Xem mẫu

  1. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ CHƯƠNG 2: TÍNH DẦM DỌC D1 (TRỤC B) 2.1/ Số liệu tính toán +Bê tông B20, có: Rb = 11.5 MPa ; Rbt = 0.9 MPa. +Cốt thép: * Thép AI (Ø < 10) : RS = 225 MPa; RSW = 175 MPa; ξR = 0.645; αR = 0.437 * Thép AII (Ø ≥ 10): RS = 280 MPa; RSW = 225 MPa; ξR = 0.623; αR = 0.429 2.2. Sơ đồ tính: Dầm dọc trục B là dầm liên tục gối lên các trụ. 1400 4500 4000 4000 4000 4000 3600 3600 4000 4000 2.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện: 2.3.1. Kích thước dầm doc truc B ̣ ̣ + Chiều cao của dầm doc đoan 8m chọn như sau: ̣ ̣ 1 1 1 1 hdd =  ÷ ÷l =  ÷ ÷× 800 = ( 66.6 ÷ 50 ) cm  12 16   12 16  Chọn hdd=60 (cm) +Bề rộng của dầm đoan 8m chọn như sau: ̣ bdd = ( 0.3 ÷ 0.5 ) .hdd = ( 0.3 ÷ 0.5 ) × 60 = ( 18 ÷ 30 ) cm Chọn bdp=25(cm) → Vậy chọn dầm doc (25x60)cm. ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ + Tiêt diên dâm đoan 7.2m chon (25x60)cm. ́ ̣ ̀ ̣ ̣ + Tiêt diên dâm đoan 1.4m; 1.2m chon (25x60)cm. 2.3.2. Kích thước dầm phụ giữa cac truc 23, 34, 45, 56: ́ ̣ + Chiều cao của dầm phụ chọn như sau: 1 1 1 1 hdp =  ÷ ÷l =  ÷ ÷× 700 = ( 43.75 ÷ 35 ) cm  16 20   16 20  Chọn hdp=40 (cm) +Bề rộng của dầm chọn như sau: bdp = ( 0.3 ÷ 0.5 ) .hdp = ( 0.3 ÷ 0.5 ) .40 = ( 12 ÷ 20 ) cm Chọn bdp=20(cm) → Vậy chọn dầm phụ (20x40)cm. Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 28
  2. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ 2.4. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm: - Tải trọng tác dụng lên dầm gồm: + Tĩnh tải: *Trọng lượng bản sàn truyền vào. * Trọng lượng bản thân dầm. * Trọng lượng tường xây trên dầm. * Trọng lượng cửa kinh trên dầm. ́ + Hoạt tải: *Hoạt tải sàn truyền vào. 2.4.1.Mặt bằng truyền tải: 1500 3500 3500 1500 1500 1500 3500 3500 1500 1500 S12 S11 1500 1500 S1 4500 4500 S1 S5 D1(250X600) S5 S2 4000 4000 D1(250X600) S2 S6 S6 D2(200X400) S2 D1(250X600) 4000 4000 S2 S6 S6 S2 4000 D1(250X600) 4000 S2 S6 S6 D2(200X400) S2 D1(250X600) S2 4 000 4 000 S6 S6 S4 D1(250X600) S4 S7 S7 D2(200X400) S4 S4 D1(250X600) S7 S7 S2* 4000 4000 D1(250X600) S2* S6 S6 D2(200X400) S2* D1(250X600) 4000 4000 S2* S6 S6 1300 1300 1500 1500 3000 3000 1400 1400 s ¬ ®å t r u y Òn t ¶ i d Ç m D 1 M ÆT B» N G D Ç M Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 29
  3. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ 2.4.2. Xác định tải trọng: 2.4.2.1 Tĩnh tải: */ Đối với nhịp con son 1.4m: - Do dâm D3 truyên về dưới dang lực tâp trung (nhip AB): ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ + Sàn S12 truyền vào dâm D3 có dạng phân bố đêu: ̀ ̀ g12 = g s12 * l1 / 2 = 402.3*1.4 / 2 = 282daN / m + Trong lượng ban thân dâm D3: ̣ ̉ ̀ g d 3 = γ bt * n * b *(hd − hs ) = 2500*1.1*0.2*(0.4 − 0.1) = 165daN / m + Do tường xây trên dầm D3 + 2 lớp trat day15mm: ́̀ gt = γ t * n * ht + 2* γ vt * n * b * ht = 330*1.2*3.0 + 2*1800*1.2*0.015*3.3 = 1402daN / m G D 3 = ( g12 + g d 3 + g t )*3.5 = (282 + 165 + 1521)*3.5 = 6888 daN AB - Do dâm D3 truyên về dưới dang lực tâp trung (nhip BC): ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ G D 3 = ( g11 + g d 3 + gt )*1.5 = (282 + 165 + 1402) *1.5 = 2774 daN BC ⇒ Tổng tải trong do dâm D3 truyên về dang lực tâp trung là: ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ G D 3 = G D 3 + G D 3 = 6888 + 2774 = 9662 daN AB BC - Do tường xây trên dầm D1 + 2 lớp trat day15mm dưới dang phân bố đêu: ́̀ ̣ ̀ gt = γ t * n * ht + 2* γ vt * n * b * h = 330*1.2*2.9 + 2*1800*1.2*0.015*3.3 = 1362daN / m */ Đối với nhịp từ truc 1 đên truc 2(L=4.5m): ̣ ́ ̣ - Tải trọng do san S1 truyền lên dầm có dạng hình tam giác: ̀ g1 = g s1 * l1 / 2 = 402.3* 4.5 / 2 = 905daN / m + Quy về tải tương đương: 5 5 g td 1 = * g1 = *905 = 566daN / m 8 8 - Tải trọng do san S5 truyền lên dầm có dạng hình thang: ̀ g5 = g s 5 * l1 / 2 = 402.3*3.0 / 2 = 603daN / m + Quy về tải tương đương: g td 5 = ( 1 − 2 β 2 + β 3 ) g s 5 = ( 1 − 2*0.332 + 0.333 ) *603 = 493kG / m   l1 3 Trong đó  β = = = 0.33 ÷. 2l2 2* 4.5   - Do tường xây trên dầm D1 + 2 lớp trat day15mm: ́̀ gt = (γ t * n * ht + 2* γ vt * n * b * h ) *70% = (330*1.2* 2.9 + 2*1800*1.2*0.015*3.3)*70% = 953daN / m ( Diên tich cửa chiêm 30%) ̣́ ́ - Do diên tich cửa truyên lên dầm D1(cửa kinh khung thep: gctc=40 daN/m2): ̣́ ̀ ́ ́ g c = (γ c * nc * DTc ) / l = (40*1.05*1.4 * 2.8) / 4.5 = 36daN / m ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang phân bố đêu: ̣ ̀ ̣ ̀ Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 30
  4. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ g1− 2 = ( gt + g c + g1td + g 5 ) = 953 + 36 + 566 + 493 = 2048 daN/m td */ Đối với nhịp từ truc 2 đên truc 3(L=8.0m): ̣ ́ ̣ - Tải trọng do san S2 truyền lên dầm có dạng hình tam giác: ̀ g 2 = g s 2 * l1 / 2 = 402.3* 4.0 / 2 = 805daN / m Quy về tải tương đương: 5 5 g td 2 = * g 2 = *805 = 503daN / m 8 8 - Tải trọng do san S6 truyền lên dầm có dạng hình thang: ̀ g 6 = g s 6 * l1 / 2 = 402.3*3.0 / 2 = 603daN / m + Quy về tải tương đương: g td 6 = ( 1 − 2β 2 + β 3 ) g s 6 = ( 1 − 2*0.3752 + 0.3753 ) *603 = 465kG / m   l1 3 Trong đó  β = = = 0.375 ÷ . 2l2 2* 4   - Do diên tich cửa truyên lên dầm D1(cửa kinh khung thep: gctc=40 daN/m2): ̣́ ̀ ́ ́ g c = (γ c * nc * DTc ) / l = (40*1.05*(2*1.4* 2.8 + 2.4* 2)) / 8.0 = 66daN / m - Do tường xây trên dầm D1 + 2 lớp trat day15mm: ́̀ gt = (γ t * n * ht + 2* γ vt * n * b * h ) *50% = (330*1.2* 2.9 + 2*1800*1.2*0.015*3.3)*50% = 681daN / m ( Diên tich cửa chiêm 50%) ̣́ ́ ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang phân bố đêu: ̣ ̀ ̣ ̀ g 2−3 = ( g t + g c + g 2 + g 6 ) = 681 + 66 + 503 + 465 = 1715 daN/m td td Do lực tâp trung dâm D2 truyên vê: ̣ ̀ ̀ ̀ - +Trong lượng ban thân dâm D2 truyên vê: ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ g d 2 = γ bt * n * b *( hd − hs ) = 2500*1.1*0.2*(0.4 − 0.1) = 165daN / m +Do san S2 và S6 truyên về dang lực tâp trung: ̀ ̀ ̣ ̣ Gs 2, s 6 = g 2 * DTTT2 + g6 * DTTT6  3.5 + 1.5 1.5*1.5  = 402.3* 2* ( )*2 + ( )  = 6035daN   2 2 ̣́ ̀̉̉̀ + DTTT2: diên tich truyên tai cua san S2 ̣́ ̀̉̉̀ + DTTT6: diên tich truyên tai cua san S6 ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang tâp trung: ̣ ̀ ̣ ̣ G2-3=6035+165*(3.5+1.5)=6860 daN */ Đối với nhịp từ truc 3 đên truc 4(L=8.0m): ̣ ́ ̣ ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang phân bố đêu: ̣ ̀ ̣ ̀ g3−4 = g 2−3 = 1715 daN/m - Do lực tâp trung dâm D2 truyên vê: ̣ ̀ ̀ ̀ G3− 4 = G2−3 = 6860 daN */ Đối với nhịp từ truc 4 đên truc 5(L=7.2m): ̣ ́ ̣ - Tải trọng do san S4 truyền lên dầm có dạng hình tam giác: ̀ Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 31
  5. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ g 4 = g s 4 * l1 / 2 = 402.3*3.6 / 2 = 724daN / m + Quy về tải tương đương: 5 5 g td 4 = * g 4 = *724 = 453daN / m 8 8 - Tải trọng do san S7 truyền lên dầm có dạng hình thang: ̀ g 7 = g s 7 * l1 / 2 = 402.3*3.0 / 2 = 603daN / m Quy về tải tương đương: g td 7 = ( 1 − 2 β 2 + β 3 ) g s 7 = ( 1 − 2*0.42 + 0.43 ) *603 = 449kG / m   l1 3 Trong đó  β = = = 0.4 ÷ . 2l2 2*3.6   ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang phân bố đêu: ̣ ̀ ̣ ̀ g 4−5 = ( g 4 + g 7 ) = 453 + 449 = 902 daN/m td td Do lực tâp trung dâm D2 truyên vê: ̣ ̀ ̀ ̀ - +Do san S4 và S7 truyên về dang lực tâp trung: ̀ ̀ ̣ ̣ Gs 4, s 7 = g 4 * DTTT4 + g7 * DTTT7  3.5 + 1.7 1.5*1.5  = 402.3* 2* ( )*1.8 + ( )  = 4671daN   2 2 +Trong lượng ban thân dâm D2 truyên vê: ̣ ̉ ̀ ̀ ̀ g d 2 = γ bt * n * b *( hd − hs ) = 2500*1.1*0.2*(0.4 − 0.1) = 165daN / m ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang tâp trung: ̣ ̀ ̣ ̣ G4-5=4671+165*(3.5+1.5)=5496 daN */ Đối với nhịp từ truc 5 đên truc 6(L=8.0m): ̣ ́ ̣ ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang phân bố đêu: ̣ ̀ ̣ ̀ g5−6 = g 2−3 = 1715 daN/m - Do lực tâp trung dâm D2 truyên vê: ̣ ̀ ̀ ̀ G5−6 = G2 −3 = 6860 daN 2.4.2.2. Hoat tải:̣ */ Đối với nhịp con son 1.4m: - Do dâm D3 truyên về dưới dang lực tâp trung (nhip AB): ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ + Sàn S12 truyền vào dâm D3 có dạng phân bố đêu: ̀ ̀ p12 = g s12 * l1 / 2 = 240*1.4 / 2 = 168daN / m + Dâm D3 truyên về dâm D1 dang tâp trung: ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ P D 3 = 168*3.5 = 588 daN AB - Do dâm D3 truyên về dưới dang lực tâp trung (nhip BC): ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ P D 3 = 168*1.5 = 252 daN BC ⇒ Tổng tải trong do dâm D3 truyên về dang lực tâp trung là: ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ P D 3 = P D 3 + P D 3 = 588 + 252 = 840 daN AB BC */ Đối với nhịp từ truc 1 đên truc 2(L=4.5m): ̣ ́ ̣ - Tải trọng do san S1 truyền lên dầm có dạng hình tam giác: ̀ Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 32
