Xem mẫu
- BTL môn ROBOTICS
Mục lục
Chƣơng 1 XÂY DỰNG CẤU TRÚC,THIẾT LẬP HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌC
ROBOT
1.1.
Xây dựng cấu trúc robot
1.2. Thiết lập phƣơng trình động học robot
Chƣơng 2 BÀI TOÁN ĐỘNG HỌC
2.1. Bài toán động học thuận
2.2. Bài toán động học ngƣợc
Chƣơng 3 TÍNH TOÁN TĨNH HỌC
3.1. Tính lực dẫn động tại các khớp đảm bảo cân bằng tĩnh
Chƣơng 4 TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC
4.1 Xây dựng cấu trúc động lực học
4.2 Cơ sở lý thuyết
4.3 Xây dựng bảng tham số động học
4.4 Ma trận jacobi các khâu
4.5 Ma trận khối lƣợng của robot
4.6 Ma trận ly tâm và quán tính coriolits
4.7 Thế năng của robot
4.8 Phƣơng trình vi phân chuyển động của các khâu
Chƣơng 5 CHỌN BỘ ĐIỀU KHIỂN
Phụ lục Code maple
1
- BTL môn ROBOTICS
Chƣơng 1
XÂY DỰNG CẤU TRÚC THIẾT LẬP HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌC
ROBOT
1.1 XÂY DỰNG CẤU TRÚC ROBOT
1.1.1 Đặt hệ quy chiếu
Hình 1.1 Mô hình robot và hệ trục tọa độ
- Hệ trục tọa độ OX0Y0Z0 đặt tại khâu đế, trục OZ0 có hƣớng dọc trục khớp động 1, trục
OX0 nằm trong mặt phẳng vuông góc với OZo và có hƣớng từ trên xuống, trục OY0 xác
định theo quy tắc bàn tay phải.
- Hệ trục tọa độ OX1Y1Z1 tại khớp động 2, trục OZ1 đặt dọc trục khớp động 2, trục OX1
vuông góc với OZ0,OZ1 có hƣớng dọc theo khâu 1, trục OY1 xác định theo quy tắc bàn
tay phải.
- Hệ trục tọa độ OX2Y2Z2 đặt tại trục khớp động 3, trục OZ2 đặt dọc trục khớp động 3, trục
OX2 vuông góc với OZ1 và OZ2 hƣớng từ OZ1 sang OZ2, trục OY2 xác định theo quy tắc
bàn tay phải.
- Hệ trục tọa độ OX3Y3Z3 đặt tại khâu thao tác, trục OX3 hƣớng theo hƣớng khâu 3. OZ3
song song với trục OZ2, trục OY3 xác định theo quy tắc bàn tay phải.
2
- BTL môn ROBOTICS
1.1.2 Thiết lập bộ thông số Denavit-Hartenbeg
Từ mô hình và hệ trục tọa độ ở trên ta xây dựng đƣợc bảng thông số Danavit-
Hartenbeg nhƣ sau :
Bảng 1.1: Bộ thông số Denavit-Hartenbeg
Khâu θi αi ai di
1 θ1 900 a1 d1
2 θ2 0 a2 0
3 θ3 0 a3 0
Trong đó:
θi là góc quay quanh Zi-1 đển biến Xi-1 thành Xi
αi là góc quay quanh Xi để biến Zi-1 thành Zi
Các biến khớp là θ1, θ2, θ3, đặt các biến khớp tƣơng ứng là q1,q2,q3.
