Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA NGOẠI NGỮ BỘ MÔN: THỰC HÀNH TIẾNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CƠ BẢN 1 1. THÔNG TIN CHUNG Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH CƠ BẢN 1 Tên học phần (tiếng Anh): BASIC ENGLISH 1 Mã môn học: 06 Khoa/Bộ môn phụ trách: Thực hành tiếng Giảng viên phụ trách chính: Th.S Phạm Hồng Nhung Email: phnhung@uneti.edu.vn GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giáo viên Khoa Ngoại ngữ Số tín chỉ: 3(45, 0, 15x3) Số tiết Lý thuyết: 45 Số tiết TH/TL: 0 Số tiết Tự học: 90 Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần tiên quyết: Qua bài kiểm tra đánh giá trính độ tiếng Anh đầu vào Học phần học trước: Không Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Học phần tiếng Anh cơ bản 1 rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trình độ A1 theo khung tham chiếu Châu Âu. Nội dung bao gồm các ngữ liệu ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm,) và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói,đọc, viết) cùng các tình huống giao tiếp từ bài 1 đến bài 4 của giáo trình Life A1- A2 Từ vựng: Sinh viên được trang bị một lượng từ mới về các chủ đề gắn với cuộc sống hằng ngày như con người, sự sở hữu, đĩa điểm yêu thích các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi. Ngữ pháp: Sinh viên sẽ được giới thiệu những cấu trúc ngữ pháp căn bản bao gồm danh từ số ít, số nhiều, sở hữu cách, tính từ, đại tù tần xuất, động từ thì hieejntaij đơn giản, 1
  2. đông từ khuyết thiếu chỉ khả năng, và được cung cấp một hệ thống bài tập ứng dụng những cấu trúc đó. Ngữ âm: Sinh viên sẽ được luyện tập phát âm chuẩn nhằm nâng cao năng lực về kĩ năng nghe và kĩ năng nói. Kỹ năng đọc: Sinh viên được rèn Kỹ năng đọc thông qua các bài đọc ngắn đơn giản,liên quan đến vốn từ vựng và chủ đề cũng như cấu trúc ngữ của học phần. Kỹ năng nói: Trong học phần này, sinh viên sẽ được luyện tập kỹ năng nói với những nội dung cụ thể như kỹ năng hội thoại ngắn, miêu tả những chủ điểm gần gũi với cuộc sống hàng ngày như miêu tả căn phòng, miêu tả ngày làm việc của mình và người thân, đưa ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý, hay giải thích sự lựa chọn và các trò chơi ngôn ngữ. Kỹ năng viết: Chương trình chú trọng đến khả năng viết đúng câu đơn, câu phức về mặt ngữ pháp và cách dùng từ, và nối câu sử dụng liên từ and, but, dấu câu Kỹ năng nghe: Sinh viên được luyện tập nghe hiểu tìm thông tin chi tiết, nghe chọn câu trả lời Đúng/Sai, nghe điền vào chỗ trống. Các hình thức bài nghe đơn giản, thường là ở dạng hội thoại hoặc bài đọc ngắn Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ; 3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC Kiến thức - Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc và cách sử dụng thì hiện tại đơn, động từ khuyết thiếu, trạng từ tàn suất, giới từ chỉ nơi chốn - Sinh viên nắm vững và sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến những chủ đề nhất định như chủ đề về công việc hàng ngày, mua sắm, đưa ra chỉ dẫn và các từ liên quan đến việc chỉ khả năng và sở thích cá nhân. - Sinh viên nắm được những cách nói thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, ví dụ như cách hỏi,đáp khi lần đầu gặp gỡ ai đó, việc trao đổi khi mua sắm hay đưa ra chỉ dẫn và nói về hoạt động ưa thích trong thời gian rảnh rỗi. Kỹ năng  Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời đúng sai.  Kỹ năng nói: Sinh viên thực hiện được những hoạt động nói thông thường trong đời sống hàng ngày cách nói chuyện khi mua hàng và gặp gỡ người bạn mới. Ngoài ra, sinh viên được làm quen với cách nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để. 2
