Xem mẫu

  1. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP LỜI MỞ ĐẦU  Cùng với sự phát triển của thế giới và xu hƣớng hội nhập kinh tế quốc tế, đất nƣớc ta đang đổi mới và bƣớc vào thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa; vừa xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, vừa phát triển nền kinh tế đất nƣớc. Hiện nay nƣớc ta đang xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị, văn phòng và nhà ở,… gắn liền với các công trình xây dựng đó là xây dựng các nhà máy điện cũng không kém phần quan trọng, chính vì vậy ngành điện lực đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển đất nƣớc. Trong cuộc sống hiện nay cùng với sự phát triển nhƣ vũ bão của khoa học - kỹ thuật, cùng theo đà phát triển đó và nó càng trở nên hoàn thiện hơn, và nó cũng góp một phần rất lớn vào quy luật phát triển của xã hội hiện đại ngày nay. Để cùng góp phần vào sự phát triển đó nên trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM đã và đang đào tạo ra những thế hệ nhân lực và nhân cách của một con ngƣời có thể đáp ứng nhu cầu mà xã hội đang cần. Cùng với sự phát triển đó, các nghành liên quan nhƣ: nhà cửa, các khu công nghiệp, trƣờng học, khu dân cƣ,… cùng động loạt phát triển mạnh mẽ hơn trƣớc rất nhiều. Chính vì vậy Đảng và nhà nƣớc đã và đang đầu tƣ vào một lực lƣợng cán bộ kỹ thuật-công nhân để đáp ứng theo đà phát triển của các nghành liên quan đến điện năng và đó sẽ là nền móng vững chắc cho các công trình nghiên cứu khoa học- kĩ thuật. Bản thân em là một Sinh viên đang theo học nghành điện tử tại Trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM. Em cảm thấy rất tự hào vì mình sẽ góp phần công sức tuy nhỏ vào đà phát triển của đất nƣớc, của xã hội ngày nay. Qua thời gian thực tập hơn một tháng tiếp xúc thực tế tại CTY Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 1 em đã đƣợc tiếp xúc- va chạm với thực tế. Qua đó giúp em nắm vững những kiến thức mà giảng viên ở trƣờng đã dạy cho em, những điều đó giúp em nâng cao tay nghề cũng nhƣ trình độ của mình. SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 1
  2. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP LỜI CẢM ƠN  Kính thƣa : Ban giám hiệu trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM - Thầy cô bộ môn khoa Điện – Điện Tử - Ban giám đốc CTY Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 1 - Lời đầu tiên của mình, con xin dành cảm ơn cha mẹ, nhờ có ba mẹ nuôi dƣỡng, dạy dỗ lo lắng cho chúng con, động viên chúng con, cho chúng con ăn học nên ngƣời nhƣ ngày hôm nay, công ơn đó con xin khắc ghi trong lòng mãi mãi. Con xin ngàn lần cảm ơn ba mẹ. Trong suốt thời gian học tập ở trƣờng ĐH Sƣ Phạm Kỹ Thuật TP.HCM em đã đƣợc thầy cô thuộc nhiều bộ môn dìu dắt, dạy dỗ em đã tiếp thu đƣợc một số kiến thức cơ bản. Và để tạo điều kiện tiếp cận gần với thực tế hơn, nhà trƣờng đã tạo điều kiện cho em thực tập và tham quan tại các cơ quan nhằm làm quen với công tác nghiệp vụ. Và trong suốt quá trình thực tập vừa qua tại CTY Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 1 đƣợc sự hƣớng dẫn, chỉ bảo giúp đỡ tận tình của Ban Giám Đốc Công Ty nói chung và các Anh phân xƣởng điện nói riêng đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để em có thể hoàn thành tốt thời gian thực tập. Trong quá trình thực hiện, vì kiến thức còn hạn hẹp nên không thể tránh khỏi nhiều sai sót, mong quý CTY, Thầy Cô và các bạn giúp đỡ góp ý để em hoàn thành bài báo cáo này tốt hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Cuối cùng em xin gửi đến Quý thầy Cô tại trƣờng và các Chú và các Anh tại Công Ty lời cảm tạ và lòng biết ơn sâu sắc. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 8 năm 2012 SVTT: Nguyễn Văn Anh Vũ SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 2
