Xem mẫu

  1. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên K hoa Cơ khí – Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí THUYẾT MINH BÀI TẬP LỚN NGUYÊN LÝ MÁY Phương án:5 Máy: Động Cơ Đốt Trong Song Hành(1) Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thành Nam Mã số: DTK0851010698 Lớp sinh viên: K44CCM6 Lớp học phần: 44C Email liên hệ: thanhnam240390@gmail.com G iáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Vũ Quý Đạc Thái Nguyên, năm 2 011 1 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  2. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy Muc lục trang: Lời nói đầu… 4 Phần 1: Tổng hợp và phân tích động học cơ cấu phẳng 5 1 . Tính b ậc tự do... 5 2 . Phân tích chuyển động của cơ cấu… 6 3 . Tổng hợp động học cơ cấu… 6 4 . Phân tích động học cơ cấu… 7 Phần 2: Phân tích áp lực khớp động của nhóm (4.5) bằng phương pháp vẽ và tính Mcb trên khâu dẫn bằng phương pháp di chuyển khả dĩ 16 1 .Phân tích áp lực khớp động của các nhóm (4,5)và (2,3) 16 2 .tính mômen cân bằng trên khâu dẫn 24 2 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  3. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy Lời nói đầu N guyên Lý Máy là một trong những môn học cơ sở rất q uan trọng cho c ác chuyên ngành cơ khí. Việc hoàn thành bài tập lớn là một khâu rất quan trọng trong quá trình học tập môn học Nguyên Lý Máy, nó giúp cho người sinh viên hiểu sâu hơn về những kiến thức của môn học. Q ua thời gian học tập, em đã được giao bài tập lớn về “động c ơ đ ốt trong song hành”. V ới bài tập lớn này, qua một thời gian tìm hiểu tài liệu kết hợp với sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo PGS.TS. Vũ Quý Đạc và các thầy cô trong tổ môn đến nay em đã hoàn thành về cơ bản bài tập lớn của mình. Mặc dù em đã cố gắng học hỏi để làm tốt bài tập lớn của mình, nhưng do kiến thức còn hạn chế nên bài tập lớn của em không tránh khỏi những sai sót.V ậy em rất mong đợc sự chỉ bảo và giúp đỡ của các thầy cô để bài tập lớn cũng như kiến thức của em được hoàn chỉnh hơn. Em xin chân thành cảm ơn!. Thái Nguyên, ngày 24 tháng 3 năm 2011 Sinh viên: Nguyễn Thành Nam 3 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  4. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy Phần I - Tổng hợp và phân tích động học cơ cấu phẳng 1. Tính bậc tự do của cơ cấu . Ta có công thức tính bậc tự do của cơ cấu là: W = 3n-(c+2t)+Rtd-S W: số bậc tự do của cơ cấu n =5 :số khâu động t =7 : số khớp thấp c =0 : số khớp cao Rtd =0: số ràng buộc thụ động S =0: số bậc tự do thừa .  W= 3.5-(0+2.7)+0 -0=1 Vậy cơ cấu có một bậc tự do. Từ lược đồ cơ cấu ta thấy khâu 1 quay quanh khớp O1 với vận tốc góc  1và ta chọn khâu 1 làm khâu dẫn.  Phân lo ại cơ cấu . 