Xem mẫu

  1. BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI DỰ ÁN: KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN NAM QUẢNG NAM HẠNG MỤC: KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHÔN LẤP HỢP VỆ SINH ĐỊA ĐIỂM: TẠI XÃ TAM NGHĨA, HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM
  2. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..................................... 7 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN ................................................................................... 8 1.1. GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ ĐƠN VỊ TƯ VẤN: ............................. 8 1.2. THÔNG TIN DỰ ÁN: ................................................................................. 9 1.3. NỘI DUNG VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ: ...................................................... 10 1.4. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ: ............................................................................ 11 1.5. NGUỒN VỐN: VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ................................. 11 1.6. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ: ...................................................................... 11 1.7. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ ................................................................................ 12 1.8. CĂN CỨ PHÁP LÝ: ................................................................................. 12 1.9. HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ: 13 CHƯƠNG II: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN .......................... 18 2.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ: ........................................................................................ 18 2.1.1. Địa điểm: ...................................................................................................... 18 2.1.2. Ranh giới có tự cận ..................................................................................... 18 2.2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: ......................................................................... 20 2.2.1. Khí hậu .......................................................................................................... 20 2.2.2. Thủy văn ........................................................................................................ 21 2.2.3. Địa hình ......................................................................................................... 22 2.2.3.1. Địa hình tỉnh Quảng Nam: ............................................................................................ 22 2.2.3.2. Địa hình khu vực dự án:................................................................................................. 22 2.2.4. Địa chất ......................................................................................................... 23 2.2.4.1. Địa tầng kiến tạo khu vực............................................................................................... 23 2.2.4.2. Địa tầng và tính chất cơ lý đất tại khu vực xây dựng công trình .............................. 23 2.2.4.3. Các hiện tượng địa chất động lực công trình.............................................................. 26 2.2.4.4. Đặc điểm địa chất thủy văn ........................................................................................... 26 2.2.4.5. Điều kiện cung cấp vật liệu:........................................................................................... 26 2.2.5. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khu vực nghiên cứu .......................................... 27 2.2.5.1. Hiện trạng dân cư và lao động...................................................................................... 27 2.2.5.2. Hiện trạng công trình kiến trúc ..................................................................................... 27 2.2.5.3. Hiện trạng cảnh quan ..................................................................................................... 28
  3. 2.2.5.4. Hiện trạng sử dụng đất................................................................................................... 28 2.3. NGUỒN GỐC TÀI LIỆU SỬ DỤNG: .................................................... 30 CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ............................................................. 31 3.1. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG........................................ 31 3.1.1 NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ...................................................................... 31 3.1.2 GIẢI PHÁP TỔNG THỂ.......................................................................... 31 3.1.3 CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ......................................................... 32 3.1.4 PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ ........................................................................ 