTGGAGCA GCTCCTGTCC 1351 GAGAGAGCCC CGCTCACGGG GCACAGCTGC TACCCAGAGG CCCTGCTGCA 1401 CTTCCGGACC CAAAGCTTgc ggccgcactc gagcaccacc accaccacca 1451 ctgagatccg gctgctaaca aagcccgaaa ggaagctgag ttggctgctg 1501 ccaccgctga gcaataacta g
nguon tai.lieu . vn