5 BD 3 Ta thấy cơ cấu bao gồm khâu 1 và 2 nhóm atxua loại 2 Nhóm 1: gồm 2 khâu: khâu 2 và khâu 3 Nhóm 2: gồm 2 khâu: khâu 4 và khâu 5  Đây là cơ cấu loại 2 4 2 S2 S4 A C Tách Nhóm Atxua 4 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  5. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy 2.Phân tích chuyển động của cơ cấu. Cơ cấu động cơ đốt trong song hành là cơ cấu tay quay con trượt chính tâm. Dùng cơ cấu này trong động cơ để biến chuyển động qua lại của pistons thành chuyển động quay của trục khuỷu và từ chuyển động này để dẫn đến máy công tác. Trong động cơ đốt trong song hành này khâu dẫn (trục khuỷ) có chuyển động là chuyển động quay tròn quanh một trục cố định mà giả thiết là đều. Con trượt 3 (pistons) và con trượt 5 (pistons) chuyển động tịnh tiến thẳng . Thanh truyền 2 và 4 chuyển động song phẳng 3. Tổng hợp động học cơ cấu Xác định kích thước động của các khâu trong cơ cấu Từ thông số dã cho ta có : H 80 H  2R  R    40 ( mm )  0 , 04 ( m ) 2 2 R R 40  L  ( mm )  0 , 027 ( m )  1, 45 L LAS2= LCS4= 0,35L= 0,35.27,58 = 9,653(mm) = 0,0096 (m) Để vẽ đ ược cơ cấu ta chọn đoạn biểu diễn O1A=50(mm) Chọn tỉ lệ xích chiều d ài là  L : L OA 0 , 0475 m     0 , 00095 ( ) L OA 50 mm  Bảng kích thước động các khâu Đoạn biểu diễn O 1A AC AB CD AS2 CS4 G iá trị thực (m) 0,0475 0,095 0,171 0,171 0 ,05985 0,05985 G iá tri biểu diễn (mm) 50 100 180 180 63 63 5 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  6. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy 4. Phân tích động học cơ cấu 4.1.Vẽ họa đồ chuyển vị Trên phương thẳng đứng lấy điểm O1 làm tâm, dựng đường tròn tâm O1 bán kính R=50 mm . Chia B1 D5 dường tròn làm 8 phần đều nhau tương ứng với các điểm A1 ,A2 ,…A8 B2 B8 D6 D4 theo chiều quay 1 bắt đầu từ điểm chết trên, các điểm C1 ,C2 ,…C8 lần lượt đối xứng với các điểm A1 , A2 B3 B7 D7 D3 ,…A8. Lần lượt từ các điểm A1 ,A2 ,…A8 , vẽ cung tròn bán kính AiB B4 B6 D8 D =180 mm ,cắt đường thẳng đứng đi 2 B5 D1 qua O tại B. Ta được 8 vị trí tương ứng của con trượt 3 (điểm B). Tương tự với các điểm C1 ,C2 ,…C8 vẽ cung s4 tròn bán kính CiB =180 mm , cắt đường thẳng đứng đi qua O tại C. Ta được 8 vị trí tương ứng của con trượt A1 C5 5 (điểm D). Trong xilanh có 2 điểm chết : A2 C6 s2 A8 C4 đ iểm chết trên ứng với vị trí B1  D 5 và điểm chết dưới ứng với vị trí B5 C7 A7 C3  D1 . vì đây là động cơ đốt trong song hành nên 2 pistons 3 và 5 cùng thực hiện ở hai điểm chết .khi pistons A6 C2 A4 C8 3 nằm ở điểm chết trên thì pistons 5 nằm ở điểm chết dưới và sau nửa A5 C1 vòng quay của trục khuỷu thì pistons Häa §å ChuyÓn VÞ TØ xÝch µL =0.00095 (m/mm) 6 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  7. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy 3 ở điểm chết d ưới còn pistons 5 ở điểm chết trên. 4.2 Xác định vận tốc tại vị trí 4 Vận tốc góc của khâu 1 2 n 2 . . 