  3. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY ---o0o--- NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY:.......................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 3
  4. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHẬN XÉT CỦA GVHD ---o0o--- NHẬN XÉT CỦA GVHD: ................................................................................................ ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 4
  5. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NHẬT KÝ THỰC TẬP ---o0o--- Làm thủ tục đi thực tập. Ngày 2/7 Học tập quy định an toàn và bảo hiểm lao động. Ngày 9/7 Ngày 10/7 – 15/7 Đọc tài liệu tìm hiểu về quy trình, công nghệ nhà máy. Ngày 16/7 – 21/7 Nghiên cứu tài liệu, sơ đồ, bản vẽ các thiết bị điều khiển. Ngày 22/7 – 26/7 Đi tìm hiểu thực tế các hệ thống vales, sensors, tua-bin, máy phát, hệ thống điều khiển, hệ thống điện DC,… Ngày 27/7 – 29/7 Viết báo cáo thực tập. Nộp báo cáo thực tập Ngày 30/7 SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 5
  6. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP TÓM TẮT QUÁ TRÌNH THỰC TẬP ---o0o--- Những công việc đã thực hiện trong đợt thực tập vừa qua: nghiên cứu tài liệu, tìm hiểu thực tế về nguyên lý hoạt động của nhà máy điện Nhơn Trạch 1, nguyên lý hoạt động của một số thiết bị điều khiển,… Kết quả đạt đƣợc trong đợt thực tập: Đƣợc làm việc trong môi trƣờng công nghiệp, hiểu rõ hơn về quy trình hoạt động của nhà máy điện. Đƣợc tiếp xúc thực tế các thiết bị điều khiển, sơ đồ hệ thống, đọc hiểu sơ đồ hệ thống điện tự dùng của nhà máy. Học hỏi kinh nghiệm làm việc thực tế của các anh, các chú trong công ty, và cũng cố lại những kiến thức đã học trong trƣờng. SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 6
  7. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................................................... 1 LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................................... 2 NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY................................................................................................................ 3 NHẬN XÉT CỦA GVHD ...................................................................................................................... 4 NHẬT KÝ THỰC TẬP ......................................................................................................................... 5 TÓM TẮT QUÁ TRÌNH THỰC TẬP ................................................................................................. 6 CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................................................ 10 PHẦN A:................................................................................................................................................ 11 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY................................................................................................... 11 I. II. NGÀNH NGHỀ KINH DOANH. ............................................................................................ 11 III. MỤC TIÊU CHIẾN LƢỢC CỦA PVPS ................................................................................ 12 PHẦN B:................................................................................................................................................ 13 TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY ĐIỆN NHƠN TRẠCH 1. ..................................................... 13 I. PHẦN C:................................................................................................................................................ 17 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN TỰ DÙNG .................................................... 