33 3.2. CÔNG TRÌNH KHU CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT (Ô SỐ 1, Ô SỐ 2) ......................................................................................................... 34 3.2.1 CẤU TẠO Ô CHÔN LẤP ........................................................................ 34 3.2.2 CHẶN MÀNG HDPE ............................................................................... 35 3.2.3 HỆ THỐNG THU GOM NƯỚC RÁC ĐÁY Ô CHÔN LẤP ................ 35 3.2.4 HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN NGUỒN CHO HỆ THỐNG BƠM ............... 35 3.2.5 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BƠM NƯỚC RÁC TỪ Ô CHÔN LẤP VỀ KHU XỬ LÝ NƯỚC THẢI .................................................................................. 36 3.2.6 HỆ THỐNG RÃNH TIÊU NGẦM, GIẾNG BƠM, THOÁT KHÍ ...... 36 3.2.7 HỆ THỐNG ỐNG THOÁT KHÍ RÁC ................................................... 36 3.2.8 BỜ BAO ĐẤT XUNG QUANH HỐ CHÔN LẤP RÁC ........................ 41 3.2.9 XÁC ĐỊNH THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA BÃI CHÔN LẤP ........ 41 3.3. CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI ..................................................... 46 3.3.1 NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ...................................................................... 46 3.3.2 NHU CẦU THOÁT NƯỚC THẢI .......................................................... 46 3.3.3 GIẢI PHÁP MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI ............................... 49 3.3.4 CẤU TẠO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI VÀ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI .......................................................................................................... 49 3.3.5 TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI VÀ TRẠM XỬ LÝ 49 3.3.6 TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI ................................................................... 50 3.3.7.1 NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ ........................ 51 3.3.7.2 CÔNG SUẤT THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RÁC.......... 52 3.3.7.3 TỔNG QUAN VỀ NƯỚC RỈ RÁC ...................................................... 52 3.3.7.4 YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG ĐẦU RA SAU XỬ LÝ ........................... 56 3.3.7.5 GIẢI PHÁP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ .......................................... 57
  4. 3.3.7.6 DỰA TRÊN CÁC CÔNG NGHỆ TRUYỀN THỐNG ĐÃ ĐƯỢC ÁP DỤNG PHỔ BIẾN TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC VIỆT NAM ....... 58 3.3.7.7 ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC RÁC CHO DỰ ÁN: 63 3.3.7.8 GIẢI PHÁP XÂY DỰNG, CHI TIẾT KẾT CẤU .............................. 71 3.4. CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ, KỸ THUẬT KHÁC ................................... 75 3.4.1 NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ...................................................................... 75 3.4.2 GIẢI PHÁP SAN NỀN ............................................................................. 75 3.4.3 GIAO THÔNG .......................................................................................... 76 3.4.4 NHÀ ĐIỀU HÀNH .................................................................................... 84 3.4.5 NHÀ Ở NHÂN VIÊN ................................................................................ 86 3.4.6 NHÀ ĐỂ XE, RỬA XE, TRẠM SỬA CHỮA ĐIỆN MÁY ................... 88 3.4.7 NHÀ KHO HÓA CHẤT, DỤNG CỤ ...................................................... 88 3.4.8 NHÀ CHỨA THIẾT BỊ TRẠM CÂN ĐIỆN TỬ ................................... 90 3.4.9 NHÀ BẢO VỆ, TƯỜNG RÀO, CỔNG NGÕ......................................... 91 3.4.10 BÃI PHÂN LOẠI RÁC ......................................................................... 92 3.4.11 HỆ THỐNG ĐIỆN ................................................................................ 92 3.4.12 TRẠM CÂN: .......................................................................................... 92 3.4.13 CẤP NƯỚC ............................................................................................ 93 3.4.14 HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI.................................................... 95 3.4.15 CÂY XANH ............................................................................................ 95 3.4.16 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT: ................................................................. 97 CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ .............................. 97 4.1. GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ............................................ 97 4.1.1. Giải pháp phòng chống cháy nổ của dự án ................................................... 97 4.1.2. Giải pháp phòng chống cháy nổ trong quá trình thi công: ............................ 98 CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP THI CÔNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHÍNH ........ 100 5.1. GIẢI PHÁP THI CÔNG ........................................................................ 100 5.1.1. Biện pháp thi công các hạng mục chính ..................................................... 100 5.1.1.1. Thi công đào ô chôn lấp rác, đắp bờ bao, đắp nền đường......................................100 5.1.1.2. Thi công lớp CPĐD ......................................................................................................101 5.1.1.3. Thi công hệ thống thoát nước ......................................................................................101 5.1.1.4. Công tác bê tông............................................................................................................101 5.1.1.5. Công tác gia công lắp dựng cốt thép..........................................................................102