2200 1    230 , 38 ( Rad / s ) 60 60 Chọn tỉ xích vẽ họa đồ vận tốc là v .OA .    .L V  1 O1 A A1 1 L    pa pa pa v 1 1 1   .  ta chọn p a1 = O1A  1 v L m / s.mm    230 ,38 . 0,00095  0, 2189  v Ta có : V  V A2 A1 p hương vuông góc với O1A  có Chiều phù hợp V 1 A1 m / s   10 ,94 230 ,38 . 0 ,0475 Trị số V   1 . L O1 A  A1 V  V A 2  V B 2 A 2 (1) , V B 2 A2 có phương vuông góc với AB B2 Trị số chưa biết V V B3 ,V có p hương thẳng đứng B2 B3 Trị số chưa biết Phương trình (1) còn 2 ẩn chưa biết là trị số của V B 2 A2 và V B 2 , hai ẩn này sẽ đ ươc xác định bằng phương pháp vẽ. p hương vuông góc với O1C Chiều phù hợp , V C1 có  V V C4 C1 1 m / s  10,94 Trị số V   . L O1C C1 1 V  V C 4  V D 4 C 4 (2) phương vuông góc với DC , V D 4C 4 có D4 7 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  8. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy Trị số chưa biết ,V D5 có p hương thẳng đứng V  V D5 D4 Trị số chưa biết Phương trình (2) còn 2 ẩn chưa biết là trị số của V D 4C 4 và V D 4 , hai ẩn này sẽ đươc xác định bằng phương pháp vẽ. Trọng tâm S2 và S4 được xác định bằng định lí đồng dạng thuận * V ẽ họa đồ vận tốc Chọn điểm P là gốc của họa đồ vận tốc, khi đó ta dựng các véctơ Pa1  Pa 2 có p hương vuông góc với O 1A, có chiều phù hợp chiều  1 mm  . Từ mút véctơ pa pa  50 và có độ dài là pa 2 ta kẻ 1 đường  1 2 thẳng theo p hương vuông góc với AB biểu diễn cho p hương của véctơ V B 2 A2 .Tiếp theo từ gốc p của họa đồ vận tốc ta kẻ một dường thẳng theo phương thẳng đứng b iểu diễn cho phương của véctơ V B 2  V B3 . Khi đó giao điểm của 2 đ ường thẳng này cắt nhau tại đâu thì đ iểm đó chính là điểm b b . 2 3 Vận tốc của trọng tâm S2 của khâu 2 được xác định bằng phương pháp đồng dạng thuận. Theo đầu b ài ta có:  0.35 L L AS 2 AB  a2 s2  0.35 a2 b2 D ựng họa đồ vận tốc điểm C, D pc1  pc 4 có phương Từ gốc p của họa đồ vận tốc ta dựng các véctơ vuông góc với với O1C, có chiều phù hợp chiều và có giá trị là  1 pc  pc  50mm . Từ mút véctơ pc4 ta kẻ 1 đường thẳng theo phương 1 4 vuông góc với CD biểu diễn cho phương của véctơ V D 4C 4 . Tiếp theo từ gốc p của họa đồ vận tốc ta kẻ một dường thẳng theo phương thẳng đứng biểu diễn 8 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  9. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy cho phương của véctơ V D 4  V D5 . K hi đó giao điểm của 2 đường thẳng này cắt nhau tại đâu thì điểm đó chính là điểm . d d4 5 Vận tốc của trọng tâm S4 của khâu 4 được xác định bằng phương pháp đồng dạng. L  0.35 L Theo đầu b ài ta có: CS 4 CD  c4 s4  0.35 c4 d 4 Häa §å VËn Tèc TØ xÝch µv =0.2189 (m/s.mm) (t¹i vÞ trÝ sè 4) c1 c4 s4 CD d4 d5 p AB b2 b 3 s2 a1 a 2 V ận tốc các điểm: m  . pb 0 , 2189 . 