Xem mẫu
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
CHƯƠNG VII
́ ́ ̣
PA2: TÍNH TOAN MONG BĂNG TRUC 2
7.1./ ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT THUY VĂN: ̉
7.1.1./ Tai liêu cho trước:
̣̀
Theo kết quả khảo sát địa chất công trình của khu đất xây dựng được cấu tạo bởi các lớp
sau:
-Lớp đất hữu cơ day 0.5m
̀
-Lớp đất á sét dày 3.0m
-Lớp đất á cát dày 5.0m
-Lớp đất cát hạt trung có chiêu day vô cung.
̀ ̀ ̀
* Các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đât được cho ở bảng sau:
́
Chiề γ ϕ tc
Tỷ Ctc
W Wnh Wd E
u dày
trọn
Lớp đất
STT
(độ
(T/m3
g∆ (daN/cm2) (daN/cm2)
(m) (%) (%) (%)
) )
Hữu cơ
1 0.5 - 1.70 - - - - - -
2 Á sét 3.0 2.68 1.98 20 25 16 18 0.18 70
3 Á cát 5.0 2.66 1.95 22 24 18 22 0.16 140
Cát hạt
∞
4 2.67 1.94 22 - - 28 0.08 200
trung
-Mực nước ngầm ổn định ở độ sâu -3.0m (tính từ mặt đất tự nhiên)
(∆ − 1)γ n
-Dung trọng đẩy nổi của các lớp đất dưới mực nước ngầm γ đn =
1+ e
+ Lớp Á sét: γ 2 = 1.03 T/m3
đn
+ Lớp Á cát: γ 3đn = 1.0 T/m3
+ Lớp cát hạt trung: γ 4 = 0.99 T/m3
đn
7.1.2./ Đánh giá điều kiện địa chất
Đánh giá trạng thái của đất theo các chỉ tiêu sau:
Lớp đât hữu cơ (lớp 1): Là lớp đât trông trot.
́ ́ ̀ ̣
Lớp Á sét (lớp 2): Lớp Á sét, trạng thái dẽo cứng, bão hòa nước .
Lớp Á cát (lớp 3): Lớp Á cát, trạng thái dẽo mêm, bão hòa nước .
̀
Lớp cát hạt trung (lớp 4): Lớp cát hạt trung, ở trạng thái chặt vừa.
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 160
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
7.2./ TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN:
- Ta có bang tai trong như sau:
̉ ̉ ̣
Tổ hợp cơ ban tiêu
̉
Tổ hợp cơ ban tinh toan
̉́ ́
̉
chuân
̣
Truc
Nttmax Mtttư Qtttư tc tc
Qtctư
N max M tư
́
mong
(T) (T.m) (T) (T) (T.m) (T)
A -342.49 -26.48 -8.44 297.82 -23.03 -7.34
B -320.20 -24.56 -7.21 278.44 -21.36 -6.27
C -317.45 24.09 7.08 276.05 20.95 6.16
D -284.65 26.51 8.60 247.52 23.05 7.48
7.3./ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MÓNG:
Trong điều kiện cho phép nên cấu tạo 2 đầu thừa để giảm ứng suất tập trung cho nền
và tăng khả năng chống cắt cho thân móng nên ta chọn:
11 11
Lb = ( ÷ ) × L = ( ÷ ) × 7 = (1.75 ÷ 2.33)m (L: Chiều dài nhịp kế bên)
43 43
Vậy chọn Lb= 2m
⇒ Tổng chiều dài tính toán móng băng là:
Lm = ∑ Li + ∑ Lb = 6.6x2+3.4 + 2x2 =20.6 (m)
- Chọn chiều sâu chôn móng : hm = 2.5 m (tinh từ mặt đất tự nhiên )
́
- Cốt ± 0.000 cao hơn mặt đất tự nhiên 200mm
- Đế móng được đặt trong lớp đất Á sét ở trạng thái dẻo cứng.
- Chọn sơ bộ bề rộng móng : Bm = 2.4 m.
