Xem mẫu

  1. IV. TÍN HIỆU BỆNH T Ậ T ĐƯỢC PH Ả ÁN H QUA V Â N BÀN TAY 1. Tín hiệu bệnh tật có thể phán đoán được ở trên đường sinh mệnh 1. Đ oạ n t r ê n của đường t ì n h c ả m có ký h iệ u v h ì n h đả o n h ỏ ( H ì n h 3 - 3 - 1 , h ì n h v â n b à n tay 3 - 3 - 1): Là biểu h i ệ n c hứ ng tỏ con người nà y ngay từ nh ỏ đã bị b ệ n h tậ t về đường hô hấ’p, viê m khí q u ả n m ạ n tính. N hữn g biểu h i ệ n khá c của v â n b à n tay; Có hai đường vân m ẫ n cảm, t h ể h i ệ n t h ể c h ấ t n h ạ y cảm; tr ê n đường tì n h cảm b ê n dưới n g ó n đeo n h ẫ n có vân h ì n h đảo là tín hiệu chứng cậ n thị; có n h iề u đường ph óng tún g là tín hiệu chứng tỏ lắm m ộn g mị. H ình 3 - 3 - 1 118
  2. «>^ . sề. '1 Đường ỉệ .'M ỉ. ấ m ẫn cảm ■'Ễ B T rê n đường tình cả m có vân hình đảo Đ ường ph ó n g tú n g Vân hình đ ả o I Vân t ay hình 3 - 3 - 1 2. Gờ Kim ti n h hoặc t r ê n đường phía trong đ o ạ n cuôh đường sinh m ê n h có h ì n h hô"c lõm nhỏ, nói rõ người này hị gai đổ i cộ t sôhig lưng hổng. N ếu trẻ n h ỏ có biểu h i ệ n này ( H ì n h 3 - 3 - 2 ) thì c hứn g tỏ c h iề u cao cơ t h ể lớn quá n h a n h . H ình 3 - 3 - 2 119
  3. 3. Nơi cung K h ả m gầ n đ o ạ n cuổì đường sinh m ệ n h có ký h iệ u v â n tam giác nổi rõ ( H ì n h 3 - 3 - 3) thì c hứn g t(3 người này từng mắc c h ứ n g sa dì hoặc sa ruột. Hình 3 - 3 - 3 4. Nơi giao n h a u đ o ạ n k hởi đ ầ u đường sinh m ệ n h và đường trí tuệ có v â n h ì n h củ ấu ( H ì n h 3 - 3 - 4, h ì n h v â n b à n tay 3 - 3 - 2 ) c h ứ n g tỏ người này từng m ắc c hứ ng đá i dầm. H ình 3 - 3 - 4 120
  4. N h ữ n g hiểu h i ệ n k h á c của v â n b à n tay: Giữa đường trí tuệ có v â n h ì n h đ ả o là tín hiệ u c hứn g c ậ n thị; vị trí cung Châ'n có v â n chữ “ Đ i ề n ” ch ứng tỏ hệ thô"ng tiêu hó a k h ô n g tô"t. -k T rê n đường '■ t r i tu ệ có vân hình _Văn hình c h ử “ Đ iê n ” Vân tay hình 3 - 3 - 2 5. Đ iể m k hở i d ầ u đường sinh m ệ n h hai b à n tay cao ( H ì n h 3 - 3 - 5 , h ì n h v â n b à n tay 3 - 3 - 3 ) c h ứ n g tỏ người này gan h ỏ a m ạ n h , dễ mắc các c h ứ n g b ệ n h về gan mật. N h ữ n g biểu h i ệ n k h á c của v â n b à n tay: Đ oạ n cuôl đường b ả n n ă n g chia chạc, tín hiệ u viêm khớp; h u y ệ t phương d i n h có v â n h ì n h chữ “T h ậ p ” n ê n c ầ n lưu ý ngừa b ệ n h tim. 121