Các ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất Denavit-Hartenbeg dựa vào bộ thông số
trên :
cos(q1 ) 0 sin(q1 ) a1 cos(q1 )
sin( q ) 0 cos(q1 ) a1 sin(q1 )
0
A1 1 (1.1)
0 1 0 d1
0 0 0 1
cos(q2 ) sin( q2 ) 0 a2 cos(q2 )
sin(q ) cos(q ) 0 a2 sin(q2 )
1
A2 2 2 (1.2)
0 0 1 0
0 0 0 1
cos(q3 ) sin(q3 ) 0 a3 cos(q3 )
sin(q ) cos(q ) 0 a3 sin(q3 )
2
A3 3 3 (1.3)
0 0 1 0
0 0 0 1
3
- BTL môn ROBOTICS
1.2 THIẾT LẬP PHƢƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌC ROBOT
Phƣơng trình động học robot nhận đƣợc trong dạng ma trận nhƣ sau :
0
A3 (q) 0 A3 (t ) (1.4)
Trong đó
C1C 23 C1 S 23 S1 a3C1C 23 a2 C1C 2 a1C1
S C
0
A3 (q) A1 . A2 . A3
0 1 2 1 23 S1 S 23 C1 a3 S1C 23 a2 S1C 2 a1 S1
S 23 C 23 0 a3 S 23 a2 S 2 d1 (1.5)
0 0 0 1
Trong đó C1,C2,S1,S2,C23 và S23 lần lƣợt là viết tắt của cos(q1), cos(q2), sin(q1), sin(q2),
cos(q2+q3), sin(q2+q3)
c11( , , ) c12 ( , , ) c13 ( , , ) xe
c ( , , ) c22 ( , , ) c23 ( , , ) ye
0
A3 (t ) 21
c31( , , ) c32 ( , , ) c33 ( , , ) ze
0 0 0 1
Trong đó cij(α,β,ɳ) là các phần tử trong ma trận Cardan
cos( ) cos( ) cos( ) sin( ) sin( )
sin( ) sin( ) cos( ) cos( ) sin( ) sin( ) sin( ) sin cos cos( ) sin( ) cos( )
Rcd
cos( ) sin( ) cos( ) cos( ) sin( )) cos( ) sin( ) sin sin cos( )
cos( ) cos( )
Ta có phƣơng trình dạng ma trận nhƣ sau:
c11( , , ) c12 ( , , ) c13( , , ) xe C1C23 C1S 23 S1 a3C1C23 a2C1C2 a1C1
c ( , , ) c ( , , ) c ( , , ) ye S1C23 S1S 23 C1 a3 S1C23 a2 S1C2 a1S1
21 22 23
c31( , , ) c32 ( , , ) c33( , , ) ze S 23 C23 0 a3 S 23 a2 S 2 d1 (1.6)
0 0 0 1 0 0 0 1
4
- BTL môn ROBOTICS
Chƣơng 2
BÀI TOÁN ĐỘNG HỌC
2.1 BÀI TOÁN ĐỘNG HỌC THUẬN
Xây dựng quy luật chuyển động, vị trí khâu thao tác và ma trận chỉ hƣớng
Chọn thông số chiều dài các khâu nhƣ sau:
d1=100 mm, a1=200 mm ,a2=200 mm , a3 = 200mm
Và chọn quy luật chuyển động các khâu nhƣ sau:
1 2 1
q1 t 4 t q1 2 t 1
1 2 2
q 2 2t t q 2 t 2
với 0(s)≤t≤5(s) (2.1)
3 3
1 2 1
q 3 t 8 t q 3 4 t 1
Đồ thị sự biến đổi của các biến khớp:
Đồ thị q1(t)
5
- BTL môn ROBOTICS
Đồ thị q2(t)
Đồ thị q3(t)
6
- BTL môn ROBOTICS
Từ phƣơng trình 1.6 ta có :
xE a3C1C23 a2C1C2 a1C1 (2.2)
y E a3 S1C23 a2 S1C2 a1S1
z a S a S d
E 3 23 2 2 1
Thay các giá trị của biến vào ta có:
Hƣớng của bàn kẹp có thể đƣợc xác định từ các góc Cardan, ký hiệu tƣơng ứng là α, β, γ
quay lần lƣợt quanh các trục x-y-z.
