Xem mẫu

  1. Trường Đại Học Bách Khoa TP.HCM Khoa Cơ khí Môn học: Hệ thống sản xuất tiên tiến Đề Tài: HỘI THẢO KHOA HỌC – SISU 2010 HỆ THỐNG SẢN XUẤT TRONG TƯƠNG LAI GVHD: PGS.TS. Đặng Văn Nghìn HVTH: 1. Nguyễn Vũ Lực 2. Phan Hoàng Phụng 3. Trần Thị Thanh Nga Tháng 05/2008
  2. NỘI DUNG BÁO CÁO 1. Hội thảo cải tiến công nghệ về cơ khí của Phần Lan giai đọan 2005 - 2009 (SISU 2010) - Khái quát về SISU 2010. - Những thuận lợi khi thực hiện dự án. - Lịch sử phát triển và phương hướng cho tương lai trong lĩnh vực cơ khí. - Các công việc cụ thể cho chiến lược dự án. 2. HỘI THẢO VỀ SẢN XUẤT TRONG TƯƠNG LAI NĂM 2006 - Hệ thống các sản phẩm thích nghi. - Các mục tiêu chính. - Hệ thống sản xuất linh họat
  3. CẢI TIẾN CÔNG NGHỆ  Sisu 2010 là chương trình phát triển công nghệ mới, ý tưởng cải tiến trong sản xuất và quan hệ cơ bản trong sản xuất công nghiệp của Phần Lan.  Trong chương trình, các phương pháp sản xuất mới và công nghệ chế tạo đang phát triển cho sự sản xuất các sản phẩm rời rạt tại nhà máy và trong tương lai.
  4. SISU LÀ KHÁI NIỆM DUY NHẤT CỦA PHẦN LAN  Chúng tiêu chuẩn hóa cho quan điểm những gì phải làm và sẽ làm bất chấp những rào cản.  Sisu có sức mạnh đặc biệt, kiên trì xác định và quyết tâm hướng tới khắc phục những bất lợi tức thời …một thứ hầu như chất lượng hòan hảo, một sự kết hợp khả năng chịu đựng, tính kiên trì, sự dũng cảm, và xác định rõ trong khỏang thời gian nhất định.
  5. SISU 2010 SỰ CẢI TIẾN CÔNG NGHỆ  Thời gian tồn tại của dự án: 2005-2009  Tổng giá trị dự án: 93 triệu ER  Người điều phối Dự án: Gs Reijo Tuokko, TT công nghệ Hermia Oy  Quản lý dự án: Cố vấn kỹ thuật cao Juha Korkeila, Tekes  Xem thêm thông tin:www.tekes.fi/sisu2010
  6. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN VÀ CẠNH TRANH NỘI BỘ  Cạnh tranh trong môi trường công nghhiệp hóa kỹ thuật sản xuất đã trở nên có ý nghĩa lâu dài.  Sự cạnh tranh có thể thông qua các yếu tố sau:  Cải tiến sản phẩm.  Sự chuyên môn hóa.  Biến đổi từ nguồn tài nguyên phong phú đến sự hiểu biết sâu về công nghệ.  Tăng thêm giá trị sử dụng cho khách hàng (sản phẩm - sự sản xuất – thích hợp – dịch vụ).  Cải tiến sản xuất.  Có một sự cần thiết lớn để cải tiến sản xuất và sử dụng kỹ thuật sản xuất, chế tạo nó có thể đạt được sự đa dạng, tăng giá trị sản phẩm và nói chung tri thức về lĩnh vực công nghệ phát triển sâu rộng.
