Xem mẫu
- TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN
GVHD: Nguyễn Hữu Khoa
SVTH: Nhóm 2
Tp.HCM ngày 09/04/2012
- Lời Nói Đầu
Em xin chân thành cảm ơn thầy cô Trường Cao Đẳng Điện Lực và đặc biệt là thầy
Nguyễn Hữu Khoa đã hướng dẫn tận tình để nhóm 2 hoàn thành tốt đồ án môn Cung
Cấp Điện.
Tp.HCM ngày 09 tháng 04 năm 2012
- Nhận Xét
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và Tên Điểm
STT MSSV
Trần Ngọc Ngoan
1 21
Nguyễn Hoàng Phúc
2 45
Huỳnh Xuân Phương
3 48
- Đề tài (đề 02): Thiết kế cung cấp điện cho Phân xưởng dệt
A. Nhiệm vụ thiết kế:
1. Tính toán và dự báo nhu cầu phụ tải điện: Thiết kế chiếu sáng, xác đ ịnh ph ụ t ải,
tổng hợp phụ tải, dự báo phụ tải, thiết lập biểu đồ phụ tải
2. Chọn và tính toán sơ đồ cung cấp điện: lựa chọn máy bi ến áp, xác đ ịnh s ơ b ộ các
phương án, so sánh kỹ thuật các phương án, tính toán mạng điện của sơ đồ lựa
chọn.
3. Tính toán ngắn mạch (1 pha, 3 pha).
4. Chọn và kiểm tra các thiết bị phân phối và bảo v ệ: ch ọn và ki ểm tra thi ết b ị,
thiết bị bảo vệ, đo lường.
5. Tính toán bù công suất phản kháng: xác định công suất bù, phân bố các thiết b ị
bù, đánh giá hiệu quả, lựa chọn sơ đồ nguyên lý tự động điều ch ỉnh công su ất
phản kháng.
6. Tính toán nối đất: phương thức nối đất, số lượng điện cực nối đất, ki ểm tra ổn
định nhiệt.
7. Phân tích kinh tế - tài chính: xác định tổng m ức đ ầu t ư, phân tích tài chính – kinh
tế.
B. Số liệu ban đầu:
1. Danh sách thiết bị
2. Mặt bằng phân xưởng
- DANH SÁCH CÁC THIẾT BỊ
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Pđm (kw) Ksd
1 Máy canh 1 15 0.4 0.6
2 Máy canh 2 15 0.4 0.6
Máy canh phân hạng
3 10 0.4 0.6
Máy hồ 1
4 10 0.6 0.6
Máy hồ 2
5 10 0.54 0.5
Máy hồ 3
6 10 0.7 0.67
Máy dệt kim
7 9 0.7 0.67
9
Máy dệt kim
8 0.7 0.67
9
Máy dệt kim
9 0.7 0.67
9
Máy dệt kim
10 0.7 0.67
Máy dệt CTD
11 11.5 0.55 0.6
Máy dệt CTM
12 11.5 0.55 0.6
Máy dệt CTM
13 11.5 0.55 0.6
Máy dệt CTM
14 11.5 0.55 0.6
- ĐỀ SỐ 02
Sợi thành phẩm Hồ Gỗ Dệt Vải mộc hoàn Xuất tiêu
Canh
tất thụ
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG DỆT
11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10
11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10
11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10
11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10
Kích thước: Dài Rộng = 100m 60m
11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10
11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 14 14 14 14
3 11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10
1 2 14 14 14 14
11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 14 14 14 14
11 11 11 11 12 12 12 12 10 10 10 10 14 14 14 14
7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 14 14 13 13
14 14 13 13
7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13
4 5 6 7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 14 14 13 13
7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13 14 14 13 13
7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13
7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13
7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13
7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13
7 7 7 7 8 8 8 9 13 13 13 13
- MỤC LỤC
Trang
A. PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XĐ PHỤ TẢI TÍNH TOÁN.................... 3
A.1. Phân chia nhóm phụ tải............................................................................. 3
A.2. Xác định phụ tải tính toán..........................................................................6
B. TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG............................................................................13
C. BÙ CÔNG SUẤT VÀ CHỌN MBA CHO PHÂN XƯỞNG.......................... 16
D. CHỌN DÂY CHO TỦ PPC VÀ TỦ ĐỘNG LỰC..........................................18
D.1. Chọn dây từ MBA đến TPPC............................................................18
D.2. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 1...........................................................18