  5. 5.1.1.6. Công tác ván khuôn ......................................................................................................103 5.1.1.7. Trải màng chống thấm HDPE ....................................................................................103 5.1.1.8. Thí nghiệm màng chống thấm .....................................................................................105 5.1.1.9. Thi công ống HDPE .....................................................................................................105 5.1.1.10. Lắp đặt các ống thoát khí xung quanh bờ bao ..........................................................106 5.1.1.11. Thi công lắp hệ thống chiếu sáng, biển báo ..............................................................106 5.1.2. An toàn lao động, môi trường ..................................................................... 107 5.1.2.1. Đảm bảo an toàn kỹ thuật, môi trường....................................................................107 5.1.2.2. Biện pháp an toàn cho con người và thiết bị ..........................................................107 5.1.2.3. Biện pháp ngăn ngừa trong công tác quản lý ........................................................108 5.1.2.4. Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động........................................................................108 5.1.2.5. An toàn cho thiết bị ......................................................................................................109 5.1.2.6. Biện pháp an toàn điện ...............................................................................................109 5.1.2.7. Biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trường...................................................................109 5.1.3. Vật liệu xây dựng chính .............................................................................. 110 5.1.3.1. Màng HDPE:.................................................................................................................110 5.1.3.2. Lựa chọn màng HDPE.................................................................................................112 5.1.3.3. Bê tông xi măng .............................................................................................................113 5.1.3.4. Vật liệu để sản xuất bê tông. “TCVN 7570: 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật”. ..........................................................................................................................113 5.1.3.5. Nước................................................................................................................................114 Phụ gia: 114 5.1.3.6. Đất đắp ...........................................................................................................................115 5.1.3.7. Vật liệu CPĐD...............................................................................................................115 5.1.3.8. Đèn pha Led...................................................................................................................116 5.1.4. Ống hdpe và các phụ kiện lắp đặt đường ống hdpe .................................... 116 5.1.4.1. Ống HDPE.....................................................................................................................116 5.1.4.2. Phụ kiện lắp đặt ống HDPE ........................................................................................118 5.1.5. Đèn chiếu sáng đáp ứng các yêu cầu sau .................................................... 118 5.1.6. Cột btlt đáp ứng các yêu cầu sau ................................................................. 119 5.1.7. Cần đèn đáp ứng các yêu cầu sau: .............................................................. 119