cos( ) cos( ) cos( ) sin( ) sin( )
sin( ) sin( ) cos( ) cos( ) sin( ) sin( ) sin( ) sin cos cos( ) sin( ) cos( )
Rcd
cos( ) sin( ) cos( ) cos( ) sin( )) cos( ) sin( ) sin sin cos( ) cos( ) cos( )
để tính đƣợc các góc α, β, η ta so sánh ma trận chỉ hƣớng của (1.5) và ma trận chỉ
hƣớng của (1.6) giải các hệ phƣơng trình ta có :
7
- BTL môn ROBOTICS
c32 , , C1
arctan c , , arctan S
31 1
c , , C1 S 23 3
arctan 21
c , , arctan C C
khi ,
11 1 23 2 2
c13 , ,
arctan S 23
arctan 2 2
c11 , , c12 , , C1 S 23 S1C 23
2 2
arctan c32 , , arctan C1
c , ,
S
31 1
c 21 , , C1 S 23 3
arctan c , , arctan C C
khi ,
11 1 23 2 2
c13 , , arctan
arctan
S 23
2 2
c11 , , c12 , , C1 S 23 S1C 23
2 2
Tính vận tốc điểm tác động cuối E, vận tốc góc khâu thao tác
Từ phần trên ta đã xây dựng đƣợc quy luật chuyển cũng nhƣ tìm đƣợc tọa độ của
khâu thao tác cuối, các biến khớp và đạo hàm các cấp theo t đã biết :
q [q1 , q2 , q3 ]T
q [q1 , q2 , q3 ] T
Vận tốc góc của khâu thao tác:
R rE
A3= A1 A2 A3 E
1 2
1
(2.3)
0
Vận tốc của khâu thao tác chính là đạo hàm vị trí khâu thao tác theo thời gian:
VE= r E= xE , y E , z E
T
VEx x E a3 S1C 23q1 C1 S 23 (q2 q3 ) a2 S1C2 q1 C1 S 2 q2 a1 S1q1
VEy y E a3 C1C 23q1 S1 S 23 (q2 q3 ) a2 C1C2 q1 S1 S 2 q2 a1C1q1
VEz z E a3 C 23 (q2 q3 ) a2 C2 q2
(2.4)
Thay (2.1) vào (2.4) ta tìm đƣợc vấn tốc của các khâu thao tác cuối.
Vận tốc góc của khâu thao tác:
0 z y
~ T
E RE .RE z 0
x
y x 0
8
- BTL môn ROBOTICS
S1C23q1 C1S 23q23
q1S1S 23 q23C1C23 C1q1 C1C 23
S1C 23 S 23
qCC S S q
1 1 23 C1S 23q1 S1C23q23 S1q1 C1 S 23
S1 S 23 C 23
1 23 23
C23q23 S 23q23
0 S1
C1 0
0 q1
(q2 q3 )C1
q1 0 (q2 q 3 ) S1
q2 C1 q3C1
q2 S1 q3 S1
0
(2.5)
Suy ra vận tốc góc khâu thao tác:
E 32 13 21 T [(q2 q3 )S1 (q2 q3 )C1 q1 ]T
11 1 2
x (q2 q3 ) S1 (3 12 t ) sin(t 4 t )
11 1
y (q2 q3 )C1 (3 t ) cos(t t 2 )
(2.6)
12 4
1 2
z q1 1 2 t
Ứng dụng phần mềm Matlab, Maple vẽ quỹ đạo chuyển động của khâu thao
tác cuối
Quỹ đạo điểm khâu thao tác.
Sử dụng phần mềm Maple ta vẽ đƣợc đồ thị quỹ đạo chuyển động của khâu thao
tác cuối nhƣ sau :
Chuyển động điểm cuối E theo phương X
9
- BTL môn ROBOTICS
Chuyển động điểm cuối E theo phương Y
Chuyển động điểm cuối theo phương Z
2.2 BÀI TOÁN ĐỘNG HỌC NGƢỢC
Bài toán động học ngƣợc thông thƣờng cho biết trƣớc vị trí của khâu thao tác yêu
cầu tìm giá trị các biến khớp ứng với vị trí đó. Ở tiểu luận này robot 3 bậc tự do kiểu RRR
ta không cần biết hƣớng của khâu thao tác mà vẫn có thể tìm đƣợc các góc quay tƣơng
ứng.
10
- BTL môn ROBOTICS
2.2.1 Xây dựng quy luật chuyển động của khâu thao tác cuối
Ta chọn quy luật chuyển động bất kì của khâu thao tác E của robot nhƣ sau:
x E 600 60t
y E 100t (2.7)
z 100 30t
E
2.2.2 Khảo sát bài toán động học ngƣợc của robot tìm quy luật chuyển động của các
khâu
Ta có phƣơng trình ma trận (xem 1.4):
0
A3 (q) 0 A3 (t )
Từ (2.2) kết hợp với (2.7) ta có hệ ba phƣơng trình vị trí :
a3C1C 23 a 2 C1C 2 a1C1 x E 600 60t
a3 S1C 23 a 2 S1C 2 a1 S1 y E 100t (2.8)
a S a S d z 100t 30
3 23 2 2 1 E
Dựa vào cấu tạo hình học của robot ta xác định đƣợc q1 nhƣ sau:
YE
tan(q1 )
XE
Y 100t
q1 arctan E
X arctan
E 600 60t
Nhân phƣơng trình 1 với C1 và phƣơng trình 2 với S1 ta đƣợc phƣơng trình:
a3C23 a2 C2 a1 (600 60t )C1 100tS1 (2.9)
Đặt:
Px (600 60t )C1 100tS 1 a1
Py 100 30t d1
Kết hợp với phƣơng trình 3 của hệ (2.8) và phƣơng trình (2.9) ta đƣợc hệ phƣơng
trình sau:
a3C23 a2C2 Px
(2.10)
a3 S 23 a2 S 2 Py
Bình phƣơng hai vế của hai phƣơng trình (2.10) sau đó cộng hai phƣơng trình lại
với nhau ta đƣợc phƣơng trình :
11
- BTL môn ROBOTICS
a2 a3 2a2 a3 (C23C2 S 23S 2 ) Px Py
2 2 2 2
a2 a3 2a2 a3 (C2C3C2 S 2 S 3C2 S 2C3 S 2 S 3C2 S 2 ) Px Py
2 2 2 2
a2 a3 2a2 a3C3 Px Py
2 2 2 2
Px2 Py2 a2 a3
2 2
C3 (2.11)
2 a 2 a3
Mặt khác ta có :
S3 1 C32
Vậy ta tính đƣợc q3:
Px2 Py2 a 2 a3
q3 artan 1 C32 (
2a 2a3
)
(2.12)
Từ hệ phƣơng trình (2.10) thay C3 và S3 vào ta có hệ phƣơng trình sau:
C2 (a3C3 a2 ) a3 S 2 S3 Px
(2.13)
C2 a3 S3 S 2 (a3C3 a2 ) Py
Giải hệ phƣơng trình trên ta có nghiệm nhƣ sau:
Px a2 a3C3 Py a3 S 3
C2
a3 a2 2a3 a2C3
2 2
(2.14)
S Py a2 a3C3 Px a3 S 3
2 a3 a2 2a3 a2C3
2 2
Vậy ta tính đƣợc q2:
Py a2 a3C3 Px a3 S3 Px a2 a3C3 Py a3 S3
q2 artan
a 2 a 2 2a a C
(2.15)
a3 a2 2a3 a2C3
2 2
3 2 3 2 3
12
- BTL môn ROBOTICS
Chƣơng 3
