Xem mẫu

  1. TÌM HIỂU GIẢI PHÁP VÀ CÔNG NGHỆ TIỀN ĐIỆN TỬ Giáo viên hƣớng dẫn: Ths. Trần Ngọc Thái : Nguyễn Viết Huy Sinh viên Hải Phòng, 08 - 2007
  2. MỤC LỤC Mục đích đề tài.  Cơ sở lý thuyết.  Thanh toán trong TMĐT.  Thanh toán bằng tiền điện tử.  Chương trình mô phỏng.  Tài liệu tham khảo.  Lời kết. 
  3. MỤC ĐÍCH ĐỀ TÀI Cở sở toán học của an toàn và bảo mật thông  tin. Các khái niệm và ứng dụng an toàn, an ninh và  bảo mật thông tin. Các khái niệm và mô hình thương mại điện tử  Tiền điện tử và các loại tiền điện tử được sử  dụng Xây dựng chương trình mô phỏng sử dụng tiền  điện tử trong thanh toán trực tuyến trên Internet.
  4. CƠ SỞ LÝ THUYẾT Một số khái niệm toán học.   Các khái niệm về mã hóa.  Khái niệm về ký điện tử.  Vấn đề xác thực.  Vấn đề xưng danh.
  5. THANH TOÁN TRONG TMĐT Khái niệm thƣơng mại điện tử  Là việc thực hiện hoạt động kinh doanh  qua các phương tiện điện tử. Bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán  hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet.
  6. ĐẶC TRƢNG CỦA TMĐT  Không tiếp xúc trực tiếp với nhau và không đòi hỏi phải biết nhau từ trước.  Thực hiện trên thị trường không có biên giới (thống nhất toàn cầu) và trực tiếp tác động tới môi trường cạnh tranh toàn cầu.  Khi giao dịch có sự tham gia của ít nhất ba chủ thể, một bên không thể thiếu được là người cung cấp dịch vụ mạng, và các cơ quan chứng thực.  Đối với thương mại điện tử, thì mạng lưới thông tin chính là thị trường.
  7. CÁC MÔ HÌNH TMĐT Mô hình B2C (Business–To–Customer: Nhà  cung cấp tới khách hàng). Mô hình B2B (Business to Business: Nhà  cung cấp tới nhà cung cấp). Mô hình P2P (Peer to Peer: cá nhân tới cá  nhân). Mô hình B2G (Business To Government:  doanh nghiệp với Chính phủ).
  8. THANH TOÁN ĐIỆN TỬ Là việc thanh toán tiền qua các thông điệp điện  tử (Electronic message) thay cho việc thanh toán bằng tiền mặt. Là hệ thống cho phép các bên tham gia có thể  tiến hành mua bán được. Quá trình giao dịch được thực hiện xử lý trên  máy tính. Các bên trong hệ thống TTĐT trao đổi với nhau  các chứng từ số hóa.
  9. CÁC MÔ HÌNH TTĐT Mô hình trả sau  Thời điểm bên trả tiền trao chứng từ ủy thác cho bên  được trả, xảy ra trước thời điểm trả tiền thực sự. Hoạt động dựa trên nguyên tắc tín dụng (credit  crendental) có tác dụng giống như séc (cheque). Mô hình trả trƣớc  Người mua phải trả tiền thực sự trước khi chứng từ  ủy nhiệm được sử dụng trong các giao dịch mua bán. Chứng từ do ngân hàng phát hành và sử dụng thanh  toán giống như tiền mặt.
  10. KHÁI NIỆM TIỀN ĐIỆN TỬ Là loại tiền trao đổi theo phương pháp “điện  tử”, liên quan đến mạng máy tính và những hệ thống chứa giá trị ở dạng số (digital stored value systems). Sử dụng để thanh toán nhờ truyền đi các “dãy  số” từ máy tính (hay thiết bị lưu trữ như smart card) này tới máy tính khác (hay smart card).
  11. LƢỢC ĐỒ GIAO DỊCH
  12. PHÂN LOẠI TIỀN ĐIỆN TỬ Phân loại theo bản chất tiền điện tử.  Tiền điện tử định danh (identified e-money).  Tiền điện tử ẩn danh (anonymous identified  e-money). Phân loại theo hình thức sử dụng.  Đồng tiền điện tử dạng mềm.  Tiền điện tử dạng thẻ.  Tài khoản. 
  13. ĐẶC ĐIỂM CỦA TIỀN ĐIỆN TỬ Tính an toàn. 1) Tính riêng tư. 2) Tính độc lập. 3) Tính chuyển nhượng. 4) Tính phân chia. 5) Tính dễ sử dụng. 6) Hình thức thanh toán. 7) a. Trực tuyến b. Ngoại tuyến
  14. MỘT SỐ VẤN ĐỀ BẢO MẬT Vấn đề ẩn danh.  Là đặc tính rất quan trọng của phương thức thanh toán  bằng tiền điện tử, ưu điểm hơn các phương thức khác. Sử dụng kỹ thuật “chữ ký số mù”.  Vấn đề tiêu xài hai lần.  Đối với hệ thống Tiền điện tử trực tuyến.  Đối với hệ thống Tiền điện tử ngoại tuyến.  Tiền điện tử định danh-ngoại tuyến (Identified offline).  Tiền điện tử ẩn danh-ngoại tuyến (Anonymous Offline). 
  15. CHƢƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG  Gồm các chức năng chính sau:  Chức năng ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN.  Chức năng NẠP TIỀN.  Chức năng GIAO DỊCH TRỰC TIẾP.  Chức năng GIAO DỊCH GIÁN TIẾP.  Chức năng LỊCH SỬ GIAO DỊCH.
  16. GIAI ĐOẠN ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN - Số bảo mật - Tên tài khoản - Mật khẩu - Họ tên - Địa chỉ - Mã bƣu chính NGƢỜI DÙNG HỆ THỐNG - Quốc gia - Số chứng minh thƣ - Email - Điện thoại - Mật khẩu thanh toán - Số bảo mật - Kiểm tra thông tin - Mã hóa mật khẩu - Tạo số tài khoản - Số tài khoản - Tạo chữ ký - Chữ ký
  17. KỸ THUẬT SỬ DỤNG Kỹ thuật sinh số ngẫu nhiên.  Kỹ thuật tóm lƣợc thông điệp MD5.  Kỹ thuật chữ ký số RSA. 
  18. GIAI ĐOẠN NẠP TIỀN . Số bảo mật Số thẻ nạp NGƢỜI DÙNG HỆ THỐNG Số bảo mật Kiểm tra thông tin Xác nhận Cộng tiền vào TK
  19. GIAI ĐOẠN GIAO DỊCH TRỰC TIẾP . Số bảo mật Số bảo mật Số tài khoản Số tiền NGƢỜI DÙNG HỆ THỐNG Lý do Yêu cầu ký Chữ ký
  20. KỸ THUẬT SỬ DỤNG Kỹ thuật sinh số ngẫu nhiên.  Kỹ thuật tóm lược thông điệp MD5.  Kỹ thuật chữ ký số RSA. 
nguon tai.lieu . vn