Xem mẫu
- U XƠ VÒM MŨI HỌNG
Juvenile nasopharyngeal angiofibroma
Giảng viên hướng dẫn
ThS. BS. ĐỖ HỘI
H ọ c viên th ự c hi ệ n
PHAN ĐÌNH VĨNH SAN
- ĐẶT VẤN ĐỀ
Chiếm 0,05% đến 0,5% trong tổng các
khối u vùng đầu cổ.
Nhiều phương tiện CĐHA hiện đại giúp
điều trị hiệu quả.
Mục tiêu:
1. Nắm được giải phẫu vòm mũi họng.
2. Chẩn đoán được u xơ vòm mũi họng.
3. Điều trị u xơ vòm mũi họng.
- NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
1. Giải phẫu vòm mũi họng và cấu trúc liên quan
2. Cơ chế bệnh sinh
3. Đặc điểm giải phẫu bệnh
4. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
5. Chẩn đoán
6. Chẩn đoán phân biệt
7. Điều trị
- 1. GIẢI PHẪU VÒM MŨI HỌNG
Thành trên: nề n sọ
Thành s au: niê m mạ c
Thành bê n: lỗ vòi tai
Thành trướ c : lỗ mũ i
(Gray’s anatomy, 40ed) s au
Thành dướ i
- Động mạch cấp máu
(Gray’s anatomy, 40ed)
- Hố chân bướm hàm - Hố dưới thái dương
(Gray’s anatomy, 40ed)
- 2. CƠ CHẾ BỆNH SINH
U xơ phát sinh do sự kích thích cốt mạc
Gỉa thuyết do sự mất cân bằng về nội
tiết tố sinh dục
1. Rối loạn về sự cốt hóa của xương nền sọ
2. Sự hiện diện của thụ thể sinh dục nam
3. Tác nhân kích thích của nội tiết và yếu tố sinh
xương
- 3. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU BỆNH
Đại thể
- 3. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU BỆNH
Vi thể
- 4. LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
Lâm sàng
1. Giai đoạn đầu: nghẹt mũi, chảy máu mũi
2. Giai đoạn toàn phát:
• Nghẹt mũi tăng
• Chảy máu mũi thiếu máu
• Ù tai
• Đau đầu
- Isteraj Shababi (1995), “ Management of Juvenile Nasopharyngeal Angiofibroma – A
study of 20 cases”, JPMI, 9(1), pp 26-32
- Moorthy P.N.S (2010), “ Management of Juvenile Nasopharyngeal
Angiofibroma: A five year retrospective study”, Indian J Otolaryngol Head Neck
Surg, 62(4), pp 390-394.
- Zain Boghani (2013), “ Juvenile Nasopharyngeal Angiofibroma: A Systemic Review and
Comparison of Endoscopic, Endoscopic-Assisted and Open Resection in 1047 cases”,
Laryngoscope, 123: pp 859-869.
- 4. LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
Cận lâm sàng
1. Nội soi vòm
2. CT Scanner
3. MRI
4. DSA
- Nội soi vòm mũi họng
Màu hồng, màu xám đỏ.
Có nhiều múi.
Căng và đàn hồi nằm dưới niêm mạc.
- CT Scanner mũi xoang
nguon tai.lieu . vn