- Chọn chiều cao sườn móng:
1 1 1 1
hs = ( ÷ )Lmax= ( ÷ )x7 = (87.5 ÷ 116)cm
8 6 8 6
⇒ Chọn chiều cao sườn hs = 120 (cm)
- Bề rộng của sườn :
1 2
bs = ( ÷ )xhs =(40 ÷ 80)cm
3 3
⇒ Chọn bề rộng sườn bs = 80 (cm)
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 161
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
tt tt tt tt
NA NB NC ND
M
tt
M
tt
M
tt
MD
tt
QA QB QC QD
tt tt tt tt
A B C
2000 6600 3400 6600 2000
16600
N0
tt
tt
M0
Q0
tt
1700 1700
8300 8300
Hình vẽ: Sơ đồ tính toán móng băng
- Tổng tải trọng tính toán tại tâm đáy móng :
N 0 = ∑ N i = (342.49+320.2+317.45+284.65)=1264.79T
tt
tt
N 0 1264.79
⇒N = = = 1099.8T
tc
0
n 1.15
- Tổng mômen tính toán tại tâm đáy móng :
M tt0 = ∑ M + ∑ Q × h + ∑ N x X
∑M = MA+MB+MC+MD
= (26.48+24.56+24.09+26.51) = 101.64 Tm.
∑ Q.h = (Q1+Q2+Q3+Q4)xh = (8.44+7.21+7.08+8.6)= 31.33 Tm
∑N X
=0
Vậy tổng mômen tính toán tại tâm đáy móng :
M tt0 = 101.64+31.33 =132.97 Tm.
M m 132.97
⇒ M 0C = = = 115.6Tm.
T
1.15 1.15
* Xác định cường độ đất nền dưới đáy nền:
m1 × m2
( A × b × γ II + B × h × γ II + D × C II )
'
Rtc =
K tc
Trong đó:
+ Ktc =1 Hệ số độ tin cậy
+ m1=1.2; m2 = 1.0: Tra bảng 2-2 (sách Nền và móng - GSTS Nguyễn Văn Quảng)
+ A, B, D – các hệ số phụ thuộc vào góc nội ma sát (tra bảng 3-2, sách Hướng
dẫn đồ án Nền và Móng - Nguyễn Văn Quảng)
+ ϕ = 18o ⇒ A = 0.43 ; B = 2.73 ; D = 5.3.
+ Ctc =0.18 daN/cm2 = 1.8 T/m2: lực dính của lớp đất dưới đáy móng khối quy ước
+ γ II : dung trọng trung bình của các lớp đất từ đáy móng trở lên
'
∑ γ .h 0.5 ×1.7 + 2.0 ×1.98
γ II = = = 1.92(T/m3)
i i
'
∑h 0.5 + 2.0
i
- Xac đinh pham vi anh hưởng cua mực nước ngâm:
̣́ ̣ ̉ ̉ ̀
ϕ 180
Z R = b × tg (450 + ) = 2.4 × tg (450 + ) = 3.3m
2 2
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 162
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
⇒ Độ sâu mực nước ngâm năm trong pham vi ZR
̀ ̀ ̣
0.5 ×1.98 + 0.5 ×1.03 + 2.3 ×1
⇒ γ II = = 1.153 (T/m3)
3.3
1.2 ×1.0
(0.43 × 2.4 ×1.153 + 2.73 × 2.5 ×1.92 + 5.3 ×1.8) = 28.6 (T/m2)
Vậy: Rtc =
1
- Diện tích sơ bộ của móng:
tc
N0 1099.8
Fsb ≥ = 46.6 m2
=
R − γ tb × h 28.6 − 2 × 2.5
tc
Ta có : Fm = Bm x Lm = 2.4 x 20.6 = 49.44 m2 > Fsb = 46.6 m2
Vậy Bm =2.4m đã chọn ban đầu là hợp lý.
*Chọn chiều cao bản cánh móng:
Với: Bm =2.4m
⇒ Độ vươn của bản cánh:
bc = (Bm – bs ) / 2 = (2.4-0.8)/ 2 = 0.8m
Chiều cao cánh móng xác định từ điều kiện, cánh móng không đặt cốt xiên và cốt đai :
1.4 × Rtc × bc 1.4 × 28.6 × 0.8
h01 = = =0.36m
Rbt 90
2
Từ điều kiện cấu tạo : h 1 = h s = 0.8m
3
⇒ Chọn chiều cao cánh móng : h1 = 0.8m.
800 800 800
400
1200
300 500
45°
Hình vẽ: Mặt cắt ngang móng băng
Từ hình vẽ trên, ta thấy tháp đâm thủng bao trùm hết diện tích đáy móng nên móng
không bị đâm thủng.