  3.  Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao được kĩ năng đọc hiểu của mình, thành thục với các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc.  Kỹ năng viết: Sinh viên làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ yếu liên quan đến việc mô tả ví dụ như miêu tả căn phòng của bạn và viết email. Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm  Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, các tài liệu trên mạng internet…  Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn  Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử  Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà  Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp. 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT G1 Về kiến thức Nắm vững kiến thức ngữ pháp cơ bản về ngữ pháp, cấu trúc và G1.1 1.3.1 cách sử dụng các thì trong tiếng Anh. Sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến những chủ G1.2 1.3.1 đề nhất định. G1.3 Nắm được những cách nói thông dụng trong giao tiếp hàng ngày. 1.3.2 G2 Về kỹ năng Nâng cao kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe cơ bản như G2.1 nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn 2.1.2 câu trả lời đúng sai. Thực hiện những hoạt động nói thông thường trong đời sống hàng G2.2 ngày, đồng thời làm quen với cách nói trình bày quan điểm, 2.1.2 thuyết trình một vấn để. Nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc hiểu như G2.3 chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính 2.1.2 của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc. G2.4 Làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ yếu liên quan 2.1.2 3
  4. đến việc mô tả ví dụ như miêu tả căn phòng của bạn và viết email. G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp Có trách nhiệm đối với công việc, có tác phong làm việc khoa G3.1 3.1.1 học, thái độ làm việc chuyên nghiệp Có khả năng cập nhật, sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên G3.2 3.3.1 lớp cũng như ở nhà. 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo INTRODUCTION Introduction to the course  Course book  Total time  Evaluation standards  Objectives  Demands  Online learning UNIT 1: People Unit opener Listening& speaking: Explorers 1, 2, 3, 4, 5, 1 Where is the explorer? What is the photographer's name? 3 0 1a. Explorers Listening Explorers Vocabulary Personal information Grammar: Be (am/is/are) Pronunciation Contracted forms Speaking 4
  5. Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo Asking question 1b. A family in East Africa Reading A family in East Africa 1b. (cont.) Vocabulary Family Grammar Possessive's and possessive adjectives Pronunciation The same or different sounds Speaking 3 0 1, 2, 3, 4, 5, 2 Friends and family 1c. The face of seven billion people Reading The face of seven billion people Critical thinking The writer's purpose Vocabulary Everyday verbs 1c. (cont.) Word focus: In Speaking: Facts about your country 1d. At the conference 3 Speaking Pronunciation spelling 3 0 1, 2, 3, 4, 5, Listening People at a conference Real life 5
  6. Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo Meeting people for the first time 1e. Writing A personal description 1. f. Video World party UNIT 1: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking 3 0 Test 15’ UNIT 2: Possessions 4 Unit opener Speaking & Listening 1, 2, 3, 4, 5, What are all the possessions made of? 2a. My possessions Vocabulary Everyday objects Grammar Plural nouns Listening An interview with Andy 2a (cont.) Grammar This, that, these, those Pronunciation 5 1, 2, 3, 4, 5, /i/ or /i:/ Speaking Ask and answer questions about objects and possessions. 2b. At home 3 0 6
  7. Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo Reading An article about four apartments in Seoul Vocabulary Furniture Grammar There is/are Prepositions of places Writing and speaking A description of a room in your home Test 45’ 2c. Global objects Reading An article about a global product Critical thinking Close reading Vocabulary Countries and nationalities 3 0 Pronunciation 1, 2, 3, 4, 5, Word stress Speaking 6 Where things are from 2d .Global objects Speaking At the shop Real life Shopping Word focus One/ ones Pronunciation Contrastive stress 2e. Writing 7
