Xem mẫu
- NỘI DUNG: CẢM BIẾN ÁP SUẤT
NSVTH:NHÓM 5
LỚP: CK_ĐĐT12
- Áp suất và đơn vị đo
Phương pháp đo áp suất
Các loại cảm biến đo áp suất
Bộ cảm BiẾN áp suất ML100PS2PG
- dF
p=
dS
- Đo áp suất tĩnh
Đo trực tiếp chất lưu thông qua 1 lỗ được khoan trên
thành bình
Đo gián tiếp thông qua đo biến dạng của thành bình dưới
tác động của áp suất
Đo áp suất động
Dựa theo nguyên tắc chung là đo hiệu áp suất tổng và áp
suất tĩnh
Có thể đo bằng cách đặt áp suất tổng lên màng trước, đặt
áp suất tĩnh lên màng sau của màng đo, tín hiệu đưa ra là
độ chênh lệch giữa áp suất tổng và áp suất tĩnh
- Áp kế dùng dịch thể
Áp kế đàn hồi
Áp kế điện
- Vi áp kế kiểu phao
Đo áp suất tĩnh
- Vi áp kế kiểu chuông
Độ chính xác cao
Đo được áp suất thấp và áp
suất chân không
- Vi áp kế bù
Giới hạn đo từ 120150 mmH2O
Sai số : ± 0,05 mmH2O
- Áp kế vành khuyên
Giới hạn đo khi dịch thể
là nước từ 25160mmH2O
Dịch thể là thủy ngân từ
4002500mmH2O
Cấp chính xác 1:1,5
- Áp kế lò xo
Dải đo rộng tùy thuộc vào chất liệu lò xo
Nếu dùng thép gió có thể đo được >1000mPa
- Áp kế màng
Phần tử biến dạng là màng mỏng được chia ra 2 loại:
màng đàn hồi và màng dẻo
Đo áp suất nhỏ dùng màng dẻo hình tròn hoặc uốn nếp
- Áp kế ống trụ
Dạng ống hình trụ, thành tròn
- Áp kế kiểu đèn xếp
Là một ống trụ xếp nếp có khả năng biến dạng đáng kể
dưới tác dụng của áp suất
- Áp kế áp trở
Sử dụng bộ chuyển đổi kiểu áp trở
Làm việc ở nhiệt độ từ 40 ° C đến 125 ° C
- Áp kế áp điện
Sử dụng bộ chuyển đổi kiểu áp điện làm việc theo nguyên
tắc hiệu ứng áp điện
Giới hạn đo 2,5100MPa
Cấp chính xác 1,5;2
- Áp kế điện dung
Sử dụng bộ chuyển đổi kiểu điện dung
Đo được áp suất tới 120MPa
Sai số : ± (0,25)%
- Áp kế điện cảm kiểu vi sai
Sử dụng bộ chuyển đổi kiểu biến áp vi sai
- Tên sản phẩm: ML Series
Mã hiệu: ML100PS2PG
Nhà sản xuất: Honeywell
- ML100PS2PG kết hợp mới nhất công nghệ ASIC
với thiết kế của Honeywell đã được chứng minh
bằng thép không gỉ.
Nó cảm nhận được áp suất lý tưởng giải pháp cho
các yêu cầu ô tô và công nghiệp ứng dụng
- Dải đo :0 - 100 PSI
Điện áp cấp : 9,5 – 35 VDC
Đầu ra dòng (2 dây) : 4> 20 mA
Độ chính xác : 0,25%
Thời gian đáp ứng :
nguon tai.lieu . vn