7.4./ KIỂM TRA ÁP LỰC DƯỚI ĐÁY MÓNG:
N tc M tc
= ± (T/m2 )
tc
Pmax,min
F W
B ×L 2
2.4 x 20.62
W= m m= = 170 (m3)
6 6
N tc = N 0 + γ tb × hm × F = 1099.8 + 2 × 2.5 × 20.6 × 2.4 = 1345.8T / m 2
tc
M tc = M 0 = 115.6T / m 2
tc
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 163
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
1345.8 115.6 1345.8 115.6
⇒ Pmax = + = 27.9T / m 2 ; Pmin = − = 26.54T / m 2
tc tc
2.4 × 20.6 170 2.4 × 20.6 170
27.9 + 26.54
⇒ Ptb = = 27.22(T / m 2 ) < R tc = 28.6(T / m 2 )
tc
2
Ptcmax = 27.9 T/m2 < 1.2 x Rtc = 1.2 x 28.6 = 34.32 T/m2
Ptcmin = 26.54 T/m2 > 0 T/m2
Vậy móng băng đã thỏa điều kiện ổn định.
tc
tc 2
Pmax =27.9T/m
2 tc
Pmin =27.54T/m 2
PTb =27.22T/m
2000 6600 3400 6600 2000
16600
Hình vẽ: Áp lực đât nên dưới đay mong
́̀ ́ ́
7.5./ KIỂM TRA BIẾN DẠNG CỦA ĐẤT NỀN:
- Ứng suất bản thân của đất gây ra tại đáy móng
2
σ đ = ∑ γ i .hi = 1.7 x 0.5 +1.98 x 2.0 = 4.81 T/m2
bt
i =1
- Ứng suất bản thân tại lớp đất có chiều dày hi:
σ ziđ = σ bt + γ × z = 4.81 + γ × z
bt
i i i i
- Ứng suất gây lún ở đáy móng :
σđgl = σtbtc - σđbt = 27.22– 4.81 = 22.41 T/m2
- Ứng suất gây lún do áp lực gây lún gây ra ở độ sâu zi
σzigl = ko x σđgl = 22.41 x ko
- Tính lún bằng phương pháp tổng lớp phân tố: chia đất nền dưới đáy móng thành từng lớp
hi=Bm/4 =2.4/4 = 0.6m, tính ứng suất cho tới điểm có vùng ảnh hưởng Hn có:
σzigl ≤ 0.2 x σzibt
* Độ lún tổng cộng của nền được xác định theo công thức:
β
n
S =∑ × σ tb × hi
gl
E0i
i =1
β = 0.8 : Hệ số nở hông của đất.
hi =0.5m : Chiều dày của lớp phân tố thứ i.
σ tb : Ứng suất gây lún trung bình của lớp phân tố thứ i, i+1.
gl
E0i : Môđun biến dạng tổng quát của phân tố thứ có chiều dày hi
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 164
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
Bảng tính lún cho móng
Lớ 2Z γi
LM σ zi σ tb
σ zbt gl gl
Điể hi zi E0 Si
p ko1
(T/m2)
m (m) (m) (m)
BM BM 3 2
(T/m ) (T/m ) 2 2
(T/m ) (T/m )
đất
0 0.0 0.0 0.00 8.58 1.000 1.98 4.81 22.41 0.00 700 0.0000
2 1 0.5 0.5 0.42 8.58 0.972 1.98 5.80 21.78 22.10 700 0.0126
2 0.5 1.0 0.83 8.58 0.872 1.03 6.32 19.54 20.66 700 0.0118
3 0.5 1.5 1.25 8.58 0.740 1.00 6.82 16.58 18.06 1400 0.0052
4 0.5 2.0 1.67 8.58 0.625 1.00 7.32 14.01 15.29 1400 0.0044
5 0.5 2.5 2.08 8.58 0.535 1.00 7.82 11.99 13.00 1400 0.0037
6 0.5 3.0 2.50 8.58 0.463 1.00 8.32 10.38 11.18 1400 0.0032
7 0.5 3.5 2.92 8.58 0.406 1.00 8.82 9.10 9.74 1400 0.0028
3
8 0.5 4.0 3.33 8.58 0.361 1.00 9.32 8.09 8.59 1400 0.0025
9 0.5 4.5 3.75 8.58 0.325 1.00 9.82 7.28 7.69 1400 0.0022
10 0.5 5.0 4.17 8.58 0.293 1.00 10.32 6.57 6.92 1400 0.0020