  5. Hình 3 - 3 - 5 « H u y ệ t phư ơng đ in h có vân hình c h ữ “ T h ậ p ” K hở i điểm ca o ^ Đ oạn cu ố i đường bản năng c h ia c h ạ c Vân tay hình 3 - 3 - 3 6. Khởi đ i ể m đường sinh m ệ n h hai b à n tay th ấ gần với n g ó n cái làm cho v ù n g axit (dại ngự tế) nh ỏ ( H ìn h 3 - 3 - 6 , h ì n h v â n b à n tay 3 - 3 - 4 ) chứng tỏ bẩm sinh người này có h u y ế t áp thấp, tín hiệu dễ mắc c hứn g k h ô n g p h á t dục. 122
  6. N h ữ n g biểu h i ệ n khác của v â n bà n tay; G iá n cá c h của dường sinh m ệ n h với đường trí tuệ xa t h ể h i ệ n t í n h c á c h vội vã âu lo; đường b ả n n ă n g ngắn, mà cuôd đ o ạ n lại chia chạc, lưu ý c ầ n ngừa chứng xuấ t h u y ế t n ã o về sau. Hình 3 - 3 - 6 G ián cá ch rộn g Đ iểm khởi đâu th ă p Đ ường bận nă ng ng ắn Vâ n t ay hình 3 - 3 - 4 123
  7. 7. Đường sinh m ệ n h chỉ ch ạy đ ế n giữa chừng thì đột ngột đứt gãy, hiến mất, mà cuôh do ạ n đó thì chia ch ạc (Hình 3 - 3 - 7 , h ìn h vâ n b à n tay 3 - 3 - 5 ) biểu h iệ n người này có lịch sử gia tộc xuất huyết não. Nếu nhu’ hai bà n tay dều có v â n n h ư t h ế này thì càng chứng tỏ biểu h i ệ n lâm sàng dó c h u ẩ n xác. Hình 3 - 3 - 7 Vân đả o hình lá liễu Cự ly rộ n g G ãy giữa V ân ta y hìn h 3 - 3 - 5 124
  8. N h ữ n g biểu h iệ n khá c của v â n bà n tay: ở h u y ệ t phương đ ì n h của n g ó n tay đeo n h ẫ n t h ẳ n g xuô"ng có v â n h ì n h lá liễu c ầ n chú ý tu y ế n vú lớn th ê m ; gián c á c h đường sinh m ệ n h với đường trí tuệ lớn t h ể h i ệ n t í n h cá c h vội vã âu lo, c ầ n chú ý tới b ệ n h vi ê m phụ khoa. 8. Đường sinh m ệ n h ngắn, đ o ạ n cuôh bằn g dầu ( H ì n h 3 - 3 - 8 , h ì n h v â n b à n tay 3 - 3 - 6 ) biểu h i ệ n người này có lịch sử gia tộc bị b ệ n h xơ cứng gan; n ế u cả hai b à n tay đ ề u có nh ư t h ế thì càng t h ê m k h ẳ n g định. ề :m à* .Ậ * i ^ I Đường gan Đường sinh Vân hình mệnh c h ữ “ Đ ién ngắn Vâ n t ay hình 3 - 3 - 6 125
  9. N h ữ n g biểu h i ệ n khá c của v â n b à n tay: Có điíờng p h â n gan rõ n é t lưu ý c ầ n đề p h ò n g b ệ n h viê m gan; chỗ gờ Ngu yệ t có v â n h ì n h chữ “ Đ i ề n ”, lưu ý tới b ệ n h đau b ụ n g kinh. % Hình 3 - 3 - 8 9. Đ oạ n t r ê n đường sinh m ệ n h có mấy đườn v â n nh iễ u, hoặc giữa đường sinh m ệ n h có v â n h ì n h đảo rất lớn ( H ì n h 3 - 3 - 9 , h ì n h v â n b à n tay 3 - 3 - 7 ) biểu h i ệ n người nà y có lịch sử gia tộc bị b ệ n h lao phổi. H ình 3 - 3 - 9 126
