Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KNH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP KHOA DỆT MAY VÀ THỜI TRANG BỘ MÔN: THIẾT KẾ THỜI TRANG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: SÁNG TÁC MẪU TRÊN PHẦN MỀM TIN HỌC 1. THÔNG TIN CHUNG Tên học phần (tiếng Việt): SÁNG TÁC MẪU TRÊN PHẦN MỀM TIN HỌC Tên học phần (tiếng Anh): COMPOSING SAMPLES BY COMPUTER Mã môn học: M28 Khoa/Bộ môn phụ trách: DỆT MAY VÀ THỜI TRANG Giảng viên phụ trách chính: Th.S Chu Việt Cường Email: cvuong@uneti.edu.vn GV tham gia giảng dạy: Th.S Đào Anh Tuấn, Th.S Trần Nguyên Lân Số tín chỉ: 3 (36, 18, 45, 90) Trong đó N: số tín chỉ; a: số tiết LT; b: số tiết TH/TL; a+b/2 = 15xN Số giờ sinh viên tự học: 30 x N (khoản 3 điều 3, Qui chế 686/ĐHKTKTCN, 10.10.2018) Số tiết Lý thuyết: 36 Số tiết TH/TL: 18 36+18/2 = 15 tuần x 3 tiết/tuần Số tiết Tự học: 90 Tính chất của học phần: Bắt buộc Học phần tiên quyết: Không Học phần học trước: Hình họa thời trang Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Sáng tác mẫu trên phần mềm tin học là học phần cuối khóa của chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ may và Thiết kế thời trang. Học phần được bố trí giảng dạy 1
  2. cuối khóa, gồm những nội dung về đặc điểm, khả năng ứng dụng của phần mềm, các công cụ và kỹ xảo cơ bản áp dụng trong vẽ thiết kế trên máy tính của phần mềm Illustrator. 3.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC Kiến thức Nắm rõ các chức năng, công cụ trên phần mềm đồ họa Adobe Illustrator (AI) từ đó có khả năng vận dụng để vẽ sáng tác mẫu quần áo thời trang trên phần mềm đồ họa. Kỹ năng: Vẽ sáng tác các mẫu quần áo thời trang trên phần mềm đồ họa với kỹ năng mô tả đường nét, hình khối, màu sắc, chất liệu rõ nét sinh động. Năng lực tự chủ và trách nhiệm Có phẩm chất đạo đức tốt, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật, trung thực nhiệt tình trong công việc. Có khả năng tự học hỏi, tích cực cập nhật kiến thức trong lĩnh vực thời trang. Có trách nhiệm nghề nghiệp, luôn có tinh thần cầu thị, xây dựng và thực hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp. 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT G1 Về kiến thức G1.1.1 Tóm tắt được các công cụ vẽ cơ bản trong phần mềm [1.3.1;1.3.4] G1.1.2 Thao tác được một số lệnh để vẽ các hình cơ bản [1.3.1;1.3.4] G1.2.1 Vận dụng các lệnh cơ bản để vẽ một số mẫu họa tiết [1.3.1;1.3.4] G1.2.2 Vận dụng được các lệnh để tạo hiệu ứng cho chữ [1.3.1;1.3.4] G2 Về kỹ năng G2.1.1 Thực hiện vẽ được các hình cơ bản. [2.1.1] Thực hành vẽ được một số mẫu họa tiết thông dụng, biến đổi [2.1.1] G2.1.2 hình, chữ, tô màu, thay đổi kích thước mẫu. Thực hiện sáng tác được mẫu mới bằng cách sử dụng công cụ của [2.1.1] G2.1.3 phần mềm. Thực hiện tạo ra hiệu ứng, biến đổi chữ G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm - Có phẩm chất đạo đức tốt, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật, [3.1.1] G3.1.1 trung thực nhiệt tình trong công việc. -Có khả năng tự học hỏi, tích cực cập nhật kiến thức trong lĩnh [3.1.2] G3.1.2 vực thời trang. -Có trách nhiệm nghề nghiệp, luôn có tinh thần cầu thị, xây dựng [3.2.1] G3.2.1 và thực hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp. 2