TÍNH TOÁN TĨNH HỌC
3.1 Tính lực dẫn động tại các khớp đảm bảo cân bằng tĩnh
Theo đầu bài ta có các lực tác dụng vào khâu thao tác tại điểm E gồm các vector lực FE3,
và mô men M :
FE 3 FX FY FZ
T
M E3 M x My Mz
T 3
r3 [a 3 0 0]T 2
r2 a 2 0 0
T
T T T
a a a
r1 a1 0 0 rC3 3 rC2 2 rC1 1
1 T 3 2 1
0 0 0 0 0 0
2 2 2
Pi mi g 0 0
T
Tính lực và momen của khâu 3 tác dụng lên khâu 2 tại khớp 3
Hệ phƣơng trình cân bằng dạng mà trận khảo sát trong hệ tọa độ cơ sở :
0 F3, 2
0
FE ,3 0 P3
0
M 3, 2 M E ,3 ~ F3, 2 ~ 3 P3
0 0 0 0 0
r3 rc
13
- BTL môn ROBOTICS
Fx 0 Fx
0 F m g
F3, 2 Fy m3 g y 3
Fz 0
Fz
(3.1)
Mx Fx 0
0 M My 0 ~ F 0 ~ m g
3, 2 r3 y m3 g rc 3 3
Mz
Fz
0
a3
2 C1C 23
a3C1C 23 a
Trong đó : 0 r3 0 R3 r3 a3 S1 S 23 và 0 rc 3 0 R3 rc 3 3 S1C 23
3 3
(3.2)
2
a3 S 23
a3 S
2
23
C1C 23 C1 S 23 S1
S C
1 23 S1 S 23 C1
Chú ý : 0 R3 0 R1 R2 R3 = S
1 2
23 C 23 0
Thay (3.2) vào (3.1) ta tìm đƣợc 0 M 3, 2 :
Fx 0 Fx
0 F m g F m g
F3, 2 y 3 y 3
Fz 0 Fz
0 0 ~0 0 ~ 0
M 3, 2 M E ,3 r3 F3, 2 rc 3 P3
0
a3 a
0 S 23 3 S1C 23
M x a3 S 23 a3 S1 S 23 Fx 0
0 2 2
F m g a3 S C1C 23 m3 g
a3
M y a3 S 23 0 a3C1C 23 y 3 0
23
M a S S 2 2
Fz a 0
z 3 1 23
a3 C1C 23 0 a3
2 S1C 23 2 C1C 23
3
0
Fx
0
F3, 2 Fy m3 g
Fz
1 (3.3)
Mx a3 ( Fy m3 g ) S 23 a3 FzS1C 23 2 a3 m3 gS 23
M My a3 FxS 23 a3 FzS1C 23
3, 2
Mz a FzS C a ( Fy m g )C C a3 m gC C
3 1 23 3 3 1 23
2
3 1 23
14
- BTL môn ROBOTICS
Tính lực và momen của khâu 2 tác dụng lên khâu 1 tại khớp 2
Hệ phƣơng trình cân bằng dạng mà trận khảo sát trong hệ tọa độ cơ sở :
0 F2,1
0
F3, 2 0 P2
0 (3.4)
M 2,1 M 3, 2 ~ F2,1 ~ 2 P2
0 0 0 0 0
r2 rc
C1 0 S1 C 2 S2 0 C1C 2 C1 S 2 S1
R2 R R2 S1 0 C1 S 2 0 S1C 2 S1 S 2 C1
1
Trong đó: 0 0
C2
1
0
1 0 0
0 1 S 2
C2 0
a2
a2C1C2 2 C1C2
a
r2 R2 r2 a2 S1C2 và 0 rc 2 0 R2 rc 2 2 S1C2
0 0 2 2
(3.5)
a2 S 2 2
a2 S