  6. 5.2. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG ........................ 121 CHƯƠNG VI: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC THU HỒI ĐẤT, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ; BẢO VỆ CẢNH QUAN, MÔI TRƯỜNG SINH THÁI ................................................... 122 6.1. GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ................................................................... 122 6.2. BẢO VỆ CẢNH QUAN, MÔI TRƯỜNG SINH THÁI ...................... 122 6.2.1. Kiểm soát ô nhiễm nước, không khí ........................................................... 122 6.2.2. Kiểm soát ô nhiễm không khí ..................................................................... 122 6.2.3. Kiểm soát tiếng ồn và độ rung thi công ...................................................... 122 6.2.4. Bảo quản khu vực thi công.......................................................................... 122 CHƯƠNG VII: HIỆU QUẢ KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG ............... 123 7.1. HIỆU QUẢ KINH TẾ ............................................................................. 123 7.2. HIỆU QUẢ XÃ HỘI VA MOI TRƯỜNG ............................................ 123 CHƯƠNG VIII: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ .......................................................... 124 8.1. CƠ SỞ LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ: .................................................... 124 8.2. NGUỒN VỐN .......................................................................................... 124 8.3. KHÁI TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH.......................................... 124 CHƯƠNG IX: GIẢI PHÁP TỔ CHỨC QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN, VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH .................................................... 126 9.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ........................................................................ 126 9.2. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN .......................................................................... 126 9.2.1. Kế hoạch đầu tư........................................................................................... 126 9.2.2. KẾ HOẠCH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ ....................................................... 126 9.2.3. Kế hoạch giai đoạn thực hiện đầu tư ........................................................... 126 9.3. Giải pháp vận hành và sử dụng công trình:.................................................... 127 9.3.1 Quy trình vận hành sơ bộ ô chôn lấp:................................................................................127 9.3.2 Quy trình đóng bãi chôn lấp rác (thực hiện dự án riêng khi đủ điều kiện đóng bãi). .129 CHƯƠNG X: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ........................................................ 132
  7. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT BTCT Bê tông cốt thép CĐTK Cao độ thiết kế ĐTXD Đầu tư xây dựng HTKT Hạ tầng kỹ thuật QCVN Quy chuẩn Việt Nam QCXDVN Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QLDA Quản lý dự án TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TNHH Trách nhiệm hữu hạn UBND Ủy ban nhân dân Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 7
  8. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh CHƯƠNG I: TỔNG QUAN 1.1. Giới thiệu chủ đầu tư và đơn vị tư vấn: 1.1.1 Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Địa chỉ: 510 Hùng Vương, Tp. Tam Kì, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 1.1.2 Đơn vị tư vấn: Đơn vị tư vấn: Liên danh nhà thầu Vanlam.cenic-Thành An-Vạn Gia Bình a. Thành viên đứng đầu liên danh: Công ty TNHH Thương mại và kỹ thuật Vạn Lâm Địa chỉ: 240/7-240/9 Phạm Văn Chiêu, phường 9, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028 38645341 b. Thành viên liên danh số 2: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng và Môi trường Địa chỉ: Số 30 ngách 173/134 đường Hoàng Hoa Thám, Phường Ngọc Hà, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Điện thoại: 02422141159 c. Thành viên liên danh số 3: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Thành An - Quảng Nam Địa chỉ: Điện thoại: d. Thành viên liên danh số 3: Công ty TNHH Vạn Gia Bình Địa chỉ: Điện thoại: e. Danh sách cá nhân thực hiện dự án: Chủ nhiệm dự án: Nguyễn Ngọc Nhất CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ KỸ THUẬT VẠN LÂM Chủ trì thiết kế: Huỳnh Từ Phúc Nguyễn Thanh Vinh Lập thiết kế bản vẽ thi công: Chủ trì khái toán xây dựng: Lập dự toán: Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 8
  9. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG: Chủ trì thiết kế: KS. Phan Đăng Hòa Lập thiết kế bản vẽ thi công: Đoàn Thành Quang Nguyễn Như Mạnh Chủ trì khái toán xây dựng: Hoàng Thị Thu Trang Lập dự toán: Đoàn Thành Quang CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG THÀNH AN – QUẢNG NAM Chủ trì thiết kế: Nguyễn Thị Thúy Kiều Lập thiết kế bản vẽ thi công: Ngô Phi Thôi Nguyễn Trung Trực Đoàn Phước Thành Chủ trì khái toán xây dựng: Ngô Phi Thôi Lập dự toán: Đoàn Phước Thành CÔNG TY TNHH VẠN GIA BÌNH: Chủ trì thiết kế: Lập thiết kế bản vẽ thi công: Chủ trì khái toán xây dựng: Lập dự toán: 1.2. Thông tin dự án: 1. Tên dự án: Khu xủ lý chất thải rắn Nam Quảng Nam 2. Hạng mục: khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh 3. Nhóm, dự án: Dự án nhóm B. 4. Loại và công trình: Công trình Hạ tầng tầng kỹ thuật, cấp I 5. Cấp quyết định đầu tư dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam. 6. Tên chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam. 7. Địa điểm thực hiện dự án: xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 9