  3. 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Số Số Tài liệu Tuần Nội dung tiết tiết học tập, thứ LT TH tham khảo PHẦN I: CÁC CÔNG CỤ CƠ BẢN Chương 1: Tổng quan về phần mềm Adobe Illustrator 1, 2, 3, 4, 5, (AI) 6 1.1. Giới thiệu chung về Illustrator: chức năng, khả năng ứng dụng của phần mềm. 1.2. So sánh ưu nhược điểm với một số phần mềm khác như: Corel Draw, Photoshop… 1 1.3. Giao diện làm việc 3 1.4. Làm việc với File: Tạo File mới, thêm/bớt các trang vẽ (Artboard), lưu/xuất/mở các File, thêm ảnh vào AI 1.5. Giới thiệu các thanh công cụ trong AI 1.6. Thao tác với các công cụ cơ bản (Move, Zoom, Hand) và các chế độ hiển thị vùng Artboard (Ruler, Grid, Guide… - Menu View) Chương 2: Làm việc với các vùng chọn 1, 2, 3, 4, 5, 2.1. Công cụ Selection 6 2.2. Công cụ Direct Selection và Group Selection 2 3 2.3. Công cụ Magic Wand Tool 2.4. Công cụ Lasso Tool 2.5. Công cụ Eyedropper Chương 3: Các công cụ vẽ cơ bản 1, 2, 3, 4, 5, 3.1. Nhóm công cụ Pen Tool 6 3 3.2. Nhóm công cụ Line Segment Tool (Line, Arc, Spiral, 3 Rectangular Grid, Polar Grid) 2.3. Nhóm công cụ Shape Tool (Rectangle, Rounded Rectangle, Ellipse, Polygon, Star, Flare) Chương 4: Chỉnh sửa đường nét và hình dạng. Làm 1, 2, 3, 4, 5, việc với các công cụ cắt, xén đối tượng 6 4 4.1. Màu tô và màu viền 3 4.2. Chỉnh sửa kiểu đường nét bằng Panel Stroke 4.3. Các công cụ cắt, xén đối tượng: Scissors, Knife. Thảo luận + Kiểm tra lần 1 + Thực hành vẽ các hình 1, 2, 3, 4, 5, 5 6 cơ bản 6 Chương 5: Quản lý đối tượng trong Illustrator (Công 1, 2, 3, 4, 5, cụ Layer) 6 5.1. Tìm hiểu các Layer 6 3 5.2. Sử dụng Panel Layers 5.3. Tạo một Layer khuôn mẫu (Template) 5.4. Tổ chức, sắp xếp lại các Layer 3
  4. Chương 6: Màu sắc trong Illustrator 1, 2, 3, 4, 5, 6.1. Tìm hiểu về Panel Color 6 7 3 6.2. Hộp chọn màu Pick Color 6.3. Hộp màu có sẵn Panel Color Guide 6.4. Quản lý màu tô, mẫu tô, nét vẽ và biểu tượng 1, 2, 3, 4, 5, 8 (Symbol) bằng Panel Swatches 3 6 6.5. Lập thư viện mẫu tô, nét vẽ và thư viện Symbol PHẦN II: CÁC CÔNG CỤ BIÊN TẬP HÌNH ẢNH Chương 7: Công cụ biên tập hình ảnh 1, 2, 3, 4, 5, 7.1. Công cụ Pencil 6 7.2. Công cụ Smooth 9 3 7.3. Công cụ Path Eraser 7.4. Công cụ Eraser 7.5. Công cụ Paint Brush Thảo luận + Kiểm tra lần 2 + Thực hành vẽ: túi áo, 1, 2, 3, 4, 5, 10 nơ, cúc, khóa; lập thư viện một số mẫu tô, nét vẽ và 6 6 biểu tượng Chương 8: Công cụ tạo văn bản và biến đổi đối tượng 1, 2, 3, 4, 5, 11 8.1. Tạo văn bản (Text) và các hiệu ứng với văn bản 3 6 8.2. Nhóm công cụ Transformation: Align, Rotate, Reflect 8.2. Nhóm công cụ Transformation (tiếp): Scale, Shear, 1, 2, 3, 4, 5, Reshape 6 12 3 8.3. Biến đổi hai hay nhiều đối tượng đơn thành một đối tượng phức hợp với Pathfinder Chương 9: Các hiệu ứng đặc biệt trong AI 1, 2, 3, 4, 5, 9.1. Hiệu ứng chuyển màu (Gradient) 6 13 3 9.2. Hiệu ứng trong suốt (Transparency) 9.3. Hiệu ứng hòa trộn (Blend) 9.4. Hiệu ứng Live Paint Bucket 1, 2, 3, 4, 5, 6 9.5. Hiệu ứng Mesh Tool 14 9.6. Công cụ mặt nạ xén (Clipping Mask) 3 9.7. Công cụ chuyển ảnh Bitmap sang Vector (Image Trace) Thảo luận + Kiểm tra lần 3 + Thực hành vẽ: Thiết kế 1, 2, 3, 4, 5, 15 6 kiểu mũ và quần áo với đầy đủ hoa văn, họa tiết. 6 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao Chuẩn đầu ra học phần Chương Nội dung giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 1 Chương 1: Tổng quan về phần mềm Adobe Illustrator (AI) 4