28 , 20 6 ,173 ( ) V V    B2 B3 v 2 s m  .a b 0 , 2189 . 35 ,91 7 ,861 ( ) V    B2 A2 2 2 v s m  . ps 0 , 2189 . 40 ,11 8,780 ( ) V    S2 v 2 s m  . pd 0 , 2189 . 42 , 41 9 , 284 ( ) V V    D4 D5 v 4 s m   . c 4 d 4  0,2189.35,91  7,861( ) V D4C 4 v s 9 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  10. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy m  . ps  0,2189 .44,26  9,689 ( ) V S2 v 4 s X ác định vận tốc góc khâu 2: a b .  rad  35 ,91 . 0,2189 V 2 2 v 46 ,0 B 2 A2      2 L L s 0 .171 AB AB X ác định vận tốc góc khâu 4: c d .  rad  35,91.0,2189   4  V C 4D 4  4 4 46,0 v   L L s 0.171 CD CD Bảng vận tốc góc của các khâu quay Vận tốc góc Trị số (rad/s) Chiều quay N gược chiều kim đồng hồ 230,38 1 N gược chiều kim đồng hồ 46,0 2 Theo chiều kim đồng hồ 46,0 4 4 .3 Xác định gia tốc của các điểm: Chọn điểm π là gốc của họa đồ gia tốc Chọn tỉ xích vẽ họa đồ gia tốc  a 2  . AO .   m  2   a  L . 1 1 2  O1 A A1 1 L  a ' a ' a ' a .mm  s 1 1 1  a '  AO Chọn 1 1 m 2 2    .  230,38 .0,00095  50 ,421 2   1 a L  s .mm   n n  a a a a    Ta có: (vì 0)  const a   A1 A1 A1 A1 1 A1 n a được xác định bằng phương pháp dựng hình học (dựng trên họa đồ vị trí): A1 2 2 2   pa 2 V n n 2 a  a' .   a' .    A1 1 a  1 L   . ,  A1 1 1 A1 AO L a O1A O1A 1 L L 10 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  11. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy 2 pa 1 a'   1 AO 1 a a A1 A2  n a B2  a A2  a B 2 A2  a B 2 A2 (3) a a  B3 B2 n được xác định bằng phương pháp dựng hình học(dựng trên họa đồ vị a B 2 A2 trí): 2  2 2 a 2b 2 .  , a  n .   n 2  V B 2 A2  n  2 n .  2 L a  B 2 A2 B 2 A2 B 2 A2 AB  B 2 A2 a L BA BA L L 2 b2a2 n   B 2 A2 AB  a phương  BA B2 A2    2 . L AB a Trị số B2 A2 a phương thẳng đứng B3 Trị số chưa biết.  a a Phương trình (3) còn lại 2 ẩn là trị số của , 2 ẩn này sẽ đ ược xác và B 2 A2 B2 đ ịnh bằng phương pháp vẽ.  n n a  a  a a a C1 C4 C1 C1 C1 n a được xác định bằng phương pháp dựng hình học(dựng trên họa đồ vị trí): C1 2 2 2  pc .   2 V n 2 n  c' .   c' .  C1 1 a  1 L  a ,   CO  C1 1 1 C1 L a O1C O1C 1 L L 2 pc 1 c'   1 CO 1  n a  aC 4  aD 4C 4  aD 4C 4 (4) D4 , a a  D4 D5 n được xác định bằng phương pháp dựng hình học(dựng trên họa đồ vị trí): a D 4C 4 11 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  12. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy 2 2  2  2  V D 2C 2  d 4c4 . n  n .  n . 