  10. N h ữ n g biểu h i ệ n k h á c của v â n b ầ n tay: Đường trí tuệ xuấ t h i ệ n từ dưới ngó n tay giữa, tín hiệu b ệ n h ung thư não; b ụ n g n g ó n có v â n h ì n h mở m iệ n g mà hướng sang phía n g ó n tay út biểu h i ệ n t h ể c h ấ t yếu ớt dễ m ắc lắm b ệ n h tật. Vân bụng ngón mỏ m iệng Đ ường tr í t t tuệ s itĩh ra từ dưới ' ngón giữa Vân hình đảo rõ lớn Vân tay hình 3 - 3 - 7 2. Tín hiệu bệnh tật có thể phán đoán được ở trên đường trí tuệ 1. Đường trí tuệ của trẻ ĩ ấ t ng ắ n ( H ì n h 3 - 3 - 10, h ì n h v â n b à n tay 3 - 3 - 8 ) khả n ă n g lớn lên dễ m ắc c hứ ng đau đầu, hoa m ắ t c h ó n g mặt. N hữ ng biểu h iệ n khá c của vân bà n tay: N gón tay đeo n h ẫ n cong chứng tỏ lịch sử có b ệ n h viêm khớp 127
  11. Hình 3 - 3 - 1 0 N gón ta y deo nhẫn co n g 1 Vân tay hình 3 - 3 - 8 2. Đường trí tuệ c ủa trẻ b ằ n g p h ẳ n g mà d ( H ì n h 3 - 3 - 1 1 ) t h ể h i ệ n tí n h khí nóng. 128
  12. Hình 3 - 3 - 1 1 3. Giữa đường trí tuệ c ủa b à n tay trẻ có v â n đả o n h ỏ ( H ìn h 3 - 3 - 1 2 , h ì n h v â n b à n tay 3 - 3 - 9 , h ì n h v â n b à n tay 3 - 3 - 1 0 ) biểu h i ệ n c hứn g c ậ n thi. s. ằ -M ầ Vân hình đ ả o nhỏ V ân hình ch ữ “ Thập' 1 V , ............ V â n ta y hìn h 3 - 3 - 9 129
  13. Hình 3 - 3 - 1 2 Vân tay hình 3 - 3 - 1 0 N h ữ n g biểu h i ệ n k h á c củ a v â n b à n tay: Giữa đường trí tuệ có v â n h ì n h chữ “T h ậ p ”, tín hiệu c hứn g đau đầu; v â n h ì n h củ ấu ỏ đường b ả n nă n g và đường trí tuệ hiểu h i ệ n c h ứ n g đái dầm. 130
  14. 1 Hình 3 - 3 - 1 3 4. Giữa của đường trí tuệ trẻ có 3 ~ 4 ký hiệu v â n h ì n h đ ả o n h ỏ nô i liền ( H ì n h 3 - 3 - 1 3 ) n h ắ c n h ở c ầ n p h ả i dự p h ò n g c hứn g b ệ n h tim. Hình 3 - 3 - 1 4 N h ữ n g biểu h i ệ n k h á c của v â n b à n tay; ở đường t ì n h c ả m b ê n dưới n g ó n tay đeo n h ẫ n có đường v â n p h ụ nôd tiể"p, nói rõ trẻ nà y đã từng bị b ệ n h n ặ n g thương hà n, viê m phổi... 5. G i á n c á c h đ i ể m khởi dầ u của đường trí tuệ với đường b ả n n ă n g rộng ( H ìn h 3 - 3 - 1 4 , ảnh 3 - 3 - 1 1 ) biểu h i ệ n cả m xúc b ồ n chồ n. 131