  10. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh 1.3. Nội dung và quy mô đầu tư: Đầu tư xây dựng khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh có diện tích 15,8 ha với công suất xử lý rác thải 350 tấn/ngày đêm, đảm bảo theo các quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và hệ thống tiêu chuẩn thiết kế hiện hành, bao gồm các hạng mục chính như sau: - Khu chôn lấp: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp I Ô chôn lấp rác thải sinh hoạt có hệ thống thu gom nước ngâm và nước rác tách riêng biệt với diện tích quy hoạch 66.644,8 m2, bao gồm đào đắp đê xung quanh ô chôn lấp, san nền đáy ô chôn lấp, lót bạt đáy ô chôn lấp, xây dựng hệ thống thoát nước ngầm, hệ thống thu gom nước rỉ rác. - Khu xử lý nước rỉ rác: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp III Bao gồm trạm bơm nước rỉ rác lên hệ thống xử lý, công trình xử lý nước rỉ rác bằng bê tông cốt thép, ô chứa bùn thải, hồ điều hòa, hồ sinh học, hồ sự cố và khu kỹ thuật với diện tích quy hoạch khoản 6.707 m2. Công suất xử lý khoảng 600 m3/ngày đêm, phần thiết bị công nghệ thi công lắp đặt cho công suất 300 m3/ngày đêm (giai đoạn 2023-2024) và tiếp tục lắp đăt đảm bảo công suất 600 m 3/ngày đêm (giai đoạn sau năm 2024). Công trình xử lý nước thải được nghiên cứu thiết kế có hồ điều hòa, hồ sự cố đảm bảo an toàn về môi trường trong mùa mưa. - Các hạng mục phụ trợ + Nhà điều hành: công trình cấp 4, diện tích xây dựng khoảng 200 m2. + Nhà nghỉ cho nhân viên: công trình cấp 4, diện tích xây dựng khoảng 200 m 2. + Trạm cân: 80 tấn. + Khu nhà để xe, trạm rửa xe, xưởng sửa chữa thiết bị, kho dụng cụ: Công trình cấp 4, diện tích xây dựng khoảng: 800 m2. + Tường rào, cổng và cây xanh: xây dựng cổng, hàng rào bằng bê tông cốt thép kết hợp xây gạch và rào lưới thép gai để ngăn cách bảo vệ khu vực dự án. Trồng cây xanh để tạo cảnh quan và hệ thống cây xanh tạo hành lang cách ly bao quanh khu vực dự án, bao quanh khu xử lý bãi chôn lấp, khu vực ngăn cách với khu điều hành và nhà ở công nhân. + San nền, kè gia cố mái taluy (kè chắn đất và kè suối): Diện tích san nền khoảng 6,6 ha; gia cố kè và taluy dương bằng rọ đá, bê tông kết hợp trồng cỏ xung quanh khu xử lý chống sạt lở. Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 10
  11. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh + Đường trục chính: Bnền = 16,5m = 4,5m (vỉa hè) + 7,5m (mặt) + 4,5m (vỉa hè) dài khoảng 588m và Bnền = 12,0m = 3,0m (vỉa hè) + 6,0m (mặt) + 3,0m (vỉa hè) dài khoảng 326m; kết cấu mặt đường bằng bê tông xi măng. + Đường nội bộ: Dài khoảng 1.500m, mặt đường rộng 3,5m; kết cấu mặt đường bằng bê tông xi măng. + Đường dân sinh: Dài khoảng 1.000m, mặt đường rộng 3,5m; kết cấu đường đất. + Hệ thống thoát nước mưa; hệ thống cấp nước sinh hoạt; hệ thống PCCC. + Hệ thống điện: Đầu tư đường dây trung thế với chiều dài khoảng 1300 m và trạm biến áp 400kVA. + Khu vực chứa chất phủ bề mặt: Thiết kế theo vị trí quy hoạch được duyệt với khối lượng đất phủ khoảng 20-25% khối lượng chất thải. + Khu phân loại chất thải rắn: Mỗi ô chôn lấp bố trí 01 khu vực phân loại chất thải rắn với diện tích xây dựng mỗi khu rộng khoảng 900m2 , trong mỗi khu bố trí mương thu gom nước rỉ rác dẫn về hệ thống xử lý. 1.4. Tổng mức đầu tư: Tổng mức đầu tư dự án: 156.000.000.000 đồng (Một trăm năm mươi sáu tỷ đồng. 1.5. Nguồn vốn: vốn ngân sách nhà nước 1.6. Sự cần thiết đầu tư: Bảo vệ môi trường là một chiến lược có tầm quang trọng đặc biệt, là bộ phận cấu thành không thể tách rời của chiến lược phát triển kinh tế xã hội, là cơ sở quan trọng bảo đảm phát triển bền vững của từng quốc gia, địa phương và khu vực. Phát triển kinh tế phải kết hợp chặt chẽ, hài hòa với phát triển xã hội và bảo vệ môi trường, thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường là góp phần phát triển bền vững kinh tế xã hội. Việt Nam cũng đang trong tình trạng ô nhiễm nghiêm trọng. Một trong những nguồn gây ô nhiễm là do nước thải từ sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt và nhiều nguồn khác. Riêng đối với các quốc gia còn trong tình trạng đang phát triển, hệ thống cống rãnh thoát nước còn trong tình trạng thô sơ, không hợp lý cũng như không theo kịp đà phát triển dân số nhanh như trường hợp ở các thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Thái Nguyên … Theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Đề án quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, đến năm 2022 các Khu xử lý rác thải liên vùng cấp tỉnh đã được lấp đầy (Khu xử lý Đại Hiệp sẽ đóng cửa vào 6/2021, Khu xử lý rác Tam Xuân 2 sẽ đóng cửa vào tháng 12/2023). Để giải quyết nhu cầu xử lý rác thải cho các địa Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 11