17 Sơ Đồ Hệ Thống Điện Tự Dùng Trong Nhà Máy Điện Nhơn Trạch 1........................... 17 I. Giới Thiệu Chung Về Các Hệ Thống Điện Chính Của Nhà Máy Điện Nhơn Trạch 1. . 19 II. Các cấp điện áp chính trong nhà máy: .............................................................................. 19 1. 2. Ống dẫn thanh cái 11/12BAA60, 18BAA50 và tủ trung tính BAA10 máy phát điện GT1, GT2 và ST18 ............................................................................................................................... 19 Máy cắt đầu cực 11/12MKA10GS200 của GT1,GT2 và tủ 18BAA20 của ST18. ............... 20 3. Máy phát điện 11/12/18MKA10. ........................................................................................ 20 4. Thiết bị khởi động tĩnh SSD 11/12BPA (Static Starting Device) ....................................... 21 5. Hệ thống kích từ tĩnh SES và bộ tự động điều chỉnh điện áp AVR ..................................... 21 6. Hệ thống hòa đồng bộ, CBP10........................................................................................... 22 7. Hệ thống bảo vệ điện, CHA10 ............................................................................................ 22 8. Hệ thống điện tự dùng trung áp 6.6 kV, 19BBA/19BBB .................................................... 23 9. 10. Hệ thống điện tự dùng hạ áp 400V..................................................................................... 24 11. Hệ thống điện tự dùng DC và UPS .................................................................................... 25 12. Máy phát điện Diesel dự phòng 500KVA : 19BRV10 ........................................................ 31 SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 7
  8. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP III. Các Chế Độ Vận Hành Của TBK. ...................................................................................... 32 Vận hành khởi động. .......................................................................................................... 32 1. Vận hành mang tải. ............................................................................................................ 33 2. Vận hành không tải (Idle mode). ........................................................................................ 34 3. Vận hành shutdown bình thƣờng ........................................................................................ 34 4. Vận hành xuống máy sự cố do mất hệ thống điện tự dùng ................................................. 34 5. IV. Các Chế Độ Vận Hành Của TBH ....................................................................................... 34 Vận hành khởi động. .......................................................................................................... 35 1. Vận hành mang tải. ............................................................................................................ 35 2. Vận hành shutdown bình thƣờng. ....................................................................................... 35 3. CHƯƠNG II: MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG TD91, TD92, TU9T1, TU9T2 ...................................... 36 Đặc Tính Kỹ Thuật .............................................................................................................. 36 I. Máy Biến áp tự dùng TD 91, TU9T1(Station Service Transformer) .................................. 36 A. Máy Biến áp tự dùng TU9T1, TU9T2 (Unit Auxiliary Transformer) ................................. 38 B. Máy Biến áp tự dùng 6.6kV/400V (2 MVA Station Auxiliary Transformers) ..................... 39 C. Máy Biến áp kích từ cho tổ máy GT11/12 và ST18 ............................................................ 