2
2
Thay (3.5) và (3.3) vào (3.4) ta đƣợc:
Fx
0
F2,1 Fy m3 m2 g
Fz
Mx a3 Fy m3 g S 23 a3 FzS1C 23 a3 S 23m3 g a2 S 2 ( Fy m2 g m3 g ) a2 FzS1C 2 a 2 S 2 m2 g
1 1
0
2 2
M 2,1 My a2 FxS 23 a3 FzC1C 23 a2 FxS 2 a2 FzC1C 2
Mz a3 FxS 1C 23 a3 FyC1C 23 a3 m3 gC1C 23 ( Fy m3 g ) 1 a3 m3 gC1C 23 Fx a2 S1C 2 a2 Fy m2 g m3 g C1C 2 1 a2 m2 gC1C 2
2 2
Tính lực và momen của khâu 1 tác dụng lên khâu 0 đế tại khớp 1
Hệ phƣơng trình cân bằng dạng mà trận khảo sát trong hệ tọa độ cơ sở :
0 F1,0
0
F2,1 0 P1
0 (3.7)
M 1,0 M 2,1 ~ F1,0 ~1 P1
0 0 0 0 0
r1 rc
Trong đó :
15
- BTL môn ROBOTICS
a1
2 C1
C1 0 S1 a1C1 a
R1 S1 0 C1 r1 R r a1 S1 và 0 rc 2 0 R2 rc 2 1 S1
0 0 0 1 2
(3.8)
1 1
2
0
1 0 0
0
Thay (3.8) và (3.6) vào (3.7) ta đƣợc hệ phƣơng trình:
Fx 0 Fx
0 F m m g m g F m m m g
F1, 0 y 3 2 1 y 3 2 1
Fz 0
Fz
m1
d1 Fy m2 m3
g
2
0 M 0 M d1Fx
1, 0 2 ,1
0
Fx
0 F m m m g
F1, 0 y 3 2 1
Fz
0 a3 m2 g
M 1, 0 x Mx Fya 3 m3 g 2 S 23 a3FzS1C23 a 2 S 2 2 m3 g Fy
m1
a 2 FzS1C2 d1 Fy m2 m3
g (3.9)
2
0
M 1, 0 y My a 2 FxS 23 a3FzC1C23 a 2 FxS 2 a 2 FzC1C2 d1Fx
0 a3
M 1, 0 z Mz a3FxS1C23 a3FyC1C23 m3 gC1C23 Fxa 2 S1C2
2
mg
a 2 Fy 2 m3 g C1C2
2
16
- BTL môn ROBOTICS
Chƣơng 4
TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC
4.1 XÂY DỰNG CẤU TRÚC ĐỘNG HỌC
Vì các khâu coi nhƣ thanh đồng chất tiết diện ngang không đáng kể nên ta có trọng tâm
mỗi khâu nằm tại trung điểm của nó.
4.2 Cơ sở lý thuyết
Động năng của robot có dạng:
1 T 1
T q M ( q ) q qT b( q, q )
2 2
Trong đó :
b(q, q) = M (q)q , b b1...bn
T
Phƣơng trình Lagrange loại II:
17
- BTL môn ROBOTICS
T T T
d T T
dt q q q
T
T T
qT M ( q ) M (q)q
q q
T
d T
M (q)q M (q)q
dt q
Sử dụng định lý đạo hàm riêng theo vector tích của hai ma trận ta có:
T 1 1 qT b
(q b)
T
(b I n ) qT (4.1)
q 2 q 2 q q
Trong đó:
b1 I n
.