  12. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh phương phía Nam của tỉnh Quảng Nam, nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường cho cộng đồng dân cư, các khu chế xuất, khu công nghiệp, thu hút đầu tư phát triển kinh tế xã hội của địa phương, ngày 17/7/2020 UBND tỉnh có Công văn số 3996/UBND-KTN giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm lập báo cáo đề xuất dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt Nam Quảng Nam tại khu vực Núi Trà, xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. 1.7. Mục tiêu đầu tư - Nhằm giải quyết nhu cầu xử lý rác thải sinh hoạt cho các địa phương phía Nam của tỉnh Quảng Nam, đảm bảo vệ sinh, an ninh môi trường cho các khu vực bao gồm: cộng đồng dân cư, các khu chế xuất, khu công nghiệp nhằm thu hút đầu tư phát triển kinh tế xã hội của địa phương. - Thay thế cho Khu xử rác thải sinh hoạt tại xã Tam Xuân II đóng cửa vào tháng 12/2023. 1.8. Căn cứ pháp lý: - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 của Chính phủ ban hành quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động trong đầu tư xây dựng; - Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng về Thông tư hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về Thông tư ban hành định mức xây dựng; - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về Thông tư hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; - Các văn bản, tài liệu khác có liên quan. - Quyết định 3305/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành; - Quyết định số 08/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về quyết định chủ trương đầu tư 02 dự án đầu tư công nhóm B sử dụng vốn ngân sách Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 12
  13. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh địa phương; - Căn cứ hợp đồng ký kết giữa Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam và Liên danh NHÀ THẦU VANLAM.CENIC - THÀNH AN - VẠN GIA BÌNH) về việc Lập báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam; Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh; Địa điểm: Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. 1.9. Hệ thống tiêu chuẩn sử dụng trong quá trình thiết kế: - Quy chuẩn áp dụng STT TÊN QUY CHUẨN MÃ HIỆU 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Về quy hoạch xây dựng QCVN 01/2019/BXD 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao QCVN 11:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng 3 QCVN 02:2009/BXD trong xây dựng. 4 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ QCVN 04:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công 5 QCVN 06:2010/BXD trình Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô 7 QCVN 07:2016/BXD thị 9 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông. QCVN 7:2011/BKHCN 10 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng QCVN 18: 2014/BXD 11 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn QCVN26:2010/BTNMT 12 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung QCVN27:2010/BTNMT 13 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại QCVN07:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn 14 QCVN50:2013/BTNMT thải từ quá trình xử lý nước Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung 15 QCVN 05:2013/BTNMT quanh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất 16 QCVN25:2009/BTNMT thải rắn 17 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp QCVN 40:2011/BTNMT 18 Và một số Quy chuẩn hiện hành khác. - Tiêu chuẩn áp dụng STT TÊN TIÊU CHUẨN MÃ HIỆU 1 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 2737 : 2020 2 Thiết kế bê tông và cốt thép TCVN 5574 : 2018 3 Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính toán TCVN 9379:2012 4 Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế TCVN 4054:2005 5 Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế TCXDVN 104:2007 6 Tiêu chuẩn xây dựng các bãi chôn lấp hợp vệ sinh TCXDVN 261-2001 Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 13
  14. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh STT TÊN TIÊU CHUẨN MÃ HIỆU Yêu cầu thiết kế, thi công, nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong 7 TCVN 9844:2013 xây dựng nền đường đắp trên nền đất yếu 8 Áo đường mềm – các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế 22 TCN 211 – 06 9 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41: 2019/BGTVT Thoát nước mạng lưới bên ngoài và công trình – tiêu chuẩn 10 TCVN 7957-2008 thiết kế TCVN 9310-4:2012(ISO 11 Phòng cháy, chống cháy – Từ vựng thiết bị chữa cháy. 8421-4:1990) Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm 12 TCVN 9385 : 2012 tra và bảo trì hệ thống. Đặt thiết bị điện trong nhà ở và CT công cộng – tiêu chuẩn 13 TCVN 9206 :2012 thiết kế 14 Tiêu chuẩn thiết bị điện hạ áp. TCVN 5556 –1991 15 Quy phạm trang bị điện – Phần 1: Quy định chung. 11 TCN-18-2006 16 Quy phạm trang bị điện – Phần 2: Hệ thống đường dẫn điện. 11 TCN-19-2006 Quy phạm trang bị điện – Phần 3: Trang bị phân phối và trạm 17 11 TCN-20-2006 biến áp 18 Quy phạm trang bị điện – Phần 4: Bảo vệ và tự động. 11 TCN-21-2006 19 Quy phạm Nối đất và nối không các thiết bị điện. TCVN 4756 –1989 20 Tiêu chuẩn an toàn điện trong xây dựng – Yêu cầu chung. TCVN 4086: 1985 Lắp đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và công trình công 21 TCVN 9206:2012 cộng – Tiêu chuẩn thiết kế. Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công 22 TCXD VN 333-2005 trình công cộng và hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu STT TÊN TIÊU CHUẨN MÃ HIỆU 1 Công trình xây dựng - Tổ chức thi công. TCVN 4055:2012 2 Công tác đất – Thi công và nghiệm thu. TCVN 4447:2012 3 Công tác nền móng – Thi công và nghiệm thu. TCVN 9361:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công 4 TCVN 4453:1995 và nghiệm thu. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công 5 TCVN 5724:1993 và nghiệm thu. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và nghiệm 6 TCVN 9115:2012 thu. 7 Kết cấu BT& BTCT, hướng dẫn công tác bảo trì TCVN 9343-2012 8 Bê tông. Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên. TCVN 8828:2011 Kết cấu thép - Gia công, lắp ghép và Nghiệm thu - Yêu cầu kỹ TCXDVN 9 thuật. 170:2007 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, 10 TCVN 8859:2011 thi công và nghiệm thu Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 14
  15. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh STT TÊN TIÊU CHUẨN MÃ HIỆU Áo đường mềm - Xác định môđun đàn hồi của nền đất và các lớp 11 TCVN 8861-2011 kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng Xác định môđun đàn hồi của áo đường mềm bằng cần đo độ võng 12 TCVN 8867:2011 Benkelman Qui trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong 13 22TCN 332-06 phòng thí nghiệm Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các móng đường 14 TCVN 8821:2011 bằng vật liệu rời ngoài hiện trường 15 Qui trình nén đất, đá dăm trong trong phòng thí nghiệm 22TCN 333-06 16 Xác định độ chặt nền móng bằng phểu rót cát 22 TCN 346-06 Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu 17 TCVN 8862:2011 hạt liên kết bằng các chất kết dính. Thí nghiệm sức kháng cắt không cố kết – không thoát nước và cố 18 TCVN 8868:2011 kết – Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục. Qui trình xác định độ nhám của mặt đường đo bằng phương pháp 19 TCVN 8866:2011 rắc cát Kiểm tra đánh giá độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số độ ghồ 20 TCVN 8865:2011 ghề quốc tế IRI TCVN 9377-1:2012 21 Công tác hoàn thiện trong xây dựng- Thi công và nghiệm thu TCVN 9377-2:2012 TCVN 9377-3:2012 Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi 22 TCVN 9390:2012 công và nghiệm thu 23 Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang TCVN 9392:2012 Qui trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công. Qui 24 TCVN 4252-2012 phạm thi công và nghiệm thu Qui trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước dài 25 TCVN 8864:2011 3m 26 Quy Phạm Kỹ Thuật An Toàn Trong Xây Dựng TCVN 5308 – 91 27 An toàn điện trong xây dựng – Yêu cầu chung TCVN 4086 – 1985 tiêu chuẩn Quy Phạm Kỹ Thuật An Toàn Trong Xây Dựng ban 28 hành kèm theo Quyết định số: 256/ BXD / KHKT ngày 31/12/90 TCVN 5308 – 91 của Bộ Trưởng Bộ Xây Dựn về tổ chức thi công do Chủ nhiệm Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà 29 TCVN 4055 –1985 nước ban hành Đặt thiết bị trong nhà ở và công trình công cộng – tiêu chuẩn thiết 30 20TCN 25 – 91 kế Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng cho toàn phần công việc hàn điện – TCVN – 3146 – 31 Những yêu cầu chung về an toàn 1986 32 Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế TCVN – 2622 – 95 33 Hoàn thiện mặt bằng xây dựng – quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN – 4516 – 88 Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 15
  16. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh - Tiêu chuẩn về vật liệu STT TÊN TIÊU CHUẨN MÃ HIỆU 1 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5574-2012 2 Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7570:2006 3 Cốt liệu cho bê tông và vữa – PP thử TCVN 7572:2006 4 Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 4506-2012 5 Ximăng Pooclăng TCVN 2682-2009 6 Ximăng Pooclăng hỗn hợp TCVN 6260:2009 7 Xi măng pooclăng bền sun phát TCVN 6067: 2004 8 Thép cốt bê tông phần 1& 2. TCVN 1651-2008 9 Thép tấm kết cấu cán nóng TCVN 4399-2008 10 Thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5709:2009 11 Thép hình cán nóng TCVN 7571:2006 12 Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. TCVN 3222-2000 13 Mối hàn. Phương pháp thử kéo TCVN 5403-1991 Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu 14 TCVN 5402-2010 thử, hướng rãnh khía và kiểm tra 15 Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo ngang TCVN 8310:2010 Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo dọc kim loại 16 TCVN 8311:2010 mối hàn trên mối hàn nóng chảy 17 Ống bêtông cốt thép thoát nước TCVN 9113:2012 Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và 18 TCVN 9340:2012 nghiệm thu 19 Phụ gia hóa học cho bê tông TCVN 8826:2011 20 Sơn bảo vệ kết cấu thép–Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 8789:2011 Tiêu chuẩn quốc gia về công trình thủy lợi - màng chống thấm 21 HDPE - thiết kế, thi công, nghiệm thu (năm 2018) TCVN11322:2018 22 Vải địa kỹ thuật – phương pháp thử TCVN 8871: 2011 Tiêu chuẩn quốc gia về hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu lực - Hệ thống ống thành kết cấu bằng TCVN 11821- 23 poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và 2:2017 (ISO 21138- polyetylen (PE) - Phần 2: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài nhẵn, 2:2007) kiểu A . 24 Phụ gia hóa học cho bêtông TCVN 8826:2011 - Về an toàn lao động và phòng chống cháy nổ STT TÊN TIÊU CHUẨN MÃ HIỆU 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng QCVN 18: 2014/BXD Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 16
