Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG CAO ĐĂNG CÔNG NGHỆ KHOA CƠ KHÍ Thuyết minh : ĐỒ ÁN TỔNG HỢP Đề tài: KHẢO SÁT HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ 2KD-FTV Giáo viên hướng dẫn : KS. VŨ DUY THUẬN Sinh viên thực hiện : LÊ ANH VŨ Lớp : 08LTĐL
  2. ĐẶT VẤN ĐỀ  Hiện nay trên thế giới nhiên liệu diesel rất được ưa chuộng do những ưu điểm về tính kinh tế và môi trường.  Do vậy các nhà sản xuất đã nổ lực phát triển công nghệ nhằm giảm lượng tiêu hao nhiên liệu, lượng khí thải, giảm tiếng ồn, đồng thời cải tiếng công suất và tự động hoá trong điều khiển đối với ôtô sử dụng động cơ diesel.  Hệ thống nhiên liệu Common Rail ra đời một phần nào giải quyết vấn đề trên Vì vậy em chọn đề tài khảo sát hệ thống nhiên liệu trên động cơ 2KD-FTV để khảo sát tìm hiểu sâu hơn tính năng hệ thống nhiên liệu này.
  3. NỘI DUNG ĐỒ ÁN TỔNG HỢP BẢN VẼ THUYẾT MINH 1 . Sơ đồ hệ thống nhiên liệu Diesel 1 . Tổng quan về hệ th 2 . Các dạng kết cấu bơm cao áp trong hệ ống nhiên liệu động thống nhiên liệu động cơ diesel. cơ Diesel 3. Các dạng kết cấu vòi phun trong hệ 2 . Hệ thống nhiên liệu thống nhiên liệu động cơ diesel. động cơ 2KD-FTV 4 . Sơ đồ hệ thống nhiên liệu động cơ 3 . Các cảm biến trong 2KD-FTV hệ thống nhiên liệu 5 . Kết cấu bơm cao áp động cơ 2KD-FTV động cơ 2KD- FTV 6 . Kết cấu vòi phun động cơ 2KD-FTV 7 . Kết cấu ống phân phối, van giới hạn áp 4 .Các dạng hư hỏng, suất, lọc nhiên liệu chẩn đoán và cách 8 . Vòi phun, kim phun, van điện từ. khắc phục 9 . Tuabin tăng áp và máy nén. 5 . Kết luận 10. Các cảm biến và sơ đồ nối dây.
  4. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG CƠ DIESEL  Kỹ sư người Đức Rodlf Diesel là người sáng chế ra động cơ phun dầu, động cơ được cải tiến và hoàn thiện vào những năm đầu thập niên 70 của thế kỷ XX  Ngày nay với sự phát triển cộng nghiệp điện tử ứng dụng vào động cơ, đã làm thay đổi khả năng tự động hoá của động cơ, đã thay đổi điều khiển cơ khí mà thay vào đó điều khiển điện tử, nhằm cải tiến các cơ cấu, nâng cao tính kinh tế, giảm ô nhiễm môi trường và đơn giản hoá trong quá trình điều khiển
  5. NHIỆM VỤ VÀ YÊU CẦU ♦ Nhiệm vụ ∗ Dữ trữ nhiên liệu. ∗ Cung cấp nhiên liệu cho động cơ phải phù hợp với chế độ làm việc. ∗ Phun nhiên liệ vào đúng thời điểm mong muốn. ∗ Lượng nhiên liệu phun vào phải đồng đều. ♦ Yêu cầu ∗ Hoạt động lâu bền có độ tin cậy cao . ∗ Dễ dàng và thuận tiện trong sử dụng, bảo dưỡng và sữa chữa ∗ Dễ chế tạo, giá thành hạ.