  5. Chuẩn đầu ra học phần Chương Nội dung giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 1.1. Giới thiệu chung về Illustrator: chức năng, 2 2 2 2 2 2 2 khả năng ứng dụng của phần mềm. 1.2. So sánh ưu nhược điểm với một số phần 2 2 2 2 2 2 2 mềm khác như: Corel Draw, Photoshop… 1.3. Giao diện làm việc 2 2 2 2 2 2 2 1.4. Làm việc với File: Tạo File mới, thêm/bớt các trang vẽ (Artboard), 2 2 2 2 2 2 2 lưu/xuất/mở các File, thêm ảnh vào AI 1.5. Giới thiệu các thanh 2 2 2 2 2 2 2 công cụ trong AI 1.6. Thao tác với các công cụ cơ bản (Move, Zoom, Hand) và các chế độ hiển 2 2 2 2 2 2 2 thị vùng Artboard (Ruler, Grid, Guide… - Menu View) Chương 2: Làm việc với các vùng chọn 2.1. Công cụ Selection 2 2 2 2 2.2. Công cụ Direct Selection và Group 2 2 2 2 2 Selection 2.3. Công cụ Magic Wand 3 2 3 3 Tool 2.4. Công cụ Lasso Tool 2.5. Công cụ Eyedropper Chương 3: Các công cụ vẽ cơ bản 3.1. Nhóm công cụ Pen Tool 3.2. Nhóm công cụ Line 2 3 3 2 2 2 3 Segment Tool (Line, Arc, Spiral, Rectangular Grid, Polar Grid) 2.3. Nhóm công cụ Shape Tool (Rectangle, Rounded 2 3 3 2 2 2 Rectangle, Ellipse, 5
  6. Chuẩn đầu ra học phần Chương Nội dung giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 Polygon, Star, Flare) Chương 4: Chỉnh sửa đường nét và hình dạng. Làm việc với các công cụ cắt, xén đối tượng 4.1. Màu tô và màu viền 2 3 3 2 2 2 2 4.2. Chỉnh sửa kiểu đường 2 3 3 2 2 2 2 4 nét bằng Panel Stroke 4.3. Các công cụ cắt, xén 2 3 3 2 2 2 2 đối tượng: Scissors, Knife. Chương 5: Quản lý đối tượng trong Illustrator (Công cụ Layer) 5.1. Tìm hiểu các Layer 2 3 3 2 2 2 5.2. Sử dụng Panel Layers 2 3 3 2 2 5 5.3. Tạo một Layer khuôn 2 3 3 2 2 2 mẫu (Template) 5.4. Tổ chức, sắp xếp lại 2 3 3 2 2 2 các Layer Chương 6: Màu sắc trong Illustrator 6.1. Tìm hiểu về Panel 2 3 3 2 2 2 2 2 2 Color 6.2. Hộp chọn màu Pick 2 2 2 2 2 Color 6.3. Hộp màu có sẵn 2 2 2 2 2 6 Panel Color Guide 6.4. Quản lý màu tô, mẫu tô, nét vẽ và biểu tượng 2 2 2 (Symbol) bằng Panel Swatches 6.5. Lập thư viện mẫu tô, 2 2 2 2 nét vẽ và thư viện Symbol Chương 7: Công cụ biên tập hình ảnh 7.1. Công cụ Pencil 2 3 3 2 2 2 7.2. Công cụ Smooth 2 3 3 2 2 2 7.3. Công cụ Path Eraser 2 3 3 2 2 7.4. Công cụ Eraser 2 3 3 2 2 2 7.5. Công cụ Paint Brush 2 3 3 2 2 2 2 Chương 8: Công cụ tạo văn bản và biến đổi đối tượng 8.1. Tạo văn bản (Text) và 2 3 3 2 2 2 các hiệu ứng với văn bản 6
  7. Chuẩn đầu ra học phần Chương Nội dung giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 8.2. Nhóm công cụ Transformation: Align, 2 3 3 2 2 2 2 2 Rotate, Reflect 8.2. Nhóm công cụ Transformation (tiếp): 2 3 3 2 2 2 2 2 Scale, Shear, Reshape 8.3. Biến đổi hai hay nhiều đối tượng đơn thành 2 3 3 2 2 2 2 2 2 một đối tượng phức hợp với Pathfinder Chương 9: Các hiệu ứng đặc biệt trong AI 9.1. Hiệu ứng chuyển màu 2 2 2 2 2 2 (Gradient) 9.2. Hiệu ứng trong suốt 2 2 2 2 2 (Transparency) 9.3. Hiệu ứng hòa trộn 2 (Blend) 9.4. Hiệu ứng Live Paint Bucket 2 2 2 2 2 2 9.5. Hiệu ứng Mesh Tool 2 9.6. Công cụ mặt nạ xén 2 2 2 2 2 (Clipping Mask) 9.7. Công cụ chuyển ảnh Bitmap sang Vector 2 2 2 2 2 (Image Trace) 7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Điểm thành Quy định TT Chuẩn đầu ra học phần phần G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 1. Kiểm tra thường xuyên + Hình thức: Tham Điểm quá gia thảo luận, kiểm 1 x x x x x x x x x trình (40%) tra 15 phút, hỏi đáp + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên 7