  6. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ p1 = ps1 * l1 / 2 = 240* 4.5 / 2 = 540daN / m + Quy về tải tương đương: 5 5 p td 1 = * p1 = *540 = 338daN / m 8 8 - Tải trọng do san S5 truyền lên dầm có dạng hình thang: ̀ p5 = ps 5 * l1 / 2 = 360*3.0 / 2 = 540daN / m + Quy về tải tương đương: p td 5 = ( 1 − 2 β 2 + β 3 ) ps 5 = ( 1 − 2*0.332 + 0.333 ) *540 = 442daN / m   l1 3 Trong đó  β = = = 0.33 ÷. 2l2 2* 4.5   ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang phân bố đêu: ̣ ̀ ̣ ̀ p1− 2 = ( p1 + p5 ) = 338 + 442 = 780 daN/m td td */ Đối với nhịp từ truc 2 đên truc 3(L=8.0m): ̣ ́ ̣ - Tải trọng do san S2 truyền lên dầm có dạng hình tam giác: ̀ p2 = ps 2 * l1 / 2 = 240* 4.0 / 2 = 480daN / m Quy về tải tương đương: 5 5 p td 2 = * p2 = * 480 = 300daN / m 8 8 - Tải trọng do san S6 truyền lên dầm có dạng hình thang: ̀ p6 = ps 6 * l1 / 2 = 360*3.0 / 2 = 540daN / m + Quy về tải tương đương: g td 6 = ( 1 − 2β 2 + β 3 ) g s 6 = ( 1 − 2*0.3752 + 0.3753 ) *540 = 412kG / m   l1 3 Trong đó  β = = = 0.375 ÷ . 2l2 2* 4   ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang phân bố đêu: ̣ ̀ ̣ ̀ p2−3 = ( p2 + p6 ) = 300 + 412 = 712 daN/m td td - Do san S2 và S6 truyên về dang lực tâp trung: ̀ ̀ ̣ ̣ Ps 2, s 6 = p2 * DTTT2 + p6 * DTTT6 3.5 + 1.5  1.5*1.5  =  240* 2*( ) * 2 + 360* 2( )  = 2010daN   2 2 ̣́ ̀̉̉̀ + DTTT2: diên tich truyên tai cua san S2 ̣́ ̀̉̉̀ + DTTT6: diên tich truyên tai cua san S6 ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang tâp trung: ̣ ̀ ̣ ̣ P2-3=2010 daN */ Đối với nhịp từ truc 3 đên truc 4(L=8.0m): ̣ ́ ̣ ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang phân bố đêu: ̣ ̀ ̣ ̀ p3− 4 = p2 −3 = 712 daN/m - Do lực tâp trung san S2,S6 truyên vê: ̣ ̀ ̀ ̀ Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 33
  7. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ G3− 4 = G2−3 = 2010 daN */ Đối với nhịp từ truc 4 đên truc 5(L=7.2m): ̣ ́ ̣ - Tải trọng do san S4 truyền lên dầm có dạng hình tam giác: ̀ p4 = ps 4 * l1 / 2 = 360*3.6 / 2 = 648daN / m + Quy về tải tương đương: 5 5 p td 4 = * p4 = *648 = 405daN / m 8 8 - Tải trọng do san S7 truyền lên dầm có dạng hình thang: ̀ p7 = ps 7 * l1 / 2 = 360*3.0 / 2 = 540daN / m Quy về tải tương đương: p td 7 = ( 1 − 2β 2 + β 3 ) ps 7 = ( 1 − 2*0.42 + 0.43 ) *540 = 402kG / m   l1 3 Trong đó  β = = = 0.4 ÷ . 2l2 2*3.6   ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang phân bố đêu: ̣ ̀ ̣ ̀ p4−5 = ( p4 + p7 ) = 405 + 402 = 807 daN/m td td - Do san S4 và S7 truyên về dang lực tâp trung: ̀ ̀ ̣ ̣ Ps 4, s 7 = p4 * DTTT4 + p7 * DTTT7  3.5 + 1.7 1.5*1.5  = 360* 2* ( ) *1.8 + ( )  = 4179daN   2 2 ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang tâp trung: ̣ ̀ ̣ ̣ G4-5= 4179 daN */ Đối với nhịp từ truc 5 đên truc 6(L=8.0m): ̣ ́ ̣ - Tải trọng do san S2* truyền lên dầm có dạng hình tam giác: ̀ p2 = ps 2* * l1 / 2 = 480* 4 / 2 = 960daN / m + Quy về tải tương đương: 5 5 p td 2* = * p2* = *960 = 600daN / m 8 8 - Tải trọng do san S7 truyền lên dầm có dạng hình thang: ̀ p6 = ps 6 * l1 / 2 = 360*3.0 / 2 = 540daN / m Quy về tải tương đương: p td 6 = ( 1 − 2 β 2 + β 3 ) ps 6 = ( 1 − 2*0.42 + 0.43 ) *540 = 402kG / m   l1 3 Trong đó  β = = = 0.4 ÷ . 