  6. HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL 12 3 13Bulông xả nước 12 Thùng chứa nhiên liệu 5 11 Ống dẫn nhiên liệu 6 rò rỉ về thùng chứa 4 10 Ống dẫn nhiên liệ 13 từ thùng chứa 7 8 9 Bơm chuyển nhiên liệu 9 8 Bơm cao áp 7 Van tràn 6 Đường ống cao áp 10 5 Đường ống dẫn nhiên liệu về thùng chứa 4 Vòi phun 11 3 Đường ống xả nhiên liệu đến bơm cao áp 12 2 Bầu lọc nhiên liệu 1 Bulông xả khí
  7. BƠM CAO ÁP THẲNG HÀNG 13Bulông xả nước 1 Buloong xả khí 6 Khớp nối của trục cam 12 Van cao áp 19 Lò xo bơm cao áp 2 Vít hãm 3 Đầu nối ống nhiên 13 Xilanh bơm cao áp 7 Đĩa chắn dầu 20 Đĩa dưới 14 Lỗ xã liệu đến vòi phun Trục bơm 21 Bulông điều chỉnh 8 15 Piston bơm cao áp 4 Đầu nối ống nhiên 22 Lò xo 9 Ổ bi 16 Vít liệu vào bơm cao 23 Con đội 10 Vỏ bộ điều tốc 17 Ống xoay 5 Vỏ bộ hạn chế 24 Con lăn áp 11 Lò xo van cao áp 18 Đĩa trên 25 Cam nhiên liệu
  8. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ 2KD-FTV Số xy lanh và cách bố trí 4 xy lanh thẳng hàng, 16 xupap Dung tích xilanh 2.5 liter Nhiên liệu desel Dung tích xylanh (cm3) 2492 Đường kính xylanh (mm) 92 Hành trình S (mm) 93,8 Tỷ số nén 18,5 Công suất lớn nhất 75/3600 (KW/v/ph) Momen xoắn cực đại 260/2400 (N.m/v/ph)
  9. CÁC CƠ CẤU CHÍNH CỦA ĐỘNG CƠ  Nắp đậy mặt qui lát: chế tạo bằng nhựa  Goăng qui lát  Thân máy: được chế tạo bằng thép hợp kim thấp  Piston: chế tạo băng hợp kim nhôm  Thanh truyền và bạc lót: làm bằng thép có độ bền cao  Trục khuỷu và bạc trục khuỷu  Trục cam và xupap  Hệ thống làm mát  Hệ thống bôi trơn
  10. HỆ THỐNG TĂNG ÁP  Tua bin tăng áp  Là loại gọn nhẹ, được làm mát bằng áo nước tại ổ bạc giúp cải thiện tính năng nạp  Van cửa xả sẽ điều khiển áp suất tăng áp của tua bin, vận bằng cơ cấu cơ khí tùy vào áp suất của tua bin hành Cơ cấu chấp  hành điều  khiển van  Van cửa xả của xả
  11. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ 2KD - FTV NE G Đến vòi phun Các cảm biến khác Van giới Cảm biến hạn áp suất áp suất Lọc nhiên liệu Két làm mát nhiên liệu Bơm cao Cảnh báo lọc áp nhiên liệu
  12. ĐẶC ĐIỂM HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ 2KD-FTV Áp suất nhiên liệu, lượng Điều khiển động cơ với phun và thời điểm phun độ chính xác cao được điều khiển điện tử Áp suất nhiên liệu cao Nhiên liệu hòa trộn tốt hơn Nhiên liệu được phun Tích trữ áp suất nhiên liệu với áp suất cao ở mọi dãi cao tốc độ của động cơ • Hiệu năng và tính kinh tế nhiên liệu tăng cao • Tiếng ồn nhỏ và ít rung động • Khí thải sạch
  13. LỌC NHIÊN LIỆU 2 10 Bơm tay B 3 Công tắc cảnh báo hệ thống NL 4 Từ bình NL Đến bơm cấp liệu 5 6 Vành đai 1 ốc 7 8 Vỏ lọc NL A (Nhựa) Nút xả  9 Đường 1 Đường ống vào 7 Vỏ 4 ra 8 Công tắc cảnh 2 Bơm tay 5 Vành đai ốc báo bình lọc 3 Công tắc cảnh báo 6 Lõi lọc 9 Vít xả khí mức nước lắng đọng nhiên liệu
  14. BƠM CAO ÁP Đườn Van hút Van một chiều g Van đẩy nhiên Piston liệu bơm đến Đường ống nhiên liệu phân vào phối Bơm nạp Van SCV Cam không đồng trục và cam vòng Lò xo hồi vị của piston bơm
  15. BƠM PISTON A Van một Van hút chiều Van bơm Piston Lò xo Cam lệch tâm Cam vòng B
  16. BƠM NẠP 1 Rôto bị động 2 Rôto chủ động 1 3 Trục bơm 4 Khoang xả 2 5 Lỗ hút nhiên liệu 5 6 L ỗ xả 3 7 Khoang hút 7 4 6
  17. VAN SCV 2 Lò xo mở 3 Van trượt 4 Lõi sắt 5 Nam châm điện 1 Van kim
  18. COMMON RAIL và VAN GIỚI HẠN ÁP SUẤT 3 1 2 6 12 Đường dầu vào cao áp 5 11 Đường dầu 4 10 hồi Piston 9 Lò xo van 7 8 10 9 8 Thân van 11 12 7 Đế van 6 Đường hồi nhiên liệu 5 Van ổn định áp suất 4 Đầu nối cao áp với vòi phun 3 Đầu nối với nhiên liệu cao áp từ bơm cao áp 2 Cảm biến áp suất 1 Ống Rail
  19. CẢM BIẾN ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU 1 2 3 5 Ren lắp ghép 4 Ống dẫn áp suất 4 3 Màng của phần tử cảm biến 5 2 Màng so 1 Mạch điện
  20. CẤU TẠO VÒI PHUN ĐỘNG CƠ 2KD-FTV I 11 16 15 10 14 9 13 Lổ tiết lưu 13 9 Buồng điều khiển 14 Lổ tiết lưu 10 Van từ Mạch điện 15 Lò xo xả 11 Cuộn dây từ 16
nguon tai.lieu . vn