D.3. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 2...........................................................18
D.4. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 3...........................................................18
D.5. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 4...........................................................19
D.6. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 5...........................................................19
D.7. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 6...........................................................19
D.8. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 7...........................................................19
D.9. Chọn dây từ TPPC đến TĐL 8...........................................................20
D.10. Chọn dây từ TĐL đến các thiết bị................................................... 20
E. TÍNH SỤT ÁP VÀ NGẮN MẠCH...................................................................24
E.1. TÍNH SỤT ÁP............................................................................................ 24
1. Sụt áp từ MBA đến TPPC......................................................................24
2. Sụt áp từ TPPC – TĐL – Thiết bị.......................................................... 24
2.1. Sụt áp từ TPPC – TĐL1 – các thiết bị nhóm 1................................24
2.2. Sụt áp từ TPPC – TĐL2 – các thiết bị nhóm 2................................26
2.3. Sụt áp từ TPPC – TĐL3 – các thiết bị nhóm 3................................26
2.4. Sụt áp từ TPPC – TĐL4 – các thiết bị nhóm 4................................27
2.5. Sụt áp từ TPPC – TĐL5 – các thiết bị nhóm 5................................27
2.6. Sụt áp từ TPPC – TĐL6 – các thiết bị nhóm 6................................27
2.7. Sụt áp từ TPPC – TĐL7 – các thiết bị nhóm 7................................28
2.8. Sụt áp từ TPPC – TĐL8 – các thiết bị nhóm 8................................28
E.2. TÍNH NGẮN MẠCH VÀ CHỌN CB........................................................ 30
1. Ngắn mạch tại TPPC............................................................................. 30
2. Ngắn mạch tại các TĐL.........................................................................30
3. Ngắn mạch tại các thiết bị.....................................................................37
F. TÍNH TOÁN AN TÒAN...................................................................................44
- F.1. Các khái niệm cơ bản................................................................................ 44
F.2. Các biện pháp bảo vệ................................................................................ 44
F.3. Thiết kế bảo vệ an toàn 44
- THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
CHO PHÂN XƯỞNG DỆT
Kích thước: Dài x Rộng = 100m x 60m
PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
A.
A.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI
Mục đích: Ta xác định tâm phụ tải để đặt tủ động lực (hoặc tủ phân phối) ở
tâm phụ tải nhằm cung ấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ, chi
phí hợp lý. Tuy nhiên vị trí đặt tủ còn phụ thuộc vào yếu tố mỹ quan, thuận tiện thao
tác…
• Nhóm 1
Số
Pđm cos ϕ
Tên thiết bị lượn
KHMB Ksd Xi (m) Yi (m)
(kW)
g
1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6 6.7 36.54
2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.6 11.93 36.54
Máy canh phân
3 1 10 0.4 0.6 17.62 36.54
hạng
Máy hồ 1
4 1 10 0.6 0.6 6.7 21.2
Máy hồ 2
5 1 10 0.54 0.5 11.93 21.2
Máy hồ 3
6 1 10 0.7 0.67 17.62 21.3
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n
6.7 15 + 11.93 15 + 17.62 10 + 6.7 10 + 11.93 10 + 17.62 10
Xi.Pđmi
=P = 11.687(m)
i=
X= 1
n
70
đmi
i=1
n
Yi.Pđmi
36.34 15 + 36.54 15 + 36.54 10 + 21.2 10 + 21.2 10 + 21.2 10
= = 26.9(m)
i=
Y= 1
n
Pđmi
70
i=
1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 1 về tọa độ:
- X = 0 (m); Y = 26.9 (m)
Nhóm 2
•
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
34.7
Máy dệt CTD
11 28 11.5 0.55 0.6 45.11
6
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n