2l2 2*3.6   ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang phân bố đêu: ̣ ̀ ̣ ̀ p5−6 = ( p2* + p6 ) = 600 + 402 = 1002 daN/m td td Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 34
  8. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ - Do san S4 và S7 truyên về dang lực tâp trung: ̀ ̀ ̣ ̣ Ps 2*, s 6 = p2* * DTTT2* + p6 * DTTT6 4+2  1.5*1.5  =  480* 2*( )* 2 + 360* 2*( )  = 5670 daN   2 2 ⇒ Tổng tải trong truyên lên D1 dang tâp trung: ̣ ̀ ̣ ̣ P5-6=5670 daN Sơ đồ tai trong dâm D1 ̉ ̣ ̀ 9662daN 6860daN 6860daN 5496daN 6860daN 1362daN/m 2048daN/m 1715daN/m 1715daN/m 1715daN/m 902daN/m s ¬ ®å t Ø h t ¶ i d Ç m D1 n 840daN 2010daN 2010daN 4179daN 5670daN 1002daN/m 870daN/m 780daN/m 712daN/m 712daN/m 1400 4500 4000 4000 4000 4000 3600 3600 4000 4000 s ¬ ®å h o ¹ t t ¶ i d Çm D 1 Ta có bảng thống kê tải trong trên dâm D1: ̣ ̀ Tải trọng Nhịp Nhịp 2-3 Nhịp 3-4 Nhịp 4- Nhịp 5-6 Nhịp 6-7 con son 5 gd (daN/m) 1362 2048 1715 1715 902 1715 Gd 9662 0 6860 6860 5496 6860 (daN) pd (daN/m) 0 780 712 712 870 1002 Pd 840 0 2010 2010 4179 5670 (daN) Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 35
  9. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ Ta có sơ đồ cac trường hợp tai trong: ́ ̉ ̣ - ̉ ̉ Tinh Tai ̣ ̉ Hoat Tai 1 ̣ ̉ Hoat Tai 2 ̣ ̉ Hoat Tai 3 ̣ ̉ Hoat Tai 4 ̣ ̉ Hoat Tai 5 2.4.3. Xác nôi lực: ̣ Dựa trên các trường hợp hoạt tải như đã phân tích ở trên, dùng chương trình tính toán và phân tích kết cấu: SAP2000 v10.0.7, ta có biểu đồ bao mômen và biểu đồ lực cắt như sau: Biêu đồ bao mô men (T.m) ̉ Biêu đồ bao lực căt (T) ̉ ́ Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 36
  10. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ 2.5. Tính và bố trí côt thep: ́ ́ ́ ́ ̣ 2.5.1: Tinh thep doc Bang tông hợp nôi lực dâm D1 truc B ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ Vị trí Đoan dâm M (T/m) Q (T) ́ Côn son Gôi 2 -18.73 16.26 ́ Gôi 2 -18.73 -9.44 ̣ Nhip 23 Giữa nhip ̣ -10.17 ́ Gôi 3 -14.25 6.01 ́ Gôi 3 -14.25 -14.55 ̣ Nhip 34 Giữa nhip ̣ 21.22 ́ Gôi 4 -29.71 17.98 ́ Gôi 4 -29.71 -17.97 ̣ Nhip 4-5 Giữa nhip ̣ 20.82 ́ Gôi 5 -20.17 15.28 ́ Gôi 5 -20.17 -12.39 ̣ Nhip 5-6 Giữa nhip ̣ 12.12 ́ Gôi 6 -30.58 14.15 ́ Gôi 6 -30.58 -22.24 ̣ Giữa nhip ̣ Nhip 6-7 36.40 ́ Gôi 7 0 15.36 2.5.1.1. Đối với mômen dương: Chon mô men dương lớn nhât để tinh toan: Mmax=36.4 T.m ̣ ́ ́ ́ Tiết diện dầm chọn b = 25 ; h = 60. Giả thiết chọn a = 5 cm, h0 = h-a= 60-5=55 (cm) . Tính theo tiết diện chữ T cánh trong vùng nén. Bề rộng cánh dùng trong