  7. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG MÔI TRƯỜNG SẢN XUẤT (kết quả thống kê năm 2003)
  8. Những thay đổi và phương hướng trong môi trường sản xuấtgiá trị - Các mô hình Khả năng và trình độ công nghệ - ORCHESTRATION - Quản lý phức tạp Cộng tác thương mại - Tầm nhìn - Nhu cầu tinh gọn/ cung cấp mạng - Mô hình thương mại - Đối tác SX tinh gọn -Hình dáng bên ngoài - Nhu cầu/ cung cấp chuyền sx - Sự kết hợp bên ngòai SX Sạch - Kỹ thuật tạo mẫu nhanh SX hàng khối - Sự kết hợp bên trong Yêu cầu của khách hàng và sự SX phức tạp
  9. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU Sự phát triển các nhà máy sản xuất hiện đại, kỹ thuật sản xuất và việc sử dụng của nó trong các mô hình ứng dụng công nghiệp hóa. Hầu hết bản chất công nghiệp hóa kỹ thuật của Phần Lan:  Công nghiệp hóa kỹ thuật sản xuất rời rạc  Hệ thống cung cấp máy móc và nghiên cứu sự thành lập liên kết công nghiệp hóa.  Cải tiến năng suất (năng suất, tính linh họat, cấu hình, tính tái sử dụng)  Sử dụng tính năng của ICT trong công nghệ(ứng dụng mạng không dây và các kỹ thuật khác về tự động hóa quá trình sản xuất)  Tăng giá trị cơ bản trong việc cải tiến công nghệ vật liệu (giám sát đi sâu vào sự phụ thuộc giữa vật liệu và công nghệ)
  10. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH SiSu 2010  nâng cao khả năng của Phần Lan trong lĩnh vực công nghiệp các công nghệ rời rạc đủ khả năng cạnh tranh sảm phẩm, khối lượng vừa và nhỏ theo yêu cầu trong sản xuất và dịch vụ cho một thị trường phát triển.  Phần lan là quốc gia trên thế giới, được xem là chuyên viên thiết kế sản phẩm tự động.  Sự cải tiến đáng kể đáp ứng nhu cầu trong công ty, tốc độ phân chia và độ tin cậy, tính linh họat và giá trị hiệu quả.  Nghiên cứu thành lập các dự án được thế giới đánh giá đạt chuẩn cao, mô hình hóa hiệu quả các sản phẩm mới và ứng dụng kỹ thuật trong công nghiệp.  Hội thảo các nhà khoa học thế giới thì không ngừng tăng thêm.
  11. Sisu 2010 LÀ CHƯƠNG TRÌNH KỸ THUẬT Tekes  SiSu 2010 là nền tản cho chiến lược Tekes và chiến lược về kỹ thuật.  SISU 2010 họat động và cũng cố trình độ cơ bản của quốc gia, cạnh tranh đặc biệt về hợp kim và Phần Lan tăng cường học hỏi của quốc tế về quan điểm chuyên môn. Nhằm nâng cao triển vọng xuất khẩu của các công ty.  Sisu là một phần chiến lược của Phần Lan, là thống nhất hộ thảo lần thứ 7 của Châu Âu. Sisu 2010 như một cam kết kỹ thuật quốc gia là cầu nối kỹ thuật công nghệ tới Châu Âu và các nước lân cận.  Sisu thực hiện và truyền đạt mục tiêu quốc gia sản xuất sạch và các mục tiêu khác cùng với chiến lược để hòan tất chúng.
  12. MỞ RỘNG CÔNG DỤNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA SISU 2010  Những dự án phát triển quan hệ sản xuất trong Sisu 2010 có thể tin cậy tốt trong viễn cảnh thương mại là sẽ phát triển linh họat và lâu dài khi những công ty quyết định đầu tư.  Mức độ ảnh hưởng và tính cạnh tranh thì được nâng cao trong Sisu 2010 do ý nghĩa vế kỹ thuật và là mô hình phát triển thương mại và tăng giá trị dịch vụ. Điều này được nhấn mạnh trong các dự án, trong những thứ mà các công ty muốn phát triển trong hệ thống những người cung cấp. Ví dụ như SISU nhắm vào việc ý nghĩa của công nghệ mà giảm bớt thời gian thực tế bằng cách tận dụng thông tin quản lý sản xuất.  SISU 2010, mục tiêu phát triển công nghệ là sự phát triển các ứng dụng kỹ thuật công nghệ, các ứng dụng khác và sẳn sàn thực hiện phát triển công nghệ trong các vùng mới theo qui họach của Phần Lan, nó sẽ thể hiện trong biểu đồ sự tăng trưởng tỷ lệ đầu tư.  Sự tăng trưởng vượt bậc, cần số lượng lao động ít có thể làm rõ mục tiêu của SISU 2010 trong sự hợp tác với giáo dục để thành lập một nền giáo dục chất lượng cao hơn.
  13. THÀNH PHẦN THAM GIA DỰ ÁN Nhà chế tạo máy móc thiết bị mà tạo ra nhà máy hiện đại, nguyên liệu sản xuất (nguồn cấp cho máy 30-40 V) - Công nghiệp hóa sản xuất rời rạc từ sản xuất đơn chiếc. - Viện nghiên cứu và các trường đại học. Major contributors: Helsinki, Tampere and Lappeenranta universities of technology, the University of Oulu, and VTT Industrial Systems. Mục tiêu chính của chương trình là công nghiệp hóa kỹ thuật cơ khí. Có thể mở ra hướng phát triển khác hoặc sử dụng công nghệ và kỹ thuật sản xuất cho những sản xuất đơn chiếc trong các lĩnh vực như: điện, điện tử, gỗ và công nghệ thực phẩm.