  15. N h ữ n g biểu h i ệ n k h á c của v â n h à n tay; Hai b à n tay dề u có điíờng m ẫ n c ả m t h ể h i ệ n t h ể c h ấ t rất nhạy. I I Ii 1 * " i i Đ ường m ẫn cả m \ ^ ị ệ G ián c á c h rộ n g * Vân t ay hình 3 - 3 - 1 1 3. Tín hiệu bệnh tật có thể phán đoán đượ trên đường tình cảm 1. Đường t ì n h c ả m c ủa trẻ rôd rắ m ( H ì n h 3 - 3 - 15, ả n h m à u 3 - 3 - 1 2 ) biểu h i ệ n chức n ă n g đường hô h ấ p kém, dễ bị ho, v iê m phổi. N h ữ n g biểu h i ệ n k h á c của v â n b à n tay: Đ o ạ n t r ê n c ủa đường b ả n n ă n g có v â n h ì n h đ ả o hẹp, c hứn g tỏ từng bị b ệ n h về phổi. 2. Kh ỏi đ i ể m đường t ì n h cả m của trẻ chia ch ạc lớn hoặc có dâ^u bị đứt gãy ( H ìn h 3 - 3 - 1 6 , ả n h 132
  16. mà u 3 - 3 - 1 3 ) biểu h i ệ n t h ể c h ấ t k é m sút, c ầ n tập luyện nh iề u, tă ng cường t h ể chất. V Hình 3 - 3 - 1 5 * ^ Đường tìn h cảm ì ề ro i rảm • * Vãn hình đảo dà i hẹp Vân t ay hình 3 - 3 - 1 2 N h ữ n g hiểu h i ệ n k h á c của v â n b à n tay: T r ê n đường trí tuệ có v â n h ì n h đả o và đường v â n nhiễu, c h ứ n g tỏ c hứ ng hoa m ắ t c h ó n g mặt, đau đầu. 133
  17. Đường t ì n h cả m có v â n h ì n h đả o và đường v â n nhiễu. Hình 3 - 3 - 1 6 .A .. Đ ường 'J L , tin h cảm Ẫ - c ó vân 'M M hình đáo và đường văn n h iê u J Vân t ay hình 3 - 3 - 1 3 3.. Đường t ì n h cảm b à n tay của trẻ c hạy th ẳ n g tới giữa khe ngón trổ và ngó n giữa ( H ì n h 3 - 3 - 1 7 , 134
  18. ni ả n h m à u 3 - 3 - 1 4 ) biểu h iệ n chức n ă n g tiêu hóa k é m sút. Hình 3 - 3 - 1 7 r ề .ả :ạé 'í ă ầ , Đ ường trí tuệ • th ẳ n g phẳn g Đ ường bàn nă ng trò nen mảnh^ Vân t ay hình 3 - 3 - 1 4 N h ữ n g biểu h i ệ n k h á c của v â n b à n tay: Cuôh đường b ả n n ă n g trở n ê n m ả n h , c ầ n ngừa chứng gan 135
  19. xơ cứng; đường trí tuệ t h ẳ n g p h ẳ n g là tín h iệ u c hứ ng đau đầu. 4. Đ o ạ n cuôl đường t ì n h c ả m b à n tay c ủa tr chia c h ạ c hoặc v â n p h â n n h á n h ( H ì n h 3 - 3 - 1 8 , ả n h mà u 3 - 3 - 1 5 ) biểu h i ệ n c h ứ n g v iê m họng. Hình 3 - 3 - 1 8 Vân hình c ủ ằu V â n ta y hìn h 3 - 3 - 1 5 136
  20. N h ữ n g biểu h i ệ n k h á c của v â n b à n tay: Đường b ả n n ă n g và đường trí tuệ có v â n h ì n h củ ẩ”u, tín h iệ u thờ i ấu thơ mắc c hứ ng đá i dầm; có đường vâ n xi nê c ầ n chú ý m ắc b ệ n h nặng; có đường v â n táo b ó n là tín h iệ u c ầ n chú ý ngừa c h ứ n g táo bón. Hình 3 - 3 - 1 9 Vân hình vuô ng Vân hình ch ữ “ T h ậ p ” ... L .. Vân ch ữ “ Đ iể n ” Đ ường vân rô i loạn V â n ta y hìn h 3 - 3 - 1 6 137
nguon tai.lieu . vn