tính toán là:(TCVN 356 -2005 Điều 6.2.2.7 trang 62 qui định) bf’ = b + 2xSc Trong đó Sc được lấy theo trị số bé nhất trong 3 trị số sau : 1 Sc< Khoảng cách giữa 2 mép trong của dầm song song dầm đang tính (khi có dầm 2 ngang hoặc khi h’f ≥ 0,1h) l Sc < nhịp dầm đang xét. 6 Sc = 6 h’f. Khi không có sườn ngang hoặc khi khoảng cách giữa chúng không lớn hơn khoảng cách giữa các sườn và h’f < 0,1h Và khi h’f < 0.05h thì cánh không kể đến trong tính toán . Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 37
  11. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ 1 Ta có Sc < *3.0 m=1.5 m 2 l 1.4 = = 0.23m ⇒ bf’ = b + 2×Sc = 0.25 +2×0.23 = 0.71 m Đoạn côn son Sc < 66 l 4,5 Nhịp 2-3 : Sc < = = 0.75m ⇒ bf’ = b + 2×Sc = 0.25 +2×0.75 = 1.75 m 6 6 l 8.0 Nhịp 3-4,4-5, 6-7 Sc < = = 1.3m ⇒ bf’ = b + 2×Sc = 0.25 +2×1.3 = 2.85 m 66 l 7.2 Nhịp 5-6 Sc < = = 1.2m ⇒ bf’ = b + 2×Sc = 0.25 +2×1.2 = 2.65 m 6 6 Ta tính Mf nhip có mô men lớn nhất. ̣ Mf =Rb×bf’×hf’.(h0- 0.5×hf’) = 115×285×10×(55 – 0.5×10) = 16387500 daN.cm = 163.875(T.m) Ta có Mmax = 36.4 T.m ⇒ Mmax < Mf Vậy trục trung hòa qua cánh , tính toán như đối với tiết diện hình chữ nhật với b=bf. Trình tự tính toán cốt thép dọc như sau: Tính αm : M 3640000 = 0.04 αm = R .b .h 2 = 115 × 285 × 552 bf o Kiểm tra αm < αR =0.429 ζ = 0.5x( 1+ 1 − 2α m ) hoặc tra TCVN 356 -2005 phụ lục E1 trang 167 qui định ζ = 0.5x( 1+ 1 − 2 × 0.04 ) =0.98 Tính diện tích cốt thép: M 3640000 = 24.1 cm2 As= = RS .ζ .ho 2800 × 0.98 × 55 Sau khi tính toán được As ta kiểm tra tỷ lệ cốt thép tính toán: A 24.1 µ% = b.h = 25 × 55 100 = 1.75% ≥ µmin = 0.05%. s o R 11.5 µmax% = ξ R R = 0.612* 280 100 = 2.5% b s Bố trí thép cho tiết diện 3Ø20 +3Ø25 ⇒As chọn = 24.151 cm2 2.5.1.2. Đối với mômen âm: Chọn momen âm lớn nhất tại gối để tính toán.Cánh nằm trong vùng kéo không ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của tiết diện nên tiết diện tính toán là chữ nhật b.h Mmin = 30.58 (daN.m)=3058000 (daN.cm) tại gối Giả thiết chọn a = 5 cm, h0 = h-a= 60-5=55 (cm) Tính : Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 38
  12. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ M 3058000 αm = R .b.h 2 = 115 × 25 × 552 = 0.35 ≤ αR =0.429 b o Tra hệ số ζ theo phụ lục hoặc tính toán : ζ = 0.5x( 1+ 1 − 2 × 0.35 ) =0.77 Diện tích cốt thép: M 3058000 = 25.7 cm2 As= = RS .ζ .ho 2800 × 0.77 × 55 Sau khi tính toán được As ta kiểm tra tỷ lệ cốt thép: A 25.7 µ% = b.h = 25 × 55 100 = 1.8% ≥ µmin = 0.05%. s o R 11.5 µmax% = ξ R R = 0.612* 280 100 = 2.5% b s Bố trí thép cho tiết diện 2Ø20 +4Ø25 ⇒As chọn = 25.918 cm2 Tinh toan tương tự ta thanh lâp bang tinh côt thep doc như sau: ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ Bang tinh toan côt thep doc dâm D1 Mttoán b(b'f) h AsTT Asch μTT ho a TEST Tiết αm Tên p.tử Bố Trí Cốt Thép ζ diện 2 2 (cm ) μTT (%) (T.m) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm ) (%) Gối 2 -18.73 25 60 5 55 0.215 0.877 13.864 1.008 3Ø 20 + 2Ø 18 14.514 1.056 Nhịp 2-3 -10.17 175 60 5 55 0.017 0.992 6.660 0.069 3Ø 20 + 9.425 0.685 Gối 3 -14.25 25 60 5 55 0.164 0.910 10.169 0.740 2Ø 20 + 2Ø 18 11.373 0.827 Nhịp 3-4 21.22 285 60 5 55 0.021 0.989 13.930 0.089 3Ø 20 + 2Ø 18 14.514 1.056 Gối 4 -29.71 25 60 5 55 0.342 0.781 24.689 1.796 3Ø 20 + 3Ø 25 24.151 1.756 DÂM D 1 Nhịp 4-5 20.82 285 60 5 55 0.021 0.989 13.664 0.087 3Ø 20 + 2Ø 18 14.514 1.056 ̀ Gối 5 -20.17 25 60 5 55 0.232 0.866 15.122 1.100 3Ø 20 + 2Ø 20 15.708 1.142 Nhịp 5-6 12.12 265 60 5 55 0.013 0.993 7.923 0.054 2Ø 20 + 1Ø 20 9.425 0.685 Gối 6 -30.58 25 60 5 55 0.352 0.772 25.709 1.870 2Ø 20 + 4Ø 25 25.918 1.885 Nhịp 6-7 36.40 285 60 5 55 0.037 0.981 24.087 0.154 4Ø 20 + 3Ø 25 27.293 1.985 Gối 7 0.00 25 60 5 55 0.000 1.000 0.000 0.000 2Ø 20 + 6.283 0.457 Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 39
  13. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ 2.5.2. Tính cốt thép ngang ́ ́ 2.5.2.1. Tinh côt đai: Sơ bộ chọn thép đai theo cấu tạo: Đoạn gần gối tựa: h ≤ 450 thì sct ≤ min(h/2, 150) h > 450 thì sct ≤ min(h/3, 300) Đoạn giữa nhịp lực Q bé có thể không cần tính cốt đai h > 300 thì sct ≤ min(3h/4, 500) Với dầm tính toán có h =600 Chọn được bước đai s. Chọn a = 3 cm ⇒ h0 =60-3=57 cm - Giả thiết chon cốt đai Φ6, n=2, Rsw=175 MPa ̣ - Tính khoảng cách cốt đai lơn nhất ϕb 4 (1 + ϕn ) Rbt .bh02 1.5 × (1 + 0) × 9 × 25 × 57 2 h = = 49.8cm > sct = = 20cm Smax= Q 22020 3 4ϕ .γ .R .bh 4 × 2 ×1× 9 × 25 × 57 2 2 Stt= b 2 b2 bt 0 .Rsw .n. Aw = ×1750 × 2 × 0.283 = 11.9cm 220202 Q max ̣ Chon S=100 mm.  Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính của bụng dầm Điều kiện kiểm tra: Qmax ≤ Qbt = 0,3ϕ w1ϕ b1 Rb bh0 ASW 2 × 0.283 µw = = = 0.0022 25 × 10 b.s Es 21× 104 α= = = 7.77 Eb 27 ×103 Trong đó: Es – mô đun đàn hồi của cốt thép, với thép AI có Es = 21x104 MPa Eb – mô đun đàn hồi của bêtông, với B20có Eb = 27x103 MPa ϕ w1 = 1 + 5αµ w = 1 + 5 × 7.77 × 0.0022 = 1.08 < 1.3 ϕb1 = 1 − β Rb = 1 − 0.01×11.5 = 0.885 (Đối với bê tông nặng và bê tông hạt nhỏ β =0.01) Qbt = 0.3 × 1.07 × 0.885 ×115 × 25 × 57 = 46554 daN Thoả mãn điều kiện: Qmax = 22020 daN < Qbt = 46554 daN Bêtông đủ khả năng chịu ứng suất nén chính cua bung dâm. ̉ ̣ ̀  Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông: Qwb = 2 × ϕb 2 × Rbt × b × h02 × qsw Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 40