  14. THƯƠNG MẠI HÓA SẢN PHẨM TIỀM NĂNG CỦA DỰ ÁN Doanh thu hoặc giá trị tăng Tăng trưởng doanh thu thêm trong thị trường nội địa Sản xuất máy móc và thiết Năm 2000 5% bị 200ME 10% Công nghiệp hóa SX rời rạc Năm 2003 875 - 5% cùng với sự cải tiến 17.000ME (doanh thu) 1.750 - 10% công nghệ 5.950ME (giá trị tăng thêm) 300 - 5% 600 - 10% Phần Lan chế tạo máy công cụ (Nhóm ngành kỹ thuật công nghiệp). Phần lan công nghiệp hóa cơ khí
  15. Key Research Institutions in SISU 2010 CAD/CAM Sheet metal Manufacturing production and of precision and manufacturing sheet metal technologies www.oulu.fi products Welding www.lut.fi Laser Tooling applications Machinability Simulation Manufacturing Optimization www.tkk.fi and assembly technologies www.tut.fi Dimensional measurements Production engineering and quality Man-Machine-Safety, Clean assurance Production, Production Development, Technical Research Centre of Surface Engineering and Laser Product and Finland Processing, Electronics Product production system Industrial Systems Technology, Manufacturing Methods development www.vtt.fi Production systems ICT for New assembly concepts and Manufacturing technologies, Human factors, Factory of future
  16. NHỮNG THÁCH THỨC CHO PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI Nhà sản xuất máy móc thiết bị.  Khởi sướng các công ty từ ý tưởng thương mại đến thương mại.  Các công ty hiện hữu: tăng trưởng thị trường mới. Công nghiệp hóa tòan bộ sản xuất rời rạc. Người cung cấp: quản lý thời gian sp và thông tin sx. Hệ thống người cung cấp: sản phẩm thừa và các dịch vụ. Người hợp đồng chính của công ty: tăng trưởng vùng thị trường sản xuất.
  17. KẾ HỌACH NGÂN SÁCH. 1.6.2005 – 31.12.2009 Nguồn vốn 2005 2006 2007 2008 2009 Total M€ M€ M€ M€ M€ M€ Tekes 6.2 10.3 11.3 11.3 6.3 45.4 Dự án nghiên cứu 2.0 2.0 3,0 3.0 2.0 11.5 Dự án công ty 4.0 8.0 8.0 8.0 4.0 32.0 Hợp đồng dịch vụ 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 1.4 Các công ty 6.0 11.0 11.0 11.0 6.0 45.0 Viện nghiên cứu 0.3 0.4 0.6 0.6 0.4 2.3 Total 12.5 21.7 22.9 22.9 12.7 92.7
  18. TÓM TẮT VẤN ĐỀ CỦA SISU 2010 Tự tổ chức trong sản xuất Tự động hóa Sản xuất Sự sản xuất Các giải pháp Các phương pháp thuận lợi và sản xuất thích nghi Và công nghệ mới các kỹ thuật công nghệ
  19. SISU 2010 Phát triển kỹ thuật Themes Công nghệ và Các giải pháp phương pháp sản xuất mới cho sản xuất linh họat Phát triển trình độ nhà máy Phát triển sự sản xuất thuận lợi về công nghệ thông tin- viễn thông Và các kỹ thuật sản xuất liên kết tự động hóa thích hợp Các hệ thống sản xuất Tự tổ chức trong tương lai gần quá trình sản xuất
  20. CÁC GIẢI PHÁP CHO SỰ SẢN XUẤT LINH HOẠT Mục tiêu nhanh, linh họat và đáp ứng chủ quan nhu cầu khách hàng trong các phương pháp sau: - Những phương pháp hội thảo mới và các kỹ thuật cho môdul sản phẩm, mô phỏng quá trình sản xuất, phương pháp điều khiển và tận dụng sự khác biệt của hệ thống mạng không dây.  Đầu tư cải tiến sx thông qua công cụ phát triển và công cụ kỹ thuật, các phương pháp hội thảo về công nghệ và khả năng tự động hóa, ý nghĩa kỹ thuật và phương pháp so sánh chuẩn qua thực tiễn tốt nhất.
nguon tai.lieu . vn