n
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
i= = 45.11 (m)
Y= 1
n
i= = 34.76(m)
X= 1
n
Pđmi
Pđmi
i=
1
i=
1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 2 về tọa độ:
X = 34.76 (m); Y = 13.3 (m)
• Nhóm 3
Số Pđm X Y
Ksd cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB
lượng (kW) (m) (m)
55.2
Máy dệt CTM
12 28 11.5 0.55 0.6 45.11
4
Tâm phụ tải được tính theo công thức: n
n
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi i= = 45.11 (m)
Y= 1
n
i= = 55.24 (m)
X= 1
n
Pđmi
Pđmi i=
1
i=
1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 3 về tọa độ:
X = 55.24 (m); Y = 13.3 (m)
Nhóm 4
•
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
Máy dệt kim
10 28 9 0.7 0.67 76.2 45.11
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n
n
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
i= = 45.11 (m)
Y= 1
n
i= = 76.2 (m)
X= 1
n
Pđmi
Pđmi
i=
1
i=
1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 4 về tọa độ:
X = 76.2 (m); Y = 13.3 (m)
- Nhóm 5
•
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
36.7
Máy dệt kim
7 28 9 0.7 0.67 14
6
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n
n
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
i= = 14 (m)
Y= 1
n
i= = 36.76 (m)
X= 1
n
Pđmi
Pđmi
i=
1
i=
1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 5 về tọa độ:
X = 36.76(m); Y = 0 (m)
• Nhóm 6
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
Máy dệt kim
8 21 9 0.7 0.67 55.2
14
Máy dệt kim 4
9 7 9 0.7 0.67
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n
n
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
i= = 14 (m)
i= Y=
= 55.24 (m) 1
X= n
1
n
Pđmi
Pđmi
i=
i= 1
1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 6 về tọa độ:
X = 55.24 (m); Y = 0 (m)
Nhóm 7
•
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
Máy dệt CTM
13 28 11.5 0.55 0.6 76.2 14
Tâm phụ tải được tính theo công thức:
n
n
Xi.Pđmi
Yi.Pđmi
i= = 76.2 (m)
X= 1
n
i= = 14 (m)
Y= 1
n
Pđmi
Pđmi
i=
1
i=
1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 7 về tọa độ:
X = 76.2 (m); Y = 0 (m)
• Nhóm 8
- Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
Máy dệt CTM
13 8 11.5 0.55 0.6 97.1
23.46
Máy dệt CTM 4
14 24 11.5 0.55 0.6
Tâm phụ tải được tính theo công thức: n
n
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi i= = 23.46 (m)
Y= 1
n
i= = 97.14 (m)
X= 1
n
Pđmi
Pđmi i=
1
i=
1
Để thuận tiện thao tác và vẻ mỹ quan ta dời tủ động lực 8 về tọa độ:
X = 100 (m); Y = 23.46 (m)
• XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI CHO TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8
34.7 55.2
Xnhóm(m) 0 76.2 36.76 55.24 76.2 100
6 4
Ynhóm(m) 26.9 13.3 13.3 13.3 0 0 0 23.46
Pnhóm(kW) 70 322 322 252 252 252 322 368
Ppx (kW) 2160
n
n
Yi.Pđmi
Xi.Pđmi
= 33,6(m)
i=
Y= 1
i= = 48.352 (m) n
X= 1
n
Pđmi
Pđmi
i=
1
i=
1
Để thuận tiện cho việc điều hành và vẻ mỹ quan ta chọn lại vị trí tủ phân phối về
tọa độ: X = 0 (m); Y = 50 (m)
• TỔNG KẾT TÂM PHỤ TẢI CỦA TỦ ĐỘNG LỰC VÀ TỦ PHÂN PHỐI
CHÍNH
Nhóm 1 2 3 4 5 6 7 8 TPPC
34.7 55.2
Xnhóm(m) 0 76.2 36.76 55.24 76.2 100 0
6 4
23.4
Ynhóm(m) 26.9 13.3 13.3 13.3 0 0 0 50
6
Pnhóm(kW) 70 322 322 252 252 252 322 368 2160
- A2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
• Nhóm 1
Số
Pđm cos ϕ
Tên thiết bị lượn
KHMB Ksd Xi (m) Yi (m)
(kW)
g
1 Máy canh 1 1 15 0.4 0.6 6.7 36.54
2 Máy canh 2 1 15 0.4 0.6 11.93 36.54
Máy canh phân
3 1 10 0.4 0.6 17.62 36.54
hạng
Máy hồ 1
4 1 10 0.6 0.6 6.7 21.2
Máy hồ 2
5 1 10 0.54 0.5 11.93 21.2
Máy hồ 3
6 1 10 0.7 0.67 17.62 21.3
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 1
n n
cos.Pđmi
Ksdi.Pđmi 34.4 41.7
i= i=
cos = = = 0.5957
= = 0.491
Ksd = 1 1
n
`
70 70
Pđmi Pđmi
i=
1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế
Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số
2
� �
thiếtn bị hiệu quả nhq
� gfd � > 4
Pđmi
�1 �
i=
=
nhq = n
2
P đmi
=> Kmax = 1.54
i =1
- Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.491 70 = 39.69 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.54 0.491 70 = 52.822 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ = 34.37 0.464 = 15.95 (kVar)