  14. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ = 2 × 2 × 9 × 25 × 57 2 × 99.05 = 24067 daN Rsw × n × Asw 1750 × 2 × 0.283 qsw = = = 99.05 daN/cm s 10 Qmax = 22020 daN < Qswb = 24067 daN nên không cần tính cốt xiên chịu cắt. Kết luận : Chọn đai φ6 hai nhánh với khoảng cách s=100 mm trên đoạn cách gối tựa l/4=8/2=2.0m, trên đoạn còn lại bối trí đai φ6 hai nhánh với khoảng cách s=300mm. **/Tinh toan tương tự ta thanh lâp bang tinh côt thep đai như sau: ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ 2.5.2.2 Tính toán cốt ngang tại vị trí có lực tập trung. */ Kiêm tra tai vị trí giữa nhip 6-7: P=6860 daN ̉ ̣ ̣ Tiêt diện dầm chính bxh = 25x60 ́ Tiết diện dâm phụ bxh = 20x40 ̀ Điều kiện kiểm tra: hs ) ≤ ∑ Rsw Asw F (1 − h0 Trong đó: F=P+G= 6860+5670 =12530 (daN): Lực giật đứt hs =60-40-3 =17 cm khoảng cách từ điểm đặt lực đến trong tâm thép chịu lực ∑ Rsw Asw : Tổng lực cắt chịu bởi cốt đai đặt trên vùng giật đứt bề rông a=b+2hs =25+2 x 17=59 cm ̣ Chọn đai φ6 s=50 Tổng số đai là n=2(hs/s+1) =2(17/5+1) = 8.8 ⇒∑ Rsw Asw =1750 x 8 x 0.283 x 2 = 7924 daN (1) hs Và F (1 − ) =12530 x (1-17/57) = 8793 daN (2) h0 So sánh giữa (1) và (2) không thoả mãn điều kiện Vây côt đai không đam bao chiu lực căt tai vị trí giât đứt. Ta tinh côt treo dang vai bò ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ̣́ ̣ ́ ́ ̣ hs F (1 −) hs h0 8793 2 = 2.76 cm F (1 − ) ≤ 2 × As × Rs × sin 45 ⇒ As ≥ = 0 2 × Rs × sin 45 2 × 2250 × sin 45 0 0 h0 Chon 2φ 16, As= 4.02 cm2 ̣ */ Kiêm tra tai vị trí giữa nhip 5-6: P=4179 daN ̉ ̣ ̣ F=P+G= 4179+5496 = 9675 (daN): Lực giật đứt hs 17 F (1 − ) 9675 × (1 − ) h h0 2 57 = 2.13 cm F (1 − s ) ≤ 2 × As × Rs × sin 450 ⇒ As ≥ = 2 × Rs × sin 450 2 × 2250 × sin 450 h0 Chon 8φ 6, s=50, As= 2.264 cm2 > 2.13 cm2 (thoa man) ̣ ̉ ̃ */ Kiêm tra tai vị trí giữa nhip 2-3;3-4;4-5 : Ta thây lực tâp trung nhỏ nên chon ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ Chon 8φ 6, s=50, As= 2.264 cm ̣ 2 Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 41
  15. Thuyêt Minh Đồ An Tôt Nghiêp KSXD Khoa 2007-2011 ́ ́ ́ ̣ ́ SVTH: Lê Văn Quôc - Lớp:TCPY07B1 ́ BẢ NG TÍNH THÉ P ĐAI DẦ M DỌ C Loạ i Qmax a h ho b Sơbộ chọ n thé p đai sct St Smax 0,3φw1φb1 Kiể m Qwb Kiể m Tra Chọ n Phầ n tử TD (daN) (cm) (cm) (cm) (cm) n fsw Asw s (cm) (cm) (cm) Rbbh0 Tra (daN) cố t xiên thé p GT 16260 3 60 57 25 2 6 0.56 15 20 2 67 46063 Đạ t 19651 Ko Tính φ 6 s2 0 Gố i 2 GP 94 0 3 60 57 25 2 6 0.56 15 20 65 1 6 46063 Đạ t 19651 Ko Tính φ 6 s2 0 GT 6010 3 60 57 25 2 6 0.56 15 20 160 182 46063 Đạ t 19651 Ko Tính φ 6 s1 5 0 Gố i 3 GP 145 0 3 60 57 25 2 6 0.56 15 20 27 75 46063 Đạ t 19651 Ko Tính φ 6 s1 5 0 GT 17980 3 60 57 25 2 6 0.56 15 20 18 61 46063 Đạ t 19651 Ko Tính φ 6 s2 0 Gố i 4 GP 17970 3 60 57 25 2 6 0.56 15 20 18 61 46063 Đạ t 19651 Ko Tính φ 6 s2 0 GT 15280 3 60 57 25 2 6 0.56 15 20 25 72 46063 Đạ t 19651 Ko Tính φ 6 s2 0 Gố i 5 GP 12390 3 60 57 25 2 6 0.56 15 20 38 89 46063 Đạ t 19651 Ko Tính φ 6 s2 0 GT 14150 3 60 57 25 2 6 0.56 15 20 29 7 46063 Đạ t 19651 Ko Tính φ 6 s2 0 Gố i 6 GP 2 240 3 60 57 25 2 6 0.56 10 20 12 49 47340 Đạ t 24068 Ko Tính φ 6 s1 5 0 Gố i 7 GT 15360 3 60 57 25 2 6 0.56 15 20 25 71 46063 Đạ t 19651 Ko Tính φ 6 s2 0 Đề Tai: Trụ Sở Cac Cơ Quan Thuôc Bộ KH& ĐT Tai Đà Năng ̀ ́ ̣ ̣ ̃ Trang 42
nguon tai.lieu . vn