Xem mẫu

  1. Tr­êng §¹i Häc Vinh Khoa x©y dùng §å ¸n nÒn vµ mãng Nhãm ®å ¸n 29 h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng
  2. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng mục lục 2. Tải trọng công trình tác dụng lên móng: ................................................................ .............. 10 3. Bố trí công trình: ................................................................................................................... 13 4. Điều kiện địa hình:................................................................................................................. 13 1.2 Xác định trụ địa chất dưới móng: ....................................................................................... 14 1.4.2. Kiểm tra điều kiện biến dạng: ..................................................................................... 18 1.5.Tính toán độ bền và cấu tạo móng: ................................................................................. 20 2.3. Xác định sơ bộ chiều cao đệm cát. ................................................................................. 28 3.2. Xác định sức chịu tải của cọc đơn: ................................................................................. 40 3.3. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng: .......................................................... 41 3.4. Chọn sơ bộ chiều cao đài cọc:......................................................................................... 42 2 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  3. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng A:LẬP KẾ HOẠCH NHÓM 1 . Giới thiệu chung về nhóm: - Sau khi tìm hiểu kỹ về tình hình thực hiện đồ án “NỀN VÀ MÓNG” chúng tôi quyết định thành lập nhóm đồ án gồm 4 thành viên. Để thuận lợi cho việc hổ trợ thảo luận làm đồ án.Nhằm đạt đ ược kết qủa cao trong công việc và hoàn thành đồ án đúng kế hoạch. - N hóm chúng tôi gồm những thành viên sau: 1. MSSV : 0851060 (NHÓM TRƯỞNG) 2. MSSV : 0851060 3. MSSV : 0851060 4. MSSV :0851060 - Một số quan điểm chung giữa các thành viên trong nhóm: + Mọi người sống hoà đồng giúp đỡ nhau cùng tiến lên. + Đoàn kết đồng lòng quyết tâm xây dựng một nhóm “nền và móng”tích luỹ được nhiều kinh nghiệm và đạt kết quả tốt nhất. + Hết lòng với công việc. - Mục tiêu chung của nhóm V ới tinh thần tự giác cao, ham học hỏi nhóm đồ án chúng tôi quyết tâm đồng lòng dồn hết kiến thức của mình để hoàn thành đồ án đúng kế hoạch và đạt kết quả tốt nhất. 2 . K ết hoạch thực hiện đồ án : Để đạt được mục tiêu đã đề ra trên, chúng tôi lập ra kế hoạch cho nhóm như sau. TT Nội dung Người thực Thờ gian Thời gian Địa điểm 3 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  4. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng hiện bắt đầu kết thúc PHầN 1: CHUẩN Bị - Nội quy nhóm 1 - Kế hoạch nhóm - Ghi biên bản PH ẦN 2: XÁC ĐỊNH LẠI CÁC TÀI LIỆ ĐỂ TÍNH TOÁN - chọn sơ đồ công trình - tìm tài liệu tính toán - Ghi biên bản họp nhóm - Vẽ sơ đồ kết cấu trên CAD 2 -nhiệm vụ được giao -đặc điểm công trình -tải trọng công trình tác dụng lên -điều kiện đ ịa chất công trình,điều kiện thủy văn bố trí công trình điều kiệm địa hình PH ẦN 3: THIẾT KẾ MÓNG M3: -PHƯƠNG ÁN MÓNG TRÊN NỀN THIÊN NHÊN 4 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  5. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng - xác định tải trọng tiêu chuẩn - xác dịnh trụ địa chất dưới móng - xác định sơ bộ kích thước đái móng - kiểm tra kích thước đái móng theo TTGH2 + k iểm tra đ iều kiện áp lực đái móng - k iểm tra đ iều kiện biến dạng - tính toán độ bền và cấu tạo móng +chọn vật liệu móng +xác định áp lực tính toán ở đáy móng 3 +xác định chiều cao móng -kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện chọc thủng +tính toán cốt thép móng 4 PH ẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NỀN BẰNG ĐỆM CÁT - xác dịnh sơ bộ kích thước đáy móng - kiểm tra kích thước đáy móng theo điều kiện áp lực tại đáy móng + xác định chiều cao đ ệm cát - kiểm tra chiều cao đệm cát theo điều kiện biến dạng 5 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  6. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng - xác định kích thư ớc đệm cát - tính toán độ bền đ áy móng + chọn vật liệu móng + xavs định áp lực tính toán ở đáy móng + xác định chiều cao móng theo kết cấu bê tông cốt thép chịu uốn + kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện chọc thủng + tính toán cốt thép móng PH ẦN 5: PHƯƠNG PHÁP MÓNG CỌC 5 - Chọn loại cọc ,kích th ước cọc và phương pháp thi công cọc - Xác đ ịnh sức chịu tải cọc đơn - Xác đ ịnh số lượng cọc và bố trí cọc trong móng - chọn sơ bộ chiều cao đài cọc - kiểm tra điều kiện lực max truyền xuống dảy biên - tính toán độ bền và cấu tạo đ ài cọc + chọn vật liệu đài cọc + xác định chiều cao đ ài cọc theo điều kiện chọc thủng + tính toán mô men và thép đặt cho đài cọc 6 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  7. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng 7 - PH ẦN 7: VẼ AUTOCAD B :NỘI QUY CỦA NHÓM Đ ể đạt được mục tiêu, kế hoạch tốt nhất cho đồ án nhóm chúng tôi đề ra nội quy cho nhóm như sau. - Nhóm đề ra : + Lên lịch thời gian gặp mặt cụ thể. + N ếu có thời gian thay đổi thì nhóm trưởng phải thông báo cho mọi thành viên trong nhóm (tốt nhất là giữ nguyên thỏa thuận về thời gian) + N ghiêm túc trong khi làm việc. + Phải nhiệt tình, có trách nhiệm cao đối với công việc được giao. + Phải thực hiện và hoàn thành đúng tiến độ công việc. + Phải tạo dựng được niềm tin các thành viên khác trong nhóm + Trong những buổi họp phải đầy đủ và đúng giờ. + N ếu vắng mặt phải có lý do chính đáng được tất cả các thành viên trong nhóm nhất trí . + Trong các buổi họp các thành viên trong nhóm phải tích cực thảo luận, dể có kết quả nhất. + Trước buổi họp các thành viên phải chuẩn bị đầy đủ tài liệu, để tranh luận ý kiến của các thành viên khác trong nhóm. + N ếu thành viên nào làm xong trước công việc mà thành viên khác chưa hoàn thành thì phải giúp đỡ , hoàn thành sớm công việc. + Sau những buổi họp và kết thúc công việc thì nhóm trưỏng sẻ giao nhiệm vụ mới cho từng thành viên. 7 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  8. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng - Khen thưởng : + N hững thành viên tích cực trong công việc,hoàn thành tốt nhiệm vụ, đúng kế hoạch được giao thì được các thành viên trong nhóm phổ biến lại và đ ề nghị thầy hướng dẫn cộng thêm điểm chuyên cần cho thành viên đó. - Hình thức xử phạt : Thành viên nào không hoàn thành nhiệm vụ tuỳ vào mức độ vi phạm mà thành viên đó có thể nhận một trong các hình thức như sau. + Nhắc nhở : Nếu thành viên nào bị nhắc nhở sẽ bị trừ 20% tổng số điểm mà thành viên đó đạt đ ược. + Cảnh cáo : Nếu thành viên nào bị cảnh cáo sẽ bị trừ 40% tổng số điểm mà thành viên đó đạt đ ược. + Kỷ luật : Nếu thành viên nào bị kỷ luật sẽ bắt buộc phải dừng việc thực hiện đồ án và phải làm lại đồ án vào năm sau. Sau khi lập xong kế hoạch và nội quy cho nhóm tất cả các thành viên trong nhóm đã đọc,thông q ua và đều nhất trí. Các thành viên ký cam kết Thành viên 1 Thành viên 2 8 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  9. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng Võ Tá H ợp Hoàng Đ ức Thắng Thành viên 3 Thành viên 4 Nguyễn Văn Thông Lê Nguyên Thông Với những mục tiêu, kế hoạch, nội quy trên .Nhóm “NỀN MÓNG”chúng tôi hy vọng sẽ hoàn thành đồ án đúng kế hoạch và đạt kết quả tốt nhất. THUYẾT MINH TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ CÔNG TRÌNH 9 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  10. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng 11 9 5 10 8 4 6 7 1 2 3 4800 4800 4800 4800 3600 4800 4800 4800 4800 4800 a 2100 2100 21 0 0 b 2 10 0 c PHẦN 1: THIẾT KẾ MÓNG NÔNG TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN I. CÁC TÀI LIỆU DÙNG ĐỂ THIẾT KẾ: 1 . Đặc điểm công trình: S: Sơ đồ1 công trình cần thiết kế là trường học 5 tầng, kết cấu nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn có mặt bằng công trình. Tra bảng 16 TCXD 45 -78 cho nhà khung bê tông cốt thép có tường chèn có: - Độ lún tuyệt đối giới hạn: Sgh = 0 ,08 (m). - Độ lún lệch tương đối giới hạn: Sgh = 0,001 2 . Tải trọng công trình tác dụng lên móng: Tải trọng công trình tác dụng lên đỉnh móng đã được cho trước là tổ hợp bất lợi nhất của tải trọng tính toán: - Tải trọng trên nền thiên nhiên + Móng B3 : N 0tt  700 kN ; tt M 0  112 kNm ; tt Q0  84 kN 10 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  11. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng II- Thiết kế móng nông trên nền thiên nhiên 1 .Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất như sau: cII ST Chiều W WL WP E w h II Lớp đ ất (kPa (kN/m3) (kN/m3) (o) T dày(m) (%) (%) (%) (kPa) ) 1 Trồng trọt 0,5 17 - - - - - - - 2 Sét 3 1,3 18,4 26,5 38 45 26 17 27 10000 18 3 Cát pha 2 1,2 19,2 26,5 22 24 18 25 14000 4 Sét pha 4 3,0 18,5 26,8 30 36 22 16 10 10000 5 Cát bụi 1 3,5 19,2 26,5 25 - - 30 - 18000 6 Cát pha 1 4,5 20,5 26,6 18 21 15 22 20 18000 7 Cát pha 2 5,3 19,2 26,5 22 24 18 18 25 14000 8 Cuội sỏi 10 20,1 26,4 15 - - 40 - 40000 Đ ể lựa chọn giải pháp nền móng và độ sâu chôn móng cần phải đ ánh giá tính chất xây dựng của các lớp đất. + Lớp 1: Đất trồng trọt: Có chiều dày thay đổi từ 0,1  0,5 m không đủ khả năng ch ịu lực để làm nền công trình. Khi làm móng nông cần đ ào qua lớp đất này để đặt móng xuống lớp đất tốt bên d ưới. + Lớp 2: Sét 3 có chiều dày 1,3m W  Wp 38  26  0, 63  0,5
  12. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng + Lớp 3: Cát pha 2: Có chiều dày 1,2 m W  Wp 22  18  0, 67  0
  13. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng W  Wp 22  18  0, 67  0
  14. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng 1.1. Tải trọng: Tải trọng tiêu chuẩn ở đ ỉnh móng: tt N 0 700 tc  583,33 kN N0   1, 2 1, 2 tt M 0 112 tc  93, 33 kNm M0   1, 2 1, 2 tt Q0 84 tc  70 kN Q0   1, 2 1, 2 1 .2 Xác định trụ địa chất dưới móng: 0.000 400 - 0,40 líp ®Êt trång trät 500 -0,09 1300 líp ®Êt SÐt 3 -2,20 1200 líp ®Êt c¸t pha 2 -3,40 3000 líp ®Êt sÐt pha 4 -6,40 3500 líp c¸t bôi 1 -9,90 4500 líp c¸t pha 2 14 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29 -14,4 c¸c líp phÝa d­íi
  15. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng 1 .3. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng. Chọn độ sâu chôn móng h = 1,5m trong đó có tôn nền 0,45m như vậy móng đạt trong lớp sét 3. G iả thiết b=1,7m Cường độ tính toán của nền đất sét 3 15 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  16. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng m1 .m2 ' ' ( Ab II  B.h. II  Dc II   II .h0 ) R K tc m 1 - hệ số làm việc của nền cát pha, m1 = 1,2 m 2 = 1 công trình có sơ đồ kết cấu mềm (không có khả năng đặc biệt để chịu nội lực thêm gây ra bởi b iến dạng của nền). K tc = 1 vì chỉ tiêu cơ lý của đ ất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp đối với đất. Sét pha có: II = 170  tra bảng có A = 0,39; B = 2,57; D = 5,15 Trị tính toán thứ 2 trung bình của đất từ đáy móng trở lên đến cốt thiên nhiên:   .h i i 16,5.0, 45  17.0,5  18, 4.0,55 3 '  17,93 kN/m   II 1,5 h i II =  w = 18,4 kN/m3 cII - Trị tính toán thứ hai của lực dính đ ơn vị đất nằm trực tiếp dưới đ áy móng cII = 27 kPa => cường độ tính toán của lớp sét 3 1, 2.1 (1, 7.0,39.18, 4  2,57.1,5.17,93  5,15.27) = 264,4 kPa R 1 Chọn tb=20Kn/m3 D iện tích sơ bộ đáy móng tc N0 583,33 2  2, 49 m F  R   tb .h 264, 4  20.1,5 Do móng chịu tải lệch tâm nên ta tăng diện tích đáy móng lên. F* = 1 ,3. 2 ,48= 3,24 m 2 16 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  17. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng 3,24 Chọn l/b = 1,2  b   1, 65 m  lấy b = 1,8m 1, 2 V ới bề rộng đáy móng: b = 1,8 m 1, 2.1 (1,8.0,39.18, 4  2,57.1,5.17,93  5,15.27)  265, 3 KPa R 1  l =1,2.b =1,2.1,8 = 2,16  l x b = 2,2 x 1,8 m. 1 .4. Kiểm tra kích thước đáy móng theo TTGH2: 1 .4.1. Kiểm tra điều kiện áp lực ở đáy móng Tải trọng tiêu chuẩn: tt N 0 700 tc  583,33 kN N0   1, 2 1, 2 tt M 0 112 tc  93, 33 kNm M0   1, 2 1, 2 tt Q0 84 tc  70 kN Q0   1, 2 1, 2 Độ lệch tâm: M tc M 0  Q0 .h ' 93, 33  70.0,95 tc tc  0, 268 m etc    N tc tc N0 583,33 áp lực tiêu chuẩn đ áy móng là N tc 6e 583,33  6.0, 268  tc p max,min  (1  )= 1 2, 2.1,8  2, 2  l.b l   p tc  265,74 kPa max p tc  29,87 kPa > 0 min tc tc pmax  pmin 265,74  29,87 tc ptb    147,81 2 2 Ta thấy p tc  265,74 kPa < 1,2.R = 1,2. 2 65,3 = 318,36 kPa max 17 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  18. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng V ậy kích thước đáy móng lb = 2,2 x 1,8 m tho ả mãn điều kiện áp lực dưới đáy móng. 1 .4.2. Kiểm tra điều kiện biến dạng: Ứ ng suất bảỨng suất bản thân của lớp đất 1:  b1,6 = 17.0,5= 8,5 kPa t z Ứ ng suất bản thân của đất sét 3:  bt h  17.0,5 +0,55.18,4= 18,62kPa z Ứ ng suất gây lún ở đáy móng:  zgl 0  ptb   zbh = 147,81 - 18,62 = 156,2 kPa tc t  Chia nền đất dưới móng thành các lớp phân tố có chiều dày: hi  b/4 = 1,8/4 = 0,45 m và đảm bảo mỗi lớp chia ra là đồng nhất chọn hi=0,36m Gọi z là đ ộ sâu kể từ đáy móng thì ứng suất gây lún ở độ sâu zi :  gl =K 0.  gl0 z z K 0 tra bảng theo 2z/b và l/b=1,22  gl  bt  gl Z z z z Điểm 2z/b l/b K0 bt z (m) (kPa) (kPa) 0 0 0 1 ,22 1 157 30 1 0,36 0,4 - 0,9684 152,04 36,624 2 0,72 0,8 - 0,8318 130,59 43,264 3 1,08 1,2 - 0,655 102,835 50,176 4 1,44 1,6 - 0,4996 78,44 57,088 5 1 ,8 2,0 - 0,3825 60,05 64 6 2,16 2,4 - 0,297 46,63 70,73 7 2,52 2,8 - 0,2348 36,86 77,39 18 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  19. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng 8 2,88 3,2 - 0,1893 29,72 84,05 9 3,24 3,6 - 0,155 24,335 90,71 10 3 ,6 4,0 - 0,1288 20,22 97,37 0,20 Tại độ sâu 3,6m kể từ đáy móng có  gl =0,2  bt  Lấy giới hạn tầng chịu nén là 3,6 z z Độ lún của móng:  1  157 46, 63   130,59  1  130,59 1000  2  152, 04  2   14000  2  102,835  78, 44  60, 05  2   9     S =  Si  0,8.0,36.  =   1  46, 63 20, 22  i 1   35,86  29, 72  24,335      1000  2 2  = 0,0189m < Sgh=0,08mm  Thoả mãn điều kiện độ lún tuyệt đối giới hạn 19 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
  20. Tr­êng §¹i Häc Vinh §å ¸n nÒn vµ mãng Khoa x©y dùng 0.000 -0.40 -0.90 -2.20 -3.40 -5.10 1 .5.Tính toán độ bền và cấu tạo móng: 1 .5.1. Chọn vật liệu móng: Dùng bê tông M200 có Rn = 9000kPa ; Rk = 750 kPa Dùng cốt thép nhóm AII có Ra = 280000 kPa 1 .5.2. Xác định áp lực tính toán ở đáy móng: Áp lực tính toán ở đáy móng: tt N0 6e 700  6.0, 268  tt )= pmax  (1  1 2, 2.1,8  2, 2  l.b l   min tt p max =305,81 KPa p tmin = 47,73 KPa t tt tt pmax  pmin 305,81  47,73 tt  176,77 p  tb 2 2 20 Gv h­íng dÉn :Th.S. Hå ViÕt Ch­¬ng Nhãm ®å ¸n 29
nguon tai.lieu . vn