11 0.5 5.5 4.58 8.58 0.269 1.00 10.82 6.03 6.30 1400 0.0018
12 0.5 6.0 5.00 8.58 0.248 1.00 11.32 5.56 5.79 1400 0.0017
13 0.5 6.5 5.42 8.58 0.231 0.99 11.81 5.18 5.37 2000 0.0011
14 0.5 7.0 5.83 8.58 0.215 0.99 12.31 4.82 5.00 2000 0.0010
15 0.5 7.5 6.25 8.58 0.202 0.99 12.80 4.53 4.67 2000 0.0009
16 0.5 8.0 6.67 8.58 0.190 0.99 13.30 4.26 4.39 2000 0.0009
17 0.5 8.5 7.08 8.58 0.179 0.99 13.79 4.01 4.13 2000 0.0008
4
18 0.5 9.0 7.50 8.58 0.168 0.99 14.29 3.76 3.89 2000 0.0008
19 0.5 9.5 7.92 8.58 0.159 0.99 14.78 3.56 3.66 2000 0.0007
20 0.5 10.0 8.33 8.58 0.154 0.99 15.28 3.45 3.51 2000 0.0007
21 0.5 10.5 8.75 8.58 0.144 0.99 15.77 3.23 3.34 2000 0.0007
22 0.5 11.0 9.17 8.58 0.137 0.99 16.27 3.07 3.15 2000 0.0006
22
∑S = 0.0620
i
1
- Chiều sâu vùng ảnh hưởng:
Tại điểm 22 (zi = 11 m), ta thấy:
σ22gl = 3.07 T/m2 < 0.2 x σ22bt = 0.2 x 16.27 = 3.254 T/m2
⇒ Độ lún tổng cộng của các lớp phân tố thứ i.
S = 0.062 m = 6.2cm < Sgh = 8cm.
Vậy nền thỏa điều kiện nén lún.
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 165
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 166
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
1 L ôù ñ aá h öõ cô
ptu
500
γ=1.98T/m3
2
H =2500
L ôù A Ù ù, deû
p Set o
m
cöù g, γ=1.98T/m3,
n
2500
∆=2.68
C=0.018MPa
ϕ=18 °
E=7 MPa,
B=0.44, G=0.85
mn n
500
3
L ôù A Ù ù, deû
p Cat o
meà , γ=1.95T/m3,
m
∆=2.66
C=0.016MPa
ϕ=22 °
5000
E= 14 MPa,
B=0.66, G=0.88
σ σ
eo = 0.664
H n =11000
4
L ôù Caù haï trung,
ptt
chaë v öø,
ta
γ=1.945T/m3,
∆=2.67
R aá d aø
ty
C=0.008MPa
ϕ=28 °
E= 20 MPa,
B=0.66, G=0.85
eo = 0.679
Hình vẽ: Biểu đồ phân bố ứng suất dưới đáy móng
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 167
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
7.6./ XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP MÓNG
7.6.1./ DẦM MÓNG :
a/ Xác định áp lực dưới đáy móng:
Khi các lực của cột truyền xuống móng tại các trục khác nhau chia móng thành những
đoạn chịu tải trọng phân bố của đất nền dưới sự tác dụng của lực dọc có kể đến trọng
N
+ γ × h) × B
q =(
lượng đất đắp trên móng.
F
γ
Bm Lm Am Hm Ntt q
Trục (T/m3)
(m2)
(m) (m) (m) (T) (T/m)
A 2.4 5.3 12.72 2 2.5 342.49 76.60
B 2.4 5.0 12 2 2.5 76.04
320.20
C 2.4 5.0 12 2 2.5 75.49
317.45
D 2.4 5.3 12.72 2 2.5 65.70
284.65
b/ Sơ đồ tính :
Tính theo phương pháp gần đúng khi xem dầm là tuyệt đối cứng, khi các lực của cột
truyền xuống móng tại các trục khác nhau chia móng thành những đoạn chịu tải trọng phân
bố của đất nền ứng với giá trị nội lực của cột đó truyền xuống.
Tính sườn móng như một dầm đơn giản liên tục được kê lên các gối tựa là các cột.