40 D. Vận Hành. ............................................................................................................................. 41 II. Kiểm tra MBA trƣớc khi đóng điện .................................................................................... 41 1. Kiểm tra MBA khi vận hành bình thƣờng .......................................................................... 41 2. Một số báo động khi vận hành MBA .................................................................................. 41 3. 3.1. Các tín hiệu Alarm ......................................................................................................... 41 3.2. Các tín hiệu bảo vệ MBA TD 91, TD 92 (Station Service Transformer)....................... 41 3.3. Các tín hiệu bảo vệ MBA TU9T1, TU9T2 (Unit Auxiliary Transformer)..................... 42 CHƯƠNG III: MÁY PHÁT ĐIỆN DIESEL DỰ PHÒNG ............................................................. 43 I. Đặc Tính Kỹ Thuật .................................................................................................................. 43 II. Các Thủ Tục Kiểm Tra Và Vận Hành Máy Phát Điện Diesel 450kva ............................. 43 Thao tác khởi động và hoà lƣới Diesel ở chế độ Local & Manual .................................... 43 1. Thao tác đƣa Diesel vào chế độ tự động (Automatic/Standby Mode). ............................... 44 2. Thao tác khởi động Diesel từ xa qua hệ thống DCS (Island Mode)................................... 44 3. Thao tác ngừng Diesel từ xa qua hệ thống DCS (Island Mode) ....................................... 44 4. III. Thao Tác Chạy Định Kỳ Diesel ........................................................................................... 45 Các bƣớc chuẩn bị trƣớc khi khởi động Diesel. ................................................................. 45 A. Các bƣớc khởi động và hòa điện diesel vào thanh cái 19bma bằng tay ............................ 45 B. SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 8
  9. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Các bƣớc thử nghiệm khởi động Diesel ở chế độ cấp điện tự dùng (Island) ..................... 46 C. Các bƣớc thử nghiệm ngừng Diesel ở chế độ cấp điện tự dùng (Island) ........................... 47 D. IV. DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ ........................................................................... 47 Các thiết bị bảo vệ điện. ..................................................................................................... 47 A. Các thiết bị bảo vệ cơ. ........................................................................................................ 47 B. CHƯƠNG IV: CHÍNH SÁCH VÀ NỘI QUY, QUY ĐỊNH VỀ AT- SK- MT-PCCC CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ NHƠN TRẠCH ...................................................................................... 48 I. CHÍNH SÁCH VỀ AT-SK-MT CỦA CÔNG TY ................................................................. 48 II. NỘI QUY AN TOÀN CÔNG TY.......................................................................................... 50 III. NỘI QUY PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY......................................................................... 51 IV. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG ............................................. 53 IV.1 QUY ĐỊNH AN TOÀN KHI ĐI LẠI ................................................................................ 53 IV.2 QUY ĐỊNH AN TOÀN KHI LÀM VIỆC TẬP THỂ ........................................................ 53 IV.3 QUY ĐỊNH AN TOÀN GIAO THÔNG TRONG NHÀ MÁY ........................................ 