Qtt = Ptb tg
Công suất biểu kiến tính toán:
S 55.1782 (kVA)
P tt +
Q2tt
tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
55.178 103
Stt
= = 83.834 ( A)
Itt =
Uđm 3 380
Dòng định mức của thiết bị:
Pđmi Chọn Iđmmax = 37.984 (A)
=>
I=
Uđmicos
đmi
Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 189.92 (A)(Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 189.92 + 83.834– 0.491 37.984 = 255.104 (A)
• Nhóm 2
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
34.7
Máy dệt CTD
11 28 11.5 0.55 0.6 45.11
6
Hệ số sử dụng và hệ số công n ất của nhóm thiết bị 2
su
n
cos.Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.55 = 0.6
i= i=
cos =
Ksd = 1 1
n n
Pđmi Pđmi
i=
1
i=
1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế
Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số
thiết bị hiệu quả nhq
2
� �
n
� gfd �
Pđmi
�1 �
i=
=> Kmax = 1.145
= 28> 4
nhq = n
P2đmi
i =1
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 322 = 177.1 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.145 0.55 322 = 202.78 (kW)
- Công suất phản kháng tính toán:
ϕ = 177.1 1.333 = 236.13 (kVar)
Qtt = Ptb tg
Công suất biểu kiến tính toán:
Stt 311.251+ Q2
(kVA)
P2 tt tt
Dòng tính toán của nhóm:
Stt Dòng định mức của thiết bị:
311.251 103
Pđmi =
Dòng đ3nh nhọn= => Ch( A)Iđmmax = 29.12 (A) của nhóm thiết bị:
472.9
tt == U
I ỉ 380
Iđmi ọn
đm
Uđmicos (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm <
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6
40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 472.9 – 0.55 29.12 = 611.484 (A)
• Nhóm 3
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
55.2
Máy dệt CTM
12 28 11.5 0.55 0.6 45.11
4
Hệ số sử dụng và hệ số công n ất của nhóm thiết bị 2
su
n
cos.Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.55 = 0.6
i= i=
cos =
Ksd = 1 1
n n
Pđmi Pđmi
i=
1
i=
1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế
Cung Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số
thiết bị hiệu quả nhq
2
� �
n
gfd �
Pđmi
�
�1 �
i=
=> Kmax = 1.145
= 28> 4
nhq = n
P2đmi
i =1
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 322 = 177.1 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.145 0.55 322 = 202.78 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ = 177.1 1.333 = 236.13 (kVar)
Qtt = Ptb tg
Công suất biểu kiến tính toán:
Stt 311.251+ Q2
(kVA)
P2 tt tt
Dòng tính toán của nhóm:
311.251 103
Stt
= = 472.9 ( A)
Itt =
Uđm 3 380
- Dòng định mức của thiết bị:
Pđmi
Dòng đỉnh nhọn => Chọn Iđmmax = 29.12 (A) của nhóm thiết bị:
=
Iđmi
Uđmicos (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm <
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6
40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 472.9 – 0.55 29.12 = 611.484 (A)
• Nhóm 4
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
Máy dệt kim
10 28 9 0.7 0.67 76.2 45.11
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4
n n
cos.Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.7 = 0.67
i= i=
cos =
Ksd = 1 1
n n
Pđmi Pđmi
i=
1
i=
1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung
Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị
hiệu quả nhq
2
� �
n
� gfd �
Pđmi
�1 �
i= => Kmax = 1.10
= 28 > 4
nhq = n
P2đmi
i =1
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.7 252 = 176.4 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.10 0.7 252=194.04 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
Qtt = Ptb tg ϕ =176.4 1.08=190.512 (kVar)
Công suất biểu kiến tính toán:
Stt 271.93 (kVA)
P2 + Q 2tt tt
Dòng tính toán của nhóm:
271.93 10nh mức của thiết bị:
Dòng đị 3
Stt
= Dòng đỉnh 413.155 ( A)
=
tt = U
I nhọn của nhóm thiết
Pđmi 3 380 => Chọn Iđmmax = 20.409 (A)
Iđmi = đm
bị: U cos
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102.045(A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
đmi
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102.045 + 412.155 – 0.7 20.41 = 501.389
- • Nhóm 5
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
36.7
Máy dệt kim