  17. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh STT TÊN TIÊU CHUẨN MÃ HIỆU 2 Phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình–yêu cầu thiết kế TCVN 2622-1995 3 An toàn điện trong xây dựng TCVN 4036 – 1985 4 An toàn cháy – Yêu cầu chung TCVN 3254 – 1989 5 An toàn nổ – Yêu cầu chung TCVN 3255 – 1986 Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 17
  18. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh CHƯƠNG II: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 2.1. Vị trí địa lý: Quảng Nam nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội 900 km về phía Bắc, cách thành phố Đà Nẵng 60 km về phía Bắc và cách Thành phố Hồ Chí Minh 900 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1A. Phía Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên - Huế và thành phố Đà Nẵng, phía Nam giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum, phía Tây giáp biên giới Lào, tỉnh Sekong (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào), phía Đông giáp Biển Đông. Quảng Nam có 18 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 15 huyện với 247 xã, phường, thị trấn. Tỉnh lỵ của Quảng Nam đặt tại thành phố Tam Kỳ. Tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh là 10.438 km². Địa hình thấp dần từ tây sang đông và chia làm 3 vùng: vùng núi phía tây, trung du ở giữa và đồng bằng ven biển phía đông. Quảng Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình năm trên 25 °C, lượng mưa trung bình hàng năm đạt 2.000-2.500mm với hơn 70% tập trung vào 3 tháng mùa mưa (tháng 10, 11 và 12). Vu Gia - Thu Bồn và Tam Kỳ là hai lưu vực sông chính. Rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh là kiểu sinh thái chủ đạo của Quảng Nam. Quảng Nam là tỉnh giàu tiềm năng rừng nhưng do bị khai thác quá mức trong một thời gian dài nên diện tích rừng nguyên sinh còn ít. Việc đẩy mạnh trồng rừng trong những năm gần đây đã tăng diện tích đất có rừng của Quảng Nam lên hơn 55% vào năm 2014. Đây là một trong những địa phương có diện tích đất có rừng cao nhất cả nước. Rừng đặc dụng Sông Thanh là khu bảo tồn lớn nhất tỉnh, nơi mà các động vật hoang dã khu vực Trung Trường Sơn đang được bảo tồn. Nhân sâm Ngọc Linh là cây dược liệu quý phân bố chủ yếu ở độ cao trên 1,000 m của núi Ngọc Linh. Quảng Nam có đường bờ biển dài 125 km, ven biển có nhiều bãi tắm đẹp, nổi tiếng, như: Hà My (Điện Bàn), Cửa Đại (Hội An), Bình Minh (Thăng Bình), Tam Thanh (Tam Kỳ), Bãi Rạng (Núi Thành),… Cù Lao Chàm là cụm đảo ven bờ với hệ sinh thái phong phú được công nhận là khu dự trữ sinh quyển của thế giới. Nhìn chung, điều kiện tự nhiên của Quảng Nam (thời tiết-khí hậu, địa hình, tài nguyên nước, biển) có nhiều thuận lợi, tiềm năng cho phát triển sự nghiệp văn hóa đa dạng, độc đáo (phát triển những tiểu vùng văn hóa), phát triển ngành du lịch (du lịch văn hóa, du lịch sinh thái). 2.1.1. Địa điểm: - Địa điểm: xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. - Vị trí cụ thể: theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam, tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam. 2.1.2. Ranh giới có tự cận - Phía bắc : giáp đất rừng sản xuất và mỏ đá Núi Trà; - Phía Nam: giáp đất rừng sản xuất; - Phía Đông: giáp đất rừng sản xuất; - Phía Tây: giáp đất rừng sản xuất. Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 18
  19. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh Cụm CN Nam Chu Sân bay Chu Lai Lai Vị trí đấu nối với đường vận chuyển Vị trí lập quy hoạch. Hình 1: Sơ đồ vị trí dự án Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 19
  20. Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh Hình 2 : Tọa độ quy hoạch Hạng mục Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh 2.2. Điều kiện tự nhiên: 2.2.1. Khí hậu - Nằm trong vùng khí hậu Nam trung bộ, có khí hậu nhiệt đới gió mùa, chịu ảnh hưởng trực tiếp của dãy Trường Sơn. Một năm chia làm 2 mùa: mùa khô từ tháng 1 đến tháng 8; mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12, theo số liệu thực đo tại trạm Núi Thành (số liệu do Đài khí tượng thủy văn tỉnh Quảng Nam cấp) tổng kết trong nhiều năm, khí hậu có đặc trưng cơ bản như sau: a) Nhiệt độ: - Mang đặc điểm chung của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Cụ thể: + Nhiệt độ trung bình năm :26 oC + Lượng mưa trung bình hàng năm (2020 và 2022) :4.116 mm + Lượng bốc hơi trung bình :1.160 mm + Độ ẩm không khí trung bình :82 % - Mùa hè thường ít mưa và rất nóng, nhiệt độ cao nhất lên đến 35 oC. - Mùa đông thường mưa nhiều và lạnh, nhiệt độ thấp nhất xuống 19,3 oC - Với tình hình nhiệt độ như trên thì mùa khô từ tháng 1 đến đầu tháng 8, gây nhiều khó khăn trong sản xuất cũng như trong sinh hoạt của người dân trên địa bàn. b) Mưa: Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình 20
nguon tai.lieu . vn