5300 5000 5000 5300
2000 6600 3400 6600 2000
16600
Hình vẽ: Sơ đồ tai trong dâm móng
̉ ̣ ̀
c/ Nội lực: Dùng chương trình tính nội lực Sap2000(v10) để tính nội lực dầm móng:
Biêu đồ Mô men : (Tm)
̉
Biêu đồ Lực Căt : (T)
̉ ́
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 168
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
BẢNG TÍNH NỘI LỰC DẦM MÓNG
Frame Station OutputCase CaseType V2 M3
Text m Text Text Ton Ton-m
1 0 TT LinStatic 0.000 0.000
1 2 TT LinStatic 140.88 -140.880
2 0 TT LinStatic -222.286 -140.880
2 3.3 TT LinStatic 10.165 209.1205
2 6.6 TT LinStatic 240.769 -204.921
3 0 TT LinStatic -122.135 -204.921
3 1.7 TT LinStatic -3.384 -100.322
3 3.4 TT LinStatic 114.827 -193.032
4 0 TT LinStatic -232.362 -193.032
4 3.3 TT LinStatic -2.979 195.282
4 6.6 TT LinStatic 193.502 -119.080
5 0 TT LinStatic -119.080 -119.080
5 2 TT LinStatic 0.000 0.000
d/ Tính cốt thép:
d1/ Tinh cốt thep doc:
́ ́ ̣
Số liệu tính toán:
+ Bê tông B20, có: Rb = 11.5 MPa ; Rbt = 0.9 MPa.
+ Cốt thép:
* Thép AI (Ø < 10) : RS = 225 MPa; RSW = 175 MPa; ξR = 0.645; αR = 0.437
* Thép AII (Ø ≥ 10): RS = 280 MPa; RSW = 225 MPa; ξR = 0.623; αR = 0.429
+ Giả thiết chọn a , h0 = h-a
Trình tự tính toán cốt thép dọc như sau:
M
+ Tính αm : αm = R .b .h 2 ; Kiểm tra αm < αR =0.429
b o
+ Tính ζ: ζ = 0.5 x ( 1+ 1 − 2α m )
M
+ Tính diện tích cốt thép: As=
RS .ζ .ho
Sau khi tính toán được As ta kiểm tra hàm lượng cốt thép tính toán:
A R
µ% = b × h ; µmax% = ξ R R
s b
o s
Kiểm tra : µmin = 0.05% < µ%
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
AsTT
Mttoán b h a ho
Tiết
ζ
Tên p.tử αm
(cm
diện (cm2)
(T.m) (cm) (cm) (cm)
)
Gối A -140.88 80 120 8 112 0.122 0.935 48.062
NhịpAB 209.12 80 120 8 112 0.181 0.899 74.155
Gối B -204.92 80 120 8 112 0.178 0.902 72.483
̀
DÂM
Nhịp BC -100.32 80 120 8 112 0.087 0.954 33.516
MÓNG
Gối C -193.03 80 120 8 112 0.167 0.908 67.798
NhịpCD 195.28 80 120 8 112 0.169 0.907 68.679
Gối D -119.08 80 120 8 112 0.103 0.945 40.164
- Cốt dọc trong sườn móng băng bao gồm cốt đặt trong sườn và cốt đặt trong cánh (cốt
phân bố trong cánh).Trong móng kiểu chữ T ngược, cốt dọc ở phía dưới được đặt trong
phạm vi sườn ( khoảng 70%) và trong cánh ( khoảng 30%).
- Trong kết quả tính thép ở bảng bên trên do ở các vị trí gối có các giá trị diện tích cốt
thép khác nhau nên chọn giá trị tại gối D để lấy 30% diện tích cốt thép để bố trí cho 2 cánh
móng.
Bang bố trí côt thep doc trong móng:
̉ ́ ́ ̣
Trong sườn 70%
AsTT
Mttoán Trong cánh 30%
Tiết
Tên TT
AsTT
A Thép
p.tử diện s
Thép chọn
(cm2)
(T.m)
chọn
2
(cm2)
(cm )
Gối A 8Ø25
-140.88 48.062 36.01 12.05
14Ø25
NhịpAB 209.12 74.155 62.11 12.05
14Ø25
Gối B -204.92 72.483 60.43 12.05
̀ 10Ø14
DÂM
6Ø25
Nhịp BC -100.32 33.516 21.47 12.05
MÓNG
12Ø25
Gối C -193.03 67.798 55.75 12.05
12Ø25
NhịpCD 195.28 68.679 56.63 12.05
Gối D 6Ø25
-119.08 40.164 28.11 12.05
d2./ Tinh cốt thep ngang:
́ ́
́ ́
*./ Tinh côt đai:
*Điều kiện tính toán:
Qb0=0.5 ϕb 4 (1 + ϕ n ) Rbt × b × h0 < Qmax
* Sơ bộ chọn thép đai :
+ Đoạn gần gối tựa: h > 450 thì sct ≤ min(h/3, 300)
+ Đoạn giữa nhịp lực Q bé có thể không cần tính cốt đai
h > 300 thì sct ≤ min(3h/4, 500)
- Giả thiết chon cốt đai ,nhánh đai, Rsw=175 MPa
̣
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 170
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
- Tính khoảng cách cốt đai lớn nhất
ϕ × (1 + ϕ n ) × Rbt × b × h02
Smax= b 4
Q
4ϕb 2 × γ b × Rbt × b × h02
× Rsw × n × Aw
Stt=
Q 2 max
⇒ Chọn khoảng cách cốt đai S=min(sct, Stt, Smax)
* Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm
+ Điều kiện kiểm tra:
Qmax ≤ Qbt = 0.3ϕ w1ϕb1 Rbbh0
*Kiểm tra khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
Qwb = 2 × ϕb 2 × Rbt × b × h02 × qsw < Qmax ⇒ cần tính cốt xiên chịu cắt.