53 IV.4 QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG VẬN HÀNH ............................................................... 56 V. HƢỚNG DẪN CÁC TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP. .......................................................... 59 Các điểm tập trung. ........................................................................................................ 59 1. KẾT LUẬN ........................................................................................................................................... 60 DANH SÁCH HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU ............................................................................................. 61 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................... 62 SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 9
  10. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÁC TỪ VIẾT TẮT ---o0o--- PVPS Petrovietnam Power Service Joint Stock Company GT Gas Tua-bin ST Stemp Tua-bin TBK Tua-bin khí Tua-bin hơi TBH MNG Máy Nén Gió Máy Biến Áp MBA AT-SK-MT An toàn-Sức khoẻ-Môi trƣờng UPS Uninterruptable power supply Thiết bị khởi động tĩnh (Static Starting Device) SSD HTĐ Hệ thống điện MPĐ máy phát điện máy cắt MC DCL dao cách ly Operator Station (trạm vận hành) OS Static Excitation System ( hệ thống kích từ tĩnh) SES Protection Load Shedding Trip (bảo vệ sa thải tải) PLST Máy phát dự phòng diesel SDG BOP Balance of Plant OLTC On-Load Tap Changer KKS Kraftwerk-Kennzeichen-System Phòng kiểm soát trung tâm PKSTT AC Alternating Current DC Direct Current Distributed Control System (hệ thống điều khiển phân tán) DCS SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 10
  11. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP PHẦN A: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CÔNG TY CP DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM đƣợc thành lập ngày 27/11/2007 dƣới hình thức là công ty cổ phần thuộc khối doanh nghiệp nhà nƣớc. Tên giao dịch quốc tế: PETROVIETNAM POWER SERVICE JOINT STOCK COMPANY. Tên viết tắt: PVPS Địa chỉ: Toà nhà Constrexim- Tầng 3- Số 8- Km8- Đƣờng Nguyễn Trãi- Quận Thanh Xuân- Tp. Hà Nội. Điện thoại: 04 6285 8426/ 6285 8416 Fax: 04 6285 8425 Ngày 03/08/2009, thành lập Chi nhánh Nhơn Trạch thay cho Xí nghiệp sửa chữa Nhơn Trạch với chức năng nhiệm vụ là tổ chức thực hiện việc quản lý, điều hành các hoạt động của công ty tại khu vực Nhơn Trạch. II. NGÀNH NGHỀ KINH DOANH.  Dịch vụ vận hành nhà máy điện và các ngành công nghiệp khác.  Dịch vụ kỹ thuật: Bảo trì, bảo dƣỡng, đại tu sửa chữa nhà máy điện.  Kinh doanh vật tƣ thiết bị máy móc và hệ thống thiết bị dây chuyền đồng bộ phục vụ ngành điện, thông tin viễn thông…  Thi công xây lắp các công trình công nghiệp.  Đầu tƣ sản xuất thiết bị điện, phụ tùng vật tƣ cho ngành điện dầu khí. SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 11
  12. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP  Cung cấp giải pháp lắp đặt tích hợp các hệ thống viễn thông và công nghệ thông tin. III. MỤC TIÊU CHIẾN LƢỢC CỦA PVPS Mục tiêu chiến lƣợc cụ thể của PVPS trong kế hoạch tổng thể của PV POWER phải phấn đấu đạt đƣợc nhƣ sau:  Đứng đầu về các loại hình sản phẩm dịch vụ phục vụ sản xuất điện và công nghiệp.  Đứng đầu về quản lý vận hành sửa chữa nhà máy điện khí và các ngành công nghiệp (tập trung ở thị trƣờng dầu khí…).  Từ năm 2025 sẽ đứng đầu về sản xuất phụ tùng thay thế và thiết bị nhà máy điện.  Doanh thu về giám sát vận hành, bảo trì bảo dƣỡng, đào tạo vận hành, vận hành thuê các nhà máy điện BOO, IPP, BOT trong giai đoạn 2010 - 2015 đạt 60 - 100 triệu USD/năm.  Tỷ lệ lợi nhuận phấn đấu đạt 3 - 5% doanh thu trong giai đoạn đầu (2010 - 2015) và trên 5% trong giai đoạn kế tiếp. Doanh thu này sẽ tăng theo quy mô tăng trƣởng về công suất phát điện của PV POWER trong những năm tiếp theo.  Đào tạo nhân lực đón đầu các hƣớng đầu tƣ của PV POWER nhƣ điện mặt trời, gió,… đặc biệt là điện hạt nhân. SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 12
