Xem mẫu

  1. Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long
  2. Chương 3 – Hiệu quả của quyền lực và các chiến lược ảnh hưởng 1. Nghiên cứu quyền lực và hiệu quả 2. Mô hình về quyền lực và sự ảnh hưởng 3. Các chiến lược ảnh hưởng • Chiến lược thân thiện • Chiến lược mặc cả • Chiến lược đưa ra lý do • Chiến lược quyết đoán • Chiến lược tham khảo cấp trên • Chiến lược liên minh • Chiến lược trừng phạt Các nghiên cứu về quyền lực • Nghiên cứu của French & Raven: (Không phân loại) Ø Pháp lý Ø Tặng thưởng Ø Chế tài Ø Rèn đúc Ø Tham chiếu • Nghiên cứu của Podsakoff và Schriesheim: Chuyên môn & Tham chiếu là quan trọng nhất. • Students (Công nhân): Pháp lý – Chuyên môn – Tham chiếu – Tặng thưởng – chế tài 1
  3. Các nghiên cứu về quyền lực • Bachman, Smith Slesinger (Văn phòng chi nhánh công ty đa quốc gia): Pháp lý – Chuyên môn • Burke và Wilcox (Cty dịch vụ công cộng lớn): Chuyên môn – Pháp lý • Jamieson và Thomas (Trong lớp học): Pháp lý – Trừng phạt – Chuyên môn – Tham chiếu – Tặng thưởng Mô hình quyền lực và sự ảnh hưởng Trình độ chuyên Quyền cá môn và kỹ năng nhân ảnh hưởng của người lãnh đạo Hành vi của Biến Biến Cuối cùng trung gian người lãnh đạo •Sự thành công Quyền của tổ chức vị trí Các chiến •Sự tham gia •Sự thỏa mãn của •Sự tuân thủ người lao động lược ảnh •Sự kháng cự •Sự thăng tiến hưởng của người lãnh đạo 2
  4. Các chiến lược ảnh hưởng Đạt được sự giúp đỡ Giao việc cho người khác Mục Đạt được điều gì từ người khác đích Hoàn thiện việc thực hiện nhiệm vụ Ảnh Khởi xướng và tạo sự thay đổi hưởng Cấp trên Đối Đồng sự tượng Cấp dưới Các chiến lực ảnh hưởng • Chiến lược thân thiện Ø T ạo sự gần gũi Ø Dễ dàng gây ảnh hưởng Ø Dùng kỹ năng cá nhân Ø Liên quan đến cá tính Ø Chiến lược: Làm mình trở nên quan trọng, Khiêm tốn và công nhận tài năng người khác, Thân thiện bằng ngôn ngữ và hình thể, quan trọng hóa vừa phải, lịch sự, cảm thông và biết nêu yêu cầu đúng lúc. 3
  5. Các chiến lược ảnh hưởng • Chiến lược mặc cả Ø T ạo cảm giác “mang nợ” hoặc “ơn nghĩa” Ø Dễ gây tác dụng phụ Ø Lãnh đạo tổ chức tội phạm thường lạm dụng Ø Chiến lược: Đưa ra phần thưởng, nhắc nhở về ơn nghĩa, giả hy sinh cái tôi, giúp đỡ, chuyển trách nhiệm một cách khéo léo. Các chiến lược ảnh hưởng • Chiến lược đưa ra lý do Ø Dùng dẫn chứng khách quan thuyết phục Ø Đẩy trách nhiệm do khách quan Ø Hay phủ định đối tượng Ø Dễ làm giảm lòng tin Ø Chiến lược: Bình luận chi tiết, đưa ra lý do chính đáng, hợp lý, hướng dẫn cách thực hiện. 4
  6. Các chiến lược ảnh hưởng • Chiến lược quyết đoán Ø Trong tình huống gấp rút Ø Thể hiện bản lĩnh, tính trách nhiệm cao Ø Đòi hỏi năng lực cá nhân và cá tính mạnh ØChiến lược: Xem xét kỹ lưỡng vấn đề, ra quyết định dứt khoát, dùng kỷ luật và mệnh lệnh để thúc ép, truyền “lửa” khi thực hiện, tham dự việc thực hiện – nếu cần Các chiến lược ảnh hưởng • Chiến lược tham khảo cấp trên Ø Ra quyết định sau khi nhận được sự ủng hộ Ø Nếu lạm dụng dễ bị xem thường Ø Dùng khi các quyền khác hết hiệu lực Ø Cơ quan công quyền hay dùng ØChiến lược: Lấy uy quyền của cấp trên để trấn áp, lấy m ệnh lệnh và mong muốn của cấp trên làm điểm tựa ra lệnh, lấy ý kiến cấp trên trước khi thực hiện. 5
  7. Các chiến lược ảnh hưởng • Chiến lược liên minh Ø Tìm nhiều sự ủng hộ Ø Lôi kéo người khác tham gia Ø Gây ảnh hưởng bằng số đông Ø Dễ gây bè phái hoặc hiểu lầm là gây bè phái ØChiến lược: Dùng các yêu cầu khi có đông người ủng hộ tham dự. Các chiến lược ảnh hưởng • Chiến lược trừng phạt Ø Tước bỏ quyền hoặc một số quyền Ø Thường dùng cho cấp dưới Ø Hay được dùng khi giận dữ, không kiềm chế nên dễ gây hậu quả ØChiến lược: Chỉ dùng khi thực sự thấy cần thiết nhằm giữ nghiêm kỷ luật hoặc làm gương. 6
  8. 7
nguon tai.lieu . vn