- Trang Chủ
- Y khoa - Dược
- Báo cáo: Hiệu quả bước đầu của thông tim can thiệp thông liên thất tại Bệnh viện Đại học Y Dược TP. HCM
Xem mẫu
- HIỆU QUẢ BƯỚC ĐẦU CỦA THÔNG TIM
CAN THIỆP THÔNG LIÊN THẤT TẠI BỆNH
VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
Tröông Quang Bình, Leâ Troïng Phi, Ñoã Nguyeân Tín,
Buøi Thò Xuaân Nga, Vuõ Hoaøng Vuõ
Khoa Tim mạch Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM
Hội nghị Tim mạch toàn quốc – Nha Trang năm 2010
- ĐẶT VẤN ĐỀ
• TBS chiếm tỷ lệ 0.8-1% số trẻ sinh sống
• Điều trị bệnh TBS trƣớc đây: PT sửa chữa triệt để
• Hiện nay: can thiệp nội mạch và/hoặc phẫu thuật.
• Can thiệp nội mạch: độ an toàn cao, tỷ lệ biến chứng
thấp, thời gian nằm viện ngắn
- Tổng quan
Các loại tim bẩm sinh thƣờng gặp
Loại tim bẩm sinh Tỷ lệ phần trăm (trung bình)
Thông liên thất 28.3
Hẹp động mạch phổi 9.5
Còn ống động mạch 8.7
Thông liên thất kèm hẹp động mạch phổi 6.8
Thông liên nhĩ lỗ thứ phát 6.7
Hẹp van động mạch chủ 4.5
Hẹp eo động mạch chủ 4.2
Kênh nhĩ thất 3.5
Chuyển vị đại động mạch 3.4
Tổng số bệnh nhân 103.590
Hurt’s The Heart, 12 edition, 2008
- Các loại thông liên thất
Inlet
- Thông liên thất
Điều trị hiện nay:
1. Phẫu thuật vá lỗ thông hoặc
2. Thông tim can thiệp bít lỗ thông bằng dụng cụ
- Management Strategies ACC/AHA 2008
- Management Strategies
ACC/AHA 2008
- Chỉ định đóng thông liên thất
• Quá tải thể tích thất trái, Qp/Qs ≥ 1.5 IIB
• Qp/Qs < 1.5 kèm suy tim hoặc hở chủ tiến triển
IIB
• Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng tái phát nhiều lần
IIB
• Thông liên thất tồn lưu sau phẫu thuật kèm một trong
các tiêu chuẩn trên IIB
Interventional Catheterization in Adult Congenital Heart Disease.
Circulation. 2007; 115; 1622-1633
- Dụng cụ đóng lỗ thông liên thất
Amplatzer VSD device
(AGA Medical)
- Dụng cụ đóng lỗ thông liên thất
NIT-OCCLUD VSD
- MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
• Xác định mức độ thành công của thông tim
can thiệp bít lỗ thông liên thất.
• Xác định tỷ lệ tai biến và biến chứng của thủ
thông tim can thiệp bít lỗ thông liên thất
- ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
• Nghiên cứu tiến cứu
• Bệnh nhân bị bệnh TLT vào khoa Tim mạch
BV Đại học Y Dƣơc TP.HCM từ tháng 11 năm
2007 đến tháng 8 năm 2010
- ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
Các bƣớc tiến hành:
• Bệnh nhân vào viện 1 ngày trƣớc thủ thuật
• Làm các xét nghiệm. Cam kết thủ thuật
• Siêu âm tim đƣợc thực hiện 2 lần bởi 2 bác sĩ khác
nhau trƣớc thủ thuật. Làm lại siêu âm tim sau thủ
thuật 1 ngày, 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng
• Dữ liệu đƣợc xử lý bằng phần mềm STATA 10.0
- KẾT QUẢ vaø BAØN LUAÄN
Đặc điểm của dân số nghiên cứu (n=36)
Tuổi (trung bình độ lệch chuẩn) năm 12.2 9.2
Giới nam (%) 17 (47.2%)
Chiều cao (trung bình độ lệch chuẩn) cm 126 28
Cân nặng (trung bình độ lệch chuẩn) kg 30.6 13.4
Nhịp tim (trung bình độ lệch chuẩn) nhịp/phút 108 19
Huyết áp tâm thu (trung bình độ lệch chuẩn) mmHg 100 15
Huyết áp tâm trương (trung bình độ lệch chuẩn) mmHg 56 13
Qp/Qs 1.8 0.3
Dung tích hồng cầu (trung bình độ lệch chuẩn) % 42.0 7.8
Creatinin máu (trung bình độ lệch chuẩn) mg% 0.64 0.17
Thời gian theo dõi trung bình (tháng) 5.5 (2.3-13)
- Kết quả
Các loại thông liên thất trong nghiên cứu
Phần phễu
Phần màng
- Dụng cụ bít TLT
- KẾT QỦA
n=36
Thời gian thủ thuật trung bình 68 ± 23 phút
Thời gian nằm viện trung bình 2.8 ± 1.4 ngày
Tỷ lệ thành công 100%
Dụng cụ bít lỗ thông Nit-Occlud
(35bn, 97.2%)
- Kết quả theo dõi
Kết quả 1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng
theo dõi
Số bệnh nhân 35 35 27 26 17
Không shunt 15 19 16 15 10
tồn lưu (45.9%) (54.3%) (59.3%) (57.7%) (58.8%)
Shunt 2mm 4 4 2 1 1
Caøng veà sau caøng ít shunt toàn löu
- Kết quả
Biến chứng
• Taùn huyeát noäi maïch: 2 (5.6%)
Töï khoûi sau 5 ngaøy theo doõi
Töû vong : 0
- Kết quả vaø baøn luaän
Tác giả Dụng cụ Thời gian n Thành Tử vong Biến
(năm) công chứng
Alison L STARFlex 13 168 99% 8.3% 48%
Mario M Amplatzer 430 95% 0.2% 12.7%
Butera G Amplatzer 7 104 96.2% 0% 11.5%
Chúng tôi NIT- 3 36 100% 0% 5.6%
OCCLUD
Duïng cuï môùi toû ra toát hôn
nguon tai.lieu . vn