7 28 9 0.7 0.67 14
6
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 4
n n
cos.Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.7 = 0.67
i= i=
cos =
Ksd = 1 1
n n
Pđmi Pđmi
i=
1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn = i ĐAMH Thiết Kế Cung
1
Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị
hiệu quả nhq
2
� �
n
� gfd �
Pđmi
�1 �
i= => Kmax = 1.10
= 28 > 4
nhq = n
P2đmi
i =1
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.7 252 = 176.4 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.10 0.7 252=194.04 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ =176.4 1.08=190.512 (kVar)
Qtt = Ptb tg
Công suất biểu kiến tính toán:
Stt 271.93 (kVA)
P2 + Q 2tt tt
Dòng tính toán của nhóm:
271.93 10nh mức của thiết bị:
Dòng đị 3
Stt
= Dòng đỉnh 413.155 ( A)
=
tt = U
I nhọn của nhóm thiết
Pđmi 3 380 => Chọn Iđmmax = 20.409 (A)
Iđmi = đm
bị: U cos
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102.045(A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
đmi
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102.045 + 412.155 – 0.7 20.41 = 501.389
• Nhóm 6
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
Máy dệt kim
8 21 9 0.7 0.67 55.2
14
Máy dệt kim 4
9 7 9 0.7 0.67
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 6
n n
cos.Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.7 = 0.67
i= i=
cos =
Ksd = 1 1
n n
Pđmi Pđmi
i=
1
i=
1
- Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung
Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị
hiệu quả nhq
2
� �
n
� gfd �
Pđmi
�1 � => Kmax = 1.1
i=
= 28 > 4
nhq = n
P2đmi
i =1
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.7 252 = 176.4 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.1 0.7 252=194.04 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ = 176.4 1.08 = 195..45 (kVar)
Qtt = Ptb tg
Công suất biểu kiến tính toán:
Stt 275.413+ Q2
(kVA)
P2 tt tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Stt Dòng định mức của thiết bị:
275.413 103
= = 418.447 ( A)
Itt =
Uđm Pđmi 3 380 => Chọn Iđmmax = 20.41 (A) của nhóm thiết bị:
Dòng đỉnh nhọn
đmi =
I
Uđmicos
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102.05 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102.05 + 418.45 – 0.7 20.41 = 506.21 (A)
• Nhóm 7
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
Máy dệt CTM
13 28 11.5 0.55 0.6 76.2 14
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 7
n n
cos.Pđmi
Ksdi.Pđmi
= 0.55 = 0.6
i= i=
cos =
Ksd = 1 1
n n
Pđmi Pđmi
i=
1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn = i1
ĐAMH Thiết Kế Cung
Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị
hiệu quả nhq
- 2
� �
n
gfd �
Pđmi
�
�1 �
i= => Kmax = 1.1
= 28 > 4
nhq = n
P2đmi
i =1
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 322 = 177.1 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.132 0.55 322=200.477 (kW)
Công suất phản kháng tính toán:
ϕ =177.1 1.33=235.543 (kVar)
Qtt = Ptb tg
Công suất biểu kiến tính toán:
Stt 309.308+ Q2
(kVA)
P2 tt tt
Dòng điện tính toán của nhóm:
Stt Dòng định mức của thiết bị:
309.308 103
Pđmi = = 469.945 ( A)
Itt =
=> Chọn Iđmmax = 29.121 (A)
Iđmi = Uđm 3 380
Uđmicos Dòng đỉnh nhọn của nhóm thiết bị:
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 145.6 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 145.6 + 469.945 – 0.55 29.12 = 599.529
• Nhóm 8
Số Pđm X Y
cos ϕ
Tên thiết bị
KHMB Ksd
lượng (kW) (m) (m)
Máy dệt CTM
13 8 11.5 0.55 0.6 97.1
23.46
Máy dệt CTM 4
14 24 11.5 0.55 0.6
Hệ số sử dụng và hệ số công suất của nhóm thiết bị 8
n
cos.Pđmi
n
Ksdi.Pđmi = 0.6
i=
cos = 1
n
= 0.55
i=
Ksd = 1
n Pđmi
Pđmi
i=
1
i=
1
Dựa vào bảng A.2 sách Hướng Dẫn ĐAMH Thiết Kế Cung
Cấp Điện ta sẽ chọn được hệ số Kmax theo hệ số sử dụng Ksd và hệ số thiết bị
hiệu quả nhq
2
� �
n
� gfd �
Pđmi
�1 �
i=
=> Kmax = 1.141
= 32 > 4
nhq = n
P2đmi
i =1
Công suất tác dụng trung bình:
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 368 = 202.4 (kW)
Công suất tác dụng tính toán:
Ptt = Kmax Ksd Pđm = 1.141 0.55 368 = 230.94 (kW)
nguon tai.lieu . vn