2 n  a  4 L a ,  D 2C 2 D 4C 4 D 4C 4 DC  D 4C 4 a L DC BA L L 2 d 4c4  nD 4C 4  DC  a hướng  CD D 4C 4    4 . L CD a Trị số D 4C 4 a phương thẳng đứng D5 Trị số chưa biết. Phương trình (4) có 2 ẩn  có thể giải bằng phương pháp vẽ. *Vẽ họa đồ gia tốc: Từ gốc họa đồ π ta d ựng 1 véctơ ( chuyển a' từ họa đồ a'  a' 1 2 1 a '  a ' . Từ mút véctơ a  a A2 chuyể n vị sang) b iểu diễn véctơ gia tốc A1 1 2 n vẽ véctơ ( chuyển từ họa đồ chuyển vị sang) b iểudiễn cho n a ' B 2 A2 B 2 A2 2 n a véctơ gia tốc . Từ mút véctơ kẻ đường vuông góc với AB biểu diễn n B2A2 B 2 A2   ta kẻ một đường a p hương của véctơ B 2 A2 .Tiếp theo, từ gốc họa đồ gia tốc a thẳng theo phương thẳng đứng b iểu diễn cho véctơ gia tốc . 2 đường này B3 cắt nhau tại đâu thì điểm đó chính là điểm b'2  b'3 . Gia tốc trọng tâm S '2 của khâu 2 được xác định bằng phương pháp đ ồng d ạng. Theo bài ta có: L AS 2  0.35 L AB  a'2 s'2  0.35 a'2 b'2 Từ gốc họa đồ ta dựng 1 véctơ ( chuyển  c ' từ họa đồ c'  c' 1 1 4 chuyển vị sang) b iểu d iễn véctơ gia tốc aC1  aC 4 . Từ mút véctơ vẽ c' 4 n n véctơ ( chuyển từ họa đồ chuyển vị sang) biểudiễn cho véctơ gia D 4C 4 D 4C 4 n tốc aD4C 4 . Từ mút véctơ n kẻ đường vuông góc với CD biểu diễn phương D 4C 4 12 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  13. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy   ta kẻ một đường thẳng a của véctơ . Tiếp theo, từ gốc họa đồ gia tốc D 4C 4 a theo p hương thẳng đứng biểu diễn cho véctơ gia tốc . 2 đường này cắt D5 nhau tại đâu thì điểm đó chính là điểm d '4  d '5 . Gia tốc trọng tâm S '4 của khâu 4 được xác định bằng phương pháp đ ồng d ạng: LCS4  0.35 LCD Theo bài ta có:  c'4 s'4  0.35 c'4 d '4 Häa §å Gia Tèc TØ xÝch µa =50,421 (m/s² .mm) (t¹i vÞ trÝ sè 4) AB s'2 b' b' a'1 a'2 3 2 n B2A2 p TØ lÖ 2:1 TØ lÖ 2:1 CD s' 4 d' d5 ' c'1 c' 4 4 n D4C4 G ia tốc của các điểm tại vị trí 4: m n  nB 2 A2 .  7,20.50,421  363  2 a B 2 A2 a s  m a  a  b' .  35,10.50,421  1770 2  B2 B3 3 a s  m n .  7,20.50,421  363 2  a n D 4C 4 D 4C 4 a s  13 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  14. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy m 2 2 a A1  a A2  1 . LO1 A  230,38 . 0,0475  2521  2 s  m a  a  d ' .   35,62.50,421  1796 2  D4 D5 4 a s  m a  s' .   42,08.50,421  2122 2  S2 2 a s  m a  s' .   42,23 .50,421  2129 2  S4 4 a s  m  a  n b .   34,61 .50,421  1745 2  B 2 A2 B 2 A2 2 a s  m  a  n d .   34,61.50,421  1745 2  D 4C 4 D 4C 4 4 a s  G ia tốc góc 1745  rad   a  10205  2 B2 A2   2  4 L 0,171 s  AB Bảng gia tốc góc của các khâu  rad  Trị số  2 G ia tốc góc Chiều s  10205 Ngược chiều kim đồng hồ  2 10205 Theo chiều kim đồng hồ  4 14 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  15. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy Phần 2: Phân tích áp lực khớp động của nhóm (4.5) bằng phương pháp vẽ và tính Mcb trên khâu dẫn bằng phương pháp di chuyển khả dĩ 1.Phân tích áp lực khớp động của các nhóm (4,5) và (2,3) - X ác định khối lượng các khâu 20 G G kg  2 4 m m     2 4 9 , 81 9 , 81 9 ,81 22 G G kg  3 5 m m     3 5 9 , 81 9 , 81 9 , 81 - Xác định tâm va đập k lần lượt trên khâu 2 và khâu 4 (ở vị trí số 4) và k 2 4 chuyển động song phẳng 2 m .L 2 AB 0 ,171 12 J L 0,0396 m  S2 AB       L L S 2K 2 S 4K 4 12 . 