  13. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP PHẦN B: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CHI NHÁNH I. TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY ĐIỆN NHƠN TRẠCH 1. Tên gọi: CÔNG TY CP DVKT ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH Tên giao dịch quốc tế: PetroVietNam Nhon Trach Power Company. Tên viết tắt tiếng Anh: PVPOWER NHONTRACH. Địa chỉ: Ấp 3, xã Phƣớc Khánh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai Điện thoại: 0612 225 741/742/743/744 Fax: 0612 225 740 Logo: Hình 1: Logo nhà máy điện Nhơn Trạch 1. Nhà máy điện chu trình hỗn hợp Nhơn Trạch 1 đƣợc khởi công xây dựng ngày 24/03/2007, hoàn thành và chính thức đƣa vào vận hành thƣơng mại ngày 22/08/2009. Chủ đầu tƣ là Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. Tổ hợp Nhà thầu EPC là Tổng công ty Lắp máy Việt Nam (Lilama) và Tổng Công ty Xây dựng số 1. Nhà thầu cung cấp thiết bị nhà máy chính là hãng Alstom Power. Nhà máy sẽ cung cấp cho lƣới điện quốc gia sản lƣợng điện hàng năm 2,5 tỷ kWh. SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 13
  14. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Nhà máy có cấu hình: 2 -2-1 bao gồm 2 tổ máy tuabin khí, 2 lò thu hồi nhiệt và 1 tổ máy tua bin hơi. Công suất máy phát của mỗi tổ máy tuabin là 150MW và công suất của chu trình hỗn hợp là 450MW. Nhiên liệu chính của nhà máy là sử dụng gas, nhiên liệu dự phòng là dầu DO. Khí đƣợc lấy từ ngoài biển qua trạm trung chuyển khí trung gian Dinh Cố và đƣợc đƣa vào nhà máy bằng các đƣờng ống dẫn khí. Một vài hình ảnh tổng quan về nhà máy điện Nhơn Trạch 1: Hình 2: Tổng quan nhà máy điện Nhơn Trạch 1. SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 14
  15. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Hình 3: Lò thu hồi nhiệt nhà máy điện Nhơn Trạch 1 Hình 4: Sơ đồ nhà máy điện Nhơn Trạch 1 SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 15
  16. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Cảng dầu DO (1) Tuabin khí (11) Tuabin hơi Trạm bơm nƣớc làm mát chính (2) (12) Lò thu hồi nhiệt Trạm xử lý Clo (3) (13) Máy biến áp chính Trạm đo đếm và chuyển dầu (4) (14) Nhà điều khiển trung tâm (5) Nhà Role (15) Sân trạm 220kv Nhà xe chữa cháy – PVS – ĐV (6) (16) Trạm nhiên liệu khí (7) (17) Nhà xe Trạm sản xuất nƣớc khoáng Phân xƣởng – PVPS – NT (8) (18) Trạm bơm chuyển dầu (9) (19) Kho Bồn dâu nhiên liệu DO (10) (20) Nhà hành chính SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 16
  17. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP PHẦN C: BÁO CÁO QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN TỰ DÙNG I. Sơ Đồ Hệ Thống Điện Tự Dùng Trong Nhà Máy Điện Nhơn Trạch 1. SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 17
  18. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Hình 5: Sơ đồ hệ thống điện tự dùng trong nhà máy Sơ lƣợc sơ đồ hệ thống điện tự dùng của nhà máy điện Nhơn Trạch 1: SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 18