  8. Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo For sale: Writing an advert 2f. Video Coober Pedy's opals UNIT 2: REVIEW Grammar Vocabulary 3 0 7 1, 2, 3, 4, 5, Real life Speaking Test 15’ UNIT 3: Places Unit opener Speaking & Listening Where is it? Is it day or night? 3a. No-car zones Reading No-car zones Vocabulary 3 0 8 Adjectives about cities 1, 2, 3, 4, 5, Grammar Present simple (I/you/we/they) Listening An interview with a student living in London Grammar Present simple (questions) Speaking Ask and answer about personal life 3b. Working under the sea Vocabulary 9 Places of work 1, 2, 3, 4, 5, Listening An interview with Beverley Good man 8
  9. Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo Word focus: Work Grammar Present simple (he/she/it) Pronunciation 3 0 -s endings Speaking Exchange information about a photagrapher 3c. Places and languages Reading Language spoken around the world Critical thinking Relevance Vocabulary Cardinal and ordinal numbers Class 3c. (cont.) Speaking Favorite number and their relevance. 3 0 10 1, 2, 3, 4, 5, 3d. The city of Atlanta Vocabulary Places in a city 3d. (cont.) Real life Giving directions 3e. Describing a place Writing 11 A travel website Class 3f. Video. Cowley Road 3 0 1, 2, 3, 4, 5, UNIT 3: REVIEW Grammar Vocabulary Real life 9
  10. Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo Speaking Checking Test 45’ Unit 4. Free time Unit opener Speaking & Listening Three people talking about their free-time activities 4a. 100% identical Reading 100% identical 3 0 12 Class 4a. (cont.) 1, 2, 3, 4, 5, Vocabulary Free-time activities Grammar Like/love+ -ing Speaking Likes and dislikes 4b. Free time at work Reading Free time at work Grammar Adverbs of frequency 3 0 4b. (cont.) 1, 2, 3, 4, 5, 13 Listening An interview with Norbert Grammar Expressions of frequency Speaking How often questions 4c. Extreme sports 1, 2, 3, 4, 5, 14 Vocabulary 10
  11. Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo Sports Reading Extreme sports Critical thinking Fact or opinion 3 0 4c (cont.) Grammar Can/can't Speaking Your abilities 4d. In your gap year Reading An advert for volunteer work Real life Talking about abilities and interests Pronunciation Sentence stress 4e. You have an email Writing. Short emails Class 4f .Video. In my free time UNIT 4: REVIEW Grammar Vocabulary 3 0 15 Real life 1, 2, 3, 4, 5, Speaking Test 15’ Consolidation + Practice Test 45’ 11
  12. 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao Chuẩn đầu ra học phần Tuần Nội dung giảng dạy G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Unit 1: People Unit opener Listening& speaking: Explorers Where is the explorer? What is the photographer's name? 1a. Explorers Listening Explorers Vocabulary Personal information 3 2 3 2 3 3 1 Grammar: Be (am/is/are) Pronunciation Contracted forms Speaking Asking question 1b. A family in East Africa Reading A family in East Africa Unit 1: People (cont) 1b. (cont.) 2 Vocabulary 2 3 1 3 3 3 Family Grammar 12
  13. Chuẩn đầu ra học phần Tuần Nội dung giảng dạy G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Possessive's and possessive adjectives Pronunciation The same or different sounds Speaking Friends and family 1c. The face of seven billion people Reading The face of seven billion people Critical thinking The writer's purpose Vocabulary Everyday verbs 1c. (cont.) Word focus: In Speaking: Facts about your country 1d. At the conference Speaking Pronunciation spelling 3 2 2 3 3 3 3 3 3 Listening People at a conference Real life Meeting people for the first time 1e. Writing A personal description UNIT 2: Possessions 4 1. f. Video 2 2 3 2 3 3 13
  14. Chuẩn đầu ra học phần Tuần Nội dung giảng dạy G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 World party UNIT 1: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Test 15’ UNIT 2: Possessions Unit opener Speaking & Listening What are all the possessions made of? 2a. My possessions Vocabulary Everyday objects Grammar Plural nouns Listening An interview with Andy UNIT 2: Possessions (cont) 2a (cont.) Grammar This, that, these, those Pronunciation /i/ or /i:/ 5 Speaking Ask and answer questions about objects and possessions. 2b. At home 2 1 3 3 3 3 Reading An article about four 14
