Xem mẫu
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
1. Khái niệm kỹ năng
2. Hình thành kỹ năng
3. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
12/04/10 1
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ễ
1. Khái niệm kỹ năng
A.G.Covaliop: kỹ năng là phương thức thực
hiện hành động phù hợp với mục đích và điều
kiện của hành động.
A.V.Petrovxki: kỹ năng là sự vận dụng những
tri thức, kỹ xảo đã có để lựa chọn thực hiện
những phương thức hành động tương ứng với
mục đích đề ra.
Bùi Văn Huệ: kỹ năng là khả năng vận dụng tri
thức, khái niệm, định nghĩa, định luật vào thực
tiễn.
12/04/10 2
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ạ
1. Khái niệm kỹ năng
Lưu Xuân Mới: kỹ năng là sự biểu hiện kết quả hành
động trên cơ sở kiến thức đã có. Kỹ năng là tri thức
trong hành động
Từ điển tiếng Việt: kỹ năng là khả năng vận dụng
những kiến thức thu được vào thực tế
Kỹ năng được xem xét nghiêng về mặt kỹ thuật của
thao tác hay hành động, hoạt động.
Kỹ năng được xem xét nghiêng về mặt năng lực của
con người. Theo quan niệm này, kỹ năng vừa có tính
ổn định, vừa có tính mềm dẻo, linh hoạt, sáng tạo.
12/04/10 3
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ặ
2. Hình thành kỹ năng
A.N.Leonchev: Kỹ năng được hình thành trong
hoạt động
Quá trình hình thành kỹ năng gồm 3 bước:
- Bước 1: nhận thức đầy đủ về mục đích
- Bước 2: quan sát mẫu và làm thử theo mẫu
- Bước 3: luyện tập để tiến hành các hành động
theo đúng yêu cầu, điều kiện hành động nhằm
đạt được mục đích đặt ra.
12/04/10 4
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
3. Các loại kỹ năng giao tiếp
V.P.Dakhavov:
- Kỹ năng thiết lập mối quan hệ trong giao tiếp.
- Kỹ năng biết cân bằng nhu cầu của chủ thể và đối
tượng giao tiếp.
- Kỹ năng nghe và biết lắng nghe.
- Kỹ năng tự chủ cảm xúc hành vi.
- Kỹ năng tự kiềm chế và kiểm tra đối tượng giao tiếp.
- Kỹ năng diễn đạt dễ hiểu, ngắn gọn, mạch lạc.
- Kỹ năng thể hiện sự mềm dẻo, linh hoạt trong giao
tiếp.
- Kỹ năng thuyết phục
- Kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp.
12/04/10 5
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ạ
3. Các loại kỹ năng giao tiếp
A.A.Leonchev:
- Kỹ năng điều khiển bản thân
- Kỹ năng quan sát
- Kỹ năng nhạy cảm xã hội: biết đoán nét mặt người
khác
- Kỹ năng mô hình hóa nhân cách đối tượng giao tiếp
- Kỹ năng kiến tạo sự tiếp xúc (ngôn ngữ, phi ngôn ngữ)
- Kỹ năng nhận thức: thu thập, hệ thống hóa và truyền
đạt thông tin.
12/04/10 6
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
3. Các loại kỹ năng giao tiếp
Theo A.Cubanova và R.Rakhunatulia:
- Nhóm các kỹ năng định hướng trước
khi giao tiếp.
- Nhóm các kỹ năng tiếp xúc xảy ra trong
quá trình giao tiếp.
- Nhóm các kỹ năng hướng các quá trình
giao tiếp đến các định hướng giá trị
khác nhau mà giáo viên cần hướng
12/04/10
đến. 7
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ể
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Theo PGS.TS Hoàng Anh:
Nhóm kỹ năng định hướng giao tiếp
Nhóm kỹ năng định vị
Nhóm kỹ năng điều chỉnh, điều khiển
12/04/10 8
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng định hướng giao tiếp
- Là khả năng dựa vào biểu cảm, ngữ điệu, thanh điệu
của ngôn ngữ, cử chỉ, động tác, thời điểm và không
gian giao tiếp mà phán đoán chính xác về nhân cách
cũng như mối quan hệ giữa chủ thể và đối tượng giao
tiếp.
- Kỹ năng đọc trên nét mặt cử chỉ, hành vi, lời nói.
- Kỹ năng chuyển từ sự tri giác bên ngoài vào nhận
biết bản chất bên trong của đối tượng
- Kỹ năng định hướng gồm kỹ năng định hướng trước
khi tiếp xúc và định hướng trong quá trình tiếp xúc.
12/04/10 9
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ợ
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng định hướng giao tiếp
+ Kỹ năng định hướng là khả năng phác thảo chân
dung tâm lý của đối tượng giao tiếp. Phác thảo
chân dung tâm lý càng đúng, càng chính xác thì
giao tiếp càng đạt hiệu quả cao.
+ Phác thảo chân dung tâm lý là xây dựng mô hình
tâm lý về những phẩm chất tâm lý đặc thù của
đối tượng có các phương án ứng xử, dự
đoán, lường trước những phản ứng của đối
tượng
12/04/10 10
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng định hướng giao tiếp
+ Định hướng khi bắt đầu giao tiếp cần có một thái
độ thiện cảm, tự tin, tạo cảm giác thoải mái
cho đối tượng để họ bộc lộ trung thực những
đặc điểm tâm lý của mình.
+ Định hướng trong quá trình giao tiếp là sự thiết
lập các thao tác trí tuệ, tư duy, liên tưởng với
vốn sống kinh nghiệm cá nhân một cách cơ
động, linh hoạt mềm dẻo ở chủ thể giao tiếp.