  19. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Để khởi động cho tổ máy GT11,12 thì nguồn ban đầu đƣợc lấy từ lƣới điện cao áp qua máy biến áp chính hạ áp xuống 15KV cấp nguồn cho thanh cái 11BAA60. Máy biến áp tự dùng 11BBT10 lấy nguồn từ thanh cái 11BAA60 hạ áp xuống 0.42KV và 1.8KV. Nhánh điện áp 0.42KV cấp điện áp cho thanh cái 400V 11BJA, thanh cái này cấp nguồn cho các động cơ AC 400V và nạp điện cho dàn accu của nhà máy, một phần điện áp từ thanh cái 11BJA đƣợc dùng để cấp nguồn cho hệ thống kích từ tĩnh (SES) cấp cho roto của máy phát điện GT11. Nhánh điện áp 1.8KV đƣợc đƣa qua thiết bị khởi động tĩnh (SSD) cấp cho stator làm quay máy phát (MC cao áp đóng và MC đầu cực mở) . Ban đầu máy phát hoạt động ở chế độ động cơ để quay trục TBK. Trục TBK đƣợc gia tốc đến tốc độ mồi lửa và tăng đến tốc độ tự giữ. Tại đây, hệ thống điều khiển TBK tiếp tục gia tốc trục đến tốc độ đồng bộ (3000v/p). Lúc này, nguồn cấp cho stator của máy phát đƣợc ngắt ra (DCL khởi động MKA10GS101 mở). Nguồn cấp cho rotor của máy phát đƣợc lấy từ ngõ ra của máy phát( MC KC50MKB20GS101 mở và MC MKC50GT200 đóng). MC đầu cực đóng lại khi thỏa điều kiện về tần số, điện áp và góc lệch pha. Tƣơng tự cho tổ máy GT12. Tổ máy ST 18 chỉ hoạt động khi có ít nhất một tổ máy GT đã hoạt động và mang tải tƣơng ứng để sinh ra đủ hơi cần thiết gia tốc TBH. Lúc này nguồn điện của nhà máy đƣợc lấy từ ngõ ra của máy phát qua các máy biến áp tự dùng hạ xuống từng cấp điện áp khác nhau, cung cấp cho các động cơ và thiết bị trong nhà máy. II. Giới Thiệu Chung Về Các Hệ Thống Điện Chính Của Nhà Máy Điện Nhơn Trạch 1. 1. Các cấp điện áp chính trong nhà máy:  Hệ thống điện cao áp : 225kV ±10x1,25 %  Điện áp tổ máy phát GT: 15.75kV ±5 %  Điện áp tổ máy phát ST: 15.75kV ±5 %  Điện áp trung áp: 6.6kV ±10 %  Điện áp hạ áp (3 pha): 400V +10/-15 %  Điện áp UPS: 230V +10/-15 %  Điện áp DC: 220V +10/-15 %  Tần số định mức: 50 Hz 2. Ống dẫn thanh cái 11/12BAA60, 18BAA50 và tủ trung tính BAA10 máy phát điện GT1, GT2 và ST18 SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 19
  20. BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP  03 ống dẫn thanh cái rời cho 3 pha đƣợc nối từ đầu cực máy phát điện GT1/GT2 đến phía hạ áp của máy biến áp tăng áp T1, T2 qua máy cắt đầu cực (riêng máy phát điện ST18 đƣợc nối trực tiếp đến máy biến áp tăng áp T3 do không có máy cắt đầu cực). Các thanh dẫn điện là loại ống nhôm đƣợc làm mát bằng không khí tuần hoàn tự nhiên. Một hệ thống điện trở sấy đặt bên trong ống dẫn sẽ đƣợc kích hoạt khi tổ máy phát ngừng hoạt động. Ngoài ra còn có một bộ hút ẩm bằng silicagel để hút không khí ẩm bên trong ống dẫn thanh cái.  Trung tính của máy phát điện đƣợc nối đất qua một điện trở đặt trong tủ trung tính BAA10. Ngoài ra tủ trung tính còn chứa các VT, CT dùng cho đo lƣờng và bảo vệ relay. 3. Máy cắt đầu cực 11/12MKA10GS200 của GT1,GT2 và tủ 18BAA20 của ST18.  Là loại MC hợp bộ 3 pha rời, cách điện bằng khí SF6, vận hành bằng nhớt thủy lực, cơ cấu truyền động bằng lò xo tích năng. Chức năng dùng để cách ly Máy phát điện ra khỏi HTĐ nhằm làm giảm các ảnh hƣởng của sự cố bên trong và bên ngoài MBA tăng áp, MBA tự dùng. Ngoài ra máy cắt còn đƣợc dùng để hòa điện Máy phát điện vào Hệ thống điện Quốc gia khi tổ máy GT1, GT2 và ST18 vận hành.  Tủ MC đầu cực còn chứa các CT và VT dùng cho các mục đích bảo vệ và đo lƣờng, các tụ điện bảo vệ, cầu dao cách ly khởi động, cầu dao cách ly MPĐ, 2 cầu dao nối đất : 1 phía MPĐ và 1 phía hạ áp MBA.  Tủ VT 18BAA20 của ST18 chứa các CT và VT dùng cho các mục đích bảo vệ và đo lƣờng, tụ điện bảo vệ, cầu dao nối đất. 4. Máy phát điện 11/12/18MKA10.  Là loại máy phát điện đồng bộ 3 pha, 2 cực, thiết kế dạng turbo, Rotor đƣợc gắn đồng trục với Turbine khí. MPĐ đƣợc làm mát nhƣ sau : nƣớc làm mát gió và gió sau đó sẽ đi làm mát máy phát.  MPĐ đƣợc trang bị với hệ thống kích thích tĩnh, với các vành trƣợt và chổi than dùng để dẫn dòng điện kích thích từ hệ thống kích từ tĩnh bên ngoài đến cuộn dây kích từ của rotor máy phát.  06 đầu dây ra của cuộn dây Stator đƣợc đặt trên đỉnh của vỏ MPĐ. 03 đầu dây pha đƣợc nối đến MC đầu cực, 03 đầu dây còn lại đƣợc nối đất qua tủ trung tính BAA10. SVTH: Nguyễn Văn Anh Vũ 20
nguon tai.lieu . vn