  15. Chuẩn đầu ra học phần Tuần Nội dung giảng dạy G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 apartments in Seoul Vocabulary Furniture Grammar There is/are Prepositions of places Writing and speaking A description of a room in your home UNIT 2: Possessions (cont) Test 45’ 2c. Global objects Reading An article about a global product Critical thinking Close reading Vocabulary Countries and nationalities Pronunciation 6 Word stress 2 3 1 1 3 3 3 3 Speaking Where things are from 2d .Global objects Speaking At the shop Real life Shopping Word focus One/ ones Pronunciation 15
  16. Chuẩn đầu ra học phần Tuần Nội dung giảng dạy G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Contrastive stress 2e. Writing For sale: Writing an advert 2f. Video Coober Pedy's opals UNIT 2: REVIEW Grammar Vocabulary 7 3 2 3 3 1 3 3 Real life Speaking Test 15’ UNIT 3: Places Unit opener Speaking & Listening Where is it? Is it day or night? 3a. No-car zones Reading No-car zones Vocabulary Adjectives about cities 8 Grammar 3 2 1 3 3 2 3 3 Present simple (I/you/we/they) Listening An interview with a student living in London Grammar Present simple (questions) Speaking Ask and answer about personal life 9 UNIT 3: Places (cont) 16
  17. Chuẩn đầu ra học phần Tuần Nội dung giảng dạy G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 3b. Working under the sea Vocabulary Places of work Listening An interview with Beverley Good man Word focus: Work Grammar Present simple (he/she/it) Pronunciation -s endings 3 2 3 2 3 3 Speaking Exchange information about a photagrapher 3c. Places and languages Reading Language spoken around the world Critical thinking Relevance Vocabulary Cardinal and ordinal numbers UNIT 3: Places (cont) Class 3c. (cont.) Speaking Favorite number and their 10 relevance. 2 3 1 1 3 3 3 3d. The city of Atlanta Vocabulary Places in a city 11 UNIT 3: Places (cont) 17
  18. Chuẩn đầu ra học phần Tuần Nội dung giảng dạy G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 3d. (cont.) Real life Giving directions 3e. Describing a place Writing A travel website Class 3f. Video. Cowley Road 3 2 3 3 3 3 3 UNIT 3: REVIEW Grammar Vocabulary Real life Speaking Checking Test 45’ Unit 4. Free time Unit opener Speaking & Listening Three people talking about their free-time activities 4a. 100% identical Reading 12 100% identical 3 2 1 1 3 3 3 Class 4a. (cont.) Vocabulary Free-time activities Grammar Like/love+ -ing Speaking Likes and dislikes Unit 4. Free time (cont) 13 4b. Free time at work 18
  19. Chuẩn đầu ra học phần Tuần Nội dung giảng dạy G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Reading Free time at work Grammar Adverbs of frequency 3 2 1 3 3 3 4b. (cont.) Listening An interview with Norbert Grammar Expressions of frequency Speaking How often questions Unit 4. Free time (cont) 4c. Extreme sports Vocabulary Sports Reading Extreme sports Critical thinking Fact or opinion 4c (cont.) Grammar 14 Can/can't 3 1 3 3 3 3 Speaking Your abilities 4d. In your gap year Reading An advert for volunteer work Real life Talking about abilities and interests Pronunciation 19
  20. Chuẩn đầu ra học phần Tuần Nội dung giảng dạy G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 Sentence stress 4e. You have an email Writing. Short emails REVISION Class 4f .Video. In my free time UNIT 4: REVIEW Grammar 15 Vocabulary 3 2 3 3 2 3 3 Real life Speaking Test 15’ Consolidation + Practice Test 45’ 7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Điểm Chuẩn đầu ra học phần Quy định thành (Theo QĐ số TT phần 686/QĐ-ĐHKTKTCN G1.1 G1.2 G1.3 G2.1 G2.2 G2.3 G2.4 G3.1 G3.2 (Tỷ lệ ngày 10/10/2018) %) 1. Kiểm tra thường xuyên + Hình thức: Tham gia thảo luận, kiểm tra 15 phút, hỏi đáp, 1 X X X X X X X X X Điểm quá bài tập trên lớp, bài trình tập workbook online. (40%) + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1 20
nguon tai.lieu . vn