0,36 m .L m .L 12 . 0 ,36 A2S 2 A2S 2 2 2 -Xác định điểm đặt lực quán tính P Gọi điểm đặt lực quán tính trên khâu 2 là P và điểm đặt lực quán qt 2 tính P trên khâu 4 là Q qt 4 Tại trọng tâm S4 của khâu 4 ta kẻ phương song song với c'4 . tại tâm va đ ập k 4 ta kẻ phương song song với s'4 c'4 .2 phương này gặp nhau ở đâu thì đó P cùng phương , ngược chiều với s'4 . chính là điểm Q . qt 4 Tương tự Tại trọng tâm S2 của khâu 2 ta kẻ phương song song với a'2 . tại tâm va đập k 2 ta kẻ phương song song với s'2 a'2 .2 phương này gặp nhau ở đ âu thì đó chính là đ iểm P. Pqt 2 cùng phương , ngược chiều với s'2 . -Xác định giá trị các lực quán tính 20 .42,23.50,421  4341N   m4 . a S 4  m4 .s'4 .   P qt 4 a 9,81 20 .42,08.50,421  4326N  P  m . a  m .s' .   qt 2 2 S2 2 2 a 9,81 22 .35,62.50,421  4028N  Pqt 5  m5 . aD5  9,81 15 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  16. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy 22 3969 N  . 35 ,10 . 50 , 421 P m .a    qt 3 3 B3 9 ,81 cùng phương , ngược chiều với b'3 , cùng phương , ngược chiều P P qt 3 qt 5 với d '5 - X ác định lực tác động lên pistons Đ ể xác định lực tác động lên pistons ta phải dựa vào biểu đồ công và các q uá trình làm việc của động cơ N Chọn tỷ xích đồ thị chỉ thị công  p  4 3  cm  VÏ ®å thÞ chØ thÞ c«ng S B1 D5 B2 B8 D6 D4 NÐ n X¶ Hót B3 B7 D7 D3 Næ B4 B6 D8 D2 B5 D1 p(N/cm²) S4 30 20 40 0 10 §å ThÞ ChØ ThÞ C«ng TØ xÝch µp=4 (N/cm³) A1 C5 n D4C4 A2 C6 S2 A8 C4 A3 C7 A7 C3 a2b2 n B2A2 A6 C2 A4 C8 A5 C1 Häa §å chuyÓn vÞ TØ xÝch µL =0.00095 (m/mm) 16 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  17. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy Ta biết cứ sau 2 vòng quay của trục khuỷu động cơ ( tay quay) hoàn thành một chu kỳ sinh công.Dựa vào đồ thị chỉ thị công và vì đây là động cơ đốt trong song hành do đó q uá trình phối hợp chuyển động giữa 2 pistons: 1-5 5-9 9-13 13-1 Nổ Xả Pistons 3 Hút Nén N Xả Pistons 5 N én Hút N hư vậy ứng với vị trí số 4 , pistons 3 đang là hành trình hút , pistons 5 đang là hành trình nén, lần lượt dóng sang đồ thị chỉ thị công ta dược giá tri áp suất p 3=2,5 (N/cm2), p5=13,87 (N/cm2) V ậy lực tác động lên pistons 3 và pistons 5 là: 2 2 2,5 . .9,8  p . D 189 N  p .F 1 P    3 4 3 3 4 2 2 13,87 . .9,8   p . D   1046 N  p .F 2   P 5 4 5 5 4 P3 có phương thẳng đứng ,hướng lên trên P5 có phương thẳng đứng , hướng xuống dưới (dấu – vì áp suất ngược chiều chuyển động của pistons) 1.2 Phân tích áp lực khớp động của các nhóm (4,5) Tách nhóm atxua (4,5) R54 Pqt5 h2 D D R05 h1 G5 P5 Pqt4 Pqt4 Q k4 Q k4 S4 S4 G4 Q' G4 Q' C C  R14 R14 n R14 T¸ch Kh©u 4 T¸ch Nhãm Atxua (4,5) 17 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  18. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy Đ ặt các lực ta có phương trình cân bằng lực : R 05  P qt 5  P5  G 5  R14  P qt 4  G 4  0 (*) Phương trình trên còn 3 ẩn đó là chiều và độ lớn của R 14 và độ lớn của ,đ ể R 05 khử tiếp ẩn của phương trình () ta tách khâu 4 và phân tích :  n R R R   14 14 14 V iết phương trình momen cho điểm D ta được:  M R .L P .h  G .h   0 D 14 CD qt 4 1 4 2 P .h .  G .h .  qt 4 1 4 2 L L R   14 L CD 4341 . 93 ,5 . 0,00095  20 . 23 . 0 ,00095 2252 N   R   14 0 ,171 Phương trình (*) được viết lại :  n `  P qt 5  P5  G5  R14  R14  P qt 4  G 4  0 R 05 n Phương trình trên còn 2 ẩn là trị số của ta giải đ ược bằng phương và R R 05 14 p háp vẽ P  1046  20,92 N  Chọn tỉ xích vẽ đa giác lực:  R  5   50 50 mm   V ẽ họa đồ lực: Chọn 1 điểm e bất kì.từ điểm e vẽ ef b iểu diễn cho P , từ mút của ef , vẽ pt 5 fg biểu diễn cho , từ mút của fg , vẽ gh biểu diễn cho , từ mút của G P p5 5 ij biểu diễn cho P pt 4 , từ gh , vẽ hi biểu diễn cho G4 , từ mút của hi , vẽ  mút của ij vẽ jk biểu diễn cho vectơ R 14 , từ điểm k vẽ 1 đường thẳng theo n p hương của vectơ R 14 , từ điểm e vẽ 1 đường thẳng theo phương của R , hai 05 jn biểu đ ường này cắt nhau ở đâu thì đó là điểm n, ne b iểu diễn cho R 05 , nh biểu diễn cho R 54 d iễn cho , R 14 18 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  19. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy j  R14 Pqt4 k f Pqt5 P5 g P5 G5 h R54 G4 i R54 TØ lÖ 20:1 n R14 R14 e R05 n §a Gi¸c Lùc Nhãm Atxua (4,5) Tû XÝch  R =20,92(N/mm) N   ne .   67 ,46 .20 ,92  1411 , chiều từ R  05 r p hải sang trái Pqt5 Đ ể xác định điểm đặt của R ta tách riêng khâu 5: 05 R05 M  R .x  0  x0 x D5 05 D V ậy R có điểm đặt tại trọng tâm khâu 5( S5 ≡D 5) 05 G5 P5 R45 19 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
  20. Thuyết minh bài tập lớn :Nguyên Lý Máy jn .   318,04.20,92  6653N  , chiều như trên hình vẽ đa giác R  14 r lực. N  , chiều như trên hình vẽ đa giác  nh .   156,72.0,92  3279 R 54 r lực. 1.3 Phân tích áp lực khớp động của các nhóm (2,3) Tách nhóm atxua (2,3) h4 B h3 P3 R32 B R03 G3 P k2 Pqt3 P k2 Pqt2 S2 Pqt2 S2 P' G2 A G2 P'  R12 R12 n A R12 T¸ch Kh©u 2 T¸ch Nhãm Atxua (2,3) Đ ặt các lực ta có phương trình cân bằng lực : R 03  P qt 3  P 3  G 3  R12  P qt 2  G 2  0 (**) Phương trình trên còn 3 ẩn đó là chiều và độ lớn của R 12 và độ lớn của R ,đ ể 03 khử tiếp ẩn của phương trình (**) ta tách khâu 2 và phân tích :  n   R R R 12 12 12 V iết phương trình momen cho điểm B ta được: 20 § Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên §
nguon tai.lieu . vn