Qwb = 2 × ϕb 2 × Rbt × b × h02 × qsw > Qmax ⇒ không cần tính cốt xiên chịu cắt.
Rsw × n × asw
Với: + qsw =
s
Tinh toan tương tự, ta lâp bang tinh côt thep ngang và được kết quả như sau:
́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́
Q max a h ho b Sơ bô chon t he p đai Q wb
̣ ̣ ́ 0,3φ w1φ
Loai s ct S tt S max Chon
q sw
̣ ̣
Phân t ử
̀ b1
T D (daN) t he p
n f sw A sw s (cm) (cm) (cm) (cm)
(cm) (cm) (cm) (cm) (daN) ́
R bbh0
101 322046 527.33 200425 φ12 s 150
́
Gôi A GP 140880 5 120 115 80 4 12 4.52 15 40 30
64 342619 791.00 245469 φ12 s 100
GT 222286 5 120 115 80 4 12 4.52 10 40 12
Nhị p AB
342619 791.00 245469 φ12 s 100
GP 240769 5 120 115 80 4 12 4.52 10 40 10 59
117 322046 527.33 200425 φ12 s 150
GT 122135 5 120 115 80 4 12 4.52 15 40 40
Nhị p BC
φ12 s 150
GP 114827 5 120 115 80 4 12 4.52 15 40 46 124 322046 200425
527.33
φ12 s 100
GT 232362 5 120 115 80 4 12 4.52 10 40 11 61 342619 791.00 245469
Nhị p CD
φ12 s 150
GP 193502 5 120 115 80 4 12 4.52 15 40 16 74 322046 527.33 200425
φ12 s 150
́
Gôi D GT 119080 5 120 115 80 4 12 4.52 15 40 42 120 322046 527.33 200425
Ta thấy: Qwb = 2 × ϕb 2 × Rbt × b × h02 × qsw > Qmax ⇒ không cần tính cốt xiên chịu cắt.
́ ́
7.6.2./ CANH MONG :
- Sơ đồ tính: Xem canh mong ngàm tại mép dầm móng:
́ ́
-Tải trọng phân bố đều dưới đáy móng:
N tt
4
1264.79
∑ F + γ tb × hm = 20.6 × 2.4 + 2 × 2.5 = 30.58 T/m2
P=
i =1
- Mômen tại mép dầm móng tính cho 1 m mét dài:
q × L2 30.58 × 0.82
= = = 9.78 (Tm)
Mmax =
2 2
- Lực cắt tại mép dầm móng tính cho1 mét dài:
Qmax = q x L= 30.58 x 0.8= 24.46 (T)
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 171
- Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011
́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1
́
- Diện tích cốt thép cần thiết là:
9.78 × 105
M
As = = = 5.24cm2
0.9 × Rs × ho 0.9 × 2800 × 74
Với h0 = h1 – a = 80 - 6 = 74 cm.
Chọn Ø14, s = 200 mm có As = 7.7 cm2
*Kiểm tra khả năng chụi cắt của bê tông
Ta có : Qb0=0.5 ϕb 4 (1 + ϕn ) Rbt × b × h0 = 0.5 ×1.5 × (1 + 0) × 90 × 1× 0.74 = 49.95 (T)
Ta thấy: Qb0= 49.95 T >Qmax= 24.46 (T)
Vậy bê tông đủ khả năng chịu lực cắt , không cần tính toán thép chụi lực cắt.
800 800 800
400
1200
300 500
45°
Hình vẽ: Sơ đồ tai trong, nôi lực canh móng
̉ ̣ ̣ ́
Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng
̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 172
nguon tai.lieu . vn