12/04/10 11
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng định vị
- Kỹ năng định vị thực chất là khả năng xây dựng mô
hình tâm lý, phác thảo chân dung nhân cách đối tượng
giao tiếp đạt mức độ chính xác và tương đối ổn định
dựa trên hoạt động nhận thức tích cực.
- Biểu hiện của kỹ năng định vị là chủ thể giao tiếp có
hành vi ứng xử phù hợp với nhu cầu, nguyện vọng, đặc
điểm tâm sinh lý và hoàn cảnh của đối tượng giao tiếp.
- Chủ thể giao tiếp biết đặt vị trí của mình vào vị trí của
đối tượng trong giao tiếp.
12/04/10 12
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng định vị
- Có sự đồng cảm giữa chủ thể và đối tượng giao
tiếp.
- Chủ thể biết tạo điều kiện để đối tượng chủ
động giao tiếp với mình.
- Chủ thể biết xác định đúng không gian và thời
gian giao tiếp
- Chủ thể biết chọn thời điểm mở đầu, điểm
dừng, tiếp tục và kết thúc quá trình giao tiếp.
12/04/10 13
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng điều khiển, điều chỉnh
- Khả năng tìm ra đề tài giao tiếp, duy trì đề tài.
- Chủ thể có khả năng làm chủ trạng thái cảm xúc của
bản thân.
- Biết tự kiềm chế, điều khiển, điều chỉnh các diễn biến
tâm lý của mình.
- Để tự chủ, kiềm chế cảm xúc của mình một cách hợp
lý, chủ thể giao tiếp cần hiểu được nhu cầu của đối
tượng, những biểu hiện bên ngoài của đối tượng.
- Biết tạo ra cảm xúc tích cực cho đối tượng giao tiếp.
- Biết sử dụng các phương tiện giao tiếp
12/04/10 14
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Theo TS. Nguyễn Bá Minh (nhập
môn khoa học giao tiếp).
Nhóm kỹ năng lập kế hoạch giao
tiếp
Nhóm kỹ năng thực hiện kế hoạch
giao tiếp
Nhóm kỹ năng kết thúc – đánh giá
12/04/10
quá trình giao tiếp 15
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng lập kế hoạch giao tiếp
- Nhóm kỹ năng nhận thức
Nhóm kỹ năng này liên quan đến những hành động
tích lũy những tri thức về hoạt động giao tiếp.
Bao gồm những những kỹ năng:
+ Kỹ năng xác định mục đích, yêu cầu của cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng tìm hiểu đối tượng giao tiếp
+ Kỹ năng lựa chọn hoặc xây dựng phương pháp, hình
thức tổ chức cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng xây dựng xác định nội dung, nhiệm vụ cuộc
giao tiếp
+ Kỹ năng xác định thời gian, địa điểm giao tiếp
12/04/10 16
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng lập kế hoạch giao tiếp
- Nhóm kỹ năng thiết kế
Gồm những hành động liên quan đến quy trình thực hiện nhiệm
vụ cuộc giao tiếp.
Bao gồm những kỹ năng sau:
+ Kỹ năng xác định những điều kiện cần thiết để tổ chức cuộc giao tiếp
bằng hình thức phù hợp đạt hiệu quả cao.
+ Kỹ năng lựa chọn phương tiện giao tiếp
+ Kỹ năng xây dựng tiến trình và cách thức tổ chức cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng thiết kế, dự kiến các tình huống có thể xảy ra và cách giải
quyết các tình huống đó.
+ Kỹ năng dự kiến các mối quan hệ, liên hệ giữa chủ thể và đối tượng
giao tiếp
12/04/10 17
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng thực hiện kế hoạch
giao tiếp
- Nhóm kỹ năng tổ chức điều khiển
- Nhóm kỹ năng triển khai quá trình
giao tiếp
12/04/10 18
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng thực hiện kế hoạch giao tiếp
- Nhóm kỹ năng tổ chức điều khiển
Đây là nhóm kỹ năng triển khai quá trình giao tiếp,
gồm những hành động liên quan đến việc thực hiện
quy trình giao tiếp đã thiết kế nhằm thực hiện mục
đích, nhiệm vụ giao tiếp
Bao gồm các kỹ năng sau:
+ Kỹ năng tổ chức ổn định cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng mở đầu cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng duy trì, điều chỉnh cuộc giao tiếp phù hợp hoàn
cảnh cụ thể.
+ Kỹ năng kết thúc cuộc giao tiếp
12/04/10 19
- Chương 5.
Kỹ năng giao tiếp
ế
4. Các nhóm kỹ năng giao tiếp
Nhóm kỹ năng thực hiện kế hoạch giao tiếp
- Nhóm kỹ năng triển khai quá trình giao tiếp
Bao gồm các hành động liên quan đến việc hình thành
mối quan hệ hợp tác giữa chủ thể và đối tượng giao
tiếp, giữa đối tượng giao tiếp với nhau.
Bao gồm các kỹ năng:
+ Kỹ năng tạo tâm thế cho đối tượng giao tiếp
+ Kỹ năng tạo mối quan hệ, liên hệ giữa các đối tượng giao
tiếp.
+ Kỹ năng sử dụng các phương tiện ngôn ngữ, phi ngôn
ngữ để điều khiển cuộc giao tiếp
+ Kỹ năng giảng giải, giải quyết các vấn đề.
+ Kỹ năng động viên, khuyến khích đối tượng giao tiếp
12/04/10 20
nguon tai.lieu . vn