qT
(b I n ) e1T ...en
T
. b1e1 I n ...bn en I n
T T
q
bn I n
b1...bn bT M (q)q qT M (q)
T
(4.2)
Mặt khác:
b
M q q qT M q q I n M q q
qT qT
q
q
q
q
qT 0 M (q) I n qT M (q) (4.3)
Thay (2) và (3) vào (1) ta đƣợc:
T T
T T d T
qT M ( q ) M (q)q , M (q)q M (q)q (4.4)
q q dt q
Tính toán tƣơng tự ta có:
T 1 1 qT b 1 T b
(qT b) (b I n ) qT 0 q
q 2 q 2 q q 2 q
1 1 M (q) q
qT M (q )q qT (q I n ) M (q )
2 q 2 q q
1 T M (q) 1 M (q )
q ( q I n ) 0 qT (q I n )
2 q 2 q
(4.5)
Thay (4) và (5) vào phƣơng trình lagrange II ta đƣợc:
18
- BTL môn ROBOTICS
T T
1 M (q)
M (q )q M (q )q qT (q I n )
2 q q
M (q)
M (q) ( I n q)
q
M (q) 1 M (q )
T
Đặt : v ( q, q ) ( I n q) ( q I n ) q C ( q, q ) q
q 2 q
T
1 M (q)
Ta có: v ( q, q ) M ( q ) q (q I n ) q (4.6)
2 q
Theo định lý đạo hàm toàn phần và đạo hàm riêng ta có:
M (q)
M (q) ( I n q)
q
Thay vào (6) ta đƣợc:
M (q) 1 M (q )
T
v ( q, q ) ( I n q) ( q I n ) q C ( q, q ) q
q 2 q
T
M (q) 1 M (q )
C ( q, q ) ( I n q) (q I n )
q 2 q
Ma trận ly tâm và coriolis có dạng:
T
M (q) 1 M ( q)
C ( q, q ) ( I n q) (q I n )
q 2 q
Khi đó phƣơng trình vi phân chuyển đông của các khâu :
T
M ( q ) q C ( q, q ) q
q
4.3 Xây dựng bảng tham số động lực học
Bảng 4.1 Bảng mô tả vị trí trọng tâm khối lượng và mô men quán tính khối của từng khâu
Khâu Vị trí trọng tâm Khối Ma trận mômen quán tính
xC yC zC lƣợng I xx I yy I zz I xy I yz I zx
1 a 0 0 m1 I1 x I1 y I1z 0 0 0
1
2
2 a 0 0 m2 I2x I2y I2z 0 0 0
2
2
3 a 0 0 m3 I 3x I3y I 3z 0 0 0
3
2
19
- BTL môn ROBOTICS
4.3 Ma trận Jacobi của các khâu
Tạo độ trọng tâm của khâu i trong hệ tọa độ 0 tính nhƣ sau :
0
rci 0 ri 0Ri .i rci
Với 0
rci là tọa độ trọng tâm khâu i trong hệ tọa độ i
i
rci là tọa độ trọng tâm khâu i trong hệ tọa độ i
0
Ri là ma trận quay biến đổi hệ 0 thành hệ i
0
ri là tọa độ của gốc tọa độ i trong hệ tọa độ 0
Ta có các ma trận tọa độ trọng tâm của các khâu nhƣ sau :
a
a1 1 cos(q1 )
a1 . cos(q1 ) C1 0 S1 2
0
rC1 a1. sin(q1 ) S1 02 a1 sin(q1)
0 C1 (4.7)
2
d1 0
1 0 0
d1
a2 a2
a2 C1C2 a1C1 C1C2 C1 S 2 S1 C1C2 a1C1
2 2
0
rC 2 a2 S1C2 a1 S1 S1C2
S1 S 2 C1 0
l2 S1C 2 (4.8)
a 2 S 2 d1 S 2
C2 0 0 a2 S d
2 2
1
a
a3 3 C1C23 q2C1C2 a1C1
a2C1C2 a3C1C23 a1C1 C1C23 C1S 23 S1 2
0
rC 3 a2 S1C2 a3 S1C23 a1S1 S1C23 S1S 23 02 a S C a3 S C a S
C1
2 1 2 2 1 23 1 1
a2 S 2 a3 S 23 d1 S 23
C23 0 0
a3
S 23 a2 S 2 d1
2
Từ (4.7) (4.8) và (4.9) ta có ma trận Jacobi tịnh tiến của các khâu :
a1
2 S1 0 0
r a
JT1 C1 1 C1 0 0 (4.10)
q 2
0 0 0
1 1
2 a2 S1C2 S1a1
2
a2C1 S 2 0
r 1 1
JT 2 C1 a2C1C2 C1a1 a2 S1 S 2 0 (4.11)
q 2
2
0
1
a2 C 2 0
2
20
nguon tai.lieu . vn