  8. Điểm thành Quy định TT Chuẩn đầu ra học phần phần G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 + Hệ số: 1 2. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Tự luận x x x x x x x + Thời điểm: Sau khi học hết chương 1 + Hệ số: 2 3. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Tự luận x x x x x x x + Thời điểm: sau khi học hết chương 2 + Hệ số: 2 4. Kiểm tra định kỳ lần 3 + Hình thức: Tự luận x x x x x x x x x + Thời điểm: sau khi học hết chương 3 + Hệ số: 2 5. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm x x x x x x x x x danh theo thời gian tham gia học trên lớp + Hệ số: 3 + Hình thức: Tự luận Điểm thi kết + Thời điểm: Theo 2 thúc học x x x x x x x x x lịch thi học kỳ phần (60%) + Tính chất: Bắt buộc 8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC  Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng 8
  9. kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mẫu bài tập trong giảng dạy. Tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương.  Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp thảo luận nhóm; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu.  Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc nhóm.  Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1. Quy định về tham dự lớp học  Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.  Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.  Tham dự các tiết học lý thuyết  Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao  Tham dự thi kết thúc học phần  Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 9.2. Quy định về hành vi lớp học  Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.  Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.  Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.  Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. 10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 10.1. Tài liệu học tập: [1]. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, Bài giảng ‘‘Thiết kế đồ họa với Adobe Illustrator CS6“, 2019. 10.2. Tài liệu tham khảo: [2]. Khải Hoàn, Hướng dẫn thực hành Adobe Illustrator CS6, NXB Giao thông vận tải, 2011. [3]. Nguyễn Đức Hiếu, tự học Illustrator CS6 trong thiết kế đồ họa, NXB Hồng Đức, 2013. [4]. Phạm Phương Hoa, Phùng Thị Nguyệt; Giáo trình thực hành thiết kế mẫu Adobe Illustrator CS4 dành cho người tự học; NXB Giao thông vận tải, 2009. 9
  10. [5]. Frances Vereker & Marianne Centner, Fashion Designer's Handbook for Adobe Illustrator, NXB John Wiley & Sons, 2011. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN  Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.  Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần.  Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. Hà Nội, ngày tháng năm 20 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 10
nguon tai.lieu . vn